逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu các bạn hạ mình xuống dưới bàn tay quyền năng của Đức Chúa Trời, đến ngày thuận lợi, Ngài sẽ nhắc các bạn lên cao.
- 新标点和合本 - 所以,你们要自卑,服在 神大能的手下,到了时候,他必叫你们升高。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,你们要谦卑服在上帝大能的手下,这样,到了适当的时候,他必使你们升高。
- 和合本2010(神版-简体) - 所以,你们要谦卑服在 神大能的手下,这样,到了适当的时候,他必使你们升高。
- 当代译本 - 所以你们要在上帝大能的手下谦卑,时候到了,祂必提升你们。
- 圣经新译本 - 所以你们要谦卑,服在 神大能的手下,到了时候,他必叫你们升高。
- 中文标准译本 - 所以,你们当在神大能的手下降卑,好让他在所定的时候高举你们。
- 现代标点和合本 - 所以,你们要自卑,服在神大能的手下,到了时候他必叫你们升高。
- 和合本(拼音版) - 所以你们要自卑,服在上帝大能的手下,到了时候,他必叫你们升高。
- New International Version - Humble yourselves, therefore, under God’s mighty hand, that he may lift you up in due time.
- New International Reader's Version - So make yourselves humble. Put yourselves under God’s mighty hand. Then he will honor you at the right time.
- English Standard Version - Humble yourselves, therefore, under the mighty hand of God so that at the proper time he may exalt you,
- New Living Translation - So humble yourselves under the mighty power of God, and at the right time he will lift you up in honor.
- The Message - So be content with who you are, and don’t put on airs. God’s strong hand is on you; he’ll promote you at the right time. Live carefree before God; he is most careful with you.
- Christian Standard Bible - Humble yourselves, therefore, under the mighty hand of God, so that he may exalt you at the proper time,
- New American Standard Bible - Therefore humble yourselves under the mighty hand of God, so that He may exalt you at the proper time,
- New King James Version - Therefore humble yourselves under the mighty hand of God, that He may exalt you in due time,
- Amplified Bible - Therefore humble yourselves under the mighty hand of God [set aside self-righteous pride], so that He may exalt you [to a place of honor in His service] at the appropriate time,
- American Standard Version - Humble yourselves therefore under the mighty hand of God, that he may exalt you in due time;
- King James Version - Humble yourselves therefore under the mighty hand of God, that he may exalt you in due time:
- New English Translation - And God will exalt you in due time, if you humble yourselves under his mighty hand
- World English Bible - Humble yourselves therefore under the mighty hand of God, that he may exalt you in due time,
- 新標點和合本 - 所以,你們要自卑,服在神大能的手下,到了時候,他必叫你們升高。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,你們要謙卑服在上帝大能的手下,這樣,到了適當的時候,他必使你們升高。
- 和合本2010(神版-繁體) - 所以,你們要謙卑服在 神大能的手下,這樣,到了適當的時候,他必使你們升高。
- 當代譯本 - 所以你們要在上帝大能的手下謙卑,時候到了,祂必提升你們。
- 聖經新譯本 - 所以你們要謙卑,服在 神大能的手下,到了時候,他必叫你們升高。
- 呂振中譯本 - 所以你們要自己謙卑,服在上帝之大能手下,讓他在適當時候叫你們升高。
- 中文標準譯本 - 所以,你們當在神大能的手下降卑,好讓他在所定的時候高舉你們。
- 現代標點和合本 - 所以,你們要自卑,服在神大能的手下,到了時候他必叫你們升高。
- 文理和合譯本 - 故於上帝大能之下、爾當自卑、俾得屆期擢爾、
- 文理委辦譯本 - 故當自卑、服上帝大力、及時必升、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故當自卑、服天主大能之手、及時、天主必高舉爾、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 是宜於天主宏能統制之下、溫恭謙讓、庶得於適宜之時蒙其拔擢。一切憂慮可投諸天主之身;蓋天主眷顧爾等、無微不至。
- Nueva Versión Internacional - Humíllense, pues, bajo la poderosa mano de Dios, para que él los exalte a su debido tiempo.
- 현대인의 성경 - 그러므로 여러분은 능력이 많으신 하나님 앞에서 자신을 낮추십시오. 때가 되면 하나님이 여러분을 높여 주실 것입니다.
- Новый Русский Перевод - Поэтому смиритесь под могучей рукой Божьей, и Он возвысит вас в свое время.
- Восточный перевод - Поэтому смиритесь под могучей рукой Всевышнего, и Он возвысит вас в своё время.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому смиритесь под могучей рукой Аллаха, и Он возвысит вас в своё время.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому смиритесь под могучей рукой Всевышнего, и Он возвысит вас в своё время.
- La Bible du Semeur 2015 - Tenez-vous donc humblement sous la main puissante de Dieu, pour qu’il vous élève au moment fixé par lui
- リビングバイブル - あなたがたは、神の力強い御手の下で自分を低くしていなさい。ちょうどよい時に、神はあなたがたを高く引き上げてくださるでしょう。
- Nestle Aland 28 - Ταπεινώθητε οὖν ὑπὸ τὴν κραταιὰν χεῖρα τοῦ θεοῦ, ἵνα ὑμᾶς ὑψώσῃ ἐν καιρῷ,
- unfoldingWord® Greek New Testament - ταπεινώθητε οὖν ὑπὸ τὴν κραταιὰν χεῖρα τοῦ Θεοῦ, ἵνα ὑμᾶς ὑψώσῃ ἐν καιρῷ,
- Nova Versão Internacional - Portanto, humilhem-se debaixo da poderosa mão de Deus, para que ele os exalte no tempo devido.
- Hoffnung für alle - Deshalb beugt euch unter Gottes mächtige Hand. Dann wird Gott euch aufrichten, wenn seine Zeit da ist.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะฉะนั้นพวกท่านจงถ่อมใจลงภายใต้พระหัตถ์อันทรงฤทธิ์ของพระเจ้าเพื่อพระองค์จะทรงยกท่านขึ้นเมื่อถึงเวลาอันควร
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น ท่านจงถ่อมตนอยู่ใต้อานุภาพอันยิ่งใหญ่ของพระเจ้า เพื่อว่าพระองค์จะยกย่องท่านเมื่อถึงเวลา
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 17:21 - Cả đoàn quân trốn thoát sẽ bị giết trong trận chiến, những kẻ còn lại bị phân tán theo bốn hướng gió. Khi đó ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
- Tích 1:3 - Nay đã đến thời kỳ Đức Chúa Trời bày tỏ Phúc Âm và ủy thác cho ta công bố khắp nơi.
- 1 Ti-mô-thê 2:6 - Ngài đã hy sinh tính mạng để cứu chuộc nhân loại. Đó là thông điệp đã được công bố đúng lúc cho mọi người.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:35 - Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ làm cho kẻ thù trượt ngã. Vì tai họa ào đến, diệt họ trong nháy mắt.’
- 2 Sử Ký 33:19 - Bài cầu nguyện của Ma-na-se, cách Đức Chúa Trời nhậm lời, cũng như các tội ác, vi phạm của vua, các địa điểm vua lập các miếu thờ, các hình tượng, tượng thần A-sê-ra và tượng chạm trong thời gian vua chưa hạ mình đầu phục Chúa đều được chép trong Ký Lục của Nhà Tiên Kiến.
- Xuất Ai Cập 32:11 - Nhưng Môi-se khẩn cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông: “Lạy Chúa Hằng Hữu, vì đâu cơn thịnh nộ của Ngài lại nổi lên tiêu diệt chính dân Chúa, là dân mà Chúa đã đưa tay toàn năng dẫn dắt ra khỏi xứ Ai Cập?
- Lê-vi Ký 26:41 - khiến Ta chống cự họ, đưa họ vào đất địch, nếu tấm lòng đầy tội lỗi của họ biết hạ xuống, chấp nhận hình phạt vì tội lỗi mình,
- Xuất Ai Cập 3:19 - Nhưng Ta biết trước, trừ khi bị áp lực phi thường, vua Ai Cập sẽ không để cho người Ít-ra-ên đi đâu.
- Ê-xê-chi-ên 21:6 - Hỡi con người, hãy thở than trước mặt dân chúng! Hãy thở than trước chúng với đắng cay và tấm lòng tan vỡ.
- Gióp 36:22 - “Kìa, quyền năng Đức Chúa Trời thật cao cả. Có thầy nào như Ngài chăng?
- 1 Cô-rinh-tô 10:22 - Anh chị em dám chọc Chúa ghen sao? Chúng ta sức lực là bao mà thách thức Ngài?
- Gia-cơ 5:10 - Hãy noi gương các bậc tiên tri ngày xưa, kiên nhẫn chịu khổ nạn để truyền giảng lời Chúa.
- Đa-ni-ên 5:22 - Vua là con của người, thưa Vua Bên-xát-sa, dù vua biết rõ các biến cố ấy, khi vua lên kế vị cũng không chịu nhún nhường chút nào.
- Gia-cơ 1:9 - Nếu anh chị em nghèo, nên tự hào về điều đó, vì Đức Chúa Trời tôn trọng anh chị em.
- Gia-cơ 1:10 - Nếu anh chị em giàu sang, cũng nên vui mừng, vì Chúa giúp mình biết khiêm nhu. Người giàu ở đời này sẽ qua đi như hoa cỏ chóng tàn.
- Rô-ma 5:6 - Đang khi chúng ta hoàn toàn tuyệt vọng, Chúa Cứu Thế đã đến đúng lúc để chết thay cho chúng ta, là người tội lỗi, xấu xa.
- 2 Sử Ký 36:12 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và không chịu hạ mình trước mặt Tiên tri Giê-rê-mi, người đã truyền đạt cho vua lời của Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 89:13 - Cánh tay Chúa vô cùng mạnh mẽ! Bàn tay hùng dũng Chúa đưa cao,
- Xuất Ai Cập 10:3 - Vậy Môi-se và A-rôn đi gặp Pha-ra-ôn, nói: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của người Hê-bơ-rơ, hỏi: Bao giờ ngươi mới chịu khuất phục Ta? Ngươi nên để cho dân Ta đi phụng thờ Ta.
- Mi-ca 6:8 - Không, hỡi con dân, Chúa Hằng Hữu đã dạy ngươi điều thiện, và đây là điều Ngài yêu cầu: Hãy làm điều công chính, yêu mến sự nhân từ, và bước đi cách khiêm nhường với Đức Chúa Trời ngươi.
- Giê-rê-mi 13:18 - Hãy nói với vua và mẹ người rằng: “Xin xuống khỏi ngai mình và ngồi trên đất, vì vương miện vinh quang sẽ sớm bị giựt lấy khỏi đầu các người.”
- Thi Thiên 89:16 - Suốt ngày, hân hoan trong Danh Chúa. Được đề cao trong đức công chính Ngài.
- Thi Thiên 89:17 - Vì Chúa là vinh quang và sức mạnh của họ, Nhờ ơn Chúa, uy lực họ vươn cao.
- Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
- 1 Các Vua 21:29 - “Con có thấy A-háp tỏ vẻ hạ mình trước mặt Ta không? Vì thế, Ta không giáng họa trong đời nó; nhưng đến đời con nó, Ta sẽ tiêu diệt dòng họ này.”
- Thi Thiên 75:10 - Vì Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ bẻ gãy các sừng của người ác, nhưng sừng của người công chính sẽ được tôn cao.”
- 2 Các Vua 22:19 - Riêng phần ngươi, vì ngươi nhận biết lỗi lầm, hành động khiêm nhu trước mặt Chúa Hằng Hữu khi nghe đọc lời Ta nói về đất này sẽ bị bỏ hoang và nguyền rủa, ngươi đã xé áo mình, khóc lóc trước mặt Ta, nên Ta nghe lời cầu nguyện ngươi.
- 2 Sử Ký 33:23 - Nhưng không như vua cha Ma-na-se, vua ngoan cố không chịu hạ mình trước mặt Chúa Hằng Hữu. A-môn phạm tội còn nặng hơn cha mình.
- 2 Sử Ký 30:11 - Tuy nhiên, cũng có vài người trong A-se, Ma-na-se, và Sa-bu-luân hạ mình xuống và đến Giê-ru-sa-lem.
- Y-sai 2:11 - Sự tự cao của loài người sẽ hạ xuống, và kiêu ngạo của loài người sẽ bị hạ thấp. Chỉ một mình Chúa Hằng Hữu được tôn cao trong ngày phán xét.
- Giê-rê-mi 44:10 - Mãi đến ngày nay, các ngươi chẳng chịu ăn năn hay kính sợ. Không ai chọn vâng giữ luật pháp Ta và thực thi các nguyên tắc đạo đức Ta đã dạy các ngươi và tổ phụ các ngươi.
- 2 Sử Ký 12:6 - Vua và các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên liền ăn năn và la lên rằng: “Chúa Hằng Hữu là Đấng công minh!”
- 2 Sử Ký 12:7 - Thấy họ hạ mình, Chúa Hằng Hữu liền phán bảo Sê-ma-gia: “Họ đã hạ mình, nên Ta sẽ không tiêu diệt họ. Ta sẽ giải cứu họ một phần. Ta sẽ không dùng quân đội Si-sắc để đổ cơn thịnh nộ Ta trên Giê-ru-sa-lem.
- Y-sai 40:4 - Hãy lấp cho đầy các thung lũng, và san bằng các núi và các đồi. Hãy sửa cho thẳng những đường quanh co, và dọn các nơi gồ ghề lởm chởm cho phẳng phiu.
- 2 Sử Ký 33:12 - Gặp hoạn nạn khủng khiếp, Ma-na-se mới tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của mình và hết sức hạ mình trước mặt Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
- 2 Sử Ký 12:12 - Vì Rô-bô-am hạ mình xuống, nên Chúa Hằng Hữu nguôi cơn thịnh nộ và Ngài không tiêu diệt vua hoàn toàn, và trên đất Giu-đa vẫn còn hưởng những điều tốt lành.
- 2 Sử Ký 32:26 - Nhưng vì Ê-xê-chia và Giê-ru-sa-lem hạ mình xuống trước mặt Chúa, nên cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu không đổ xuống trong đời Ê-xê-chia.
- Lu-ca 18:14 - Ta nói với các con, người tội lỗi này, không phải là người Pha-ri-si, trở về nhà mình được xưng là công chính. Vì ai tự đề cao sẽ bị hạ xuống, còn ai hạ mình sẽ được đề cao.”
- Lu-ca 1:52 - Ngài truất phế các vua chúa xuống và cất nhắc người thấp hèn lên.
- Ma-thi-ơ 23:12 - Ai tự đề cao sẽ bị hạ thấp, ai khiêm tốn hạ mình sẽ được nâng cao.
- Lu-ca 14:11 - Vì ai tự đề cao sẽ bị hạ xuống, còn ai hạ mình sẽ được nâng cao.”
- Châm Ngôn 29:23 - Tính kiêu căng đưa người xuống dốc, lòng khiêm tốn đem lại vinh dự.
- Gia-cơ 4:10 - Khi anh chị em nhận thấy mình chẳng xứng đáng gì trước mặt Chúa, Ngài sẽ khích lệ và nâng đỡ anh chị em lên.