Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:24 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Không được! Các con khiến dân của Chúa Hằng Hữu mang tội.
  • 新标点和合本 - 我儿啊,不可这样!我听见你们的风声不好,你们使耶和华的百姓犯了罪。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我儿啊,不可这样!我听到耶和华的百姓传出你们不好的名声 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我儿啊,不可这样!我听到耶和华的百姓传出你们不好的名声 。
  • 当代译本 - 我儿啊,不可这样,我听到在耶和华的子民中流传着你们的坏名声。
  • 圣经新译本 - 我儿啊,不要这样,因为我听见的消息很不好,你们使耶和华的子民违背律法。
  • 中文标准译本 - 我儿啊,不要这样,我所听见耶和华子民传来的风声实在不好。
  • 现代标点和合本 - 我儿啊,不可这样!我听见你们的风声不好,你们使耶和华的百姓犯了罪!
  • 和合本(拼音版) - 我儿啊,不可这样!我听见你们的风声不好,你们使耶和华的百姓犯了罪。
  • New International Version - No, my sons; the report I hear spreading among the Lord’s people is not good.
  • New International Reader's Version - No, my sons. The report I hear isn’t good. And it’s spreading among the Lord’s people.
  • English Standard Version - No, my sons; it is no good report that I hear the people of the Lord spreading abroad.
  • New Living Translation - You must stop, my sons! The reports I hear among the Lord’s people are not good.
  • Christian Standard Bible - No, my sons, the news I hear the Lord’s people spreading is not good.
  • New American Standard Bible - No, my sons; for the report is not good which I hear the Lord’s people circulating.
  • New King James Version - No, my sons! For it is not a good report that I hear. You make the Lord’s people transgress.
  • Amplified Bible - No, my sons; for the report that I keep hearing from the passers-by among the Lord’s people is not good.
  • American Standard Version - Nay, my sons; for it is no good report that I hear: ye make Jehovah’s people to transgress.
  • King James Version - Nay, my sons; for it is no good report that I hear: ye make the Lord's people to transgress.
  • New English Translation - This ought not to be, my sons! For the report that I hear circulating among the Lord’s people is not good.
  • World English Bible - No, my sons; for it is not a good report that I hear! You make Yahweh’s people disobey.
  • 新標點和合本 - 我兒啊,不可這樣!我聽見你們的風聲不好,你們使耶和華的百姓犯了罪。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我兒啊,不可這樣!我聽到耶和華的百姓傳出你們不好的名聲 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我兒啊,不可這樣!我聽到耶和華的百姓傳出你們不好的名聲 。
  • 當代譯本 - 我兒啊,不可這樣,我聽到在耶和華的子民中流傳著你們的壞名聲。
  • 聖經新譯本 - 我兒啊,不要這樣,因為我聽見的消息很不好,你們使耶和華的子民違背律法。
  • 呂振中譯本 - 我兒啊,不可這樣;我親自聽見的報告很不好:你們使永恆主的人民有過犯了。
  • 中文標準譯本 - 我兒啊,不要這樣,我所聽見耶和華子民傳來的風聲實在不好。
  • 現代標點和合本 - 我兒啊,不可這樣!我聽見你們的風聲不好,你們使耶和華的百姓犯了罪!
  • 文理和合譯本 - 我子、勿爾、我所風聞、非善言也、爾使耶和華之民干罪、
  • 文理委辦譯本 - 我所風聞非善、爾使耶和華之民犯罪。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我子不可如此、我所風聞者非善、爾使主之民陷於罪、 我所風聞者非善爾使主之民陷於罪或作我所風聞主之民所播揚者非善
  • Nueva Versión Internacional - No, hijos míos; no es nada bueno lo que se comenta en el pueblo del Señor.
  • 현대인의 성경 - 내 아들들아, 너희가 이래서 되겠느냐? 내게 들리는 소문이 좋지 않다.
  • Новый Русский Перевод - Нет, мои сыновья, не хороша молва, которая, как я слышу, распространяется среди Господнего народа.
  • Восточный перевод - Нет, мои сыновья, не хороша молва, которая, как я слышу, распространяется среди народа Вечного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Нет, мои сыновья, не хороша молва, которая, как я слышу, распространяется среди народа Вечного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Нет, мои сыновья, не хороша молва, которая, как я слышу, распространяется среди народа Вечного.
  • La Bible du Semeur 2015 - Cessez donc, mes fils, car ce que j’entends raconter n’est pas beau. Vous détournez de la bonne voie le peuple de l’Eternel.
  • Nova Versão Internacional - Não, meus filhos; não é bom o que escuto se espalhando no meio do povo do Senhor.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าทำเช่นนี้เลยลูกเอ๋ย เรื่องที่พ่อได้ยินคนขององค์พระผู้เป็นเจ้าพูดกันไปทั่วไม่มีเรื่องดีเลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่​เลย บุตร​เอ๋ย เรื่อง​ที่​ฉัน​ได้ยิน​ไม่​ใช่​เป็น​เรื่อง​ดี ซึ่ง​คน​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้าเล่า​ต่อๆ กัน​ไป​ทั่ว
交叉引用
  • Ma-la-chi 2:8 - Thế nhưng, các ngươi đã bỏ đường lối của Đức Chúa Trời, làm cho nhiều người vấp ngã vì luật các ngươi dạy, và vì các ngươi xuyên tạc giao ước Lê-vi,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:3 - Vậy xin anh em cử bảy người được tiếng khen, đầy dẫy Chúa Thánh Linh và khôn ngoan để chúng tôi ủy thác việc này.
  • 1 Sa-mu-ên 2:17 - Tội lỗi của những thầy tế lễ trẻ này thật lớn trước mặt Chúa Hằng Hữu, vì họ khinh thường các lễ vật người ta đem dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Các Vua 15:30 - Lý do là Giê-rô-bô-am phạm tội và lôi kéo Ít-ra-ên cùng phạm tội, chọc giận Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Khải Huyền 2:20 - Nhưng đây là điều Ta khiển trách. Con dung túng cho Giê-sa-bên, người tự xưng là nữ tiên tri, nhưng dạy dỗ và quyến rũ các đầy tớ Ta phạm tội gian dâm và ăn của cúng thần tượng.
  • 1 Sa-mu-ên 2:22 - Bấy giờ, Hê-li đã già lắm. Ông nghe hết những điều con ông làm cho người Ít-ra-ên, và cả việc họ ăn nằm với các phụ nữ phục dịch Đền Tạm.
  • Ma-thi-ơ 18:7 - Khốn cho thế giới đầy dẫy cạm bẫy tội lỗi! Cạm bẫy tất nhiên phải có, nhưng khốn cho ai gài bẫy để người khác phạm tội!
  • 1 Các Vua 13:18 - Nhưng vị tiên trì già đáp: “Tôi cũng là tiên tri như ông. Có một thiên sứ đã vâng lệnh Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi rằng: ‘Đem người ấy về nhà, để người ấy ăn bánh uống nước.’” Ông này đã nói dối.
  • 1 Các Vua 13:19 - Nghe vậy, người của Đức Chúa Trời về nhà với tiên tri và ăn bánh uống nước trong nhà ông ta.
  • 1 Các Vua 13:20 - Khi họ đang ngồi ăn, có lời của Chúa Hằng Hữu phán với tiên tri già.
  • 1 Các Vua 13:21 - Vị tiên tri hét lớn với người của Đức Chúa Trời ở Giu-đa rằng: “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Vì ngươi kháng cự lời của Chúa Hằng Hữu và không vâng theo mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, truyền cho ngươi.
  • 3 Giăng 1:12 - Nhưng Đê-mê-triu thì ai cũng khen, một người thật sự sống đạo. Chúng tôi xác nhận điều ấy, và anh thừa biết chúng tôi luôn luôn nói thật.
  • Xuất Ai Cập 32:21 - Ông hỏi A-rôn: “Dân này đã làm gì anh mà anh khiến họ mang tội nặng nề thế này?”
  • 2 Cô-rinh-tô 6:8 - Chúng tôi phục vụ Đức Chúa Trời cách bền vững giữa lúc thăng trầm, vinh nhục, khi bị đả kích hay lúc được tuyên dương. Chúng tôi bị xem như người lừa gạt, nhưng vẫn chân thành.
  • 2 Các Vua 10:31 - Nhưng Giê-hu không hết lòng tuân theo luật lệ của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, không từ bỏ tội lỗi của Giê-rô-bô-am, là tội đã tạo cơ hội cho Ít-ra-ên phạm tội.
  • 1 Ti-mô-thê 3:7 - Hơn nữa, người lãnh đạo Hội Thánh phải được người chưa tin Chúa làm chứng tốt, để khỏi bị sỉ nhục và mắc vào cạm bẫy của ác quỷ.
  • 2 Phi-e-rơ 2:18 - Họ khoe khoang những hành vi hư hỏng của mình, và lấy khoái lạc xác thịt làm mồi nhử những người vừa thoát khỏi cuộc sống xấu xa, kéo họ trở lại con đường tội lỗi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Không được! Các con khiến dân của Chúa Hằng Hữu mang tội.
  • 新标点和合本 - 我儿啊,不可这样!我听见你们的风声不好,你们使耶和华的百姓犯了罪。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我儿啊,不可这样!我听到耶和华的百姓传出你们不好的名声 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我儿啊,不可这样!我听到耶和华的百姓传出你们不好的名声 。
  • 当代译本 - 我儿啊,不可这样,我听到在耶和华的子民中流传着你们的坏名声。
  • 圣经新译本 - 我儿啊,不要这样,因为我听见的消息很不好,你们使耶和华的子民违背律法。
  • 中文标准译本 - 我儿啊,不要这样,我所听见耶和华子民传来的风声实在不好。
  • 现代标点和合本 - 我儿啊,不可这样!我听见你们的风声不好,你们使耶和华的百姓犯了罪!
  • 和合本(拼音版) - 我儿啊,不可这样!我听见你们的风声不好,你们使耶和华的百姓犯了罪。
  • New International Version - No, my sons; the report I hear spreading among the Lord’s people is not good.
  • New International Reader's Version - No, my sons. The report I hear isn’t good. And it’s spreading among the Lord’s people.
  • English Standard Version - No, my sons; it is no good report that I hear the people of the Lord spreading abroad.
  • New Living Translation - You must stop, my sons! The reports I hear among the Lord’s people are not good.
  • Christian Standard Bible - No, my sons, the news I hear the Lord’s people spreading is not good.
  • New American Standard Bible - No, my sons; for the report is not good which I hear the Lord’s people circulating.
  • New King James Version - No, my sons! For it is not a good report that I hear. You make the Lord’s people transgress.
  • Amplified Bible - No, my sons; for the report that I keep hearing from the passers-by among the Lord’s people is not good.
  • American Standard Version - Nay, my sons; for it is no good report that I hear: ye make Jehovah’s people to transgress.
  • King James Version - Nay, my sons; for it is no good report that I hear: ye make the Lord's people to transgress.
  • New English Translation - This ought not to be, my sons! For the report that I hear circulating among the Lord’s people is not good.
  • World English Bible - No, my sons; for it is not a good report that I hear! You make Yahweh’s people disobey.
  • 新標點和合本 - 我兒啊,不可這樣!我聽見你們的風聲不好,你們使耶和華的百姓犯了罪。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我兒啊,不可這樣!我聽到耶和華的百姓傳出你們不好的名聲 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我兒啊,不可這樣!我聽到耶和華的百姓傳出你們不好的名聲 。
  • 當代譯本 - 我兒啊,不可這樣,我聽到在耶和華的子民中流傳著你們的壞名聲。
  • 聖經新譯本 - 我兒啊,不要這樣,因為我聽見的消息很不好,你們使耶和華的子民違背律法。
  • 呂振中譯本 - 我兒啊,不可這樣;我親自聽見的報告很不好:你們使永恆主的人民有過犯了。
  • 中文標準譯本 - 我兒啊,不要這樣,我所聽見耶和華子民傳來的風聲實在不好。
  • 現代標點和合本 - 我兒啊,不可這樣!我聽見你們的風聲不好,你們使耶和華的百姓犯了罪!
  • 文理和合譯本 - 我子、勿爾、我所風聞、非善言也、爾使耶和華之民干罪、
  • 文理委辦譯本 - 我所風聞非善、爾使耶和華之民犯罪。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我子不可如此、我所風聞者非善、爾使主之民陷於罪、 我所風聞者非善爾使主之民陷於罪或作我所風聞主之民所播揚者非善
  • Nueva Versión Internacional - No, hijos míos; no es nada bueno lo que se comenta en el pueblo del Señor.
  • 현대인의 성경 - 내 아들들아, 너희가 이래서 되겠느냐? 내게 들리는 소문이 좋지 않다.
  • Новый Русский Перевод - Нет, мои сыновья, не хороша молва, которая, как я слышу, распространяется среди Господнего народа.
  • Восточный перевод - Нет, мои сыновья, не хороша молва, которая, как я слышу, распространяется среди народа Вечного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Нет, мои сыновья, не хороша молва, которая, как я слышу, распространяется среди народа Вечного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Нет, мои сыновья, не хороша молва, которая, как я слышу, распространяется среди народа Вечного.
  • La Bible du Semeur 2015 - Cessez donc, mes fils, car ce que j’entends raconter n’est pas beau. Vous détournez de la bonne voie le peuple de l’Eternel.
  • Nova Versão Internacional - Não, meus filhos; não é bom o que escuto se espalhando no meio do povo do Senhor.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าทำเช่นนี้เลยลูกเอ๋ย เรื่องที่พ่อได้ยินคนขององค์พระผู้เป็นเจ้าพูดกันไปทั่วไม่มีเรื่องดีเลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่​เลย บุตร​เอ๋ย เรื่อง​ที่​ฉัน​ได้ยิน​ไม่​ใช่​เป็น​เรื่อง​ดี ซึ่ง​คน​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้าเล่า​ต่อๆ กัน​ไป​ทั่ว
  • Ma-la-chi 2:8 - Thế nhưng, các ngươi đã bỏ đường lối của Đức Chúa Trời, làm cho nhiều người vấp ngã vì luật các ngươi dạy, và vì các ngươi xuyên tạc giao ước Lê-vi,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:3 - Vậy xin anh em cử bảy người được tiếng khen, đầy dẫy Chúa Thánh Linh và khôn ngoan để chúng tôi ủy thác việc này.
  • 1 Sa-mu-ên 2:17 - Tội lỗi của những thầy tế lễ trẻ này thật lớn trước mặt Chúa Hằng Hữu, vì họ khinh thường các lễ vật người ta đem dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Các Vua 15:30 - Lý do là Giê-rô-bô-am phạm tội và lôi kéo Ít-ra-ên cùng phạm tội, chọc giận Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Khải Huyền 2:20 - Nhưng đây là điều Ta khiển trách. Con dung túng cho Giê-sa-bên, người tự xưng là nữ tiên tri, nhưng dạy dỗ và quyến rũ các đầy tớ Ta phạm tội gian dâm và ăn của cúng thần tượng.
  • 1 Sa-mu-ên 2:22 - Bấy giờ, Hê-li đã già lắm. Ông nghe hết những điều con ông làm cho người Ít-ra-ên, và cả việc họ ăn nằm với các phụ nữ phục dịch Đền Tạm.
  • Ma-thi-ơ 18:7 - Khốn cho thế giới đầy dẫy cạm bẫy tội lỗi! Cạm bẫy tất nhiên phải có, nhưng khốn cho ai gài bẫy để người khác phạm tội!
  • 1 Các Vua 13:18 - Nhưng vị tiên trì già đáp: “Tôi cũng là tiên tri như ông. Có một thiên sứ đã vâng lệnh Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi rằng: ‘Đem người ấy về nhà, để người ấy ăn bánh uống nước.’” Ông này đã nói dối.
  • 1 Các Vua 13:19 - Nghe vậy, người của Đức Chúa Trời về nhà với tiên tri và ăn bánh uống nước trong nhà ông ta.
  • 1 Các Vua 13:20 - Khi họ đang ngồi ăn, có lời của Chúa Hằng Hữu phán với tiên tri già.
  • 1 Các Vua 13:21 - Vị tiên tri hét lớn với người của Đức Chúa Trời ở Giu-đa rằng: “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Vì ngươi kháng cự lời của Chúa Hằng Hữu và không vâng theo mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, truyền cho ngươi.
  • 3 Giăng 1:12 - Nhưng Đê-mê-triu thì ai cũng khen, một người thật sự sống đạo. Chúng tôi xác nhận điều ấy, và anh thừa biết chúng tôi luôn luôn nói thật.
  • Xuất Ai Cập 32:21 - Ông hỏi A-rôn: “Dân này đã làm gì anh mà anh khiến họ mang tội nặng nề thế này?”
  • 2 Cô-rinh-tô 6:8 - Chúng tôi phục vụ Đức Chúa Trời cách bền vững giữa lúc thăng trầm, vinh nhục, khi bị đả kích hay lúc được tuyên dương. Chúng tôi bị xem như người lừa gạt, nhưng vẫn chân thành.
  • 2 Các Vua 10:31 - Nhưng Giê-hu không hết lòng tuân theo luật lệ của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, không từ bỏ tội lỗi của Giê-rô-bô-am, là tội đã tạo cơ hội cho Ít-ra-ên phạm tội.
  • 1 Ti-mô-thê 3:7 - Hơn nữa, người lãnh đạo Hội Thánh phải được người chưa tin Chúa làm chứng tốt, để khỏi bị sỉ nhục và mắc vào cạm bẫy của ác quỷ.
  • 2 Phi-e-rơ 2:18 - Họ khoe khoang những hành vi hư hỏng của mình, và lấy khoái lạc xác thịt làm mồi nhử những người vừa thoát khỏi cuộc sống xấu xa, kéo họ trở lại con đường tội lỗi.
圣经
资源
计划
奉献