逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Bây giờ, trước mặt Chúa Hằng Hữu và trước mặt vua được Ngài xức dầu tấn phong, xin anh chị em làm chứng cho: Tôi có bắt bò hay lừa của ai không? Tôi có lường gạt áp bức ai không? Tôi có nhận hối lộ của ai để bịt mắt làm ngơ trước một việc gì không? Nếu có, tôi sẵn sàng đền bù.”
- 新标点和合本 - 我在这里,你们要在耶和华和他的受膏者面前给我作见证。我夺过谁的牛,抢过谁的驴,欺负过谁,虐待过谁,从谁手里受过贿赂因而眼瞎呢?若有,我必偿还。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我在这里,你们要在耶和华和他的受膏者面前为我作证,我夺过谁的牛,抢过谁的驴,欺负过谁,虐待过谁,从谁手里收过贿赂而蒙蔽自己的眼目呢?若有,我必偿还。”
- 和合本2010(神版-简体) - 我在这里,你们要在耶和华和他的受膏者面前为我作证,我夺过谁的牛,抢过谁的驴,欺负过谁,虐待过谁,从谁手里收过贿赂而蒙蔽自己的眼目呢?若有,我必偿还。”
- 当代译本 - 如今我站在这里,你们只管在耶和华和祂膏立的王面前为我作证,我夺过谁的牛?抢过谁的驴?欺骗过谁?压迫过谁?收过谁的贿赂而徇私枉法?如果有的话,我一定偿还。”
- 圣经新译本 - 看哪,我在这里!你们只管在耶和华面前,以及在他的受膏者面前,作证指控我:我夺过谁的牛?抢过谁的驴?欺负过谁?虐待过谁?从谁手里受过贿赂,以致我的眼睛因此被蒙住呢?如果有,我必偿还给你们。”
- 中文标准译本 - 看哪,你们可以在耶和华和他的受膏者面前指证我:我夺取过谁的牛,夺取过谁的驴子?我欺压过谁,压迫过谁?又从谁的手中收取过贿赂,以致我的眼睛被蒙住了?如果是这样,我必归还给你们。”
- 现代标点和合本 - 我在这里,你们要在耶和华和他的受膏者面前给我作见证:我夺过谁的牛,抢过谁的驴,欺负过谁,虐待过谁,从谁手里受过贿赂因而眼瞎呢?若有,我必偿还。”
- 和合本(拼音版) - 我在这里,你们要在耶和华和他的受膏者面前给我作见证。我夺过谁的牛,抢过谁的驴,欺负过谁,虐待过谁,从谁手里受过贿赂因而眼瞎呢?若有,我必偿还。”
- New International Version - Here I stand. Testify against me in the presence of the Lord and his anointed. Whose ox have I taken? Whose donkey have I taken? Whom have I cheated? Whom have I oppressed? From whose hand have I accepted a bribe to make me shut my eyes? If I have done any of these things, I will make it right.”
- New International Reader's Version - Here I stand. Bring charges against me if you can. The Lord is a witness. And so is his anointed king. Whose ox have I taken? Whose donkey have I taken? Have I cheated anyone? Have I treated anyone badly? Have I accepted money from anyone who wanted special favors? If I’ve done any of these things, I’ll make it right.”
- English Standard Version - Here I am; testify against me before the Lord and before his anointed. Whose ox have I taken? Or whose donkey have I taken? Or whom have I defrauded? Whom have I oppressed? Or from whose hand have I taken a bribe to blind my eyes with it? Testify against me and I will restore it to you.”
- New Living Translation - Now testify against me in the presence of the Lord and before his anointed one. Whose ox or donkey have I stolen? Have I ever cheated any of you? Have I ever oppressed you? Have I ever taken a bribe and perverted justice? Tell me and I will make right whatever I have done wrong.”
- Christian Standard Bible - Here I am. Bring charges against me before the Lord and his anointed: Whose ox or donkey have I taken? Who have I wronged or mistreated? Who gave me a bribe to overlook something? I will return it to you.”
- New American Standard Bible - Here I am; testify against me before the Lord and His anointed. Whose ox have I taken, or whose donkey have I taken, or whom have I exploited? Whom have I oppressed, or from whose hand have I taken a bribe to close my eyes with it? I will return it to you.”
- New King James Version - Here I am. Witness against me before the Lord and before His anointed: Whose ox have I taken, or whose donkey have I taken, or whom have I cheated? Whom have I oppressed, or from whose hand have I received any bribe with which to blind my eyes? I will restore it to you.”
- Amplified Bible - Here I am; testify against me before the Lord and [Saul] His anointed [if I have done someone wrong]. Whose ox have I taken, or whose donkey have I taken, or whom have I exploited? Whom have I oppressed or from whose hand have I taken a bribe to blind my eyes [to the truth]? [Tell me and] I will restore it to you.”
- American Standard Version - Here I am: witness against me before Jehovah, and before his anointed: whose ox have I taken? or whose ass have I taken? or whom have I defrauded? whom have I oppressed? or of whose hand have I taken a ransom to blind mine eyes therewith? and I will restore it you.
- King James Version - Behold, here I am: witness against me before the Lord, and before his anointed: whose ox have I taken? or whose ass have I taken? or whom have I defrauded? whom have I oppressed? or of whose hand have I received any bribe to blind mine eyes therewith? and I will restore it you.
- New English Translation - Here I am. Bring a charge against me before the Lord and before his chosen king. Whose ox have I taken? Whose donkey have I taken? Whom have I wronged? Whom have I oppressed? From whose hand have I taken a bribe so that I would overlook something? Tell me, and I will return it to you!”
- World English Bible - Here I am. Witness against me before Yahweh, and before his anointed. Whose ox have I taken? Whose donkey have I taken? Whom have I defrauded? Whom have I oppressed? Of whose hand have I taken a bribe to make me blind my eyes? I will restore it to you.”
- 新標點和合本 - 我在這裏,你們要在耶和華和他的受膏者面前給我作見證。我奪過誰的牛,搶過誰的驢,欺負過誰,虐待過誰,從誰手裏受過賄賂因而眼瞎呢?若有,我必償還。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我在這裏,你們要在耶和華和他的受膏者面前為我作證,我奪過誰的牛,搶過誰的驢,欺負過誰,虐待過誰,從誰手裏收過賄賂而蒙蔽自己的眼目呢?若有,我必償還。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 我在這裏,你們要在耶和華和他的受膏者面前為我作證,我奪過誰的牛,搶過誰的驢,欺負過誰,虐待過誰,從誰手裏收過賄賂而蒙蔽自己的眼目呢?若有,我必償還。」
- 當代譯本 - 如今我站在這裡,你們只管在耶和華和祂膏立的王面前為我作證,我奪過誰的牛?搶過誰的驢?欺騙過誰?壓迫過誰?收過誰的賄賂而徇私枉法?如果有的話,我一定償還。」
- 聖經新譯本 - 看哪,我在這裡!你們只管在耶和華面前,以及在他的受膏者面前,作證指控我:我奪過誰的牛?搶過誰的驢?欺負過誰?虐待過誰?從誰手裡受過賄賂,以致我的眼睛因此被蒙住呢?如果有,我必償還給你們。”
- 呂振中譯本 - 看哪,我在這裏;你們儘管當着永恆主和他所膏立者面前、作證控訴我:我取過誰的牛?取過誰的驢?我欺壓過誰,壓制過誰?我從誰手裏取過贖金,以致蒙蔽眼睛?作證控訴我吧 ,我要償還。』
- 中文標準譯本 - 看哪,你們可以在耶和華和他的受膏者面前指證我:我奪取過誰的牛,奪取過誰的驢子?我欺壓過誰,壓迫過誰?又從誰的手中收取過賄賂,以致我的眼睛被蒙住了?如果是這樣,我必歸還給你們。」
- 現代標點和合本 - 我在這裡,你們要在耶和華和他的受膏者面前給我作見證:我奪過誰的牛,搶過誰的驢,欺負過誰,虐待過誰,從誰手裡受過賄賂因而眼瞎呢?若有,我必償還。」
- 文理和合譯本 - 我在此、爾於耶和華及其受膏者前、可為我證、我曾強取何人之牛、刦奪何人之驢、欺侮何人、苛虐何人、受賕於何人之手、以蔽我目、若有、我必償之、
- 文理委辦譯本 - 何嘗奪人之牛驢、何嘗虐取人、挾制人、受人之賄賂以蔽我明、有一於此、我即償之。我在此於耶和華前、及受膏者前、彼得為證。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我在此、爾可於主前及主所立受膏者前、證我曾奪誰之牛、曾奪誰之驢、曾挾制誰、曾暴虐誰、曾受誰之賄而掩我目、若有、我即償之、
- Nueva Versión Internacional - Aquí me tienen. Pueden acusarme en la presencia del Señor y de su ungido. ¿A quién le he robado un buey o un asno? ¿A quién he defraudado? ¿A quién he oprimido? ¿Por quién me he dejado sobornar? Acúsenme, y pagaré lo que corresponda.
- 현대인의 성경 - 지금 내가 여호와 앞과 그의 택한 왕 앞에 섰으니 내가 잘못한 것이 있으면 말해 보십시오. 내가 누구의 소나 나귀를 뺏은 일이 있습니까? 여러분을 속이거나 못 살게 군 일이 있습니까? 뇌물을 받은 적이 있습니까? 내가 잘못한 것이 있으면 무엇이든지 말하십시오. 그러면 모든 것을 갚아 드리겠습니다.”
- Новый Русский Перевод - Вот я. Свидетельствуйте против меня в присутствии Господа и Его помазанника. Чьего вола я взял? Чьего осла? Кого обманул? Кого притеснял? У кого я брал взятку, чтобы ею закрыть себе глаза? Свидетельствуйте против меня, и я верну вам то, что взял.
- Восточный перевод - Вот я. Свидетельствуйте против меня в присутствии Вечного и Его помазанника. Чьего вола я взял? Чьего осла? Кого обманул? Кого притеснял? У кого я брал взятку, чтобы ею закрыть себе глаза? Свидетельствуйте против меня, и я верну вам то, что взял.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот я. Свидетельствуйте против меня в присутствии Вечного и Его помазанника. Чьего вола я взял? Чьего осла? Кого обманул? Кого притеснял? У кого я брал взятку, чтобы ею закрыть себе глаза? Свидетельствуйте против меня, и я верну вам то, что взял.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот я. Свидетельствуйте против меня в присутствии Вечного и Его помазанника. Чьего вола я взял? Чьего осла? Кого обманул? Кого притеснял? У кого я брал взятку, чтобы ею закрыть себе глаза? Свидетельствуйте против меня, и я верну вам то, что взял.
- La Bible du Semeur 2015 - Je me tiens aujourd’hui devant vous. Répondez-moi devant l’Eternel et devant celui qui a reçu son onction : De qui ai-je pris le bœuf ? De qui ai-je pris l’âne ? Ai-je exploité ou opprimé l’un de vous ? De qui ai-je accepté un présent pour fermer les yeux sur sa conduite ? Dites-le, et je vous rendrai tout ce que j’aurais pris injustement.
- リビングバイブル - 今、私は主の前に、そして主が油を注がれた(神にきよめ分けられ、任命を受けた)王の前に立っている。さあ、言い分があるなら言ってくれ。私がだれかの牛やろばを盗んだりしただろうか。みんなをだましたり、苦しめたりしたことがあるか。わいろを取ったことがあるか。もしそんな事実があったら、言ってほしい。何か間違いを犯したことがあるなら償いたいのだ。」
- Nova Versão Internacional - Aqui estou. Se tomei um boi ou um jumento de alguém, ou se explorei ou oprimi alguém, ou se das mãos de alguém aceitei suborno, fechando os olhos para a sua culpa, testemunhem contra mim na presença do Senhor e do seu ungido. Se alguma dessas coisas pratiquei, eu farei restituição”.
- Hoffnung für alle - Jetzt stelle ich mich eurem Urteil. Vor Gott und seinem auserwählten König frage ich euch: Habe ich je von jemandem ein Rind oder einen Esel genommen? Habe ich irgendeinen von euch schlecht behandelt? Oder habe ich mir auch nur ein einziges Mal durch Bestechungsgelder den Blick trüben lassen und dann ein ungerechtes Urteil gesprochen? Wenn ja, dann will ich alles zurückerstatten.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้ายืนอยู่ที่นี่แล้ว จงให้การต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้าและต่อหน้าผู้ที่พระองค์ทรงเจิมตั้งไว้เถิดว่า ข้าพเจ้าเคยยึดวัวหรือลาของใครไปบ้าง? ข้าพเจ้าเคยโกงหรือเคยข่มเหงรังแกใครบ้าง? ข้าพเจ้าเคยรับสินบนจากใครบ้างเพื่อบิดเบือนความยุติธรรม? หากมี ข้าพเจ้าจะสะสางให้เรียบร้อย”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรายืนอยู่ตรงนี้ หากว่าเรากระทำสิ่งใดผิด เชิญท่านยืนยัน ณ เบื้องหน้าพระผู้เป็นเจ้าและผู้ที่ได้รับการเจิมของพระองค์ได้เลย เราเอาโคของใครไปบ้าง เราเอาลาของใครไปบ้าง เราฉ้อโกงใครบ้าง เราบีบบังคับใครบ้าง เรารับสินบนจากมือใครอันเป็นเหตุทำให้เราตาบอดบ้าง ถ้าเรากระทำสิ่งใดดังกล่าว เราจะใช้คืน”
交叉引用
- Xuất Ai Cập 22:4 - Nếu kẻ trộm còn giữ con vật và nó còn sống, dù là bò, lừa, hay chiên, thì chỉ phải thường gấp đôi.
- Lê-vi Ký 6:4 - thì vào ngày tội trạng được xác nhận, đương sự phải hoàn trả vật mình đã lấy, hoặc đã lừa gạt, hoặc vật được ký thác cho mình, hoặc vật người khác mất mà mình tìm được,
- Rô-ma 13:1 - Mọi người phải vâng phục chính quyền vì tất cả thẩm quyền đến từ Đức Chúa Trời, tất cả chính quyền hiện hữu là từ Đức Chúa Trời.
- Rô-ma 13:2 - Vậy ai chống chính quyền là chống lại mệnh lệnh Đức Chúa Trời và sẽ bị phán xét.
- Rô-ma 13:3 - Nhà cầm quyền không khiến cho người lương thiện kinh hãi, nhưng người gian ác phải lo sợ. Muốn khỏi sợ hãi nhà cầm quyền, anh chị em cứ làm điều ngay thẳng, thì họ sẽ khen ngợi anh chị em.
- Rô-ma 13:4 - Họ là những người Đức Chúa Trời sai phái để giúp anh chị em làm điều thiện, nhưng nếu anh chị em làm điều ác, hãy lo sợ, vì không thể trốn tránh hình phạt. Đức Chúa Trời dùng họ để phạt người làm ác.
- Rô-ma 13:5 - Vậy, phải vâng phục chính quyền, chẳng những để khỏi bị hình phạt nhưng cũng vì lương tâm trong sạch.
- Rô-ma 13:6 - Do đó, anh chị em nộp thuế, vì nhà cầm quyền phục dịch Đức Chúa Trời khi họ thi hành nhiệm vụ.
- Rô-ma 13:7 - Phải trả hết mọi thứ nợ: Trả thuế và đóng lợi tức cho người thu thuế, kính sợ và tôn trọng người có thẩm quyền.
- Lu-ca 19:8 - Nhưng Xa-chê đến đứng trước mặt Chúa và nói: “Thưa Chúa, con sẽ lấy phân nửa tài sản phân phát cho người nghèo. Nếu làm thiệt hại ai điều gì, con xin đền gấp tư.”
- Ma-thi-ơ 22:21 - Họ đáp: “Sê-sa.” Chúa dạy: “Vậy, hãy nộp cho Sê-sa những gì của Sê-sa! Hãy trả lại cho Đức Chúa Trời những gì thuộc về Ngài!”
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:5 - Anh chị em đã biết, chúng tôi chẳng bao giờ tăng bốc, cũng không dùng lời đường mật để che đậy lòng tham, Đức Chúa Trời chứng giám cho lòng chúng tôi.
- 2 Cô-rinh-tô 12:14 - Đây là lần thứ ba tôi sẵn sàng đến thăm anh chị em, không phải để làm phiền anh chị em. Tôi không cần tiền bạc của anh chị em, nhưng tôi cần chính anh chị em đó! Dù con cái không dành dụm tiền giúp cha mẹ, nhưng cha mẹ vẫn luôn luôn giúp đỡ con cái.
- 2 Sa-mu-ên 1:14 - Đa-vít hỏi: “Sao anh dám giết người được Chúa Hằng Hữu xức dầu?”
- 2 Sa-mu-ên 1:15 - Rồi Đa-vít bảo một thuộc hạ của mình: “Giết hắn đi!” Thuộc hạ vâng lời và đánh người ấy chết.
- 2 Sa-mu-ên 1:16 - Đa-vít nói: “Máu anh đổ trên đầu anh! Vì chính miệng anh đã làm chứng, vì anh nói rằng chính anh đã giết chết người mà Chúa Hằng Hữu xức dầu.”
- Xuất Ai Cập 20:17 - Không được tham muốn nhà cửa, vợ, tôi trai, tớ gái, bò, lừa, hoặc vật gì khác của người lân cận mình.”
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Anh chị em hiệp với Đức Chúa Trời làm nhân chứng của chúng tôi, biết rõ chúng tôi đã ăn ở cách trong sạch, công chính, không chê trách được giữa các tín hữu.
- 1 Sa-mu-ên 12:5 - Sa-mu-ên tiếp: “Hôm nay xin Chúa Hằng Hữu chứng giám, và xin vua được Ngài xức dầu chứng tri, tôi không hề lấy của ai vật gì.” Toàn dân đồng thanh: “Xin Ngài chứng giám cho.”
- 1 Phi-e-rơ 5:2 - Hãy chăn bầy chiên Đức Chúa Trời giao cho anh chị em, chăm sóc họ cách vui vẻ, đừng phàn nàn miễn cưỡng; không phải vì được lợi lộc gì nơi họ mà chỉ vì muốn tích cực phục vụ Chúa.
- Xuất Ai Cập 23:8 - Đừng nhận hối lộ. Của hối lộ làm mờ mắt người tinh tường, đánh đổ lý lẽ của người ngay.
- 1 Sa-mu-ên 10:1 - Sa-mu-ên lấy một lọ nhỏ đựng dầu đổ lên đầu Sau-lơ, hôn người và nói: “Chúa Hằng Hữu xức dầu cho ông làm vua Ít-ra-ên.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:19 - Không được bóp méo công lý. Không được thiên vị. Không được ăn hối lộ, vì của hối lộ làm mờ mắt người khôn, do đó lý lẽ của người ngay có thể bị bác bỏ.
- 1 Sa-mu-ên 24:6 - Ông nói với thuộc hạ: “Chúa Hằng Hữu biết điều ta đã không làm với vua ta. Chúa Hằng Hữu cấm ta ra tay ám hại vua, là người được Chúa Hằng Hữu xức dầu, vì Chúa Hằng Hữu đã lựa chọn người.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:33 - Tôi không tham muốn bạc, vàng hay áo xống của ai.
- Dân Số Ký 16:15 - Môi-se giận lắm nên thưa với Chúa Hằng Hữu: “Xin Chúa đừng nhậm tế lễ của họ! Con chẳng hề lấy gì của họ cả, dù chỉ là một con lừa, cũng không hề làm hại họ bao giờ.”