Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau-lơ cho người nói với Gie-sê: “Hãy gửi người chăn chiên Đa-vít, con ngươi đến đây cho ta.”
  • 新标点和合本 - 于是扫罗差遣使者去见耶西,说:“请你打发你放羊的儿子大卫到我这里来。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是扫罗差遣使者到耶西那里,说:“叫你放羊的儿子大卫到我这里来。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是扫罗差遣使者到耶西那里,说:“叫你放羊的儿子大卫到我这里来。”
  • 当代译本 - 扫罗便差遣使者去见耶西,说:“请让你放羊的儿子大卫到我这里来。”
  • 圣经新译本 - 于是扫罗派遣使者去见耶西,说:“请你叫你放羊的儿子大卫到我这里来。”
  • 中文标准译本 - 于是扫罗派遣使者们到耶西那里,说:“把你那与羊群在一起的儿子大卫送到我这里来!”
  • 现代标点和合本 - 于是扫罗差遣使者去见耶西,说:“请你打发你放羊的儿子大卫到我这里来。”
  • 和合本(拼音版) - 于是扫罗差遣使者去见耶西,说:“请你打发你放羊的儿子大卫到我这里来。”
  • New International Version - Then Saul sent messengers to Jesse and said, “Send me your son David, who is with the sheep.”
  • New International Reader's Version - Then Saul sent messengers to Jesse. He said, “Send me your son David, the one who takes care of your sheep.”
  • English Standard Version - Therefore Saul sent messengers to Jesse and said, “Send me David your son, who is with the sheep.”
  • New Living Translation - So Saul sent messengers to Jesse to say, “Send me your son David, the shepherd.”
  • The Message - So Saul sent messengers to Jesse requesting, “Send your son David to me, the one who tends the sheep.”
  • Christian Standard Bible - Then Saul dispatched messengers to Jesse and said, “Send me your son David, who is with the sheep.”
  • New American Standard Bible - So Saul sent messengers to Jesse to say, “Send me your son David, who is with the flock.”
  • New King James Version - Therefore Saul sent messengers to Jesse, and said, “Send me your son David, who is with the sheep.”
  • Amplified Bible - So Saul sent messengers to Jesse and said, “Send me David your son, who is with the flock.”
  • American Standard Version - Wherefore Saul sent messengers unto Jesse, and said, Send me David thy son, who is with the sheep.
  • King James Version - Wherefore Saul sent messengers unto Jesse, and said, Send me David thy son, which is with the sheep.
  • New English Translation - So Saul sent messengers to Jesse and said, “Send me your son David, who is out with the sheep.
  • World English Bible - Therefore Saul sent messengers to Jesse, and said, “Send me David your son, who is with the sheep.”
  • 新標點和合本 - 於是掃羅差遣使者去見耶西,說:「請你打發你放羊的兒子大衛到我這裏來。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是掃羅差遣使者到耶西那裏,說:「叫你放羊的兒子大衛到我這裏來。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是掃羅差遣使者到耶西那裏,說:「叫你放羊的兒子大衛到我這裏來。」
  • 當代譯本 - 掃羅便差遣使者去見耶西,說:「請讓你放羊的兒子大衛到我這裡來。」
  • 聖經新譯本 - 於是掃羅派遣使者去見耶西,說:“請你叫你放羊的兒子大衛到我這裡來。”
  • 呂振中譯本 - 於是 掃羅 打發使者去見 耶西 ,說:『請打發你的兒子 大衛 、那跟着羊羣的、到我這裏來。』
  • 中文標準譯本 - 於是掃羅派遣使者們到耶西那裡,說:「把你那與羊群在一起的兒子大衛送到我這裡來!」
  • 現代標點和合本 - 於是掃羅差遣使者去見耶西,說:「請你打發你放羊的兒子大衛到我這裡來。」
  • 文理和合譯本 - 掃羅遣使詣耶西曰、爾子大衛、與羊同在、遣至我所、
  • 文理委辦譯本 - 掃羅遣人至耶西曰、汝子大闢牧羊於野、使詣我所。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 掃羅 遣人往見 耶西 曰、使爾牧羊之子 大衛 、至於我所、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces Saúl envió unos mensajeros a Isaí para decirle: «Mándame a tu hijo David, el que cuida del rebaño».
  • 현대인의 성경 - 그래서 사울은 사람을 이새에게 보내 양치는 그의 아들 다윗을 보내라고 요구하였다.
  • Новый Русский Перевод - Саул послал вестников к Иессею и сказал: – Отошли ко мне своего сына Давида, который пасет овец.
  • Восточный перевод - Шаул послал вестников к Есею и сказал: – Отошли ко мне своего сына Давуда, который пасёт овец.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Шаул послал вестников к Есею и сказал: – Отошли ко мне своего сына Давуда, который пасёт овец.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Шаул послал вестников к Есею и сказал: – Отошли ко мне своего сына Довуда, который пасёт овец.
  • La Bible du Semeur 2015 - Saül envoya alors des messagers à Isaï avec cet ordre : Envoie-moi ton fils David, celui qui garde les moutons.
  • リビングバイブル - サウルは乗り気になり、使いをエッサイのもとへ送って、「あなたの息子で、羊飼いをしているというダビデをよこしてくれ」と頼みました。
  • Nova Versão Internacional - Então Saul mandou mensageiros a Jessé com a seguinte mensagem: “Envie-me seu filho Davi, que cuida das ovelhas”.
  • Hoffnung für alle - Sofort sandte Saul Boten zu Isai und ließ ihm ausrichten: »Schick deinen Sohn David, den Schafhirten, zu mir an den Königshof!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซาอูลจึงส่งผู้สื่อสารไปพบเจสซีและกล่าวว่า “ขอให้ส่งตัวดาวิดหนุ่มเลี้ยงแกะลูกชายของท่านมาให้เรา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​ซาอูล​ให้​ผู้​ส่ง​ข่าว​ไป​บอก​เจสซี​ว่า “จง​ให้​ดาวิด​บุตร​ของ​ท่าน ที่​เฝ้า​ฝูง​แกะ​อยู่​มา​หา​เรา”
交叉引用
  • A-mốt 1:1 - Sứ điệp này được ban cho A-mốt, một người chăn chiên từ Thê-cô-a thuộc Giu-đa. Ông thấy khải tượng này hai năm trước cơn động đất, khi Ô-xia là vua Giu-đa và Giê-rô-bô-am II, con Giô-ách, làm vua Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 113:8 - Ngài đặt họ ngang hàng các hoàng tử, chung với các hoàng tử của dân Ngài.
  • A-mốt 7:14 - Nhưng A-mốt đáp: “Tôi vốn không phải là tiên tri, cũng không được học làm tiên tri bao giờ. Tôi chỉ là một người chăn chiên, và chăm sóc cây sung.
  • A-mốt 7:15 - Nhưng Chúa Hằng Hữu đã gọi tôi ra khỏi việc chăn bầy và bảo tôi rằng: ‘Hãy đi nói tiên tri cho dân tộc Ít-ra-ên của Ta.’
  • 1 Các Vua 19:19 - Vậy, Ê-li lên đường và thấy Ê-li-sê, con Sa-phát, đang cày ruộng. Có mười hai cặp bò đang kéo cày và Ê-li-sê cày cặp thứ mười hai. Ê-li đi qua, ném áo choàng mình trên Ê-li-sê.
  • Xuất Ai Cập 3:1 - Một hôm, trong lúc đang chăn bầy chiên của ông gia là Giê-trô (cũng gọi là Rê-u-ên, thầy tế lễ Ma-đi-an), Môi-se đi sâu mãi cho đến phía bên kia hoang mạc, gần Hô-rếp, núi của Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 3:2 - Bỗng, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu hiện ra với ông như một ngọn lửa cháy giữa bụi cây. Môi-se thấy lửa phát ra từ bụi cây, nhưng bụi cây không bị cháy tàn.
  • Xuất Ai Cập 3:3 - Môi-se tự nhủ: “Lạ thật, sao bụi cây vẫn không cháy tàn. Ta lại gần xem thử.”
  • Xuất Ai Cập 3:4 - Chúa Hằng Hữu thấy ông từ giữa bụi cây gọi ông: “Môi-se! Môi-se!” Ông thưa: “Dạ, con đây.”
  • Xuất Ai Cập 3:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đừng lại gần. Hãy cởi dép ra, vì nơi con đứng là đất thánh.
  • Xuất Ai Cập 3:6 - Ta là Đức Chúa Trời của tổ tiên con, của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.” Môi-se liền lấy tay che mặt vì sợ nhìn thấy Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 3:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta biết hết nỗi gian khổ của dân Ta tại Ai Cập, cũng nghe thấu tiếng thở than của họ dưới tay người áp bức bạo tàn.
  • Xuất Ai Cập 3:8 - Ta xuống giải cứu họ khỏi ách nô lệ Ai Cập, đem họ đến một xứ tốt đẹp, bao la, phì nhiêu, tức là đất của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu hiện nay.
  • Xuất Ai Cập 3:9 - Tiếng kêu van của người dân Ít-ra-ên đã thấu tận trời, và Ta đã rõ cách người Ai Cập áp bức dân Ta.
  • Xuất Ai Cập 3:10 - Bây giờ Ta sai con đến gặp Pha-ra-ôn, bảo vua ấy để cho Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.”
  • 1 Sa-mu-ên 17:33 - Sau-lơ can: “Đừng làm trò lố bịch! Con không thể thắng nổi người Phi-li-tin này đâu! Con chỉ là một thiếu niên, còn người ấy là một chiến sĩ đầy kinh nghiệm từ thời niên thiếu.”
  • 1 Sa-mu-ên 17:34 - Đa-vít giải thích: “Khi đi chăn bầy cho cha, nếu có sư tử hay gấu đến bắt chiên,
  • Ma-thi-ơ 4:18 - Một hôm, Chúa đang đi ven bờ Biển Ga-li-lê, gặp hai anh em—Si-môn, còn gọi là Phi-e-rơ, và Anh-rê—đang thả lưới đánh cá, vì họ làm nghề chài lưới.
  • Ma-thi-ơ 4:19 - Chúa Giê-xu gọi họ: “Hãy theo Ta! Ta sẽ đào luyện các con thành người đánh lưới người”
  • Ma-thi-ơ 4:20 - Họ liền bỏ lưới chài, đi theo Chúa.
  • Ma-thi-ơ 4:21 - Đi khỏi đó một quãng, Chúa thấy hai anh em Gia-cơ và Giăng, con trai Xê-bê-đê, đang ngồi vá lưới với cha trên thuyền. Chúa gọi hai anh em.
  • Ma-thi-ơ 4:22 - Họ lập tức bỏ thuyền, từ giã cha mình, đi theo Chúa.
  • 1 Sa-mu-ên 16:11 - Sau đó, Sa-mu-ên hỏi: “Ông còn người con nào nữa không?” Gie-sê đáp: “Còn đứa con út, nhưng nó đang ở ngoài đồng chăn chiên và dê.” Sa-mu-ên bảo: “Cho người gọi nó về. Chúng ta sẽ không ngồi ăn cho đến khi nó về.”
  • 1 Sa-mu-ên 17:15 - còn Đa-vít trông coi đàn chiên của cha mình ở Bết-lê-hem, nên thường đi đi về về.
  • Thi Thiên 78:70 - Chúa chọn Đa-vít làm đầy tớ, gọi ông từ các chuồng chiên,
  • Thi Thiên 78:71 - Ngài đem ông ra khỏi nơi bầy chiên được chăm sóc, Ngài đặt ông chăn giữ nhà Gia-cốp— Ít-ra-ên là cơ nghiệp của Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 78:72 - Ông chăn giữ dân cách thanh liêm, chính trực và khôn khéo lãnh đạo dân của Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau-lơ cho người nói với Gie-sê: “Hãy gửi người chăn chiên Đa-vít, con ngươi đến đây cho ta.”
  • 新标点和合本 - 于是扫罗差遣使者去见耶西,说:“请你打发你放羊的儿子大卫到我这里来。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是扫罗差遣使者到耶西那里,说:“叫你放羊的儿子大卫到我这里来。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是扫罗差遣使者到耶西那里,说:“叫你放羊的儿子大卫到我这里来。”
  • 当代译本 - 扫罗便差遣使者去见耶西,说:“请让你放羊的儿子大卫到我这里来。”
  • 圣经新译本 - 于是扫罗派遣使者去见耶西,说:“请你叫你放羊的儿子大卫到我这里来。”
  • 中文标准译本 - 于是扫罗派遣使者们到耶西那里,说:“把你那与羊群在一起的儿子大卫送到我这里来!”
  • 现代标点和合本 - 于是扫罗差遣使者去见耶西,说:“请你打发你放羊的儿子大卫到我这里来。”
  • 和合本(拼音版) - 于是扫罗差遣使者去见耶西,说:“请你打发你放羊的儿子大卫到我这里来。”
  • New International Version - Then Saul sent messengers to Jesse and said, “Send me your son David, who is with the sheep.”
  • New International Reader's Version - Then Saul sent messengers to Jesse. He said, “Send me your son David, the one who takes care of your sheep.”
  • English Standard Version - Therefore Saul sent messengers to Jesse and said, “Send me David your son, who is with the sheep.”
  • New Living Translation - So Saul sent messengers to Jesse to say, “Send me your son David, the shepherd.”
  • The Message - So Saul sent messengers to Jesse requesting, “Send your son David to me, the one who tends the sheep.”
  • Christian Standard Bible - Then Saul dispatched messengers to Jesse and said, “Send me your son David, who is with the sheep.”
  • New American Standard Bible - So Saul sent messengers to Jesse to say, “Send me your son David, who is with the flock.”
  • New King James Version - Therefore Saul sent messengers to Jesse, and said, “Send me your son David, who is with the sheep.”
  • Amplified Bible - So Saul sent messengers to Jesse and said, “Send me David your son, who is with the flock.”
  • American Standard Version - Wherefore Saul sent messengers unto Jesse, and said, Send me David thy son, who is with the sheep.
  • King James Version - Wherefore Saul sent messengers unto Jesse, and said, Send me David thy son, which is with the sheep.
  • New English Translation - So Saul sent messengers to Jesse and said, “Send me your son David, who is out with the sheep.
  • World English Bible - Therefore Saul sent messengers to Jesse, and said, “Send me David your son, who is with the sheep.”
  • 新標點和合本 - 於是掃羅差遣使者去見耶西,說:「請你打發你放羊的兒子大衛到我這裏來。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是掃羅差遣使者到耶西那裏,說:「叫你放羊的兒子大衛到我這裏來。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是掃羅差遣使者到耶西那裏,說:「叫你放羊的兒子大衛到我這裏來。」
  • 當代譯本 - 掃羅便差遣使者去見耶西,說:「請讓你放羊的兒子大衛到我這裡來。」
  • 聖經新譯本 - 於是掃羅派遣使者去見耶西,說:“請你叫你放羊的兒子大衛到我這裡來。”
  • 呂振中譯本 - 於是 掃羅 打發使者去見 耶西 ,說:『請打發你的兒子 大衛 、那跟着羊羣的、到我這裏來。』
  • 中文標準譯本 - 於是掃羅派遣使者們到耶西那裡,說:「把你那與羊群在一起的兒子大衛送到我這裡來!」
  • 現代標點和合本 - 於是掃羅差遣使者去見耶西,說:「請你打發你放羊的兒子大衛到我這裡來。」
  • 文理和合譯本 - 掃羅遣使詣耶西曰、爾子大衛、與羊同在、遣至我所、
  • 文理委辦譯本 - 掃羅遣人至耶西曰、汝子大闢牧羊於野、使詣我所。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 掃羅 遣人往見 耶西 曰、使爾牧羊之子 大衛 、至於我所、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces Saúl envió unos mensajeros a Isaí para decirle: «Mándame a tu hijo David, el que cuida del rebaño».
  • 현대인의 성경 - 그래서 사울은 사람을 이새에게 보내 양치는 그의 아들 다윗을 보내라고 요구하였다.
  • Новый Русский Перевод - Саул послал вестников к Иессею и сказал: – Отошли ко мне своего сына Давида, который пасет овец.
  • Восточный перевод - Шаул послал вестников к Есею и сказал: – Отошли ко мне своего сына Давуда, который пасёт овец.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Шаул послал вестников к Есею и сказал: – Отошли ко мне своего сына Давуда, который пасёт овец.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Шаул послал вестников к Есею и сказал: – Отошли ко мне своего сына Довуда, который пасёт овец.
  • La Bible du Semeur 2015 - Saül envoya alors des messagers à Isaï avec cet ordre : Envoie-moi ton fils David, celui qui garde les moutons.
  • リビングバイブル - サウルは乗り気になり、使いをエッサイのもとへ送って、「あなたの息子で、羊飼いをしているというダビデをよこしてくれ」と頼みました。
  • Nova Versão Internacional - Então Saul mandou mensageiros a Jessé com a seguinte mensagem: “Envie-me seu filho Davi, que cuida das ovelhas”.
  • Hoffnung für alle - Sofort sandte Saul Boten zu Isai und ließ ihm ausrichten: »Schick deinen Sohn David, den Schafhirten, zu mir an den Königshof!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซาอูลจึงส่งผู้สื่อสารไปพบเจสซีและกล่าวว่า “ขอให้ส่งตัวดาวิดหนุ่มเลี้ยงแกะลูกชายของท่านมาให้เรา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​ซาอูล​ให้​ผู้​ส่ง​ข่าว​ไป​บอก​เจสซี​ว่า “จง​ให้​ดาวิด​บุตร​ของ​ท่าน ที่​เฝ้า​ฝูง​แกะ​อยู่​มา​หา​เรา”
  • A-mốt 1:1 - Sứ điệp này được ban cho A-mốt, một người chăn chiên từ Thê-cô-a thuộc Giu-đa. Ông thấy khải tượng này hai năm trước cơn động đất, khi Ô-xia là vua Giu-đa và Giê-rô-bô-am II, con Giô-ách, làm vua Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 113:8 - Ngài đặt họ ngang hàng các hoàng tử, chung với các hoàng tử của dân Ngài.
  • A-mốt 7:14 - Nhưng A-mốt đáp: “Tôi vốn không phải là tiên tri, cũng không được học làm tiên tri bao giờ. Tôi chỉ là một người chăn chiên, và chăm sóc cây sung.
  • A-mốt 7:15 - Nhưng Chúa Hằng Hữu đã gọi tôi ra khỏi việc chăn bầy và bảo tôi rằng: ‘Hãy đi nói tiên tri cho dân tộc Ít-ra-ên của Ta.’
  • 1 Các Vua 19:19 - Vậy, Ê-li lên đường và thấy Ê-li-sê, con Sa-phát, đang cày ruộng. Có mười hai cặp bò đang kéo cày và Ê-li-sê cày cặp thứ mười hai. Ê-li đi qua, ném áo choàng mình trên Ê-li-sê.
  • Xuất Ai Cập 3:1 - Một hôm, trong lúc đang chăn bầy chiên của ông gia là Giê-trô (cũng gọi là Rê-u-ên, thầy tế lễ Ma-đi-an), Môi-se đi sâu mãi cho đến phía bên kia hoang mạc, gần Hô-rếp, núi của Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 3:2 - Bỗng, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu hiện ra với ông như một ngọn lửa cháy giữa bụi cây. Môi-se thấy lửa phát ra từ bụi cây, nhưng bụi cây không bị cháy tàn.
  • Xuất Ai Cập 3:3 - Môi-se tự nhủ: “Lạ thật, sao bụi cây vẫn không cháy tàn. Ta lại gần xem thử.”
  • Xuất Ai Cập 3:4 - Chúa Hằng Hữu thấy ông từ giữa bụi cây gọi ông: “Môi-se! Môi-se!” Ông thưa: “Dạ, con đây.”
  • Xuất Ai Cập 3:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đừng lại gần. Hãy cởi dép ra, vì nơi con đứng là đất thánh.
  • Xuất Ai Cập 3:6 - Ta là Đức Chúa Trời của tổ tiên con, của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.” Môi-se liền lấy tay che mặt vì sợ nhìn thấy Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 3:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta biết hết nỗi gian khổ của dân Ta tại Ai Cập, cũng nghe thấu tiếng thở than của họ dưới tay người áp bức bạo tàn.
  • Xuất Ai Cập 3:8 - Ta xuống giải cứu họ khỏi ách nô lệ Ai Cập, đem họ đến một xứ tốt đẹp, bao la, phì nhiêu, tức là đất của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu hiện nay.
  • Xuất Ai Cập 3:9 - Tiếng kêu van của người dân Ít-ra-ên đã thấu tận trời, và Ta đã rõ cách người Ai Cập áp bức dân Ta.
  • Xuất Ai Cập 3:10 - Bây giờ Ta sai con đến gặp Pha-ra-ôn, bảo vua ấy để cho Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.”
  • 1 Sa-mu-ên 17:33 - Sau-lơ can: “Đừng làm trò lố bịch! Con không thể thắng nổi người Phi-li-tin này đâu! Con chỉ là một thiếu niên, còn người ấy là một chiến sĩ đầy kinh nghiệm từ thời niên thiếu.”
  • 1 Sa-mu-ên 17:34 - Đa-vít giải thích: “Khi đi chăn bầy cho cha, nếu có sư tử hay gấu đến bắt chiên,
  • Ma-thi-ơ 4:18 - Một hôm, Chúa đang đi ven bờ Biển Ga-li-lê, gặp hai anh em—Si-môn, còn gọi là Phi-e-rơ, và Anh-rê—đang thả lưới đánh cá, vì họ làm nghề chài lưới.
  • Ma-thi-ơ 4:19 - Chúa Giê-xu gọi họ: “Hãy theo Ta! Ta sẽ đào luyện các con thành người đánh lưới người”
  • Ma-thi-ơ 4:20 - Họ liền bỏ lưới chài, đi theo Chúa.
  • Ma-thi-ơ 4:21 - Đi khỏi đó một quãng, Chúa thấy hai anh em Gia-cơ và Giăng, con trai Xê-bê-đê, đang ngồi vá lưới với cha trên thuyền. Chúa gọi hai anh em.
  • Ma-thi-ơ 4:22 - Họ lập tức bỏ thuyền, từ giã cha mình, đi theo Chúa.
  • 1 Sa-mu-ên 16:11 - Sau đó, Sa-mu-ên hỏi: “Ông còn người con nào nữa không?” Gie-sê đáp: “Còn đứa con út, nhưng nó đang ở ngoài đồng chăn chiên và dê.” Sa-mu-ên bảo: “Cho người gọi nó về. Chúng ta sẽ không ngồi ăn cho đến khi nó về.”
  • 1 Sa-mu-ên 17:15 - còn Đa-vít trông coi đàn chiên của cha mình ở Bết-lê-hem, nên thường đi đi về về.
  • Thi Thiên 78:70 - Chúa chọn Đa-vít làm đầy tớ, gọi ông từ các chuồng chiên,
  • Thi Thiên 78:71 - Ngài đem ông ra khỏi nơi bầy chiên được chăm sóc, Ngài đặt ông chăn giữ nhà Gia-cốp— Ít-ra-ên là cơ nghiệp của Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 78:72 - Ông chăn giữ dân cách thanh liêm, chính trực và khôn khéo lãnh đạo dân của Ngài.
圣经
资源
计划
奉献