Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ên-ca-na tìm lời an ủi vợ: “Tại sao em khóc, An-ne? Tại sao em không ăn? Có phải em buồn bực vì không có con? Em đã có anh đây này—anh không đáng giá hơn mười đứa con trai sao?”
  • 新标点和合本 - 她丈夫以利加拿对她说:“哈拿啊,你为何哭泣,不吃饭,心里愁闷呢?有我不比十个儿子还好吗?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 她丈夫以利加拿对她说:“哈拿,你为何哭泣?为何不吃饭?为何伤心难过呢?有我不比有十个儿子更好吗?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 她丈夫以利加拿对她说:“哈拿,你为何哭泣?为何不吃饭?为何伤心难过呢?有我不比有十个儿子更好吗?”
  • 当代译本 - 她的丈夫以利加拿对她说:“哈娜,你为什么哭?为什么不吃饭?为什么心里难过?有我不是比有十个儿子更好吗?”
  • 圣经新译本 - 她的丈夫以利加拿对她说:“哈拿,你为什么哭泣?为什么不吃饭,为什么心里难过呢?你有我不是比有十个儿子更好吗?”
  • 中文标准译本 - 她的丈夫以利加拿就对她说:“哈娜,你为什么哭泣,为什么不吃饭,为什么心里愁烦呢?对你来说,有我难道不比有十个儿子更好吗?”
  • 现代标点和合本 - 她丈夫以利加拿对她说:“哈拿啊,你为何哭泣,不吃饭,心里愁闷呢?有我不比十个儿子还好吗?”
  • 和合本(拼音版) - 她丈夫以利加拿对她说:“哈拿啊,你为何哭泣,不吃饭,心里愁闷呢?有我不比十个儿子还好吗?”
  • New International Version - Her husband Elkanah would say to her, “Hannah, why are you weeping? Why don’t you eat? Why are you downhearted? Don’t I mean more to you than ten sons?”
  • New International Reader's Version - Her husband Elkanah would say to her, “Hannah, why are you crying? Why don’t you eat? Why are you so unhappy? Don’t I mean more to you than ten sons?”
  • English Standard Version - And Elkanah, her husband, said to her, “Hannah, why do you weep? And why do you not eat? And why is your heart sad? Am I not more to you than ten sons?”
  • New Living Translation - “Why are you crying, Hannah?” Elkanah would ask. “Why aren’t you eating? Why be downhearted just because you have no children? You have me—isn’t that better than having ten sons?”
  • The Message - Her husband Elkanah said, “Oh, Hannah, why are you crying? Why aren’t you eating? And why are you so upset? Am I not of more worth to you than ten sons?”
  • Christian Standard Bible - “Hannah, why are you crying?” her husband, Elkanah, would ask. “Why won’t you eat? Why are you troubled? Am I not better to you than ten sons?”
  • New American Standard Bible - Then Elkanah her husband would say to her, “Hannah, why do you weep, and why do you not eat, and why is your heart sad? Am I not better to you than ten sons?”
  • New King James Version - Then Elkanah her husband said to her, “Hannah, why do you weep? Why do you not eat? And why is your heart grieved? Am I not better to you than ten sons?”
  • Amplified Bible - Then Elkanah her husband said to her, “Hannah, why do you cry and why do you not eat? Why are you so sad and discontent? Am I not better to you than ten sons?”
  • American Standard Version - And Elkanah her husband said unto her, Hannah, why weepest thou? and why eatest thou not? and why is thy heart grieved? am not I better to thee than ten sons?
  • King James Version - Then said Elkanah her husband to her, Hannah, why weepest thou? and why eatest thou not? and why is thy heart grieved? am not I better to thee than ten sons?
  • New English Translation - Finally her husband Elkanah said to her, “Hannah, why do you weep and not eat? Why are you so sad? Am I not better to you than ten sons?”
  • World English Bible - Elkanah her husband said to her, “Hannah, why do you weep? Why don’t you eat? Why is your heart grieved? Am I not better to you than ten sons?”
  • 新標點和合本 - 她丈夫以利加拿對她說:「哈拿啊,你為何哭泣,不吃飯,心裏愁悶呢?有我不比十個兒子還好嗎?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 她丈夫以利加拿對她說:「哈拿,你為何哭泣?為何不吃飯?為何傷心難過呢?有我不比有十個兒子更好嗎?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 她丈夫以利加拿對她說:「哈拿,你為何哭泣?為何不吃飯?為何傷心難過呢?有我不比有十個兒子更好嗎?」
  • 當代譯本 - 她的丈夫以利加拿對她說:「哈娜,你為什麼哭?為什麼不吃飯?為什麼心裡難過?有我不是比有十個兒子更好嗎?」
  • 聖經新譯本 - 她的丈夫以利加拿對她說:“哈拿,你為甚麼哭泣?為甚麼不吃飯,為甚麼心裡難過呢?你有我不是比有十個兒子更好嗎?”
  • 呂振中譯本 - 她的丈夫 以利加拿 對她說:『 哈拿 啊,你為甚麼哭?為甚麼不喫飯?為甚麼心裏難過呢?在你看,我不是比十個兒子還好麼?』
  • 中文標準譯本 - 她的丈夫以利加拿就對她說:「哈娜,你為什麼哭泣,為什麼不吃飯,為什麼心裡愁煩呢?對你來說,有我難道不比有十個兒子更好嗎?」
  • 現代標點和合本 - 她丈夫以利加拿對她說:「哈拿啊,你為何哭泣,不吃飯,心裡愁悶呢?有我不比十個兒子還好嗎?」
  • 文理和合譯本 - 其夫以利加拿謂之曰、哈拿、奚為哭而不食、中心愀然哉、我之於爾、非愈於十子乎、
  • 文理委辦譯本 - 以利迦拿謂之曰、哈拿何為哭而不食、中心愀然哉。我之與爾非愈於十子乎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 夫 以利加拿 謂之曰、 哈拿 、因何哭泣、因何不食、因何中心憂鬱、我之與爾不愈於十子乎、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces Elcaná, su esposo, le decía: «Ana, ¿por qué lloras? ¿Por qué no comes? ¿Por qué estás resentida? ¿Acaso no soy para ti mejor que diez hijos?»
  • 현대인의 성경 - 그럴 때마다 남편 엘가나는 “어째서 당신은 울기만 하고 아무것도 먹지 않소? 늘 그렇게 슬퍼하는 이유가 무엇이오? 열 아들보다 나은 내가 언제나 당신 곁에 있지 않소!” 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Элкана говорил ей: – Анна, почему ты плачешь? Почему не ешь? Почему скорбит твое сердце? Разве я не значу для тебя больше, чем десять сыновей?
  • Восточный перевод - Элкана говорил ей: – Ханна, почему ты плачешь? Почему не ешь? Почему скорбит твоё сердце? Разве я не значу для тебя больше, чем десять сыновей?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Элкана говорил ей: – Ханна, почему ты плачешь? Почему не ешь? Почему скорбит твоё сердце? Разве я не значу для тебя больше, чем десять сыновей?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Элкана говорил ей: – Ханна, почему ты плачешь? Почему не ешь? Почему скорбит твоё сердце? Разве я не значу для тебя больше, чем десять сыновей?
  • La Bible du Semeur 2015 - Elqana lui demandait : Anne, pourquoi pleures-tu ? Pourquoi restes-tu sans manger ? Pourquoi es-tu si malheureuse ? Est-ce que je ne vaux pas mieux pour toi que dix fils ?
  • リビングバイブル - 「ハンナ、どうした?」エルカナは心配顔でのぞき込みました。「なぜ食べないのだ。子どもがないからといって、そんなに思い悩むことはないよ。あなたにとって、私は十人の息子以上ではないのか。」
  • Nova Versão Internacional - Elcana, seu marido, lhe perguntava: “Ana, por que você está chorando? Por que não come? Por que está triste? Será que eu não sou melhor para você do que dez filhos?”
  • Hoffnung für alle - »Hanna, warum weinst du?«, fragte Elkana dann. »Du isst ja gar nichts. Bist du so traurig, weil du keine Kinder hast? Bin ich dir denn nicht viel mehr wert als zehn Söhne?«, versuchte er sie zu trösten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เอลคานาห์สามีของนางจะกล่าวกับนางว่า “ฮันนาห์ เธอร้องไห้ทำไม? ทำไมไม่ยอมกินอาหาร? ทำไมต้องทุกข์ระทมใจ? มีฉันอยู่ทั้งคนไม่ดีกว่ามีลูกชายสิบคนหรือ?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เอลคานาห์​สามี​นาง​ก็​พูด​กับ​นาง​ว่า “ฮันนาห์​เอ๋ย เจ้า​ร้องไห้​ทำไม และ​ทำไม​เจ้า​จึง​ไม่​รับประทาน​อาหาร ทำไม​ใจ​ของ​เจ้า​จึง​เศร้า​นัก เรา​ไม่​ดี​กว่า​บุตร​ชาย 10 คน​ของ​เจ้า​หรือ”
交叉引用
  • Y-sai 54:1 - “Hãy hát xướng, hỡi phụ nữ hiếm muộn, phụ nữ chưa bao giờ sinh con! Hãy cất tiếng hát ca và reo hò, hỡi Giê-ru-sa-lem, ngươi chưa bao giờ biết đau đớn khi sinh nở. Vì phụ nữ bị bỏ sẽ đông con hơn phụ nữ có chồng.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giăng 20:15 - Chúa Giê-xu hỏi: “Tại sao cô khóc? Cô tìm ai?” Cô tưởng là người làm vườn nên dò hỏi: “Thưa ông, nếu ông có đem thi hài Chúa đi đâu, xin làm ơn cho tôi biết để tôi đem về!”
  • Thi Thiên 43:4 - Con sẽ vào trước bàn thờ Đức Chúa Trời, đến với Đức Chúa Trời—là niềm vui và hạnh phúc của con. Con sẽ ca ngợi Chúa bằng tiếng hạc cầm. Ôi lạy Đức Chúa Trời, Đức Chúa Trời của con!
  • Gióp 6:14 - Người tuyệt vọng cần bạn bè thương xót, nhưng anh lại buộc tội tôi không kính sợ Đấng Toàn Năng.
  • Y-sai 54:6 - Vì Chúa Hằng Hữu đã gọi ngươi về từ sầu khổ— như gọi người vợ trẻ bị chồng mình ruồng bỏ.” Đức Chúa Trời ngươi phán vậy.
  • 2 Sa-mu-ên 12:16 - Đa-vít cầu xin Đức Chúa Trời chữa cho đứa bé. Vua nhịn ăn, suốt đêm nằm dưới đất.
  • 2 Sa-mu-ên 12:17 - Những người lớn tuổi trong hoàng gia đến đỡ vua dậy, nhưng vua cứ nằm dưới đất và không chịu ăn.
  • Giăng 20:13 - Hai thiên sứ hỏi: “Tại sao cô khóc?” Cô đáp: “Vì người ta dời thi hài Chúa tôi đi mất, tôi không biết họ để Ngài tại đâu!”
  • 2 Các Vua 8:12 - Ha-xa-ên hỏi: “Sao ngài khóc?” Ê-li-sê đáp: “Vì tôi biết những điều tai hại ông sẽ làm cho người Ít-ra-ên. Ông sẽ thiêu hủy đồn lũy, chém giết thanh niên, chà nát trẻ con, mổ bụng đàn bà có thai!”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14 - Xin anh chị em khiển trách người lười biếng, khuyến khích người nhút nhát, nâng đỡ người yếu đuối và nhẫn nại với mọi người.
  • Ru-tơ 4:15 - Nhờ có cậu, mong rằng bà được phục hồi sinh lực trong hiện tại, và trong tương lai, cậu sẽ phụng dưỡng bà. Vì cậu là con của dâu bà, người yêu kính bà vô cùng và có nàng còn tốt hơn có bảy con trai!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ên-ca-na tìm lời an ủi vợ: “Tại sao em khóc, An-ne? Tại sao em không ăn? Có phải em buồn bực vì không có con? Em đã có anh đây này—anh không đáng giá hơn mười đứa con trai sao?”
  • 新标点和合本 - 她丈夫以利加拿对她说:“哈拿啊,你为何哭泣,不吃饭,心里愁闷呢?有我不比十个儿子还好吗?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 她丈夫以利加拿对她说:“哈拿,你为何哭泣?为何不吃饭?为何伤心难过呢?有我不比有十个儿子更好吗?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 她丈夫以利加拿对她说:“哈拿,你为何哭泣?为何不吃饭?为何伤心难过呢?有我不比有十个儿子更好吗?”
  • 当代译本 - 她的丈夫以利加拿对她说:“哈娜,你为什么哭?为什么不吃饭?为什么心里难过?有我不是比有十个儿子更好吗?”
  • 圣经新译本 - 她的丈夫以利加拿对她说:“哈拿,你为什么哭泣?为什么不吃饭,为什么心里难过呢?你有我不是比有十个儿子更好吗?”
  • 中文标准译本 - 她的丈夫以利加拿就对她说:“哈娜,你为什么哭泣,为什么不吃饭,为什么心里愁烦呢?对你来说,有我难道不比有十个儿子更好吗?”
  • 现代标点和合本 - 她丈夫以利加拿对她说:“哈拿啊,你为何哭泣,不吃饭,心里愁闷呢?有我不比十个儿子还好吗?”
  • 和合本(拼音版) - 她丈夫以利加拿对她说:“哈拿啊,你为何哭泣,不吃饭,心里愁闷呢?有我不比十个儿子还好吗?”
  • New International Version - Her husband Elkanah would say to her, “Hannah, why are you weeping? Why don’t you eat? Why are you downhearted? Don’t I mean more to you than ten sons?”
  • New International Reader's Version - Her husband Elkanah would say to her, “Hannah, why are you crying? Why don’t you eat? Why are you so unhappy? Don’t I mean more to you than ten sons?”
  • English Standard Version - And Elkanah, her husband, said to her, “Hannah, why do you weep? And why do you not eat? And why is your heart sad? Am I not more to you than ten sons?”
  • New Living Translation - “Why are you crying, Hannah?” Elkanah would ask. “Why aren’t you eating? Why be downhearted just because you have no children? You have me—isn’t that better than having ten sons?”
  • The Message - Her husband Elkanah said, “Oh, Hannah, why are you crying? Why aren’t you eating? And why are you so upset? Am I not of more worth to you than ten sons?”
  • Christian Standard Bible - “Hannah, why are you crying?” her husband, Elkanah, would ask. “Why won’t you eat? Why are you troubled? Am I not better to you than ten sons?”
  • New American Standard Bible - Then Elkanah her husband would say to her, “Hannah, why do you weep, and why do you not eat, and why is your heart sad? Am I not better to you than ten sons?”
  • New King James Version - Then Elkanah her husband said to her, “Hannah, why do you weep? Why do you not eat? And why is your heart grieved? Am I not better to you than ten sons?”
  • Amplified Bible - Then Elkanah her husband said to her, “Hannah, why do you cry and why do you not eat? Why are you so sad and discontent? Am I not better to you than ten sons?”
  • American Standard Version - And Elkanah her husband said unto her, Hannah, why weepest thou? and why eatest thou not? and why is thy heart grieved? am not I better to thee than ten sons?
  • King James Version - Then said Elkanah her husband to her, Hannah, why weepest thou? and why eatest thou not? and why is thy heart grieved? am not I better to thee than ten sons?
  • New English Translation - Finally her husband Elkanah said to her, “Hannah, why do you weep and not eat? Why are you so sad? Am I not better to you than ten sons?”
  • World English Bible - Elkanah her husband said to her, “Hannah, why do you weep? Why don’t you eat? Why is your heart grieved? Am I not better to you than ten sons?”
  • 新標點和合本 - 她丈夫以利加拿對她說:「哈拿啊,你為何哭泣,不吃飯,心裏愁悶呢?有我不比十個兒子還好嗎?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 她丈夫以利加拿對她說:「哈拿,你為何哭泣?為何不吃飯?為何傷心難過呢?有我不比有十個兒子更好嗎?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 她丈夫以利加拿對她說:「哈拿,你為何哭泣?為何不吃飯?為何傷心難過呢?有我不比有十個兒子更好嗎?」
  • 當代譯本 - 她的丈夫以利加拿對她說:「哈娜,你為什麼哭?為什麼不吃飯?為什麼心裡難過?有我不是比有十個兒子更好嗎?」
  • 聖經新譯本 - 她的丈夫以利加拿對她說:“哈拿,你為甚麼哭泣?為甚麼不吃飯,為甚麼心裡難過呢?你有我不是比有十個兒子更好嗎?”
  • 呂振中譯本 - 她的丈夫 以利加拿 對她說:『 哈拿 啊,你為甚麼哭?為甚麼不喫飯?為甚麼心裏難過呢?在你看,我不是比十個兒子還好麼?』
  • 中文標準譯本 - 她的丈夫以利加拿就對她說:「哈娜,你為什麼哭泣,為什麼不吃飯,為什麼心裡愁煩呢?對你來說,有我難道不比有十個兒子更好嗎?」
  • 現代標點和合本 - 她丈夫以利加拿對她說:「哈拿啊,你為何哭泣,不吃飯,心裡愁悶呢?有我不比十個兒子還好嗎?」
  • 文理和合譯本 - 其夫以利加拿謂之曰、哈拿、奚為哭而不食、中心愀然哉、我之於爾、非愈於十子乎、
  • 文理委辦譯本 - 以利迦拿謂之曰、哈拿何為哭而不食、中心愀然哉。我之與爾非愈於十子乎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 夫 以利加拿 謂之曰、 哈拿 、因何哭泣、因何不食、因何中心憂鬱、我之與爾不愈於十子乎、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces Elcaná, su esposo, le decía: «Ana, ¿por qué lloras? ¿Por qué no comes? ¿Por qué estás resentida? ¿Acaso no soy para ti mejor que diez hijos?»
  • 현대인의 성경 - 그럴 때마다 남편 엘가나는 “어째서 당신은 울기만 하고 아무것도 먹지 않소? 늘 그렇게 슬퍼하는 이유가 무엇이오? 열 아들보다 나은 내가 언제나 당신 곁에 있지 않소!” 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Элкана говорил ей: – Анна, почему ты плачешь? Почему не ешь? Почему скорбит твое сердце? Разве я не значу для тебя больше, чем десять сыновей?
  • Восточный перевод - Элкана говорил ей: – Ханна, почему ты плачешь? Почему не ешь? Почему скорбит твоё сердце? Разве я не значу для тебя больше, чем десять сыновей?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Элкана говорил ей: – Ханна, почему ты плачешь? Почему не ешь? Почему скорбит твоё сердце? Разве я не значу для тебя больше, чем десять сыновей?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Элкана говорил ей: – Ханна, почему ты плачешь? Почему не ешь? Почему скорбит твоё сердце? Разве я не значу для тебя больше, чем десять сыновей?
  • La Bible du Semeur 2015 - Elqana lui demandait : Anne, pourquoi pleures-tu ? Pourquoi restes-tu sans manger ? Pourquoi es-tu si malheureuse ? Est-ce que je ne vaux pas mieux pour toi que dix fils ?
  • リビングバイブル - 「ハンナ、どうした?」エルカナは心配顔でのぞき込みました。「なぜ食べないのだ。子どもがないからといって、そんなに思い悩むことはないよ。あなたにとって、私は十人の息子以上ではないのか。」
  • Nova Versão Internacional - Elcana, seu marido, lhe perguntava: “Ana, por que você está chorando? Por que não come? Por que está triste? Será que eu não sou melhor para você do que dez filhos?”
  • Hoffnung für alle - »Hanna, warum weinst du?«, fragte Elkana dann. »Du isst ja gar nichts. Bist du so traurig, weil du keine Kinder hast? Bin ich dir denn nicht viel mehr wert als zehn Söhne?«, versuchte er sie zu trösten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เอลคานาห์สามีของนางจะกล่าวกับนางว่า “ฮันนาห์ เธอร้องไห้ทำไม? ทำไมไม่ยอมกินอาหาร? ทำไมต้องทุกข์ระทมใจ? มีฉันอยู่ทั้งคนไม่ดีกว่ามีลูกชายสิบคนหรือ?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เอลคานาห์​สามี​นาง​ก็​พูด​กับ​นาง​ว่า “ฮันนาห์​เอ๋ย เจ้า​ร้องไห้​ทำไม และ​ทำไม​เจ้า​จึง​ไม่​รับประทาน​อาหาร ทำไม​ใจ​ของ​เจ้า​จึง​เศร้า​นัก เรา​ไม่​ดี​กว่า​บุตร​ชาย 10 คน​ของ​เจ้า​หรือ”
  • Y-sai 54:1 - “Hãy hát xướng, hỡi phụ nữ hiếm muộn, phụ nữ chưa bao giờ sinh con! Hãy cất tiếng hát ca và reo hò, hỡi Giê-ru-sa-lem, ngươi chưa bao giờ biết đau đớn khi sinh nở. Vì phụ nữ bị bỏ sẽ đông con hơn phụ nữ có chồng.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giăng 20:15 - Chúa Giê-xu hỏi: “Tại sao cô khóc? Cô tìm ai?” Cô tưởng là người làm vườn nên dò hỏi: “Thưa ông, nếu ông có đem thi hài Chúa đi đâu, xin làm ơn cho tôi biết để tôi đem về!”
  • Thi Thiên 43:4 - Con sẽ vào trước bàn thờ Đức Chúa Trời, đến với Đức Chúa Trời—là niềm vui và hạnh phúc của con. Con sẽ ca ngợi Chúa bằng tiếng hạc cầm. Ôi lạy Đức Chúa Trời, Đức Chúa Trời của con!
  • Gióp 6:14 - Người tuyệt vọng cần bạn bè thương xót, nhưng anh lại buộc tội tôi không kính sợ Đấng Toàn Năng.
  • Y-sai 54:6 - Vì Chúa Hằng Hữu đã gọi ngươi về từ sầu khổ— như gọi người vợ trẻ bị chồng mình ruồng bỏ.” Đức Chúa Trời ngươi phán vậy.
  • 2 Sa-mu-ên 12:16 - Đa-vít cầu xin Đức Chúa Trời chữa cho đứa bé. Vua nhịn ăn, suốt đêm nằm dưới đất.
  • 2 Sa-mu-ên 12:17 - Những người lớn tuổi trong hoàng gia đến đỡ vua dậy, nhưng vua cứ nằm dưới đất và không chịu ăn.
  • Giăng 20:13 - Hai thiên sứ hỏi: “Tại sao cô khóc?” Cô đáp: “Vì người ta dời thi hài Chúa tôi đi mất, tôi không biết họ để Ngài tại đâu!”
  • 2 Các Vua 8:12 - Ha-xa-ên hỏi: “Sao ngài khóc?” Ê-li-sê đáp: “Vì tôi biết những điều tai hại ông sẽ làm cho người Ít-ra-ên. Ông sẽ thiêu hủy đồn lũy, chém giết thanh niên, chà nát trẻ con, mổ bụng đàn bà có thai!”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14 - Xin anh chị em khiển trách người lười biếng, khuyến khích người nhút nhát, nâng đỡ người yếu đuối và nhẫn nại với mọi người.
  • Ru-tơ 4:15 - Nhờ có cậu, mong rằng bà được phục hồi sinh lực trong hiện tại, và trong tương lai, cậu sẽ phụng dưỡng bà. Vì cậu là con của dâu bà, người yêu kính bà vô cùng và có nàng còn tốt hơn có bảy con trai!”
圣经
资源
计划
奉献