Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sa-mu-ên trình bày cho toàn dân rõ quyền hạn và trách nhiệm của một vị vua. Rồi ông chép những điều ấy vào một cuộn sách và đặt trước mặt Chúa Hằng Hữu. Sau đó, ông cho dân chúng giải tán.
  • 新标点和合本 - 撒母耳将国法对百姓说明,又记在书上,放在耶和华面前,然后遣散众民,各回各家去了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 撒母耳将君王的典章对百姓说明,又记在书上,放在耶和华面前,然后撒母耳遣散众百姓,各回自己的家去了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 撒母耳将君王的典章对百姓说明,又记在书上,放在耶和华面前,然后撒母耳遣散众百姓,各回自己的家去了。
  • 当代译本 - 撒母耳向百姓说明做君王的权利和责任,又把这些都记在册子上,放在耶和华面前,然后让百姓各自回家。
  • 圣经新译本 - 撒母耳把国法对众人述说了,又记在书上,存放在耶和华面前,然后遣散众人,各回自己的家去了。
  • 中文标准译本 - 于是撒母耳把王国的法规向民众宣告了,又写在书卷上,放在耶和华面前。然后撒母耳遣散全体民众,让各人回自己的家去。
  • 现代标点和合本 - 撒母耳将国法对百姓说明,又记在书上,放在耶和华面前,然后遣散众民,各回各家去了。
  • 和合本(拼音版) - 撒母耳将国法对百姓说明,又记在书上,放在耶和华面前,然后遣散众民,各回各家去了。
  • New International Version - Samuel explained to the people the rights and duties of kingship. He wrote them down on a scroll and deposited it before the Lord. Then Samuel dismissed the people to go to their own homes.
  • New International Reader's Version - Samuel explained to the people the rights and duties of the king who ruled over them. He wrote them down in a book. He placed it in front of the Lord in the holy tent. Then he sent the people away. He sent each of them to their own homes.
  • English Standard Version - Then Samuel told the people the rights and duties of the kingship, and he wrote them in a book and laid it up before the Lord. Then Samuel sent all the people away, each one to his home.
  • New Living Translation - Then Samuel told the people what the rights and duties of a king were. He wrote them down on a scroll and placed it before the Lord. Then Samuel sent the people home again.
  • The Message - Samuel went on to instruct the people in the rules and regulations involved in a kingdom, wrote it all down in a book, and placed it before God. Then Samuel sent everyone home.
  • Christian Standard Bible - Samuel proclaimed to the people the rights of kingship. He wrote them on a scroll, which he placed in the presence of the Lord. Then Samuel sent all the people home.
  • New American Standard Bible - Then Samuel told the people the ordinances of the kingdom, and wrote them in the book, and placed it before the Lord. And Samuel sent all the people away, each one to his house.
  • New King James Version - Then Samuel explained to the people the behavior of royalty, and wrote it in a book and laid it up before the Lord. And Samuel sent all the people away, every man to his house.
  • Amplified Bible - Then Samuel told the people the requirements of the kingdom, and wrote them in a book and placed it before the Lord. And Samuel sent all the people away, each one to his home.
  • American Standard Version - Then Samuel told the people the manner of the kingdom, and wrote it in a book, and laid it up before Jehovah. And Samuel sent all the people away, every man to his house.
  • King James Version - Then Samuel told the people the manner of the kingdom, and wrote it in a book, and laid it up before the Lord. And Samuel sent all the people away, every man to his house.
  • New English Translation - Then Samuel talked to the people about how the kingship would work. He wrote it all down on a scroll and set it before the Lord. Then Samuel sent all the people away to their homes.
  • World English Bible - Then Samuel told the people the regulations of the kingdom, and wrote it in a book, and laid it up before Yahweh. Samuel sent all the people away, every man to his house.
  • 新標點和合本 - 撒母耳將國法對百姓說明,又記在書上,放在耶和華面前,然後遣散眾民,各回各家去了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 撒母耳將君王的典章對百姓說明,又記在書上,放在耶和華面前,然後撒母耳遣散眾百姓,各回自己的家去了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 撒母耳將君王的典章對百姓說明,又記在書上,放在耶和華面前,然後撒母耳遣散眾百姓,各回自己的家去了。
  • 當代譯本 - 撒母耳向百姓說明做君王的權利和責任,又把這些都記在冊子上,放在耶和華面前,然後讓百姓各自回家。
  • 聖經新譯本 - 撒母耳把國法對眾人述說了,又記在書上,存放在耶和華面前,然後遣散眾人,各回自己的家去了。
  • 呂振中譯本 - 撒母耳 將君王國事向人民說明,又寫在卷冊上,安放在永恆主面前;然後打發眾民各回各家而去。
  • 中文標準譯本 - 於是撒母耳把王國的法規向民眾宣告了,又寫在書卷上,放在耶和華面前。然後撒母耳遣散全體民眾,讓各人回自己的家去。
  • 現代標點和合本 - 撒母耳將國法對百姓說明,又記在書上,放在耶和華面前,然後遣散眾民,各回各家去了。
  • 文理和合譯本 - 撒母耳以國之制度示民、錄之於書、置於耶和華前、遣民各歸其家、
  • 文理委辦譯本 - 撒母耳以國之典章示民、錄之於書、藏於耶和華室、然後使民各歸故土。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 撒母耳 以國之法度、宣講於民、錄之於書、置於主前、然後 撒母耳 遣散民眾、各歸其家、
  • Nueva Versión Internacional - A continuación, Samuel le explicó al pueblo las leyes del reino y las escribió en un libro que depositó ante el Señor. Luego mandó que todos regresaran a sus casas.
  • 현대인의 성경 - 그때 사무엘은 왕의 권리와 의무가 무엇인지 백성들에게 말하고 그것을 책에 기록하여 여호와 앞에 두고 백성들을 모두 집으로 돌려보냈다.
  • Новый Русский Перевод - Самуил объяснил народу законы царской власти. Он записал их в свиток и положил перед Господом. Затем Самуил отпустил народ по домам.
  • Восточный перевод - Шемуил объяснил народу законы царской власти. Он записал их в свиток и положил перед Вечным. Затем Шемуил отпустил народ по домам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Шемуил объяснил народу законы царской власти. Он записал их в свиток и положил перед Вечным. Затем Шемуил отпустил народ по домам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Самуил объяснил народу законы царской власти. Он записал их в свиток и положил перед Вечным. Затем Самуил отпустил народ по домам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Samuel énuméra devant eux le droit concernant le roi , puis il le consigna par écrit dans un document qu’il déposa dans le sanctuaire devant l’Eternel. Après cela, il renvoya le peuple chacun chez soi.
  • リビングバイブル - サムエルは全国民に、王の権利と義務について語りました。さらに、それを文書にして、主の前の特別な場所に納めました。こののち、人々をそれぞれ自分の家に帰したのです。
  • Nova Versão Internacional - Samuel expôs ao povo as leis do reino. Ele as escreveu num livro e o pôs perante o Senhor. Depois disso, Samuel mandou o povo de volta para as suas casas.
  • Hoffnung für alle - Samuel erklärte dem Volk noch einmal die Rechte und Pflichten eines Königs. Dieses »Königsgesetz« schrieb er in ein Buch und bewahrte es im Heiligtum des Herrn auf. Dann entließ er die Leute nach Hause.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซามูเอลชี้แจงแก่ประชากรเรื่องกฎระเบียบของการเป็นกษัตริย์ เขาบันทึกกฎเหล่านั้นลงในหนังสือม้วนและเก็บรักษาไว้ต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้าแล้วซามูเอลก็ให้คนทั้งหลายกลับบ้าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซามูเอล​อธิบาย​สิทธิ​และ​ภาระ​ของ​กษัตริย์​ให้​ประชาชน​ทราบ แล้ว​ท่าน​ก็​เขียน​ลง​บน​หนังสือ​ม้วน และ​วาง​ไว้ ณ เบื้อง​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า หลัง​จาก​นั้น​ซามูเอล​อนุญาต​ให้​ประชาชน​กลับ​บ้าน​ไป​ได้
交叉引用
  • Tích 3:1 - Hãy nhắc nhở các tín hữu phải vâng phục nhà cầm quyền, tuân lệnh họ và sẵn sàng làm mọi việc thiện.
  • Ê-xê-chi-ên 45:9 - “Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Đủ rồi, hỡi các vua Ít-ra-ên! Hãy chấm dứt việc áp bức và bóc lột, hãy xét xử công bằng và công chính. Hãy từ bỏ cướp bóc và lừa gạt dân Ta. Hãy ngừng đuổi họ ra khỏi nhà họ, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 45:10 - Chỉ dùng cân chính xác, ê-pha chính xác, và bát chính xác.
  • Ê-xê-chi-ên 46:16 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Nếu vua lấy một phần sản nghiệp mình mà cấp cho một trong các con trai mình, thì sản nghiệp ấy vĩnh viễn thuộc về con trai ấy và dòng dõi người.
  • Ê-xê-chi-ên 46:17 - Nếu vua lấy một phần sản nghiệp mà cấp cho một trong các đầy tớ mình, thì người đầy tớ được quyền giữ sản nghiệp ấy cho đến Năm Hân Hỉ, tức đến mỗi năm thứ năm mươi. Sau đó sản nghiệp sẽ giao lại cho vua. Khi vua trao sản nghiệp cho các con trai mình, thì sản nghiệp ấy sẽ thuộc quyền sở hữu của các con trai vua.
  • Ê-xê-chi-ên 46:18 - Vua không bao giờ được cướp đoạt sản nghiệp của dân. Nếu vua cấp sản nghiệp cho con trai mình, thì phải lấy trong sản nghiệp của vua, vì Ta không muốn bất cứ người nào trong dân Ta bị trục xuất khỏi sản nghiệp của mình.”
  • Rô-ma 13:1 - Mọi người phải vâng phục chính quyền vì tất cả thẩm quyền đến từ Đức Chúa Trời, tất cả chính quyền hiện hữu là từ Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 13:2 - Vậy ai chống chính quyền là chống lại mệnh lệnh Đức Chúa Trời và sẽ bị phán xét.
  • Rô-ma 13:3 - Nhà cầm quyền không khiến cho người lương thiện kinh hãi, nhưng người gian ác phải lo sợ. Muốn khỏi sợ hãi nhà cầm quyền, anh chị em cứ làm điều ngay thẳng, thì họ sẽ khen ngợi anh chị em.
  • Rô-ma 13:4 - Họ là những người Đức Chúa Trời sai phái để giúp anh chị em làm điều thiện, nhưng nếu anh chị em làm điều ác, hãy lo sợ, vì không thể trốn tránh hình phạt. Đức Chúa Trời dùng họ để phạt người làm ác.
  • Rô-ma 13:5 - Vậy, phải vâng phục chính quyền, chẳng những để khỏi bị hình phạt nhưng cũng vì lương tâm trong sạch.
  • Rô-ma 13:6 - Do đó, anh chị em nộp thuế, vì nhà cầm quyền phục dịch Đức Chúa Trời khi họ thi hành nhiệm vụ.
  • Rô-ma 13:7 - Phải trả hết mọi thứ nợ: Trả thuế và đóng lợi tức cho người thu thuế, kính sợ và tôn trọng người có thẩm quyền.
  • 1 Ti-mô-thê 2:2 - cho các vua, cho các cấp lãnh đạo, để chúng ta được sống thanh bình, yên tĩnh trong tinh thần đạo đức đoan chính.
  • 1 Phi-e-rơ 2:13 - Vì Danh Chúa, anh chị em hãy vâng phục mọi thẩm quyền của loài người—hoặc vua là người nắm quyền tối cao,
  • 1 Phi-e-rơ 2:14 - hoặc những quan viên do vua chỉ định. Vì vua đã ủy nhiệm họ trừng phạt những người làm ác và vinh danh người làm lành.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:14 - “Khi an cư lạc nghiệp trong đất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ban cho rồi, nếu anh em nghĩ đến việc lập một vị vua lên trị nước, vì thấy các nước láng giềng đều có vua,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:15 - anh em nên nhớ lập người được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, chọn lựa. Người này đương nhiên sẽ là người Ít-ra-ên chứ không phải người ngoại quốc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:16 - Vua Ít-ra-ên không được chuyên lo gây dựng cho mình một đàn ngựa đông đảo, vì nếu vậy thì sẽ đưa dân mình trở lại làm nô lệ cho Ai Cập một lần nữa. Anh em đừng quên lời Chúa Hằng Hữu đã phán: ‘Các ngươi sẽ không trở lại Ai Cập nữa.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:17 - Vua cũng không được tuyển nhiều cung phi để lòng bị quyến dụ, cũng không được gom góp cho mình nhiều vàng bạc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:18 - Vừa lên ngôi, vua phải sao chép cho mình bộ luật này từ bản chính, là bản do thầy tế lễ người Lê-vi giữ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:19 - Vua phải luôn luôn giữ bản sao ấy bên mình, ngày đêm nghiền ngẫm để được giáo huấn trong sự kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tuân theo mọi điều răn luật lệ của Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:20 - Nhờ đó, vua mới khỏi kiêu căng, coi rẻ anh em, đồng thời cũng tránh khỏi sự quên lãng luật pháp của Chúa. Được vậy, vua và con cháu sẽ trị vì Ít-ra-ên lâu dài.”
  • 1 Sa-mu-ên 8:11 - Ông nói: “Đây là cách vua cai trị dân: Vua sẽ bắt con của anh chị em làm người đánh xe, làm kỵ binh hoặc để chạy trước xe vua.
  • 1 Sa-mu-ên 8:12 - Có người sẽ được làm sĩ quan chỉ huy một nghìn binh sĩ hay năm mươi binh sĩ, nhưng cũng có người phải đi cày ruộng, gặt hái, rèn khí giới và dụng cụ xe cộ cho vua.
  • 1 Sa-mu-ên 8:13 - Vua sẽ bắt con gái anh chị em làm bếp, làm bánh, pha chế nước hoa.
  • 1 Sa-mu-ên 8:14 - Đồng ruộng, vườn nho, vườn ô-liu tốt nhất của anh chị em sẽ bị vua lấy để cấp cho đầy tớ mình.
  • 1 Sa-mu-ên 8:15 - Vua cũng lấy một phần mười ngũ cốc và nho của anh chị em cho các quan và bầy tôi của vua.
  • 1 Sa-mu-ên 8:16 - Các đầy tớ nam nữ của anh chị em, cũng như các thanh thiếu niên ưu tú nhất sẽ bị vua trưng dụng, cho đến bầy lừa của anh chị em cũng bị đem đi làm việc cho vua.
  • 1 Sa-mu-ên 8:17 - Anh chị em phải nộp phần mười đàn chiên và chính mình cũng thành nô lệ của vua.
  • 1 Sa-mu-ên 8:18 - Có ngày anh chị em sẽ phải kêu khóc vì vua mà anh chị em đã chọn, nhưng lúc ấy Chúa Hằng Hữu sẽ không giúp anh chị em đâu.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sa-mu-ên trình bày cho toàn dân rõ quyền hạn và trách nhiệm của một vị vua. Rồi ông chép những điều ấy vào một cuộn sách và đặt trước mặt Chúa Hằng Hữu. Sau đó, ông cho dân chúng giải tán.
  • 新标点和合本 - 撒母耳将国法对百姓说明,又记在书上,放在耶和华面前,然后遣散众民,各回各家去了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 撒母耳将君王的典章对百姓说明,又记在书上,放在耶和华面前,然后撒母耳遣散众百姓,各回自己的家去了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 撒母耳将君王的典章对百姓说明,又记在书上,放在耶和华面前,然后撒母耳遣散众百姓,各回自己的家去了。
  • 当代译本 - 撒母耳向百姓说明做君王的权利和责任,又把这些都记在册子上,放在耶和华面前,然后让百姓各自回家。
  • 圣经新译本 - 撒母耳把国法对众人述说了,又记在书上,存放在耶和华面前,然后遣散众人,各回自己的家去了。
  • 中文标准译本 - 于是撒母耳把王国的法规向民众宣告了,又写在书卷上,放在耶和华面前。然后撒母耳遣散全体民众,让各人回自己的家去。
  • 现代标点和合本 - 撒母耳将国法对百姓说明,又记在书上,放在耶和华面前,然后遣散众民,各回各家去了。
  • 和合本(拼音版) - 撒母耳将国法对百姓说明,又记在书上,放在耶和华面前,然后遣散众民,各回各家去了。
  • New International Version - Samuel explained to the people the rights and duties of kingship. He wrote them down on a scroll and deposited it before the Lord. Then Samuel dismissed the people to go to their own homes.
  • New International Reader's Version - Samuel explained to the people the rights and duties of the king who ruled over them. He wrote them down in a book. He placed it in front of the Lord in the holy tent. Then he sent the people away. He sent each of them to their own homes.
  • English Standard Version - Then Samuel told the people the rights and duties of the kingship, and he wrote them in a book and laid it up before the Lord. Then Samuel sent all the people away, each one to his home.
  • New Living Translation - Then Samuel told the people what the rights and duties of a king were. He wrote them down on a scroll and placed it before the Lord. Then Samuel sent the people home again.
  • The Message - Samuel went on to instruct the people in the rules and regulations involved in a kingdom, wrote it all down in a book, and placed it before God. Then Samuel sent everyone home.
  • Christian Standard Bible - Samuel proclaimed to the people the rights of kingship. He wrote them on a scroll, which he placed in the presence of the Lord. Then Samuel sent all the people home.
  • New American Standard Bible - Then Samuel told the people the ordinances of the kingdom, and wrote them in the book, and placed it before the Lord. And Samuel sent all the people away, each one to his house.
  • New King James Version - Then Samuel explained to the people the behavior of royalty, and wrote it in a book and laid it up before the Lord. And Samuel sent all the people away, every man to his house.
  • Amplified Bible - Then Samuel told the people the requirements of the kingdom, and wrote them in a book and placed it before the Lord. And Samuel sent all the people away, each one to his home.
  • American Standard Version - Then Samuel told the people the manner of the kingdom, and wrote it in a book, and laid it up before Jehovah. And Samuel sent all the people away, every man to his house.
  • King James Version - Then Samuel told the people the manner of the kingdom, and wrote it in a book, and laid it up before the Lord. And Samuel sent all the people away, every man to his house.
  • New English Translation - Then Samuel talked to the people about how the kingship would work. He wrote it all down on a scroll and set it before the Lord. Then Samuel sent all the people away to their homes.
  • World English Bible - Then Samuel told the people the regulations of the kingdom, and wrote it in a book, and laid it up before Yahweh. Samuel sent all the people away, every man to his house.
  • 新標點和合本 - 撒母耳將國法對百姓說明,又記在書上,放在耶和華面前,然後遣散眾民,各回各家去了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 撒母耳將君王的典章對百姓說明,又記在書上,放在耶和華面前,然後撒母耳遣散眾百姓,各回自己的家去了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 撒母耳將君王的典章對百姓說明,又記在書上,放在耶和華面前,然後撒母耳遣散眾百姓,各回自己的家去了。
  • 當代譯本 - 撒母耳向百姓說明做君王的權利和責任,又把這些都記在冊子上,放在耶和華面前,然後讓百姓各自回家。
  • 聖經新譯本 - 撒母耳把國法對眾人述說了,又記在書上,存放在耶和華面前,然後遣散眾人,各回自己的家去了。
  • 呂振中譯本 - 撒母耳 將君王國事向人民說明,又寫在卷冊上,安放在永恆主面前;然後打發眾民各回各家而去。
  • 中文標準譯本 - 於是撒母耳把王國的法規向民眾宣告了,又寫在書卷上,放在耶和華面前。然後撒母耳遣散全體民眾,讓各人回自己的家去。
  • 現代標點和合本 - 撒母耳將國法對百姓說明,又記在書上,放在耶和華面前,然後遣散眾民,各回各家去了。
  • 文理和合譯本 - 撒母耳以國之制度示民、錄之於書、置於耶和華前、遣民各歸其家、
  • 文理委辦譯本 - 撒母耳以國之典章示民、錄之於書、藏於耶和華室、然後使民各歸故土。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 撒母耳 以國之法度、宣講於民、錄之於書、置於主前、然後 撒母耳 遣散民眾、各歸其家、
  • Nueva Versión Internacional - A continuación, Samuel le explicó al pueblo las leyes del reino y las escribió en un libro que depositó ante el Señor. Luego mandó que todos regresaran a sus casas.
  • 현대인의 성경 - 그때 사무엘은 왕의 권리와 의무가 무엇인지 백성들에게 말하고 그것을 책에 기록하여 여호와 앞에 두고 백성들을 모두 집으로 돌려보냈다.
  • Новый Русский Перевод - Самуил объяснил народу законы царской власти. Он записал их в свиток и положил перед Господом. Затем Самуил отпустил народ по домам.
  • Восточный перевод - Шемуил объяснил народу законы царской власти. Он записал их в свиток и положил перед Вечным. Затем Шемуил отпустил народ по домам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Шемуил объяснил народу законы царской власти. Он записал их в свиток и положил перед Вечным. Затем Шемуил отпустил народ по домам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Самуил объяснил народу законы царской власти. Он записал их в свиток и положил перед Вечным. Затем Самуил отпустил народ по домам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Samuel énuméra devant eux le droit concernant le roi , puis il le consigna par écrit dans un document qu’il déposa dans le sanctuaire devant l’Eternel. Après cela, il renvoya le peuple chacun chez soi.
  • リビングバイブル - サムエルは全国民に、王の権利と義務について語りました。さらに、それを文書にして、主の前の特別な場所に納めました。こののち、人々をそれぞれ自分の家に帰したのです。
  • Nova Versão Internacional - Samuel expôs ao povo as leis do reino. Ele as escreveu num livro e o pôs perante o Senhor. Depois disso, Samuel mandou o povo de volta para as suas casas.
  • Hoffnung für alle - Samuel erklärte dem Volk noch einmal die Rechte und Pflichten eines Königs. Dieses »Königsgesetz« schrieb er in ein Buch und bewahrte es im Heiligtum des Herrn auf. Dann entließ er die Leute nach Hause.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซามูเอลชี้แจงแก่ประชากรเรื่องกฎระเบียบของการเป็นกษัตริย์ เขาบันทึกกฎเหล่านั้นลงในหนังสือม้วนและเก็บรักษาไว้ต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้าแล้วซามูเอลก็ให้คนทั้งหลายกลับบ้าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซามูเอล​อธิบาย​สิทธิ​และ​ภาระ​ของ​กษัตริย์​ให้​ประชาชน​ทราบ แล้ว​ท่าน​ก็​เขียน​ลง​บน​หนังสือ​ม้วน และ​วาง​ไว้ ณ เบื้อง​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า หลัง​จาก​นั้น​ซามูเอล​อนุญาต​ให้​ประชาชน​กลับ​บ้าน​ไป​ได้
  • Tích 3:1 - Hãy nhắc nhở các tín hữu phải vâng phục nhà cầm quyền, tuân lệnh họ và sẵn sàng làm mọi việc thiện.
  • Ê-xê-chi-ên 45:9 - “Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Đủ rồi, hỡi các vua Ít-ra-ên! Hãy chấm dứt việc áp bức và bóc lột, hãy xét xử công bằng và công chính. Hãy từ bỏ cướp bóc và lừa gạt dân Ta. Hãy ngừng đuổi họ ra khỏi nhà họ, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 45:10 - Chỉ dùng cân chính xác, ê-pha chính xác, và bát chính xác.
  • Ê-xê-chi-ên 46:16 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Nếu vua lấy một phần sản nghiệp mình mà cấp cho một trong các con trai mình, thì sản nghiệp ấy vĩnh viễn thuộc về con trai ấy và dòng dõi người.
  • Ê-xê-chi-ên 46:17 - Nếu vua lấy một phần sản nghiệp mà cấp cho một trong các đầy tớ mình, thì người đầy tớ được quyền giữ sản nghiệp ấy cho đến Năm Hân Hỉ, tức đến mỗi năm thứ năm mươi. Sau đó sản nghiệp sẽ giao lại cho vua. Khi vua trao sản nghiệp cho các con trai mình, thì sản nghiệp ấy sẽ thuộc quyền sở hữu của các con trai vua.
  • Ê-xê-chi-ên 46:18 - Vua không bao giờ được cướp đoạt sản nghiệp của dân. Nếu vua cấp sản nghiệp cho con trai mình, thì phải lấy trong sản nghiệp của vua, vì Ta không muốn bất cứ người nào trong dân Ta bị trục xuất khỏi sản nghiệp của mình.”
  • Rô-ma 13:1 - Mọi người phải vâng phục chính quyền vì tất cả thẩm quyền đến từ Đức Chúa Trời, tất cả chính quyền hiện hữu là từ Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 13:2 - Vậy ai chống chính quyền là chống lại mệnh lệnh Đức Chúa Trời và sẽ bị phán xét.
  • Rô-ma 13:3 - Nhà cầm quyền không khiến cho người lương thiện kinh hãi, nhưng người gian ác phải lo sợ. Muốn khỏi sợ hãi nhà cầm quyền, anh chị em cứ làm điều ngay thẳng, thì họ sẽ khen ngợi anh chị em.
  • Rô-ma 13:4 - Họ là những người Đức Chúa Trời sai phái để giúp anh chị em làm điều thiện, nhưng nếu anh chị em làm điều ác, hãy lo sợ, vì không thể trốn tránh hình phạt. Đức Chúa Trời dùng họ để phạt người làm ác.
  • Rô-ma 13:5 - Vậy, phải vâng phục chính quyền, chẳng những để khỏi bị hình phạt nhưng cũng vì lương tâm trong sạch.
  • Rô-ma 13:6 - Do đó, anh chị em nộp thuế, vì nhà cầm quyền phục dịch Đức Chúa Trời khi họ thi hành nhiệm vụ.
  • Rô-ma 13:7 - Phải trả hết mọi thứ nợ: Trả thuế và đóng lợi tức cho người thu thuế, kính sợ và tôn trọng người có thẩm quyền.
  • 1 Ti-mô-thê 2:2 - cho các vua, cho các cấp lãnh đạo, để chúng ta được sống thanh bình, yên tĩnh trong tinh thần đạo đức đoan chính.
  • 1 Phi-e-rơ 2:13 - Vì Danh Chúa, anh chị em hãy vâng phục mọi thẩm quyền của loài người—hoặc vua là người nắm quyền tối cao,
  • 1 Phi-e-rơ 2:14 - hoặc những quan viên do vua chỉ định. Vì vua đã ủy nhiệm họ trừng phạt những người làm ác và vinh danh người làm lành.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:14 - “Khi an cư lạc nghiệp trong đất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ban cho rồi, nếu anh em nghĩ đến việc lập một vị vua lên trị nước, vì thấy các nước láng giềng đều có vua,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:15 - anh em nên nhớ lập người được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, chọn lựa. Người này đương nhiên sẽ là người Ít-ra-ên chứ không phải người ngoại quốc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:16 - Vua Ít-ra-ên không được chuyên lo gây dựng cho mình một đàn ngựa đông đảo, vì nếu vậy thì sẽ đưa dân mình trở lại làm nô lệ cho Ai Cập một lần nữa. Anh em đừng quên lời Chúa Hằng Hữu đã phán: ‘Các ngươi sẽ không trở lại Ai Cập nữa.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:17 - Vua cũng không được tuyển nhiều cung phi để lòng bị quyến dụ, cũng không được gom góp cho mình nhiều vàng bạc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:18 - Vừa lên ngôi, vua phải sao chép cho mình bộ luật này từ bản chính, là bản do thầy tế lễ người Lê-vi giữ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:19 - Vua phải luôn luôn giữ bản sao ấy bên mình, ngày đêm nghiền ngẫm để được giáo huấn trong sự kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tuân theo mọi điều răn luật lệ của Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:20 - Nhờ đó, vua mới khỏi kiêu căng, coi rẻ anh em, đồng thời cũng tránh khỏi sự quên lãng luật pháp của Chúa. Được vậy, vua và con cháu sẽ trị vì Ít-ra-ên lâu dài.”
  • 1 Sa-mu-ên 8:11 - Ông nói: “Đây là cách vua cai trị dân: Vua sẽ bắt con của anh chị em làm người đánh xe, làm kỵ binh hoặc để chạy trước xe vua.
  • 1 Sa-mu-ên 8:12 - Có người sẽ được làm sĩ quan chỉ huy một nghìn binh sĩ hay năm mươi binh sĩ, nhưng cũng có người phải đi cày ruộng, gặt hái, rèn khí giới và dụng cụ xe cộ cho vua.
  • 1 Sa-mu-ên 8:13 - Vua sẽ bắt con gái anh chị em làm bếp, làm bánh, pha chế nước hoa.
  • 1 Sa-mu-ên 8:14 - Đồng ruộng, vườn nho, vườn ô-liu tốt nhất của anh chị em sẽ bị vua lấy để cấp cho đầy tớ mình.
  • 1 Sa-mu-ên 8:15 - Vua cũng lấy một phần mười ngũ cốc và nho của anh chị em cho các quan và bầy tôi của vua.
  • 1 Sa-mu-ên 8:16 - Các đầy tớ nam nữ của anh chị em, cũng như các thanh thiếu niên ưu tú nhất sẽ bị vua trưng dụng, cho đến bầy lừa của anh chị em cũng bị đem đi làm việc cho vua.
  • 1 Sa-mu-ên 8:17 - Anh chị em phải nộp phần mười đàn chiên và chính mình cũng thành nô lệ của vua.
  • 1 Sa-mu-ên 8:18 - Có ngày anh chị em sẽ phải kêu khóc vì vua mà anh chị em đã chọn, nhưng lúc ấy Chúa Hằng Hữu sẽ không giúp anh chị em đâu.”
圣经
资源
计划
奉献