逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sau-lơ thú nhận với Sa-mu-ên: “Tôi có tội! Tôi không tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, tôi không nghe lời ông vì tôi sợ dân và làm theo điều họ muốn.
- 新标点和合本 - 扫罗对撒母耳说:“我有罪了,我因惧怕百姓,听从他们的话,就违背了耶和华的命令和你的言语。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 扫罗对撒母耳说:“我有罪了!我违背了耶和华的指示和你的命令;因为我惧怕百姓,听从了他们的话。
- 和合本2010(神版-简体) - 扫罗对撒母耳说:“我有罪了!我违背了耶和华的指示和你的命令;因为我惧怕百姓,听从了他们的话。
- 当代译本 - 扫罗对撒母耳说:“我犯罪了!我违背了耶和华的命令和你的指示。我因惧怕百姓,就听从了他们。
- 圣经新译本 - 于是扫罗对撒母耳说:“我犯了罪了,我违背了耶和华的命令和你的话,因为我害怕众人,听从了他们的话。
- 中文标准译本 - 扫罗对撒母耳说:“我犯罪了!我确实违背了耶和华的吩咐和你的话语。因为我惧怕军兵,就听了他们的话。
- 现代标点和合本 - 扫罗对撒母耳说:“我有罪了,我因惧怕百姓,听从他们的话,就违背了耶和华的命令和你的言语。
- 和合本(拼音版) - 扫罗对撒母耳说:“我有罪了,我因惧怕百姓,听从他们的话,就违背了耶和华的命令和你的言语。
- New International Version - Then Saul said to Samuel, “I have sinned. I violated the Lord’s command and your instructions. I was afraid of the men and so I gave in to them.
- New International Reader's Version - Then Saul said to Samuel, “I have sinned. I’ve broken the Lord’s command. I haven’t done what you directed me to do. I was afraid of the men. So I did what they said I should do.
- English Standard Version - Saul said to Samuel, “I have sinned, for I have transgressed the commandment of the Lord and your words, because I feared the people and obeyed their voice.
- New Living Translation - Then Saul admitted to Samuel, “Yes, I have sinned. I have disobeyed your instructions and the Lord’s command, for I was afraid of the people and did what they demanded.
- The Message - Saul gave in and confessed, “I’ve sinned. I’ve trampled roughshod over God’s Word and your instructions. I cared more about pleasing the people. I let them tell me what to do. Oh, absolve me of my sin! Take my hand and lead me to the altar so I can worship God!”
- Christian Standard Bible - Saul answered Samuel, “I have sinned. I have transgressed the Lord’s command and your words. Because I was afraid of the people, I obeyed them.
- New American Standard Bible - Then Saul said to Samuel, “I have sinned, for I have violated the command of the Lord and your words, because I feared the people and listened to their voice.
- New King James Version - Then Saul said to Samuel, “I have sinned, for I have transgressed the commandment of the Lord and your words, because I feared the people and obeyed their voice.
- Amplified Bible - Then Saul said to Samuel, “I have sinned; for I have transgressed the command of the Lord and your words, because I feared the people and obeyed their voice.
- American Standard Version - And Saul said unto Samuel, I have sinned; for I have transgressed the commandment of Jehovah, and thy words, because I feared the people, and obeyed their voice.
- King James Version - And Saul said unto Samuel, I have sinned: for I have transgressed the commandment of the Lord, and thy words: because I feared the people, and obeyed their voice.
- New English Translation - Then Saul said to Samuel, “I have sinned, for I have disobeyed what the Lord commanded and what you said as well. For I was afraid of the army, and I followed their wishes.
- World English Bible - Saul said to Samuel, “I have sinned; for I have transgressed the commandment of Yahweh, and your words, because I feared the people, and obeyed their voice.
- 新標點和合本 - 掃羅對撒母耳說:「我有罪了,我因懼怕百姓,聽從他們的話,就違背了耶和華的命令和你的言語。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 掃羅對撒母耳說:「我有罪了!我違背了耶和華的指示和你的命令;因為我懼怕百姓,聽從了他們的話。
- 和合本2010(神版-繁體) - 掃羅對撒母耳說:「我有罪了!我違背了耶和華的指示和你的命令;因為我懼怕百姓,聽從了他們的話。
- 當代譯本 - 掃羅對撒母耳說:「我犯罪了!我違背了耶和華的命令和你的指示。我因懼怕百姓,就聽從了他們。
- 聖經新譯本 - 於是掃羅對撒母耳說:“我犯了罪了,我違背了耶和華的命令和你的話,因為我害怕眾人,聽從了他們的話。
- 呂振中譯本 - 掃羅 對 撒母耳 說:『我有罪了;我因為懼怕眾民、而聽從他們的話,就越犯了永恆主所吩咐的、和你所說的。
- 中文標準譯本 - 掃羅對撒母耳說:「我犯罪了!我確實違背了耶和華的吩咐和你的話語。因為我懼怕軍兵,就聽了他們的話。
- 現代標點和合本 - 掃羅對撒母耳說:「我有罪了,我因懼怕百姓,聽從他們的話,就違背了耶和華的命令和你的言語。
- 文理和合譯本 - 掃羅曰、我干罪矣、我畏斯民、聽從其言、故違耶和華命、及爾之言、
- 文理委辦譯本 - 掃羅曰、我誠有罪、我畏斯民、聽其言詞、故干犯耶和華及爾所命。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 掃羅 謂 撒母耳 曰、我誠有罪、我犯主命與爾言、因我畏斯民而聽其言、
- Nueva Versión Internacional - —¡He pecado! —admitió Saúl—. He quebrantado el mandato del Señor y tus instrucciones. Los soldados me intimidaron y les hice caso.
- 현대인의 성경 - “그렇소. 내가 범죄하였소. 내가 당신의 말씀과 여호와의 명령에 불복종하였소. 내가 백성들을 두려워하여 그들의 요구를 들어주었소.
- Новый Русский Перевод - Тогда Саул сказал Самуилу: – Я согрешил. Я нарушил повеление Господа и твои наставления. Я боялся народа и поэтому уступил им.
- Восточный перевод - Тогда Шаул сказал Шемуилу: – Я согрешил. Я нарушил повеление Вечного и твои наставления. Я боялся народа и поэтому уступил им.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Шаул сказал Шемуилу: – Я согрешил. Я нарушил повеление Вечного и твои наставления. Я боялся народа и поэтому уступил им.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Шаул сказал Самуилу: – Я согрешил. Я нарушил повеление Вечного и твои наставления. Я боялся народа и поэтому уступил им.
- La Bible du Semeur 2015 - Alors Saül répondit à Samuel : J’ai péché, car j’ai transgressé l’ordre de l’Eternel et tes instructions, parce que j’ai eu peur de mécontenter mes soldats, et j’ai cédé à leurs demandes.
- リビングバイブル - 「ああ、私は罪を犯しました。言われるとおり、あなたの指図にも主の命令にも背きました。民を恐れて、言いなりになったのです。
- Nova Versão Internacional - “Pequei”, disse Saul. “Violei a ordem do Senhor e as instruções que tu me deste. Tive medo dos soldados e os atendi.
- Hoffnung für alle - Da bekannte Saul: »Ich habe gesündigt! Ich habe den Befehl des Herrn und deine Anweisungen nicht befolgt; denn ich hatte Angst, mich meinen Soldaten zu widersetzen, und ließ ihnen daher ihren Willen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วซาอูลจึงกล่าวกับซามูเอลว่า “ข้าพเจ้าได้ทำบาปแล้ว ข้าพเจ้าได้ละเมิดพระบัญชาขององค์พระผู้เป็นเจ้าและคำสั่งของท่าน ข้าพเจ้ากลัวประชาชน จึงยอมทำตามพวกเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซาอูลพูดกับซามูเอลว่า “เราได้กระทำบาปแล้ว เราได้ละเมิดคำบัญชาของพระผู้เป็นเจ้าและสิ่งที่ท่านแจ้ง เรากลัวผู้คน เราจึงยอมทำตามพวกเขา
交叉引用
- Sáng Thế Ký 3:17 - Ngài phán với A-đam: “Vì con nghe lời vợ và ăn trái cây Ta đã ngăn cấm, nên đất bị nguyền rủa. Trọn đời con phải làm lụng vất vả mới có miếng ăn.
- Xuất Ai Cập 9:27 - Pha-ra-ôn cho mời Môi-se và A-rôn vào, nói: “Bây giờ ta nhận biết lỗi mình. Chúa Hằng Hữu công chính, còn ta với dân ta đều sai trái cả.
- Khải Huyền 21:8 - Còn những người hèn nhát, vô tín, hư hỏng, sát nhân, gian dâm, tà thuật, thờ thần tượng, và dối trá, đều phải vào hồ lửa diêm sinh. Đó là chết lần thứ hai.”
- Gióp 31:34 - Chẳng lẽ tôi phải sợ hãi đám đông, hoặc run rẩy vì họ chê cười, nên tôi phải im lặng và trốn sau cánh cửa sao?
- 1 Sa-mu-ên 15:30 - Sau-lơ lại van nài: “Tôi biết tôi có tội. Nhưng trước mặt các trưởng lão và toàn dân Ít-ra-ên, xin cùng đi về để tôi thờ phụng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông.”
- 1 Sa-mu-ên 15:15 - Sau-lơ đáp: “Đúng vậy, quân lính có giữ lại những con bò và chiên tốt nhất của người A-ma-léc để dâng lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông. Chúng tôi đã giết sạch phần còn lại.”
- Sáng Thế Ký 3:12 - A-đam nói: “Người nữ Chúa đặt bên con đã đưa trái cây ấy cho con, và con đã ăn rồi.”
- Lu-ca 23:20 - Phi-lát muốn tha Chúa Giê-xu nên tìm cách khuyên giải họ.
- Lu-ca 23:21 - Nhưng họ cứ la hét: “Đóng đinh nó trên cây thập tự!”
- Lu-ca 23:22 - Phi-lát hỏi lần thứ ba: “Tại sao? Người ấy có tội gì đâu? Ta không thấy tội gì đáng xử tử cả. Để ta sai đánh đòn rồi thả ra.”
- Lu-ca 23:23 - Nhưng dân chúng lớn tiếng gào thét, khăng khăng đòi xử tử Chúa Giê-xu. Cuối cùng, tiếng gào thét của họ thắng thế.
- Lu-ca 23:24 - Phi-lát đành tuyên án tử hình Chúa Giê-xu theo lời họ yêu cầu.
- Lu-ca 23:25 - Cũng thể theo ý họ, Phi-lát phóng thích Ba-ra-ba, người đang ngồi tù vì nổi loạn và giết người. Rồi ông giao Chúa Giê-xu cho họ hành hình theo ý muốn.
- Ma-thi-ơ 27:4 - Giu-đa than thở: “Tôi có tội, vì phản bội người vô tội!” Họ lạnh lùng đáp: “Mặc anh chứ! Việc ấy liên hệ gì đến chúng tôi?”
- 1 Sa-mu-ên 2:29 - Thế sao ngươi còn tham lam các lễ vật khác đã dâng cho Ta, coi trọng con mình hơn Ta, ăn những miếng ngon nhất trong các lễ vật người Ít-ra-ên dâng hiến, ăn cho béo mập?
- 1 Sa-mu-ên 15:9 - Nhưng Sau-lơ và quân lính tha chết cho A-ga, cũng không giết những chiên, bò tốt nhất, và những chiên con béo mập nhất, thật ra họ giữ lại những gì tốt cho mình. Họ chỉ tiêu diệt những thứ gì xấu hoặc không giá trị mà thôi.
- Giê-rê-mi 38:5 - Vua Sê-đê-kia liền đồng ý: “Được rồi. Hãy làm điều các ngươi muốn. Ta không thể ngăn chặn các ngươi được.”
- Xuất Ai Cập 23:2 - Đừng phụ họa theo số đông để làm việc ác. Khi làm nhân chứng trong một vụ kiện, ngươi không được hùa theo số đông đi nghịch công lý;
- Xuất Ai Cập 10:16 - Pha-ra-ôn vội vã mời Môi-se và A-rôn đến, nói: “Ta có tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, và cũng có tội với các ngươi nữa.
- Ga-la-ti 1:10 - Anh chị em biết rõ, tôi chẳng cần nịnh hót để được anh chị em hoan nghênh, vì tôi chỉ lo phục vụ Đức Chúa Trời. Nếu tôi muốn mua chuộc lòng người, tôi không còn là đầy tớ của Chúa Cứu Thế.
- Dân Số Ký 22:34 - Ba-la-am nói với Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu: “Tôi đã phạm tội. Tôi đã không biết thiên sứ đứng trên đường cản lối tôi. Nếu thiên sứ không vừa ý, tôi xin quay về.”
- Châm Ngôn 29:25 - Lo sợ người phàm là một cạm bẫy, tin cậy Chúa sẽ được an toàn.
- 2 Sa-mu-ên 12:13 - Đa-vít thú tội với Na-than: “Ta có tội với Chúa Hằng Hữu.” Na-than nói: “Chúa Hằng Hữu tha tội cho vua, vua không chết đâu.
- Y-sai 51:12 - “Ta, phải chính Ta, là Đấng an ủi con. Vậy tại sao con phải sợ loài người, là loài tàn úa như hoa cỏ, sớm còn tối mất?
- Y-sai 51:13 - Vậy mà con lại quên Chúa Hằng Hữu là Đấng Tạo Hóa, là Đấng đã giăng các tầng trời và đặt nền trái đất. Chẳng lẽ suốt ngày con cứ sợ quân thù hung bạo áp bức con? Hay con tiếp tục sợ hãi nộ khí của kẻ thù con sao? Sự điên tiết và cơn giận của chúng bây giờ ở đâu? Nó đã đi mất rồi!