逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người ta cầu hỏi Chúa Hằng Hữu: “Thưa Chúa, người ấy đã đến đây chưa?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Người ấy đang trốn trong đống đồ đạc kia.”
- 新标点和合本 - 就问耶和华说:“那人到这里来了没有?”耶和华说:“他藏在器具中了。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 就再问耶和华说:“那人来到这里了没有?”耶和华说:“看哪,他藏在物品堆中。”
- 和合本2010(神版-简体) - 就再问耶和华说:“那人来到这里了没有?”耶和华说:“看哪,他藏在物品堆中。”
- 当代译本 - 他们便求问耶和华,说:“这人来了吗?”耶和华说:“他来了,躲在物品堆中。”
- 圣经新译本 - 于是他们求问耶和华:“那人到这里来了没有?”耶和华说:“他躲在那些物件中。”
- 中文标准译本 - 于是他们再次求问耶和华:“那人来了这里没有?” 耶和华说:“看哪,他躲藏在行李堆中。”
- 现代标点和合本 - 就问耶和华说:“那人到这里来了没有?”耶和华说:“他藏在器具中了。”
- 和合本(拼音版) - 就问耶和华说:“那人到这里来了没有?”耶和华说:“他藏在器具中了。”
- New International Version - So they inquired further of the Lord, “Has the man come here yet?” And the Lord said, “Yes, he has hidden himself among the supplies.”
- New International Reader's Version - They needed more help from the Lord. So they asked him, “Has the man come here yet?” The Lord said, “Yes. He has hidden himself among the supplies.”
- English Standard Version - So they inquired again of the Lord, “Is there a man still to come?” and the Lord said, “Behold, he has hidden himself among the baggage.”
- New Living Translation - So they asked the Lord, “Where is he?” And the Lord replied, “He is hiding among the baggage.”
- The Message - Samuel went back to God: “Is he anywhere around?” God said, “Yes, he’s right over there—hidden in that pile of baggage.”
- Christian Standard Bible - They again inquired of the Lord, “Has the man come here yet?” The Lord replied, “There he is, hidden among the supplies.”
- New American Standard Bible - Therefore they inquired further of the Lord: “Has the man come here yet?” And the Lord said, “Behold, he is hiding himself among the baggage.”
- New King James Version - Therefore they inquired of the Lord further, “Has the man come here yet?” And the Lord answered, “There he is, hidden among the equipment.”
- Amplified Bible - So they inquired further of the Lord, “Has the man come here yet?” And the Lord answered, “He is there, hiding himself by the provisions and supplies.”
- American Standard Version - Therefore they asked of Jehovah further, Is there yet a man to come hither? And Jehovah answered, Behold, he hath hid himself among the baggage.
- King James Version - Therefore they enquired of the Lord further, if the man should yet come thither. And the Lord answered, Behold, he hath hid himself among the stuff.
- New English Translation - So they inquired again of the Lord, “Has the man arrived here yet?” The Lord said, “He has hidden himself among the equipment.”
- World English Bible - Therefore they asked of Yahweh further, “Is there yet a man to come here?” Yahweh answered, “Behold, he has hidden himself among the baggage.”
- 新標點和合本 - 就問耶和華說:「那人到這裏來了沒有?」耶和華說:「他藏在器具中了。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 就再問耶和華說:「那人來到這裏了沒有?」耶和華說:「看哪,他藏在物品堆中。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 就再問耶和華說:「那人來到這裏了沒有?」耶和華說:「看哪,他藏在物品堆中。」
- 當代譯本 - 他們便求問耶和華,說:「這人來了嗎?」耶和華說:「他來了,躲在物品堆中。」
- 聖經新譯本 - 於是他們求問耶和華:“那人到這裡來了沒有?”耶和華說:“他躲在那些物件中。”
- 呂振中譯本 - 就問永恆主說:『那人到這裏來了沒有 ?』永恆主說:『看哪,他藏在行李中呢。』
- 中文標準譯本 - 於是他們再次求問耶和華:「那人來了這裡沒有?」 耶和華說:「看哪,他躲藏在行李堆中。」
- 現代標點和合本 - 就問耶和華說:「那人到這裡來了沒有?」耶和華說:「他藏在器具中了。」
- 文理和合譯本 - 問於耶和華曰、其人至此乎、耶和華曰、彼匿於什物之間、
- 文理委辦譯本 - 問於耶和華曰、不識其人可至此乎。耶和華曰、彼匿於什物之間。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 復問於主曰、其人至此否、主曰、彼匿於什物之間、
- Nueva Versión Internacional - de modo que volvieron a consultar al Señor: —¿Ha venido aquí ese hombre? —Sí —respondió el Señor—, pero se ha escondido entre el equipaje.
- 현대인의 성경 - 그래서 그들이 “그가 어디 있습니까? 그가 우리 가운데 있습니까?” 하고 여호와께 묻자 여호와께서는 “그가 짐꾸러미 사이에 숨어 있다” 하고 대답하셨다.
- Новый Русский Перевод - Тогда они спросили Господа: – Приходил ли сюда этот человек? Господь сказал: – Да, он спрятался в обозе.
- Восточный перевод - Тогда они спросили Вечного: – Приходил ли сюда этот человек? Вечный ответил: – Да, он спрятался в обозе.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда они спросили Вечного: – Приходил ли сюда этот человек? Вечный ответил: – Да, он спрятался в обозе.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда они спросили Вечного: – Приходил ли сюда этот человек? Вечный ответил: – Да, он спрятался в обозе.
- La Bible du Semeur 2015 - Alors on interrogea de nouveau l’Eternel en demandant : Y a-t-il encore quelqu’un qui soit venu ici ? Et l’Eternel répondit : Oui, il se cache du côté des bagages.
- リビングバイブル - 人々が、「いったいサウルは、どこへ行ったのでしょう。ここに来ているのですか」と尋ねると主は、「見なさい。彼は荷物の陰に隠れている」と答えました。
- Nova Versão Internacional - Consultaram novamente o Senhor: “Ele já chegou?” E o Senhor disse: “Sim, ele está escondido no meio da bagagem”.
- Hoffnung für alle - Da fragten sie den Herrn: »Ist der Mann überhaupt hierhergekommen?« Der Herr antwortete: »Ja, er ist da. Aber er hat sich bei der Ausrüstung versteckt.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนเหล่านั้นจึงทูลถามองค์พระผู้เป็นเจ้าว่า “เขามาถึงที่นี่แล้วหรือยัง?” องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า “มาแล้ว เขาซ่อนตัวอยู่ในกองสัมภาระ”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้นเขาเหล่านั้นจึงถามพระผู้เป็นเจ้าอีกว่า “ชายคนนั้นมาที่นี่แล้วหรือยัง” พระผู้เป็นเจ้ากล่าวว่า “เขามาแล้ว เขาซ่อนตัวอยู่ที่กองยุทธภัณฑ์”
交叉引用
- Thẩm Phán 1:1 - Sau khi Giô-suê qua đời, người Ít-ra-ên cầu hỏi Chúa Hằng Hữu: “Xin chỉ dạy chúng con, ai sẽ đi đánh người Ca-na-an trước nhất?”
- 1 Sa-mu-ên 23:11 - Người Kê-i-la sẽ nạp con cho Sau-lơ không? Sau-lơ sẽ đến như con đã nghe không? Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, xin cho con biết.” Chúa Hằng Hữu đáp: “Sau-lơ sẽ đến.”
- 1 Sa-mu-ên 23:12 - Đa-vít hỏi nữa: “Người Kê-i-la sẽ nạp con cho Sau-lơ không?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Có, họ sẽ nạp con.”
- 1 Sa-mu-ên 23:2 - Đa-vít cầu hỏi Chúa Hằng Hữu: “Con có nên đi đánh những người Phi-li-tin này không?” Chúa Hằng Hữu phán với ông: “Nên. Hãy đi và cứu Kê-i-la.”
- 1 Sa-mu-ên 23:3 - Tuy nhiên, các thuộc hạ của Đa-vít bàn: “Ở ngay đây, trong đất Giu-đa, chúng ta còn sợ, huống hồ gì đi Kê-i-la đánh quân Phi-li-tin!”
- 1 Sa-mu-ên 23:4 - Đa-vít cầu hỏi Chúa Hằng Hữu lần nữa, Chúa Hằng Hữu đáp: “Hãy đi xuống Kê-i-la đi, Ta sẽ cho con thắng người Phi-li-tin.”
- Thẩm Phán 20:28 - và Phi-nê-a, con Ê-lê-a-sa, cháu A-rôn, làm thầy tế lễ). Người Ít-ra-ên cầu hỏi Chúa Hằng Hữu: “Chúng tôi nên tiếp tục chiến đấu với người Bên-gia-min, anh em chúng tôi hay nên đình chiến?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Hãy đi! Ngày mai Ta sẽ cho các ngươi chiến thắng.”
- 1 Sa-mu-ên 9:21 - Sau-lơ nói: “Nhưng tôi thuộc đại tộc Bên-gia-min, một tộc nhỏ nhất trong Ít-ra-ên, gia đình tôi lại nhỏ nhất trong các gia đình của đại tộc Bên-gia-min! Tại sao ông lại nói với tôi những lời này?”
- Lu-ca 14:11 - Vì ai tự đề cao sẽ bị hạ xuống, còn ai hạ mình sẽ được nâng cao.”
- Thẩm Phán 20:18 - Trước cuộc chiến, người Ít-ra-ên kéo đến Bê-tên để cầu hỏi Đức Chúa Trời: “Đại tộc nào sẽ đi tiên phong đánh người Bên-gia-min?” Chúa Hằng Hữu phán: “Giu-đa đi tiên phong.”
- 1 Sa-mu-ên 15:17 - Sa-mu-ên tiếp: “Trong lúc ông tự biết mình thấp hèn, Chúa Hằng Hữu đã cho ông lãnh đạo các đại tộc, xức dầu cho ông làm vua Ít-ra-ên.
- Thẩm Phán 20:23 - Người Ít-ra-ên khóc lóc với Chúa Hằng Hữu cho đến tối hôm ấy. Họ cầu hỏi Chúa Hằng Hữu: “Chúng tôi có nên chiến đấu với người Bên-gia-min anh em chúng tôi nữa không?” Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đi và đánh lại chúng.”
- Dân Số Ký 27:21 - Giô-suê sẽ tham khảo với Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa để biết các quyết định của Chúa Hằng Hữu (nhờ bảng U-rim). Người và toàn dân sẽ tuân theo chỉ thị của Chúa Hằng Hữu trong mọi việc.”