逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu sẽ thưởng cho người công bằng, trung thành. Hôm nay Chúa Hằng Hữu giao mạng vua cho con nhưng con không ra tay, vì vua được Ngài xức dầu.
- 新标点和合本 - 今日耶和华将王交在我手里,我却不肯伸手害耶和华的受膏者。耶和华必照各人的公义诚实报应他。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 今日耶和华将王交在我手里,我却不肯伸手害耶和华的受膏者。耶和华必照各人的公义诚实报应他。
- 和合本2010(神版-简体) - 今日耶和华将王交在我手里,我却不肯伸手害耶和华的受膏者。耶和华必照各人的公义诚实报应他。
- 当代译本 - 耶和华奖赏公义、信实的人。今天耶和华把你交在我手中,但我不愿下手伤害耶和华所膏立的王。
- 圣经新译本 - 耶和华必按着各人的公义和信实报答他;今天耶和华把你交在我手里,我却不愿伸手伤害耶和华的受膏者。
- 中文标准译本 - 愿耶和华按着各人的公义和信实回报他!因为耶和华今天把你交在了我手中,我却不愿意对耶和华的受膏者下手。
- 现代标点和合本 - 今日耶和华将王交在我手里,我却不肯伸手害耶和华的受膏者。耶和华必照各人的公义诚实报应他。
- 和合本(拼音版) - 今日耶和华将王交在我手里,我却不肯伸手害耶和华的受膏者。耶和华必照各人的公义诚实报应他。
- New International Version - The Lord rewards everyone for their righteousness and faithfulness. The Lord delivered you into my hands today, but I would not lay a hand on the Lord’s anointed.
- New International Reader's Version - The Lord rewards everyone for doing what is right and being faithful. He handed you over to me today. But I wouldn’t harm you. You are the Lord’s anointed king.
- English Standard Version - The Lord rewards every man for his righteousness and his faithfulness, for the Lord gave you into my hand today, and I would not put out my hand against the Lord’s anointed.
- New Living Translation - The Lord gives his own reward for doing good and for being loyal, and I refused to kill you even when the Lord placed you in my power, for you are the Lord’s anointed one.
- Christian Standard Bible - The Lord will repay every man for his righteousness and his loyalty. I wasn’t willing to lift my hand against the Lord’s anointed, even though the Lord handed you over to me today.
- New American Standard Bible - And the Lord will repay each man for his righteousness and his faithfulness; for the Lord handed you over to me today, but I refused to reach out with my hand against the Lord’s anointed.
- New King James Version - May the Lord repay every man for his righteousness and his faithfulness; for the Lord delivered you into my hand today, but I would not stretch out my hand against the Lord’s anointed.
- Amplified Bible - The Lord will repay each man for his righteousness and his faithfulness; for the Lord handed you over to me today, but I refused to put out my hand against the Lord’s anointed.
- American Standard Version - And Jehovah will render to every man his righteousness and his faithfulness; forasmuch as Jehovah delivered thee into my hand to-day, and I would not put forth my hand against Jehovah’s anointed.
- King James Version - The Lord render to every man his righteousness and his faithfulness: for the Lord delivered thee into my hand to day, but I would not stretch forth mine hand against the Lord's anointed.
- New English Translation - The Lord rewards each man for his integrity and loyalty. Even though today the Lord delivered you into my hand, I was not willing to extend my hand against the Lord’s chosen one.
- World English Bible - Yahweh will render to every man his righteousness and his faithfulness; because Yahweh delivered you into my hand today, and I wouldn’t stretch out my hand against Yahweh’s anointed.
- 新標點和合本 - 今日耶和華將王交在我手裏,我卻不肯伸手害耶和華的受膏者。耶和華必照各人的公義誠實報應他。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 今日耶和華將王交在我手裏,我卻不肯伸手害耶和華的受膏者。耶和華必照各人的公義誠實報應他。
- 和合本2010(神版-繁體) - 今日耶和華將王交在我手裏,我卻不肯伸手害耶和華的受膏者。耶和華必照各人的公義誠實報應他。
- 當代譯本 - 耶和華獎賞公義、信實的人。今天耶和華把你交在我手中,但我不願下手傷害耶和華所膏立的王。
- 聖經新譯本 - 耶和華必按著各人的公義和信實報答他;今天耶和華把你交在我手裡,我卻不願伸手傷害耶和華的受膏者。
- 呂振中譯本 - 今天永恆主將王交在我手裏,我卻不情願伸手來害永恆主所膏立的;永恆主總必照各人的正義和忠信來還報各人。
- 中文標準譯本 - 願耶和華按著各人的公義和信實回報他!因為耶和華今天把你交在了我手中,我卻不願意對耶和華的受膏者下手。
- 現代標點和合本 - 今日耶和華將王交在我手裡,我卻不肯伸手害耶和華的受膏者。耶和華必照各人的公義誠實報應他。
- 文理和合譯本 - 耶和華必依人公義誠實而報之、蓋今日耶和華付爾於我手、而我不願舉手攻其受膏者、
- 文理委辦譯本 - 願耶和華視人忠義、而報施焉。今日耶和華付爾於我手、而我念沐膏之故、不敢相攻。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今日主付爾於我手、而我不敢舉手害主所立受膏者、主必視人之善義忠信而報之、
- Nueva Versión Internacional - Que el Señor le pague a cada uno según su rectitud y lealtad, pues hoy él lo había puesto a usted en mis manos, pero yo ni siquiera me atreví a tocar al ungido del Señor.
- 현대인의 성경 - 여호와께서는 선을 행하는 신실한 자에게 그대로 갚아 주십니다. 그래서 오늘 여호와께서 왕을 나에게 넘겨 주셨을 때에도 나는 왕을 죽이려고 하지 않았습니다.
- Новый Русский Перевод - Господь вознаграждает каждого человека за его праведность и верность. Сегодня Господь отдал тебя в мои руки, но я не поднял руки на Господнего помазанника.
- Восточный перевод - Вечный вознаграждает каждого человека за его праведность и верность. Сегодня Вечный отдал тебя в мои руки, но я не поднял руки на помазанника Вечного.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный вознаграждает каждого человека за его праведность и верность. Сегодня Вечный отдал тебя в мои руки, но я не поднял руки на помазанника Вечного.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный вознаграждает каждого человека за его праведность и верность. Сегодня Вечный отдал тебя в мои руки, но я не поднял руки на помазанника Вечного.
- La Bible du Semeur 2015 - Que chacun de nous soit traité selon sa justice et sa fidélité par l’Eternel, car il t’avait livré aujourd’hui en mon pouvoir, mais je n’ai pas voulu porter la main sur celui qui a reçu l’onction de sa part.
- リビングバイブル - 主は、良いことを行う者に、また真実を貫く者に、正しく報いてくださいます。主はあなたのおいのちを、私の手の届くところに置いてくださいましたが、私は手出しいたしませんでした。
- Nova Versão Internacional - O Senhor recompensa a justiça e a fidelidade de cada um. Ele te entregou nas minhas mãos hoje, mas eu não levantaria a mão contra o ungido do Senhor.
- Hoffnung für alle - Der Herr belohnt jeden, der tut, was gut und richtig ist, und treu zu ihm steht. Heute hat der Herr dich in meine Gewalt gegeben. Doch ich wollte mich nicht an dem König vergreifen, den der Herr auserwählt hat.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงปูนบำเหน็จแก่ทุกคนตามความชอบธรรมและความซื่อสัตย์ของเขา องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงมอบฝ่าพระบาทไว้ในมือของข้าพระบาทวันนี้ แต่ข้าพระบาทจะไม่แตะต้องผู้ที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเจิมตั้งไว้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าประทานรางวัลแก่ทุกคนที่มีความชอบธรรมและความสัตย์จริง ด้วยว่าวันนี้พระผู้เป็นเจ้าได้มอบท่านไว้ในมือข้าพเจ้า และข้าพเจ้าจะไม่ยื่นมือต่อสู้คนที่พระผู้เป็นเจ้าเจิม
交叉引用
- Nê-hê-mi 13:14 - Cầu Đức Chúa Trời ghi nhận việc này cho con, và cũng đừng quên những điều con đã làm cho Đền Thờ Chúa, để phục vụ Ngài.
- Thi Thiên 18:20 - Chúa Hằng Hữu đối đãi với con theo đức công chính, thưởng cho con vì tay con trong sạch.
- Thi Thiên 18:21 - Con tuân hành hết cả điều răn, không dám phạm tội, từ bỏ Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 18:22 - Luật lệ Chúa hằng ở trước mặt con, mệnh lệnh Ngài con không sơ suất.
- Thi Thiên 18:23 - Trước mặt Đức Chúa Trời, con chẳng gì đáng trách; con đã giữ con khỏi tội lỗi trong đời.
- Thi Thiên 18:24 - Chúa Hằng Hữu đối đãi với con theo đức công chính, thưởng cho con vì tay con trong sạch.
- Thi Thiên 18:25 - Chúa thành tín đối với ai trung tín, trọn vẹn đối với ai thanh liêm.
- Thi Thiên 18:26 - Chúa thánh sạch đối với ai trong trắng, nhưng nghiêm minh đối với kẻ gian ngoa.
- 1 Sa-mu-ên 24:6 - Ông nói với thuộc hạ: “Chúa Hằng Hữu biết điều ta đã không làm với vua ta. Chúa Hằng Hữu cấm ta ra tay ám hại vua, là người được Chúa Hằng Hữu xức dầu, vì Chúa Hằng Hữu đã lựa chọn người.”
- 1 Sa-mu-ên 24:7 - Những lời Đa-vít thuyết phục đám thuộc hạ, làm họ không còn ý định giết Sau-lơ nữa. Sau-lơ ra khỏi hang tiếp tục lên đường,
- 1 Sa-mu-ên 26:9 - Nhưng Đa-vít đáp: “Không được! Người giết vua phải chịu tội, vì vua được Chúa Hằng Hữu xức dầu.
- Thi Thiên 62:12 - Chúa là Đấng Nhân Từ, thưởng phạt mọi người thật công minh.
- Thi Thiên 7:8 - Chúa Hằng Hữu sẽ xét xử muôn dân. Xin đem con ra phán xét, ôi Chúa Hằng Hữu, theo lòng con thẳng ngay và liêm khiết, ôi Đấng Chí Cao!
- Thi Thiên 7:9 - Xin chấm dứt việc hung tàn người ác, và che chở người ngay lành. Vì Ngài dò xét sâu xa tâm trí loài người, lạy Đức Chúa Trời công minh.
- 1 Sa-mu-ên 26:11 - Chúa Hằng Hữu cấm tôi giết người được Ngài xức dầu! Bây giờ, ta chỉ lấy cây giáo và bình nước này, rồi đi!”
- 1 Các Vua 8:32 - xin Chúa lắng nghe từ trời và xét xử giữa các đầy tớ Chúa—Người buộc tội và người bị buộc tội. Phạt người có tội theo điều họ làm. Ban thưởng người vô tội vì sự vô tội của họ.