Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - A-hi-mê-léc có cầu hỏi Chúa Hằng Hữu và cung cấp lương thực, cùng thanh gươm của Gô-li-át, người Phi-li-tin, cho Đa-vít.”
  • 新标点和合本 - 亚希米勒为他求问耶和华,又给他食物,并给他杀非利士人歌利亚的刀。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚希米勒为他求问耶和华,给他食物,又把非利士人歌利亚的刀给了他。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚希米勒为他求问耶和华,给他食物,又把非利士人歌利亚的刀给了他。”
  • 当代译本 - 亚希米勒为他求问耶和华,给他食物,还把非利士人歌利亚的刀给了他。”
  • 圣经新译本 - 亚希米勒为他求问耶和华,给他粮食,又把非利士人歌利亚的刀给他。”
  • 中文标准译本 - 亚希米勒为他求问耶和华,并且给他食物,把非利士人歌利亚的刀也给了他。”
  • 现代标点和合本 - 亚希米勒为他求问耶和华,又给他食物,并给他杀非利士人歌利亚的刀。”
  • 和合本(拼音版) - 亚希米勒为他求问耶和华,又给他食物,并给他杀非利士人歌利亚的刀。”
  • New International Version - Ahimelek inquired of the Lord for him; he also gave him provisions and the sword of Goliath the Philistine.”
  • New International Reader's Version - Ahimelek asked the Lord a question for David. He also gave him food and the sword of Goliath, the Philistine.”
  • English Standard Version - and he inquired of the Lord for him and gave him provisions and gave him the sword of Goliath the Philistine.”
  • New Living Translation - Ahimelech consulted the Lord for him. Then he gave him food and the sword of Goliath the Philistine.”
  • Christian Standard Bible - Ahimelech inquired of the Lord for him and gave him provisions. He also gave him the sword of Goliath the Philistine.”
  • New American Standard Bible - And he inquired of the Lord for him, gave him provisions, and gave him the sword of Goliath the Philistine.”
  • New King James Version - And he inquired of the Lord for him, gave him provisions, and gave him the sword of Goliath the Philistine.”
  • Amplified Bible - Ahimelech inquired of the Lord for him, and gave him provisions and the sword of Goliath the Philistine.”
  • American Standard Version - And he inquired of Jehovah for him, and gave him victuals, and gave him the sword of Goliath the Philistine.
  • King James Version - And he enquired of the Lord for him, and gave him victuals, and gave him the sword of Goliath the Philistine.
  • New English Translation - He inquired of the Lord for him and gave him provisions. He also gave him the sword of Goliath the Philistine.”
  • World English Bible - He inquired of Yahweh for him, gave him food, and gave him the sword of Goliath the Philistine.”
  • 新標點和合本 - 亞希米勒為他求問耶和華,又給他食物,並給他殺非利士人歌利亞的刀。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞希米勒為他求問耶和華,給他食物,又把非利士人歌利亞的刀給了他。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞希米勒為他求問耶和華,給他食物,又把非利士人歌利亞的刀給了他。」
  • 當代譯本 - 亞希米勒為他求問耶和華,給他食物,還把非利士人歌利亞的刀給了他。」
  • 聖經新譯本 - 亞希米勒為他求問耶和華,給他糧食,又把非利士人歌利亞的刀給他。”
  • 呂振中譯本 - 亞希米勒 為他求問永恆主,將乾糧給他,並將 非利士 人 歌利亞 的刀也給了他。』
  • 中文標準譯本 - 亞希米勒為他求問耶和華,並且給他食物,把非利士人歌利亞的刀也給了他。」
  • 現代標點和合本 - 亞希米勒為他求問耶和華,又給他食物,並給他殺非利士人歌利亞的刀。」
  • 文理和合譯本 - 亞希米勒為之諮諏耶和華、且給以食、以非利士人歌利亞之劍予之、
  • 文理委辦譯本 - 亞希米勒為之問耶和華、且供以食、又賜以非利士人坷利亞刃。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞希米勒 為之問主、給以食物、又以 非利士 人 歌利亞 之刀給之、
  • Nueva Versión Internacional - Ajimélec consultó al Señor por David y le dio provisiones, y hasta le entregó la espada de Goliat.
  • Новый Русский Перевод - Ахимелех спрашивал для него Господа. Еще он снабдил его продовольствием и дал ему меч филистимлянина Голиафа.
  • Восточный перевод - Ахи-Малик спрашивал для него Вечного. Ещё он снабдил его продовольствием и дал ему меч филистимлянина Голиафа.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ахи-Малик спрашивал для него Вечного. Ещё он снабдил его продовольствием и дал ему меч филистимлянина Голиафа.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ахи-Малик спрашивал для него Вечного. Ещё он снабдил его продовольствием и дал ему меч филистимлянина Голиафа.
  • La Bible du Semeur 2015 - Celui-ci a consulté l’Eternel pour lui et lui a fourni des vivres. Il lui a aussi remis l’épée de Goliath le Philistin .
  • Nova Versão Internacional - Aimeleque consultou o Senhor em favor dele; também lhe deu provisões e a espada de Golias, o filisteu”.
  • Hoffnung für alle - Der Priester fragte den Herrn, was David als Nächstes tun sollte. Dann versorgte er ihn mit Essen und gab ihm sogar Goliats Schwert.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อาหิเมเลคทูลถามองค์พระผู้เป็นเจ้าให้กับเขา พร้อมทั้งให้เสบียงและดาบของโกลิอัทชาวฟีลิสเตียด้วย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ถาม​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ให้​ดาวิด และ​จัด​หา​อาหาร​ให้​และ​มอบ​ดาบ​ของ​โกลิอัท​ชาว​ฟีลิสเตีย​ให้​แก่​ท่าน”
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 10:22 - Người ta cầu hỏi Chúa Hằng Hữu: “Thưa Chúa, người ấy đã đến đây chưa?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Người ấy đang trốn trong đống đồ đạc kia.”
  • 1 Sa-mu-ên 22:15 - Hơn nữa, có phải đây là lần đầu tiên tôi cầu vấn Đức Chúa Trời cho Đa-vít đâu! Xin vua đừng buộc tội tôi cùng gia đình tôi như thế, vì tôi không biết gì về vụ mưu phản cả.”
  • 1 Sa-mu-ên 23:12 - Đa-vít hỏi nữa: “Người Kê-i-la sẽ nạp con cho Sau-lơ không?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Có, họ sẽ nạp con.”
  • 1 Sa-mu-ên 21:6 - Nghe thế, thầy tế lễ trao bánh thánh cho Đa-vít, vì không có bánh thường—đây là Bánh Thánh, đã được đem bày trước mặt Chúa Hằng Hữu trong Đền Tạm. Hằng ngày được thay thế bằng bánh mới.
  • 1 Sa-mu-ên 21:7 - Vào hôm ấy, Đô-e, người Ê-đôm, trưởng nhóm chăn cừu của Sau-lơ, có mặt tại đó vì người ấy bị giữ lại trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sa-mu-ên 21:8 - Đa-vít hỏi A-hi-mê-léc: “Ông có cây giáo hay thanh gươm nào không? Tôi chẳng đem khí giới gì theo cả, vì nhận công tác của vua cấp bách quá.”
  • 1 Sa-mu-ên 21:9 - Thầy tế lễ đáp: “Có thanh gươm của Gô-li-át, người Phi-li-tin bị ông giết tại thung lũng Ê-la ngày nọ, được gói vải, đặt phía sau ê-phót kia kìa. Nếu ông muốn, thì lấy mà dùng, vì ở đây không có khí giới nào khác.” Đa-vít nói: “Thế thì còn gì bằng! Xin đưa nó cho tôi!”
  • 1 Sa-mu-ên 22:13 - Sau-lơ hỏi: “Tại sao ngươi và con của Gie-sê âm mưu phản ta? Ngươi đã cung cấp bánh, gươm, và cầu hỏi Đức Chúa Trời cho hắn, giúp hắn làm phản và chống nghịch ta?”
  • 1 Sa-mu-ên 30:8 - Rồi Đa-vít cầu hỏi Chúa Hằng Hữu: “Con nên đuổi theo họ không? Con sẽ đuổi kịp không?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Nên, con sẽ đuổi kịp và cứu những người bị bắt!”
  • 1 Sa-mu-ên 23:2 - Đa-vít cầu hỏi Chúa Hằng Hữu: “Con có nên đi đánh những người Phi-li-tin này không?” Chúa Hằng Hữu phán với ông: “Nên. Hãy đi và cứu Kê-i-la.”
  • 1 Sa-mu-ên 23:4 - Đa-vít cầu hỏi Chúa Hằng Hữu lần nữa, Chúa Hằng Hữu đáp: “Hãy đi xuống Kê-i-la đi, Ta sẽ cho con thắng người Phi-li-tin.”
  • Dân Số Ký 27:21 - Giô-suê sẽ tham khảo với Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa để biết các quyết định của Chúa Hằng Hữu (nhờ bảng U-rim). Người và toàn dân sẽ tuân theo chỉ thị của Chúa Hằng Hữu trong mọi việc.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - A-hi-mê-léc có cầu hỏi Chúa Hằng Hữu và cung cấp lương thực, cùng thanh gươm của Gô-li-át, người Phi-li-tin, cho Đa-vít.”
  • 新标点和合本 - 亚希米勒为他求问耶和华,又给他食物,并给他杀非利士人歌利亚的刀。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚希米勒为他求问耶和华,给他食物,又把非利士人歌利亚的刀给了他。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚希米勒为他求问耶和华,给他食物,又把非利士人歌利亚的刀给了他。”
  • 当代译本 - 亚希米勒为他求问耶和华,给他食物,还把非利士人歌利亚的刀给了他。”
  • 圣经新译本 - 亚希米勒为他求问耶和华,给他粮食,又把非利士人歌利亚的刀给他。”
  • 中文标准译本 - 亚希米勒为他求问耶和华,并且给他食物,把非利士人歌利亚的刀也给了他。”
  • 现代标点和合本 - 亚希米勒为他求问耶和华,又给他食物,并给他杀非利士人歌利亚的刀。”
  • 和合本(拼音版) - 亚希米勒为他求问耶和华,又给他食物,并给他杀非利士人歌利亚的刀。”
  • New International Version - Ahimelek inquired of the Lord for him; he also gave him provisions and the sword of Goliath the Philistine.”
  • New International Reader's Version - Ahimelek asked the Lord a question for David. He also gave him food and the sword of Goliath, the Philistine.”
  • English Standard Version - and he inquired of the Lord for him and gave him provisions and gave him the sword of Goliath the Philistine.”
  • New Living Translation - Ahimelech consulted the Lord for him. Then he gave him food and the sword of Goliath the Philistine.”
  • Christian Standard Bible - Ahimelech inquired of the Lord for him and gave him provisions. He also gave him the sword of Goliath the Philistine.”
  • New American Standard Bible - And he inquired of the Lord for him, gave him provisions, and gave him the sword of Goliath the Philistine.”
  • New King James Version - And he inquired of the Lord for him, gave him provisions, and gave him the sword of Goliath the Philistine.”
  • Amplified Bible - Ahimelech inquired of the Lord for him, and gave him provisions and the sword of Goliath the Philistine.”
  • American Standard Version - And he inquired of Jehovah for him, and gave him victuals, and gave him the sword of Goliath the Philistine.
  • King James Version - And he enquired of the Lord for him, and gave him victuals, and gave him the sword of Goliath the Philistine.
  • New English Translation - He inquired of the Lord for him and gave him provisions. He also gave him the sword of Goliath the Philistine.”
  • World English Bible - He inquired of Yahweh for him, gave him food, and gave him the sword of Goliath the Philistine.”
  • 新標點和合本 - 亞希米勒為他求問耶和華,又給他食物,並給他殺非利士人歌利亞的刀。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞希米勒為他求問耶和華,給他食物,又把非利士人歌利亞的刀給了他。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞希米勒為他求問耶和華,給他食物,又把非利士人歌利亞的刀給了他。」
  • 當代譯本 - 亞希米勒為他求問耶和華,給他食物,還把非利士人歌利亞的刀給了他。」
  • 聖經新譯本 - 亞希米勒為他求問耶和華,給他糧食,又把非利士人歌利亞的刀給他。”
  • 呂振中譯本 - 亞希米勒 為他求問永恆主,將乾糧給他,並將 非利士 人 歌利亞 的刀也給了他。』
  • 中文標準譯本 - 亞希米勒為他求問耶和華,並且給他食物,把非利士人歌利亞的刀也給了他。」
  • 現代標點和合本 - 亞希米勒為他求問耶和華,又給他食物,並給他殺非利士人歌利亞的刀。」
  • 文理和合譯本 - 亞希米勒為之諮諏耶和華、且給以食、以非利士人歌利亞之劍予之、
  • 文理委辦譯本 - 亞希米勒為之問耶和華、且供以食、又賜以非利士人坷利亞刃。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞希米勒 為之問主、給以食物、又以 非利士 人 歌利亞 之刀給之、
  • Nueva Versión Internacional - Ajimélec consultó al Señor por David y le dio provisiones, y hasta le entregó la espada de Goliat.
  • Новый Русский Перевод - Ахимелех спрашивал для него Господа. Еще он снабдил его продовольствием и дал ему меч филистимлянина Голиафа.
  • Восточный перевод - Ахи-Малик спрашивал для него Вечного. Ещё он снабдил его продовольствием и дал ему меч филистимлянина Голиафа.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ахи-Малик спрашивал для него Вечного. Ещё он снабдил его продовольствием и дал ему меч филистимлянина Голиафа.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ахи-Малик спрашивал для него Вечного. Ещё он снабдил его продовольствием и дал ему меч филистимлянина Голиафа.
  • La Bible du Semeur 2015 - Celui-ci a consulté l’Eternel pour lui et lui a fourni des vivres. Il lui a aussi remis l’épée de Goliath le Philistin .
  • Nova Versão Internacional - Aimeleque consultou o Senhor em favor dele; também lhe deu provisões e a espada de Golias, o filisteu”.
  • Hoffnung für alle - Der Priester fragte den Herrn, was David als Nächstes tun sollte. Dann versorgte er ihn mit Essen und gab ihm sogar Goliats Schwert.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อาหิเมเลคทูลถามองค์พระผู้เป็นเจ้าให้กับเขา พร้อมทั้งให้เสบียงและดาบของโกลิอัทชาวฟีลิสเตียด้วย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ถาม​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ให้​ดาวิด และ​จัด​หา​อาหาร​ให้​และ​มอบ​ดาบ​ของ​โกลิอัท​ชาว​ฟีลิสเตีย​ให้​แก่​ท่าน”
  • 1 Sa-mu-ên 10:22 - Người ta cầu hỏi Chúa Hằng Hữu: “Thưa Chúa, người ấy đã đến đây chưa?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Người ấy đang trốn trong đống đồ đạc kia.”
  • 1 Sa-mu-ên 22:15 - Hơn nữa, có phải đây là lần đầu tiên tôi cầu vấn Đức Chúa Trời cho Đa-vít đâu! Xin vua đừng buộc tội tôi cùng gia đình tôi như thế, vì tôi không biết gì về vụ mưu phản cả.”
  • 1 Sa-mu-ên 23:12 - Đa-vít hỏi nữa: “Người Kê-i-la sẽ nạp con cho Sau-lơ không?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Có, họ sẽ nạp con.”
  • 1 Sa-mu-ên 21:6 - Nghe thế, thầy tế lễ trao bánh thánh cho Đa-vít, vì không có bánh thường—đây là Bánh Thánh, đã được đem bày trước mặt Chúa Hằng Hữu trong Đền Tạm. Hằng ngày được thay thế bằng bánh mới.
  • 1 Sa-mu-ên 21:7 - Vào hôm ấy, Đô-e, người Ê-đôm, trưởng nhóm chăn cừu của Sau-lơ, có mặt tại đó vì người ấy bị giữ lại trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sa-mu-ên 21:8 - Đa-vít hỏi A-hi-mê-léc: “Ông có cây giáo hay thanh gươm nào không? Tôi chẳng đem khí giới gì theo cả, vì nhận công tác của vua cấp bách quá.”
  • 1 Sa-mu-ên 21:9 - Thầy tế lễ đáp: “Có thanh gươm của Gô-li-át, người Phi-li-tin bị ông giết tại thung lũng Ê-la ngày nọ, được gói vải, đặt phía sau ê-phót kia kìa. Nếu ông muốn, thì lấy mà dùng, vì ở đây không có khí giới nào khác.” Đa-vít nói: “Thế thì còn gì bằng! Xin đưa nó cho tôi!”
  • 1 Sa-mu-ên 22:13 - Sau-lơ hỏi: “Tại sao ngươi và con của Gie-sê âm mưu phản ta? Ngươi đã cung cấp bánh, gươm, và cầu hỏi Đức Chúa Trời cho hắn, giúp hắn làm phản và chống nghịch ta?”
  • 1 Sa-mu-ên 30:8 - Rồi Đa-vít cầu hỏi Chúa Hằng Hữu: “Con nên đuổi theo họ không? Con sẽ đuổi kịp không?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Nên, con sẽ đuổi kịp và cứu những người bị bắt!”
  • 1 Sa-mu-ên 23:2 - Đa-vít cầu hỏi Chúa Hằng Hữu: “Con có nên đi đánh những người Phi-li-tin này không?” Chúa Hằng Hữu phán với ông: “Nên. Hãy đi và cứu Kê-i-la.”
  • 1 Sa-mu-ên 23:4 - Đa-vít cầu hỏi Chúa Hằng Hữu lần nữa, Chúa Hằng Hữu đáp: “Hãy đi xuống Kê-i-la đi, Ta sẽ cho con thắng người Phi-li-tin.”
  • Dân Số Ký 27:21 - Giô-suê sẽ tham khảo với Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa để biết các quyết định của Chúa Hằng Hữu (nhờ bảng U-rim). Người và toàn dân sẽ tuân theo chỉ thị của Chúa Hằng Hữu trong mọi việc.”
圣经
资源
计划
奉献