Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu khiến người này nghèo, người khác giàu; Ngài hạ người này xuống, nâng người khác lên
  • 新标点和合本 - 他使人贫穷,也使人富足, 使人卑微,也使人高贵。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华使人贫穷,也使人富足; 使人降卑,也使人升高。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华使人贫穷,也使人富足; 使人降卑,也使人升高。
  • 当代译本 - 贫穷富足在于祂, 卑微高贵也在于祂。
  • 圣经新译本 - 耶和华使人贫穷,也使人富足; 使人降卑,也使人升高。
  • 中文标准译本 - 耶和华使人贫穷,也使人富有; 使人降卑,也使人升高。
  • 现代标点和合本 - 他使人贫穷,也使人富足; 使人卑微,也使人高贵。
  • 和合本(拼音版) - 他使人贫穷,也使人富足; 使人卑微,也使人高贵。
  • New International Version - The Lord sends poverty and wealth; he humbles and he exalts.
  • New International Reader's Version - The Lord makes people poor. He also makes people rich. He brings people down. He also lifts people up.
  • English Standard Version - The Lord makes poor and makes rich; he brings low and he exalts.
  • New Living Translation - The Lord makes some poor and others rich; he brings some down and lifts others up.
  • Christian Standard Bible - The Lord brings poverty and gives wealth; he humbles and he exalts.
  • New American Standard Bible - The Lord makes poor and rich; He humbles, He also exalts.
  • New King James Version - The Lord makes poor and makes rich; He brings low and lifts up.
  • Amplified Bible - The Lord makes poor and makes rich; He brings low and He lifts up.
  • American Standard Version - Jehovah maketh poor, and maketh rich: He bringeth low, he also lifteth up.
  • King James Version - The Lord maketh poor, and maketh rich: he bringeth low, and lifteth up.
  • New English Translation - The Lord impoverishes and makes wealthy; he humbles and he exalts.
  • World English Bible - Yahweh makes poor and makes rich. He brings low, he also lifts up.
  • 新標點和合本 - 他使人貧窮,也使人富足, 使人卑微,也使人高貴。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華使人貧窮,也使人富足; 使人降卑,也使人升高。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華使人貧窮,也使人富足; 使人降卑,也使人升高。
  • 當代譯本 - 貧窮富足在於祂, 卑微高貴也在於祂。
  • 聖經新譯本 - 耶和華使人貧窮,也使人富足; 使人降卑,也使人升高。
  • 呂振中譯本 - 永恆主使人窮乏,也使人富足; 使人降低,也使人升高。
  • 中文標準譯本 - 耶和華使人貧窮,也使人富有; 使人降卑,也使人升高。
  • 現代標點和合本 - 他使人貧窮,也使人富足; 使人卑微,也使人高貴。
  • 文理和合譯本 - 耶和華使人貧、使人富、使人卑微、使人高顯、
  • 文理委辦譯本 - 使人窮乏、使人富裕、使人卑微、使人高顯、此非耶和華所主乎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主使人窮乏、使人富有、使人卑微、使人崇貴、
  • Nueva Versión Internacional - El Señor da la riqueza y la pobreza; humilla, pero también enaltece.
  • 현대인의 성경 - 여호와는 가난하게도 하시고 부하게도 하시며, 낮추기도 하시고 높이기도 하신다.
  • Новый Русский Перевод - Господь делает нищим и дает богатство; Он смиряет и возносит.
  • Восточный перевод - Вечный делает нищим и даёт богатство; Он смиряет и возносит.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный делает нищим и даёт богатство; Он смиряет и возносит.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный делает нищим и даёт богатство; Он смиряет и возносит.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel seul ╵dépouille et enrichit, il humilie, ╵et il élève aussi.
  • リビングバイブル - 主は、ある人々を貧しくし、 また、ある人々を裕福になさいます。 主はある者を倒し、 また、ある者を立ち上がらせてくださいます。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor é quem dá pobreza e riqueza; ele humilha e exalta.
  • Hoffnung für alle - Manche macht er arm, andere dagegen reich. Er erniedrigt und erhöht Menschen, wie er es für richtig hält.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความยากจนและความร่ำรวยมาจากองค์พระผู้เป็นเจ้า พระองค์ทรงทำให้ต่ำลงและทรงยกชูขึ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เป็น​ผู้​ทำ​ให้​คน​จน​และ​ทำ​ให้​คน​มั่งมี พระ​องค์​ทำ​ให้​คน​หนึ่ง​ถ่อม​ลง และ​ให้​อีก​คน​ได้​รับ​การ​ยกย่อง
交叉引用
  • Thi Thiên 102:10 - vì Chúa đã nổi cơn giận. Ngài nâng con lên rồi ném cho xa.
  • Gia-cơ 1:9 - Nếu anh chị em nghèo, nên tự hào về điều đó, vì Đức Chúa Trời tôn trọng anh chị em.
  • Gia-cơ 1:10 - Nếu anh chị em giàu sang, cũng nên vui mừng, vì Chúa giúp mình biết khiêm nhu. Người giàu ở đời này sẽ qua đi như hoa cỏ chóng tàn.
  • Y-sai 2:12 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân có một ngày sửa trị. Ngài sẽ trừng phạt người kiêu căng, ngạo mạn, và chúng sẽ bị hạ xuống;
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:17 - Vậy, phải cẩn thận, đừng thầm nghĩ: ‘Nhờ trí khôn và sức mạnh của ta, ta đã tạo dựng cơ nghiệp này.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:18 - Nhưng phải tưởng nhớ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Đấng đã cho anh em trí khôn, sức mạnh để tạo dựng cơ đồ, Ngài làm điều này để thực hiện lời hứa với tổ tiên ta.
  • Gia-cơ 4:10 - Khi anh chị em nhận thấy mình chẳng xứng đáng gì trước mặt Chúa, Ngài sẽ khích lệ và nâng đỡ anh chị em lên.
  • Gióp 1:21 - Ông nói: “Con trần truồng lọt lòng mẹ, con sẽ trần truồng khi trở về. Chúa Hằng Hữu cho con mọi sự, nay Chúa Hằng Hữu lại lấy đi. Danh Chúa Hằng Hữu đáng tôn ngợi biết bao!”
  • Gióp 5:11 - Ngài cất nhắc người thấp kém và bảo vệ người sầu khổ.
  • Thi Thiên 75:7 - Chỉ có Đức Chúa Trời, Đấng phán xét, quyết định hạ người này xuống và nâng người khác lên.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu khiến người này nghèo, người khác giàu; Ngài hạ người này xuống, nâng người khác lên
  • 新标点和合本 - 他使人贫穷,也使人富足, 使人卑微,也使人高贵。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华使人贫穷,也使人富足; 使人降卑,也使人升高。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华使人贫穷,也使人富足; 使人降卑,也使人升高。
  • 当代译本 - 贫穷富足在于祂, 卑微高贵也在于祂。
  • 圣经新译本 - 耶和华使人贫穷,也使人富足; 使人降卑,也使人升高。
  • 中文标准译本 - 耶和华使人贫穷,也使人富有; 使人降卑,也使人升高。
  • 现代标点和合本 - 他使人贫穷,也使人富足; 使人卑微,也使人高贵。
  • 和合本(拼音版) - 他使人贫穷,也使人富足; 使人卑微,也使人高贵。
  • New International Version - The Lord sends poverty and wealth; he humbles and he exalts.
  • New International Reader's Version - The Lord makes people poor. He also makes people rich. He brings people down. He also lifts people up.
  • English Standard Version - The Lord makes poor and makes rich; he brings low and he exalts.
  • New Living Translation - The Lord makes some poor and others rich; he brings some down and lifts others up.
  • Christian Standard Bible - The Lord brings poverty and gives wealth; he humbles and he exalts.
  • New American Standard Bible - The Lord makes poor and rich; He humbles, He also exalts.
  • New King James Version - The Lord makes poor and makes rich; He brings low and lifts up.
  • Amplified Bible - The Lord makes poor and makes rich; He brings low and He lifts up.
  • American Standard Version - Jehovah maketh poor, and maketh rich: He bringeth low, he also lifteth up.
  • King James Version - The Lord maketh poor, and maketh rich: he bringeth low, and lifteth up.
  • New English Translation - The Lord impoverishes and makes wealthy; he humbles and he exalts.
  • World English Bible - Yahweh makes poor and makes rich. He brings low, he also lifts up.
  • 新標點和合本 - 他使人貧窮,也使人富足, 使人卑微,也使人高貴。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華使人貧窮,也使人富足; 使人降卑,也使人升高。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華使人貧窮,也使人富足; 使人降卑,也使人升高。
  • 當代譯本 - 貧窮富足在於祂, 卑微高貴也在於祂。
  • 聖經新譯本 - 耶和華使人貧窮,也使人富足; 使人降卑,也使人升高。
  • 呂振中譯本 - 永恆主使人窮乏,也使人富足; 使人降低,也使人升高。
  • 中文標準譯本 - 耶和華使人貧窮,也使人富有; 使人降卑,也使人升高。
  • 現代標點和合本 - 他使人貧窮,也使人富足; 使人卑微,也使人高貴。
  • 文理和合譯本 - 耶和華使人貧、使人富、使人卑微、使人高顯、
  • 文理委辦譯本 - 使人窮乏、使人富裕、使人卑微、使人高顯、此非耶和華所主乎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主使人窮乏、使人富有、使人卑微、使人崇貴、
  • Nueva Versión Internacional - El Señor da la riqueza y la pobreza; humilla, pero también enaltece.
  • 현대인의 성경 - 여호와는 가난하게도 하시고 부하게도 하시며, 낮추기도 하시고 높이기도 하신다.
  • Новый Русский Перевод - Господь делает нищим и дает богатство; Он смиряет и возносит.
  • Восточный перевод - Вечный делает нищим и даёт богатство; Он смиряет и возносит.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный делает нищим и даёт богатство; Он смиряет и возносит.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный делает нищим и даёт богатство; Он смиряет и возносит.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel seul ╵dépouille et enrichit, il humilie, ╵et il élève aussi.
  • リビングバイブル - 主は、ある人々を貧しくし、 また、ある人々を裕福になさいます。 主はある者を倒し、 また、ある者を立ち上がらせてくださいます。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor é quem dá pobreza e riqueza; ele humilha e exalta.
  • Hoffnung für alle - Manche macht er arm, andere dagegen reich. Er erniedrigt und erhöht Menschen, wie er es für richtig hält.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความยากจนและความร่ำรวยมาจากองค์พระผู้เป็นเจ้า พระองค์ทรงทำให้ต่ำลงและทรงยกชูขึ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เป็น​ผู้​ทำ​ให้​คน​จน​และ​ทำ​ให้​คน​มั่งมี พระ​องค์​ทำ​ให้​คน​หนึ่ง​ถ่อม​ลง และ​ให้​อีก​คน​ได้​รับ​การ​ยกย่อง
  • Thi Thiên 102:10 - vì Chúa đã nổi cơn giận. Ngài nâng con lên rồi ném cho xa.
  • Gia-cơ 1:9 - Nếu anh chị em nghèo, nên tự hào về điều đó, vì Đức Chúa Trời tôn trọng anh chị em.
  • Gia-cơ 1:10 - Nếu anh chị em giàu sang, cũng nên vui mừng, vì Chúa giúp mình biết khiêm nhu. Người giàu ở đời này sẽ qua đi như hoa cỏ chóng tàn.
  • Y-sai 2:12 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân có một ngày sửa trị. Ngài sẽ trừng phạt người kiêu căng, ngạo mạn, và chúng sẽ bị hạ xuống;
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:17 - Vậy, phải cẩn thận, đừng thầm nghĩ: ‘Nhờ trí khôn và sức mạnh của ta, ta đã tạo dựng cơ nghiệp này.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:18 - Nhưng phải tưởng nhớ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Đấng đã cho anh em trí khôn, sức mạnh để tạo dựng cơ đồ, Ngài làm điều này để thực hiện lời hứa với tổ tiên ta.
  • Gia-cơ 4:10 - Khi anh chị em nhận thấy mình chẳng xứng đáng gì trước mặt Chúa, Ngài sẽ khích lệ và nâng đỡ anh chị em lên.
  • Gióp 1:21 - Ông nói: “Con trần truồng lọt lòng mẹ, con sẽ trần truồng khi trở về. Chúa Hằng Hữu cho con mọi sự, nay Chúa Hằng Hữu lại lấy đi. Danh Chúa Hằng Hữu đáng tôn ngợi biết bao!”
  • Gióp 5:11 - Ngài cất nhắc người thấp kém và bảo vệ người sầu khổ.
  • Thi Thiên 75:7 - Chỉ có Đức Chúa Trời, Đấng phán xét, quyết định hạ người này xuống và nâng người khác lên.
圣经
资源
计划
奉献