Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bây giờ xin anh chị em đứng yên lặng trước mặt Chúa Hằng Hữu, để nghe tôi nhắc lại những việc tốt lành Chúa Hằng Hữu đã thực hiện cho anh chị em và tổ tiên của anh chị em.
  • 新标点和合本 - 现在你们要站住,等我在耶和华面前对你们讲论耶和华向你们和你们列祖所行一切公义的事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 现在你们要站住,让我在耶和华面前,以耶和华向你们和你们祖先所行一切公义的事来和你们争辩。
  • 和合本2010(神版-简体) - 现在你们要站住,让我在耶和华面前,以耶和华向你们和你们祖先所行一切公义的事来和你们争辩。
  • 当代译本 - 现在,你们都要站在耶和华面前,让我来提醒你们有关耶和华为你们和你们祖先所行的一切公义之事。
  • 圣经新译本 - 现在你们要站住,我要在耶和华面前与你们讲论耶和华向你们和你们的列祖所行一切公义的事。
  • 中文标准译本 - 所以,现在你们要站好,我要在耶和华面前与你们讲论耶和华向你们和你们祖先所行的一切公义。
  • 现代标点和合本 - 现在你们要站住,等我在耶和华面前对你们讲论耶和华向你们和你们列祖所行一切公义的事。
  • 和合本(拼音版) - 现在你们要站住,等我在耶和华面前对你们讲论耶和华向你们和你们列祖所行一切公义的事。
  • New International Version - Now then, stand here, because I am going to confront you with evidence before the Lord as to all the righteous acts performed by the Lord for you and your ancestors.
  • New International Reader's Version - Now then, stand here. I’m going to remind you of all the good things the Lord has done for you and your people. He is a witness.
  • English Standard Version - Now therefore stand still that I may plead with you before the Lord concerning all the righteous deeds of the Lord that he performed for you and for your fathers.
  • New Living Translation - Now stand here quietly before the Lord as I remind you of all the great things the Lord has done for you and your ancestors.
  • Christian Standard Bible - Now present yourselves, so I may confront you before the Lord about all the righteous acts he has done for you and your ancestors.
  • New American Standard Bible - Now then, take your stand, so that I may enter into judgment with you before the Lord concerning all the righteous acts of the Lord that He did for you and your fathers.
  • New King James Version - Now therefore, stand still, that I may reason with you before the Lord concerning all the righteous acts of the Lord which He did to you and your fathers:
  • Amplified Bible - Now then, take your stand, so that I may plead and contend with you before the Lord concerning all the righteous acts of the Lord which He did for you and for your fathers.
  • American Standard Version - Now therefore stand still, that I may plead with you before Jehovah concerning all the righteous acts of Jehovah, which he did to you and to your fathers.
  • King James Version - Now therefore stand still, that I may reason with you before the Lord of all the righteous acts of the Lord, which he did to you and to your fathers.
  • New English Translation - Now take your positions, so I may confront you before the Lord regarding all the Lord’s just actions toward you and your ancestors.
  • World English Bible - Now therefore stand still, that I may plead with you before Yahweh concerning all the righteous acts of Yahweh, which he did to you and to your fathers.
  • 新標點和合本 - 現在你們要站住,等我在耶和華面前對你們講論耶和華向你們和你們列祖所行一切公義的事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在你們要站住,讓我在耶和華面前,以耶和華向你們和你們祖先所行一切公義的事來和你們爭辯。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 現在你們要站住,讓我在耶和華面前,以耶和華向你們和你們祖先所行一切公義的事來和你們爭辯。
  • 當代譯本 - 現在,你們都要站在耶和華面前,讓我來提醒你們有關耶和華為你們和你們祖先所行的一切公義之事。
  • 聖經新譯本 - 現在你們要站住,我要在耶和華面前與你們講論耶和華向你們和你們的列祖所行一切公義的事。
  • 呂振中譯本 - 現在你們要站住,我好將永恆主向你們和你們列祖所顯的義氣、都在永恆主面前跟你們辯訴清楚。
  • 中文標準譯本 - 所以,現在你們要站好,我要在耶和華面前與你們講論耶和華向你們和你們祖先所行的一切公義。
  • 現代標點和合本 - 現在你們要站住,等我在耶和華面前對你們講論耶和華向你們和你們列祖所行一切公義的事。
  • 文理和合譯本 - 爾當屹立、我於耶和華前、將以耶和華為爾及爾列祖、所行之義事、與爾辨之、
  • 文理委辦譯本 - 汝今侍立於耶和華前、我將告爾、耶和華以恩賚於爾祖、爰及爾曹。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今爾曹咸立、我在主前與爾言論主之諸恩、所施於爾曹及爾列祖者、
  • Nueva Versión Internacional - Y ahora, préstenme atención. El Señor los ha colmado de beneficios a ustedes y a sus antepasados, pero yo tengo una querella contra ustedes ante el Señor.
  • 현대인의 성경 - 이제 여러분은 여기 조용히 서 계십시오. 여호와께서 여러분과 여러분의 조상들을 위해 행하신 모든 선한 일에 대하여 내가 여호와 앞에서 여러분과 하나하나 따져가며 말씀드리겠습니다.
  • Новый Русский Перевод - Итак, встаньте здесь, а я буду судиться с вами перед Господом о всех спасительных делах Господа, которые Он совершил для вас и ваших отцов.
  • Восточный перевод - Итак, встаньте здесь, а я буду судиться с вами перед Вечным о всех спасительных делах Вечного, которые Он совершил для вас и ваших предков.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Итак, встаньте здесь, а я буду судиться с вами перед Вечным о всех спасительных делах Вечного, которые Он совершил для вас и ваших предков.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Итак, встаньте здесь, а я буду судиться с вами перед Вечным о всех спасительных делах Вечного, которые Он совершил для вас и ваших предков.
  • La Bible du Semeur 2015 - Maintenant donc, comparaissez en sa présence et je vais vous citer tous les actes puissants qu’il a accomplis pour vous sauver, vous et vos ancêtres.
  • リビングバイブル - さあ、主の前に静かに立ちなさい。先祖たちの時代からこのかた、主があなたがたに対してどれほどすばらしいみわざを行ってくださったか思い出させよう。
  • Nova Versão Internacional - Agora, pois, fiquem aqui, porque vou entrar em julgamento com vocês perante o Senhor, com base nos atos justos realizados pelo Senhor em favor de vocês e dos seus antepassados.
  • Hoffnung für alle - Und nun hört mir zu: In der Gegenwart des Herrn erinnere ich euch an alle Wohltaten, die der Herr in seiner Treue euch und euren Vorfahren immer wieder erwiesen hat:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บัดนี้จงยืนสงบอยู่ต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้าข้าพเจ้าจะรื้อฟื้นความทรงจำของท่านเกี่ยวกับพระราชกิจอันชอบธรรมทั้งปวง ที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงกระทำเพื่อท่านกับเหล่าบรรพบุรุษ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บัดนี้ จง​ยืน​ฟัง​ให้​ดี​เถิด เพราะ​เรา​จะ​บอก​ท่าน​ซึ่งๆ หน้า ณ เบื้อง​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ว่า พระ​องค์​กระทำ​สิ่ง​อัน​ชอบธรรม​ทุก​ประการ​เพื่อ​พวก​ท่าน​และ​เหล่า​บรรพบุรุษ​ของ​ท่าน
交叉引用
  • Mi-ca 6:1 - Bây giờ hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu phán dạy: “Hãy đứng ra và trình bày bản cáo trạng chống nghịch Ta. Hãy để các núi và các đồi nghe những gì ngươi phàn nàn.
  • Mi-ca 6:2 - Bây giờ, hỡi các núi, hãy nghe bản cáo trạng của Chúa Hằng Hữu! Chúa có lời buộc tội dân Ngài. Ngài sẽ khởi tố Ít-ra-ên.
  • Mi-ca 6:3 - Dân Ta ơi, Ta đã làm gì cho ngươi? Ta đã làm phiền ngươi những gì? Hãy trả lời Ta!
  • Mi-ca 6:4 - Vì Ta đã đem ngươi ra khỏi Ai Cập, chuộc ngươi khỏi ách nô lệ. Ta đã sai Môi-se, A-rôn, và Mi-ri-am cứu giúp ngươi.
  • Mi-ca 6:5 - Dân Ta ơi, hãy nhớ lại mưu độc của Ba-lác, vua Mô-áp và lời nguyền rủa của Ba-la-am, con Bê-ô. Hãy nhớ lại hành trình của ngươi từ Si-tim đến Ghinh-ganh, khi Ta, Chúa Hằng Hữu, đã làm mọi điều để dạy ngươi về đức thành tín của Ta.”
  • Y-sai 5:3 - Hỡi cư dân ở Giê-ru-sa-lem và Giu-đa, hãy phân xử giữa Ta và vườn nho của Ta.
  • Y-sai 5:4 - Còn điều nào Ta phải làm thêm cho vườn nho của Ta mà Ta chưa làm chăng? Khi Ta mong những trái nho ngọt, thì nó lại sinh trái nho chua?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:3 - giải thích và minh chứng Đấng Mết-si-a phải chịu thống khổ, chịu chết, và sống lại. Ông nói: “Chúa Giê-xu mà tôi truyền giảng đây chính là Đấng Mết-si-a.”
  • Ê-xê-chi-ên 18:25 - Các ngươi nói: ‘Chúa xét xử không công bằng!’ Hãy nghe Ta, hỡi nhà Ít-ra-ên. Ta là Đấng không công bằng hay các ngươi không công bằng?
  • Ê-xê-chi-ên 18:26 - Khi người công chính lìa bỏ đường ngay và bắt đầu phạm tội, chúng sẽ chết trong tội. Đúng vậy, chúng sẽ chết vì tội ác mình.
  • Ê-xê-chi-ên 18:27 - Nếu người ác ăn năn tội lỗi, tuân theo luật pháp, làm theo điều công minh và chính trực, thì chúng sẽ cứu linh hồn mình.
  • Ê-xê-chi-ên 18:28 - Chúng sẽ sống vì đã tỉnh ngộ và quyết định từ bỏ tội lỗi mình. Người như thế chắc chắn nó sẽ không chết.
  • Ê-xê-chi-ên 18:29 - Nhưng dân tộc Ít-ra-ên vẫn nói: ‘Chúa xét xử không công bằng!’ Hỡi dân tộc Ít-ra-ên, chính các ngươi không công bằng, không phải Ta đâu.
  • Ê-xê-chi-ên 18:30 - Vì thế, Ta xét xử mỗi người trong các ngươi, hỡi nhà Ít-ra-ên, theo hành vi của mình, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Hãy ăn năn, và từ bỏ tội lỗi mình. Đừng để chúng hủy diệt các ngươi!
  • Thẩm Phán 5:11 - Hãy lắng nghe các nhạc công trong làng mạc cùng hòa điệu bên giếng nước. Họ đếm lại những chiến thắng công chính của Chúa Hằng Hữu và chiến công của dân Ngài trong Ít-ra-ên. Bấy giờ, con dân Chúa Hằng Hữu tuần hành xuống các cổng thành.
  • Y-sai 1:18 - Chúa Hằng Hữu phán: “Bây giờ hãy đến, để cùng nhau tranh luận. Dù tội ác các ngươi đỏ như nhiễu điều, Ta sẽ tẩy sạch như tuyết. Dù có đỏ như son, Ta sẽ khiến trắng như lông chiên.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bây giờ xin anh chị em đứng yên lặng trước mặt Chúa Hằng Hữu, để nghe tôi nhắc lại những việc tốt lành Chúa Hằng Hữu đã thực hiện cho anh chị em và tổ tiên của anh chị em.
  • 新标点和合本 - 现在你们要站住,等我在耶和华面前对你们讲论耶和华向你们和你们列祖所行一切公义的事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 现在你们要站住,让我在耶和华面前,以耶和华向你们和你们祖先所行一切公义的事来和你们争辩。
  • 和合本2010(神版-简体) - 现在你们要站住,让我在耶和华面前,以耶和华向你们和你们祖先所行一切公义的事来和你们争辩。
  • 当代译本 - 现在,你们都要站在耶和华面前,让我来提醒你们有关耶和华为你们和你们祖先所行的一切公义之事。
  • 圣经新译本 - 现在你们要站住,我要在耶和华面前与你们讲论耶和华向你们和你们的列祖所行一切公义的事。
  • 中文标准译本 - 所以,现在你们要站好,我要在耶和华面前与你们讲论耶和华向你们和你们祖先所行的一切公义。
  • 现代标点和合本 - 现在你们要站住,等我在耶和华面前对你们讲论耶和华向你们和你们列祖所行一切公义的事。
  • 和合本(拼音版) - 现在你们要站住,等我在耶和华面前对你们讲论耶和华向你们和你们列祖所行一切公义的事。
  • New International Version - Now then, stand here, because I am going to confront you with evidence before the Lord as to all the righteous acts performed by the Lord for you and your ancestors.
  • New International Reader's Version - Now then, stand here. I’m going to remind you of all the good things the Lord has done for you and your people. He is a witness.
  • English Standard Version - Now therefore stand still that I may plead with you before the Lord concerning all the righteous deeds of the Lord that he performed for you and for your fathers.
  • New Living Translation - Now stand here quietly before the Lord as I remind you of all the great things the Lord has done for you and your ancestors.
  • Christian Standard Bible - Now present yourselves, so I may confront you before the Lord about all the righteous acts he has done for you and your ancestors.
  • New American Standard Bible - Now then, take your stand, so that I may enter into judgment with you before the Lord concerning all the righteous acts of the Lord that He did for you and your fathers.
  • New King James Version - Now therefore, stand still, that I may reason with you before the Lord concerning all the righteous acts of the Lord which He did to you and your fathers:
  • Amplified Bible - Now then, take your stand, so that I may plead and contend with you before the Lord concerning all the righteous acts of the Lord which He did for you and for your fathers.
  • American Standard Version - Now therefore stand still, that I may plead with you before Jehovah concerning all the righteous acts of Jehovah, which he did to you and to your fathers.
  • King James Version - Now therefore stand still, that I may reason with you before the Lord of all the righteous acts of the Lord, which he did to you and to your fathers.
  • New English Translation - Now take your positions, so I may confront you before the Lord regarding all the Lord’s just actions toward you and your ancestors.
  • World English Bible - Now therefore stand still, that I may plead with you before Yahweh concerning all the righteous acts of Yahweh, which he did to you and to your fathers.
  • 新標點和合本 - 現在你們要站住,等我在耶和華面前對你們講論耶和華向你們和你們列祖所行一切公義的事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在你們要站住,讓我在耶和華面前,以耶和華向你們和你們祖先所行一切公義的事來和你們爭辯。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 現在你們要站住,讓我在耶和華面前,以耶和華向你們和你們祖先所行一切公義的事來和你們爭辯。
  • 當代譯本 - 現在,你們都要站在耶和華面前,讓我來提醒你們有關耶和華為你們和你們祖先所行的一切公義之事。
  • 聖經新譯本 - 現在你們要站住,我要在耶和華面前與你們講論耶和華向你們和你們的列祖所行一切公義的事。
  • 呂振中譯本 - 現在你們要站住,我好將永恆主向你們和你們列祖所顯的義氣、都在永恆主面前跟你們辯訴清楚。
  • 中文標準譯本 - 所以,現在你們要站好,我要在耶和華面前與你們講論耶和華向你們和你們祖先所行的一切公義。
  • 現代標點和合本 - 現在你們要站住,等我在耶和華面前對你們講論耶和華向你們和你們列祖所行一切公義的事。
  • 文理和合譯本 - 爾當屹立、我於耶和華前、將以耶和華為爾及爾列祖、所行之義事、與爾辨之、
  • 文理委辦譯本 - 汝今侍立於耶和華前、我將告爾、耶和華以恩賚於爾祖、爰及爾曹。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今爾曹咸立、我在主前與爾言論主之諸恩、所施於爾曹及爾列祖者、
  • Nueva Versión Internacional - Y ahora, préstenme atención. El Señor los ha colmado de beneficios a ustedes y a sus antepasados, pero yo tengo una querella contra ustedes ante el Señor.
  • 현대인의 성경 - 이제 여러분은 여기 조용히 서 계십시오. 여호와께서 여러분과 여러분의 조상들을 위해 행하신 모든 선한 일에 대하여 내가 여호와 앞에서 여러분과 하나하나 따져가며 말씀드리겠습니다.
  • Новый Русский Перевод - Итак, встаньте здесь, а я буду судиться с вами перед Господом о всех спасительных делах Господа, которые Он совершил для вас и ваших отцов.
  • Восточный перевод - Итак, встаньте здесь, а я буду судиться с вами перед Вечным о всех спасительных делах Вечного, которые Он совершил для вас и ваших предков.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Итак, встаньте здесь, а я буду судиться с вами перед Вечным о всех спасительных делах Вечного, которые Он совершил для вас и ваших предков.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Итак, встаньте здесь, а я буду судиться с вами перед Вечным о всех спасительных делах Вечного, которые Он совершил для вас и ваших предков.
  • La Bible du Semeur 2015 - Maintenant donc, comparaissez en sa présence et je vais vous citer tous les actes puissants qu’il a accomplis pour vous sauver, vous et vos ancêtres.
  • リビングバイブル - さあ、主の前に静かに立ちなさい。先祖たちの時代からこのかた、主があなたがたに対してどれほどすばらしいみわざを行ってくださったか思い出させよう。
  • Nova Versão Internacional - Agora, pois, fiquem aqui, porque vou entrar em julgamento com vocês perante o Senhor, com base nos atos justos realizados pelo Senhor em favor de vocês e dos seus antepassados.
  • Hoffnung für alle - Und nun hört mir zu: In der Gegenwart des Herrn erinnere ich euch an alle Wohltaten, die der Herr in seiner Treue euch und euren Vorfahren immer wieder erwiesen hat:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บัดนี้จงยืนสงบอยู่ต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้าข้าพเจ้าจะรื้อฟื้นความทรงจำของท่านเกี่ยวกับพระราชกิจอันชอบธรรมทั้งปวง ที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงกระทำเพื่อท่านกับเหล่าบรรพบุรุษ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บัดนี้ จง​ยืน​ฟัง​ให้​ดี​เถิด เพราะ​เรา​จะ​บอก​ท่าน​ซึ่งๆ หน้า ณ เบื้อง​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ว่า พระ​องค์​กระทำ​สิ่ง​อัน​ชอบธรรม​ทุก​ประการ​เพื่อ​พวก​ท่าน​และ​เหล่า​บรรพบุรุษ​ของ​ท่าน
  • Mi-ca 6:1 - Bây giờ hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu phán dạy: “Hãy đứng ra và trình bày bản cáo trạng chống nghịch Ta. Hãy để các núi và các đồi nghe những gì ngươi phàn nàn.
  • Mi-ca 6:2 - Bây giờ, hỡi các núi, hãy nghe bản cáo trạng của Chúa Hằng Hữu! Chúa có lời buộc tội dân Ngài. Ngài sẽ khởi tố Ít-ra-ên.
  • Mi-ca 6:3 - Dân Ta ơi, Ta đã làm gì cho ngươi? Ta đã làm phiền ngươi những gì? Hãy trả lời Ta!
  • Mi-ca 6:4 - Vì Ta đã đem ngươi ra khỏi Ai Cập, chuộc ngươi khỏi ách nô lệ. Ta đã sai Môi-se, A-rôn, và Mi-ri-am cứu giúp ngươi.
  • Mi-ca 6:5 - Dân Ta ơi, hãy nhớ lại mưu độc của Ba-lác, vua Mô-áp và lời nguyền rủa của Ba-la-am, con Bê-ô. Hãy nhớ lại hành trình của ngươi từ Si-tim đến Ghinh-ganh, khi Ta, Chúa Hằng Hữu, đã làm mọi điều để dạy ngươi về đức thành tín của Ta.”
  • Y-sai 5:3 - Hỡi cư dân ở Giê-ru-sa-lem và Giu-đa, hãy phân xử giữa Ta và vườn nho của Ta.
  • Y-sai 5:4 - Còn điều nào Ta phải làm thêm cho vườn nho của Ta mà Ta chưa làm chăng? Khi Ta mong những trái nho ngọt, thì nó lại sinh trái nho chua?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:3 - giải thích và minh chứng Đấng Mết-si-a phải chịu thống khổ, chịu chết, và sống lại. Ông nói: “Chúa Giê-xu mà tôi truyền giảng đây chính là Đấng Mết-si-a.”
  • Ê-xê-chi-ên 18:25 - Các ngươi nói: ‘Chúa xét xử không công bằng!’ Hãy nghe Ta, hỡi nhà Ít-ra-ên. Ta là Đấng không công bằng hay các ngươi không công bằng?
  • Ê-xê-chi-ên 18:26 - Khi người công chính lìa bỏ đường ngay và bắt đầu phạm tội, chúng sẽ chết trong tội. Đúng vậy, chúng sẽ chết vì tội ác mình.
  • Ê-xê-chi-ên 18:27 - Nếu người ác ăn năn tội lỗi, tuân theo luật pháp, làm theo điều công minh và chính trực, thì chúng sẽ cứu linh hồn mình.
  • Ê-xê-chi-ên 18:28 - Chúng sẽ sống vì đã tỉnh ngộ và quyết định từ bỏ tội lỗi mình. Người như thế chắc chắn nó sẽ không chết.
  • Ê-xê-chi-ên 18:29 - Nhưng dân tộc Ít-ra-ên vẫn nói: ‘Chúa xét xử không công bằng!’ Hỡi dân tộc Ít-ra-ên, chính các ngươi không công bằng, không phải Ta đâu.
  • Ê-xê-chi-ên 18:30 - Vì thế, Ta xét xử mỗi người trong các ngươi, hỡi nhà Ít-ra-ên, theo hành vi của mình, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Hãy ăn năn, và từ bỏ tội lỗi mình. Đừng để chúng hủy diệt các ngươi!
  • Thẩm Phán 5:11 - Hãy lắng nghe các nhạc công trong làng mạc cùng hòa điệu bên giếng nước. Họ đếm lại những chiến thắng công chính của Chúa Hằng Hữu và chiến công của dân Ngài trong Ít-ra-ên. Bấy giờ, con dân Chúa Hằng Hữu tuần hành xuống các cổng thành.
  • Y-sai 1:18 - Chúa Hằng Hữu phán: “Bây giờ hãy đến, để cùng nhau tranh luận. Dù tội ác các ngươi đỏ như nhiễu điều, Ta sẽ tẩy sạch như tuyết. Dù có đỏ như son, Ta sẽ khiến trắng như lông chiên.
圣经
资源
计划
奉献