Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngày hôm ấy, Đa-vít tiếp tục chạy trốn vì sợ Sau-lơ, ông đến gặp Vua A-kích của đất Gát.
  • 新标点和合本 - 那日大卫起来,躲避扫罗,逃到迦特王亚吉那里。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那日大卫起来,躲避扫罗,逃到迦特王亚吉那里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那日大卫起来,躲避扫罗,逃到迦特王亚吉那里。
  • 当代译本 - 那日,大卫为了躲避扫罗,逃往迦特王亚吉那里。
  • 圣经新译本 - 那一天大卫起来,从扫罗面前逃走,到了迦特王亚吉那里。
  • 中文标准译本 - 那天,大卫动身,从扫罗面前逃走,逃到了迦特王亚吉那里。
  • 现代标点和合本 - 那日大卫起来,躲避扫罗,逃到迦特王亚吉那里。
  • 和合本(拼音版) - 那日大卫起来,躲避扫罗,逃到迦特王亚吉那里。
  • New International Version - That day David fled from Saul and went to Achish king of Gath.
  • New International Reader's Version - That day David ran away from Saul. He went to Achish, the king of Gath.
  • English Standard Version - And David rose and fled that day from Saul and went to Achish the king of Gath.
  • New Living Translation - So David escaped from Saul and went to King Achish of Gath.
  • The Message - “Oh,” said David, “there’s no sword like that! Give it to me!” And at that, David shot out of there, running for his life from Saul. He went to Achish, king of Gath. When the servants of Achish saw him, they said, “Can this be David, the famous David? Is this the one they sing of at their dances? Saul kills by the thousand, David by the ten thousand!”
  • Christian Standard Bible - David fled that day from Saul’s presence and went to King Achish of Gath.
  • New American Standard Bible - Then David set out and fled that day from Saul, and went to Achish king of Gath.
  • New King James Version - Then David arose and fled that day from before Saul, and went to Achish the king of Gath.
  • Amplified Bible - Then David arose and fled from Saul that day, and went to Achish king of Gath.
  • American Standard Version - And David arose, and fled that day for fear of Saul, and went to Achish the king of Gath.
  • King James Version - And David arose, and fled that day for fear of Saul, and went to Achish the king of Gath.
  • New English Translation - So on that day David arose and fled from Saul. He went to King Achish of Gath.
  • World English Bible - David arose, and fled that day for fear of Saul, and went to Achish the king of Gath.
  • 新標點和合本 - 那日大衛起來,躲避掃羅,逃到迦特王亞吉那裏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那日大衛起來,躲避掃羅,逃到迦特王亞吉那裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那日大衛起來,躲避掃羅,逃到迦特王亞吉那裏。
  • 當代譯本 - 那日,大衛為了躲避掃羅,逃往迦特王亞吉那裡。
  • 聖經新譯本 - 那一天大衛起來,從掃羅面前逃走,到了迦特王亞吉那裡。
  • 呂振中譯本 - 那一天 大衛 起身逃跑、躲避 掃羅 ;他來到 迦特 王 亞吉 那裏。
  • 中文標準譯本 - 那天,大衛動身,從掃羅面前逃走,逃到了迦特王亞吉那裡。
  • 現代標點和合本 - 那日大衛起來,躲避掃羅,逃到迦特王亞吉那裡。
  • 文理和合譯本 - 大衛因畏掃羅、是日遁至迦特王亞吉、
  • 文理委辦譯本 - 大闢畏掃羅、遂遁至迦特王亞吉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當日 大衛 起、遁避 掃羅 、至 迦特 王 亞吉 所、
  • Nueva Versión Internacional - Ese mismo día David, todavía huyendo de Saúl, se dirigió a Aquis, rey de Gat.
  • 현대인의 성경 - 다윗은 사울을 두려워하여 급히 그 곳을 떠나 가드 왕 아기스에게로 갔다.
  • Новый Русский Перевод - В тот день Давид убежал от Саула и пришел к Ахишу, царю Гата.
  • Восточный перевод - В тот день Давуд убежал от Шаула и пришёл к Ахишу, царю Гата.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В тот день Давуд убежал от Шаула и пришёл к Ахишу, царю Гата.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В тот день Довуд убежал от Шаула и пришёл к Ахишу, царю Гата.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le prêtre répondit : Il y a l’épée de Goliath, le Philistin que tu as vaincu dans la vallée du Chêne. La voilà, enveloppée dans un drap derrière l’éphod. Si tu veux, tu peux la prendre, car c’est la seule arme que nous ayons ici. – Oui, donne-la moi, dit David, elle est sans pareille.
  • リビングバイブル - ダビデは急いでいました。サウル王の追跡の手が伸びているかもしれません。早くガテの王アキシュのもとにたどり着きたかったのです。
  • Nova Versão Internacional - Naquele dia, Davi fugiu de Saul e foi procurar Aquis, rei de Gate.
  • Hoffnung für alle - »Ja«, antwortete Ahimelech, »das Schwert des Philisters Goliat, den du im Eichental getötet hast, ist noch hier. Es liegt dort hinter meinen Priestergewändern, in einen Mantel gewickelt. Wenn du es willst, dann nimm es. Andere Waffen sind keine da.« »Und ob ich es will!«, rief David. »Ein solches Schwert gibt es kein zweites Mal.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันนั้นดาวิดหนีจากซาอูลไปเฝ้ากษัตริย์อาคีชแห่งกัท
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วัน​นั้น​ดาวิด​หนี​ไป​จาก​ซาอูล ไป​หา​อาคีช​กษัตริย์​แห่ง​กัท
交叉引用
  • Giê-rê-mi 26:21 - Khi Vua Giê-hô-gia-kim, các quan chỉ huy quân đội, và quan chức nghe điều người vừa nói, vua liền sai người giết U-ri. Nhưng U-ri nghe được tin ấy, sợ hãi trốn sang Ai Cập.
  • Thi Thiên 34:1 - Tôi luôn luôn chúc tụng Chúa Hằng Hữu, miệng tôi chỉ biết ca ngợi Ngài.
  • Thi Thiên 34:2 - Tôi sẽ khoe mọi ân lành của Chúa Hằng Hữu; cho người khốn khó nghe và vui mừng.
  • Thi Thiên 34:3 - Hãy cùng tôi tôn vinh Chúa Hằng Hữu; chúng ta hãy suy tôn Danh Ngài.
  • Thi Thiên 34:4 - Tôi tìm kiếm Chúa Hằng Hữu và Ngài đáp ứng. Ngài giải thoát tôi khỏi cảnh hãi hùng.
  • Thi Thiên 34:5 - Ai ngửa trông nơi Chúa được Ngài chiếu sáng, mặt tươi vui, không hổ thẹn cúi đầu.
  • Thi Thiên 34:6 - Người cùng khổ này kêu xin, và Chúa Hằng Hữu lắng nghe, Ngài giải cứu người khỏi hoạn nạn.
  • Thi Thiên 34:7 - Vì thiên sứ của Chúa Hằng Hữu là người canh giữ; đóng trại chung quanh và giải cứu người kính thờ Chúa.
  • Thi Thiên 34:8 - Hãy nếm thử cho biết Chúa Hằng Hữu là thiện lành. Phước cho người ẩn náu nơi Ngài!
  • Thi Thiên 34:9 - Các người thánh, hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, vì người kính sợ Chúa chẳng thiếu thốn bao giờ.
  • Thi Thiên 34:10 - Dù sư tử tơ có khi thiếu thốn và đói, nhưng người tìm kiếm Chúa Hằng Hữu chẳng thiếu điều lành nào.
  • Thi Thiên 34:11 - Các con, hãy đến nghe ta, ta sẽ dạy các con sự kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 34:12 - Có ai là người yêu thích cuộc đời, muốn sống lâu dài, hạnh phúc?
  • Thi Thiên 34:13 - Phải giữ miệng lưỡi mình, đừng nói lời độc hại, dối gian!
  • Thi Thiên 34:14 - Phải tránh xa điều ác và làm việc lành. Hãy tìm kiếm hòa bình, và theo đuổi nó.
  • Thi Thiên 34:15 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn người công chính; tai Ngài nghe tiếng họ kêu cầu.
  • Thi Thiên 34:16 - Chúa Hằng Hữu đối nghịch người ác; xóa kỷ niệm họ trên thế gian.
  • Thi Thiên 34:17 - Người công chính kêu xin, Chúa lắng nghe. Ngài giải thoát họ khỏi mọi gian khổ.
  • Thi Thiên 34:18 - Chúa Hằng Hữu ở gần người có lòng tan vỡ; Ngài cứu người biết hối hận ăn năn.
  • Thi Thiên 34:19 - Người công chính gặp nhiều tai nạn, nhưng Chúa Hằng Hữu cho tai qua nạn khỏi.
  • Thi Thiên 34:20 - Chúa Hằng Hữu giữ gìn xương cốt người công chính; không để cho một cái nào phải gãy!
  • Thi Thiên 34:21 - Tai ương đến tiêu diệt người ác, ai ghét người ngay bị Chúa phạt.
  • Thi Thiên 34:22 - Nhưng Chúa Hằng Hữu chuộc người phục vụ Chúa. Người nào ẩn núp nơi Chúa không bị lên án.
  • 1 Các Vua 19:3 - Ê-li sợ, nên chạy trốn. Đến Bê-e-sê-ba thuộc Giu-đa, ông để đầy tớ mình ở lại,
  • 1 Sa-mu-ên 27:1 - Đa-vít nghĩ thầm: “Rồi sẽ có ngày Sau-lơ hại được ta. Chi bằng ta trốn sang đất Phi-li-tin, để khi Sau-lơ tìm mãi trong nước không thấy, sẽ chán nản, bỏ cuộc và ta được thoát nạn.”
  • 1 Sa-mu-ên 27:2 - Vậy, Đa-vít cùng 600 thuộc hạ đi đến Gát sống với A-kích, con của Ma-óc, vua Gát.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngày hôm ấy, Đa-vít tiếp tục chạy trốn vì sợ Sau-lơ, ông đến gặp Vua A-kích của đất Gát.
  • 新标点和合本 - 那日大卫起来,躲避扫罗,逃到迦特王亚吉那里。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那日大卫起来,躲避扫罗,逃到迦特王亚吉那里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那日大卫起来,躲避扫罗,逃到迦特王亚吉那里。
  • 当代译本 - 那日,大卫为了躲避扫罗,逃往迦特王亚吉那里。
  • 圣经新译本 - 那一天大卫起来,从扫罗面前逃走,到了迦特王亚吉那里。
  • 中文标准译本 - 那天,大卫动身,从扫罗面前逃走,逃到了迦特王亚吉那里。
  • 现代标点和合本 - 那日大卫起来,躲避扫罗,逃到迦特王亚吉那里。
  • 和合本(拼音版) - 那日大卫起来,躲避扫罗,逃到迦特王亚吉那里。
  • New International Version - That day David fled from Saul and went to Achish king of Gath.
  • New International Reader's Version - That day David ran away from Saul. He went to Achish, the king of Gath.
  • English Standard Version - And David rose and fled that day from Saul and went to Achish the king of Gath.
  • New Living Translation - So David escaped from Saul and went to King Achish of Gath.
  • The Message - “Oh,” said David, “there’s no sword like that! Give it to me!” And at that, David shot out of there, running for his life from Saul. He went to Achish, king of Gath. When the servants of Achish saw him, they said, “Can this be David, the famous David? Is this the one they sing of at their dances? Saul kills by the thousand, David by the ten thousand!”
  • Christian Standard Bible - David fled that day from Saul’s presence and went to King Achish of Gath.
  • New American Standard Bible - Then David set out and fled that day from Saul, and went to Achish king of Gath.
  • New King James Version - Then David arose and fled that day from before Saul, and went to Achish the king of Gath.
  • Amplified Bible - Then David arose and fled from Saul that day, and went to Achish king of Gath.
  • American Standard Version - And David arose, and fled that day for fear of Saul, and went to Achish the king of Gath.
  • King James Version - And David arose, and fled that day for fear of Saul, and went to Achish the king of Gath.
  • New English Translation - So on that day David arose and fled from Saul. He went to King Achish of Gath.
  • World English Bible - David arose, and fled that day for fear of Saul, and went to Achish the king of Gath.
  • 新標點和合本 - 那日大衛起來,躲避掃羅,逃到迦特王亞吉那裏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那日大衛起來,躲避掃羅,逃到迦特王亞吉那裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那日大衛起來,躲避掃羅,逃到迦特王亞吉那裏。
  • 當代譯本 - 那日,大衛為了躲避掃羅,逃往迦特王亞吉那裡。
  • 聖經新譯本 - 那一天大衛起來,從掃羅面前逃走,到了迦特王亞吉那裡。
  • 呂振中譯本 - 那一天 大衛 起身逃跑、躲避 掃羅 ;他來到 迦特 王 亞吉 那裏。
  • 中文標準譯本 - 那天,大衛動身,從掃羅面前逃走,逃到了迦特王亞吉那裡。
  • 現代標點和合本 - 那日大衛起來,躲避掃羅,逃到迦特王亞吉那裡。
  • 文理和合譯本 - 大衛因畏掃羅、是日遁至迦特王亞吉、
  • 文理委辦譯本 - 大闢畏掃羅、遂遁至迦特王亞吉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當日 大衛 起、遁避 掃羅 、至 迦特 王 亞吉 所、
  • Nueva Versión Internacional - Ese mismo día David, todavía huyendo de Saúl, se dirigió a Aquis, rey de Gat.
  • 현대인의 성경 - 다윗은 사울을 두려워하여 급히 그 곳을 떠나 가드 왕 아기스에게로 갔다.
  • Новый Русский Перевод - В тот день Давид убежал от Саула и пришел к Ахишу, царю Гата.
  • Восточный перевод - В тот день Давуд убежал от Шаула и пришёл к Ахишу, царю Гата.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В тот день Давуд убежал от Шаула и пришёл к Ахишу, царю Гата.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В тот день Довуд убежал от Шаула и пришёл к Ахишу, царю Гата.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le prêtre répondit : Il y a l’épée de Goliath, le Philistin que tu as vaincu dans la vallée du Chêne. La voilà, enveloppée dans un drap derrière l’éphod. Si tu veux, tu peux la prendre, car c’est la seule arme que nous ayons ici. – Oui, donne-la moi, dit David, elle est sans pareille.
  • リビングバイブル - ダビデは急いでいました。サウル王の追跡の手が伸びているかもしれません。早くガテの王アキシュのもとにたどり着きたかったのです。
  • Nova Versão Internacional - Naquele dia, Davi fugiu de Saul e foi procurar Aquis, rei de Gate.
  • Hoffnung für alle - »Ja«, antwortete Ahimelech, »das Schwert des Philisters Goliat, den du im Eichental getötet hast, ist noch hier. Es liegt dort hinter meinen Priestergewändern, in einen Mantel gewickelt. Wenn du es willst, dann nimm es. Andere Waffen sind keine da.« »Und ob ich es will!«, rief David. »Ein solches Schwert gibt es kein zweites Mal.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันนั้นดาวิดหนีจากซาอูลไปเฝ้ากษัตริย์อาคีชแห่งกัท
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วัน​นั้น​ดาวิด​หนี​ไป​จาก​ซาอูล ไป​หา​อาคีช​กษัตริย์​แห่ง​กัท
  • Giê-rê-mi 26:21 - Khi Vua Giê-hô-gia-kim, các quan chỉ huy quân đội, và quan chức nghe điều người vừa nói, vua liền sai người giết U-ri. Nhưng U-ri nghe được tin ấy, sợ hãi trốn sang Ai Cập.
  • Thi Thiên 34:1 - Tôi luôn luôn chúc tụng Chúa Hằng Hữu, miệng tôi chỉ biết ca ngợi Ngài.
  • Thi Thiên 34:2 - Tôi sẽ khoe mọi ân lành của Chúa Hằng Hữu; cho người khốn khó nghe và vui mừng.
  • Thi Thiên 34:3 - Hãy cùng tôi tôn vinh Chúa Hằng Hữu; chúng ta hãy suy tôn Danh Ngài.
  • Thi Thiên 34:4 - Tôi tìm kiếm Chúa Hằng Hữu và Ngài đáp ứng. Ngài giải thoát tôi khỏi cảnh hãi hùng.
  • Thi Thiên 34:5 - Ai ngửa trông nơi Chúa được Ngài chiếu sáng, mặt tươi vui, không hổ thẹn cúi đầu.
  • Thi Thiên 34:6 - Người cùng khổ này kêu xin, và Chúa Hằng Hữu lắng nghe, Ngài giải cứu người khỏi hoạn nạn.
  • Thi Thiên 34:7 - Vì thiên sứ của Chúa Hằng Hữu là người canh giữ; đóng trại chung quanh và giải cứu người kính thờ Chúa.
  • Thi Thiên 34:8 - Hãy nếm thử cho biết Chúa Hằng Hữu là thiện lành. Phước cho người ẩn náu nơi Ngài!
  • Thi Thiên 34:9 - Các người thánh, hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, vì người kính sợ Chúa chẳng thiếu thốn bao giờ.
  • Thi Thiên 34:10 - Dù sư tử tơ có khi thiếu thốn và đói, nhưng người tìm kiếm Chúa Hằng Hữu chẳng thiếu điều lành nào.
  • Thi Thiên 34:11 - Các con, hãy đến nghe ta, ta sẽ dạy các con sự kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 34:12 - Có ai là người yêu thích cuộc đời, muốn sống lâu dài, hạnh phúc?
  • Thi Thiên 34:13 - Phải giữ miệng lưỡi mình, đừng nói lời độc hại, dối gian!
  • Thi Thiên 34:14 - Phải tránh xa điều ác và làm việc lành. Hãy tìm kiếm hòa bình, và theo đuổi nó.
  • Thi Thiên 34:15 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn người công chính; tai Ngài nghe tiếng họ kêu cầu.
  • Thi Thiên 34:16 - Chúa Hằng Hữu đối nghịch người ác; xóa kỷ niệm họ trên thế gian.
  • Thi Thiên 34:17 - Người công chính kêu xin, Chúa lắng nghe. Ngài giải thoát họ khỏi mọi gian khổ.
  • Thi Thiên 34:18 - Chúa Hằng Hữu ở gần người có lòng tan vỡ; Ngài cứu người biết hối hận ăn năn.
  • Thi Thiên 34:19 - Người công chính gặp nhiều tai nạn, nhưng Chúa Hằng Hữu cho tai qua nạn khỏi.
  • Thi Thiên 34:20 - Chúa Hằng Hữu giữ gìn xương cốt người công chính; không để cho một cái nào phải gãy!
  • Thi Thiên 34:21 - Tai ương đến tiêu diệt người ác, ai ghét người ngay bị Chúa phạt.
  • Thi Thiên 34:22 - Nhưng Chúa Hằng Hữu chuộc người phục vụ Chúa. Người nào ẩn núp nơi Chúa không bị lên án.
  • 1 Các Vua 19:3 - Ê-li sợ, nên chạy trốn. Đến Bê-e-sê-ba thuộc Giu-đa, ông để đầy tớ mình ở lại,
  • 1 Sa-mu-ên 27:1 - Đa-vít nghĩ thầm: “Rồi sẽ có ngày Sau-lơ hại được ta. Chi bằng ta trốn sang đất Phi-li-tin, để khi Sau-lơ tìm mãi trong nước không thấy, sẽ chán nản, bỏ cuộc và ta được thoát nạn.”
  • 1 Sa-mu-ên 27:2 - Vậy, Đa-vít cùng 600 thuộc hạ đi đến Gát sống với A-kích, con của Ma-óc, vua Gát.
圣经
资源
计划
奉献