逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi khi Người Chăn Chiên Vĩ Đại đến, anh em sẽ được chung hưởng vinh quang bất diệt với Ngài.
- 新标点和合本 - 到了牧长显现的时候,你们必得那永不衰残的荣耀冠冕。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 到了大牧人显现的时候,你们必得到那永不衰残、荣耀的冠冕。
- 和合本2010(神版-简体) - 到了大牧人显现的时候,你们必得到那永不衰残、荣耀的冠冕。
- 当代译本 - 等到大牧长显现的时候,你们必得到永不衰残的荣耀冠冕。
- 圣经新译本 - 到了牧长显现的时候,你们必定得着那永不衰残的荣耀冠冕。
- 中文标准译本 - 这样,在大牧者显现的时候,你们将领受那永不衰残的荣耀冠冕。
- 现代标点和合本 - 到了牧长显现的时候,你们必得那永不衰残的荣耀冠冕。
- 和合本(拼音版) - 到了牧长显现的时候,你们必得那永不衰残的荣耀冠冕。
- New International Version - And when the Chief Shepherd appears, you will receive the crown of glory that will never fade away.
- New International Reader's Version - The Chief Shepherd will come again. Then you will receive the crown of glory. It is a crown that will never fade away.
- English Standard Version - And when the chief Shepherd appears, you will receive the unfading crown of glory.
- New Living Translation - And when the Great Shepherd appears, you will receive a crown of never-ending glory and honor.
- The Message - When God, who is the best shepherd of all, comes out in the open with his rule, he’ll see that you’ve done it right and commend you lavishly. And you who are younger must follow your leaders. But all of you, leaders and followers alike, are to be down to earth with each other, for— God has had it with the proud, But takes delight in just plain people.
- Christian Standard Bible - And when the chief Shepherd appears, you will receive the unfading crown of glory.
- New American Standard Bible - And when the Chief Shepherd appears, you will receive the unfading crown of glory.
- New King James Version - and when the Chief Shepherd appears, you will receive the crown of glory that does not fade away.
- Amplified Bible - And when the Chief Shepherd (Christ) appears, you will receive the [conqueror’s] unfading crown of glory.
- American Standard Version - And when the chief Shepherd shall be manifested, ye shall receive the crown of glory that fadeth not away.
- King James Version - And when the chief Shepherd shall appear, ye shall receive a crown of glory that fadeth not away.
- New English Translation - Then when the Chief Shepherd appears, you will receive the crown of glory that never fades away.
- World English Bible - When the chief Shepherd is revealed, you will receive the crown of glory that doesn’t fade away.
- 新標點和合本 - 到了牧長顯現的時候,你們必得那永不衰殘的榮耀冠冕。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 到了大牧人顯現的時候,你們必得到那永不衰殘、榮耀的冠冕。
- 和合本2010(神版-繁體) - 到了大牧人顯現的時候,你們必得到那永不衰殘、榮耀的冠冕。
- 當代譯本 - 等到大牧長顯現的時候,你們必得到永不衰殘的榮耀冠冕。
- 聖經新譯本 - 到了牧長顯現的時候,你們必定得著那永不衰殘的榮耀冠冕。
- 呂振中譯本 - 這樣、那大牧人顯現的時候、你們就可以領收那不能衰殘的榮耀之華冠了。
- 中文標準譯本 - 這樣,在大牧者顯現的時候,你們將領受那永不衰殘的榮耀冠冕。
- 現代標點和合本 - 到了牧長顯現的時候,你們必得那永不衰殘的榮耀冠冕。
- 文理和合譯本 - 於牧長顯著時、必得不敝之榮冕、
- 文理委辦譯本 - 牧長顯著時、則得大賚、加以冠冕、其榮不敝、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 則牧長顯現之時、爾可得不壞之榮冕、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 則於元牧顯現之日、爾等必獲永久不敝之榮冕矣。
- Nueva Versión Internacional - Así, cuando aparezca el Pastor supremo, ustedes recibirán la inmarcesible corona de gloria.
- 현대인의 성경 - 그러면 목자장이신 그리스도께서 다시 오실 때 시들지 않는 영광의 면류관을 받게 될 것입니다.
- Новый Русский Перевод - И когда придет Главный Пастырь, тогда вы получите неувядающий венец славы.
- Восточный перевод - И когда придёт Тот, Кто является Пастухом над вами, тогда вы получите неувядающий венец славы.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И когда придёт Тот, Кто является Пастухом над вами, тогда вы получите неувядающий венец славы.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И когда придёт Тот, Кто является Пастухом над вами, тогда вы получите неувядающий венец славы.
- La Bible du Semeur 2015 - Alors, quand le Berger en chef paraîtra, vous recevrez la couronne de gloire qui ne perdra jamais sa beauté.
- リビングバイブル - そうすれば、偉大な羊飼いであるキリストがおいでになる時、朽ちない栄光の冠を受けるのです。
- Nestle Aland 28 - καὶ φανερωθέντος τοῦ ἀρχιποίμενος κομιεῖσθε τὸν ἀμαράντινον τῆς δόξης στέφανον.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ φανερωθέντος τοῦ ἀρχιποίμενος, κομιεῖσθε τὸν ἀμαράντινον τῆς δόξης στέφανον.
- Nova Versão Internacional - Quando se manifestar o Supremo Pastor, vocês receberão a imperecível coroa da glória.
- Hoffnung für alle - Dann werdet ihr den unvergänglichen Siegeskranz, das Leben in der Herrlichkeit Gottes, erhalten, wenn Christus kommt, der ja der oberste Hirte seiner Gemeinde ist.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเมื่อหัวหน้าของผู้เลี้ยงทั้งปวงทรงปรากฏท่านทั้งหลายจะได้รับมงกุฎแห่งศักดิ์ศรีซึ่งไม่มีวันเสื่อมสลาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อหัวหน้าผู้เลี้ยงดูฝูงแกะมาปรากฏ ท่านจะได้รับมงกุฎแห่งพระสง่าราศีซึ่งไม่มีวันสูญสลาย
交叉引用
- Thi Thiên 23:1 - Chúa Hằng Hữu là Đấng dắt chăn con; nên con chẳng thấy thiếu thốn.
- Cô-lô-se 3:3 - Vì anh chị em đã chết, sự sống của anh chị em được giấu kín với Chúa Cứu Thế trong Đức Chúa Trời.
- Cô-lô-se 3:4 - Khi nào Chúa Cứu Thế, là nguồn sống thật của chúng ta trở lại, anh chị em sẽ sáng chói rực rỡ và chia sẻ vinh quang với Ngài.
- Xa-cha-ri 13:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Lưỡi gươm ơi, hãy nổi dậy đánh người chăn của Ta, đánh người bạn Ta. Đánh hạ người chăn, cho bầy chiên chạy tán loạn, Ta sẽ trở tay đánh những chiên con.
- Ê-xê-chi-ên 34:23 - Ta sẽ lập lên một người chăn là Đa-vít, đầy tớ Ta. Người sẽ cho chúng ăn và làm người chăn của chúng.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:7 - Chúa sẽ cho những người chịu gian khổ như anh chị em nghỉ ngơi với chúng tôi trong ngày Chúa Cứu Thế từ trời xuất hiện giữa ngọn lửa sáng ngời, với các thiên sứ uy quyền.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ sẽ bị hình phạt đời đời trong địa ngục, vĩnh viễn xa cách mặt Chúa, không còn thấy vinh quang và quyền năng Ngài.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:10 - Ngày ấy, Chúa sẽ xuất hiện để các tín hữu thánh thiện của Ngài tung hô, ca tụng. Trong số ấy có cả anh chị em là người đã tin Chúa nhờ lời chứng của chúng tôi.
- Khải Huyền 1:7 - Này! Ngài đến giữa áng mây Mọi mắt sẽ trông thấy Ngài— những người đã đâm Ngài cũng thấy. Mọi dân tộc trên thế giới sẽ khóc than vì Ngài. Thật đúng như lời! A-men!
- Ma-thi-ơ 25:31 - “Khi Con Người trở lại địa cầu trong vinh quang với tất cả các thiên sứ thánh, Ta sẽ ngồi trên ngôi vinh quang.
- Ma-thi-ơ 25:32 - Tất cả dân tộc sẽ tập họp trước mặt Ta. Ta sẽ phân chia họ làm hai, như người chăn chia chiên với dê,
- Ma-thi-ơ 25:33 - sắp người công chính đứng bên phải và người gian ác bên trái.
- Ma-thi-ơ 25:34 - Vua sẽ nói với nhóm người bên phải: ‘Những người được Cha Ta ban phước! Hãy vào hưởng cơ nghiệp Ta đã chuẩn bị cho các con từ khi sáng tạo trời đất.
- Ma-thi-ơ 25:35 - Vì lúc Ta đói, các con cho Ta ăn. Ta khát, các con cho Ta uống. Ta là khách lạ, các con tiếp rước Ta về nhà.
- Ma-thi-ơ 25:36 - Ta trần truồng, các con mặc áo cho Ta. Ta đau yếu, các con chăm sóc Ta. Ta bị tù, các con thăm viếng Ta.’
- Ma-thi-ơ 25:37 - Lúc ấy, những người công chính sẽ ngạc nhiên: ‘Thưa Chúa, có khi nào chúng con thấy Chúa đói mà mời ăn? Hay thấy Chúa khát mà mời uống?
- Ma-thi-ơ 25:38 - Hoặc gặp Chúa là khách lạ mà tiếp đãi? Thấy Chúa trần truồng mà mặc quần áo?
- Ma-thi-ơ 25:39 - Hay biết Chúa đau ốm và bị tù mà thăm viếng đâu?’
- Ma-thi-ơ 25:40 - Và Vua giải thích: ‘Ta quả quyết với các con, khi các con tiếp đãi anh em và chị em Ta tức là tiếp đãi Ta!’
- Ma-thi-ơ 25:41 - Rồi Vua quay sang nhóm người bên trái và nói: ‘Những người gian ác đáng nguyền rủa kia! Đi ngay vào lò lửa đời đời không hề tắt dành cho quỷ vương và các quỷ sứ.
- Ma-thi-ơ 25:42 - Vì Ta đói các ngươi không cho Ta ăn. Ta khát các ngươi không cho Ta uống.
- Ma-thi-ơ 25:43 - Ta là khách lạ, các ngươi không tiếp đón Ta. Ta trần truồng, các ngươi không mặc áo cho Ta. Ta đau ốm và bị tù, các ngươi không thăm viếng Ta!’
- Ma-thi-ơ 25:44 - Họ sẽ thắc mắc: ‘Thưa Chúa, chúng con có bao giờ thấy Chúa đói, khát, khách lạ, trần truồng, đau ốm, hay bị giam cầm đâu mà săn sóc giúp đỡ?’
- Ma-thi-ơ 25:45 - Ngài sẽ đáp: ‘Ta quả quyết với các ngươi, khi các ngươi từ chối không cứu giúp một anh em và chị em hèn mọn nhất của Ta, tức là các ngươi khước từ Ta.’
- Ma-thi-ơ 25:46 - Rồi người ác bị đưa vào nơi hình phạt đời đời, còn người công chính được hưởng sự sống vĩnh cửu.”
- Ê-xê-chi-ên 37:24 - Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua của họ, và họ sẽ chỉ có một người chăn duy nhất. Họ sẽ vâng theo luật lệ Ta và tuân giữ sắc lệnh Ta.
- Hê-bơ-rơ 13:20 - Cầu xin Đức Chúa Trời Hòa Bình— Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta sống lại, Đấng Chăn Chiên lớn chăm sóc anh chị em, đúng theo giao ước đời đời ấn chứng bằng máu Ngài—
- Giăng 10:11 - Ta là người chăn từ ái. Người chăn từ ái sẵn sàng hy sinh tính mạng vì đàn chiên.
- 1 Phi-e-rơ 5:2 - Hãy chăn bầy chiên Đức Chúa Trời giao cho anh chị em, chăm sóc họ cách vui vẻ, đừng phàn nàn miễn cưỡng; không phải vì được lợi lộc gì nơi họ mà chỉ vì muốn tích cực phục vụ Chúa.
- Y-sai 40:11 - Chúa sẽ chăn bầy Ngài như người chăn. Ngài sẽ bồng ẵm các chiên con trong tay Ngài, ôm chúng trong lòng Ngài. Ngài sẽ nhẹ nhàng dẫn các chiên mẹ với con của chúng.
- Đa-ni-ên 12:3 - Những người khôn sáng tức là những người biết Chúa sẽ chiếu sáng như bầu trời giữa trưa và những ai dìu dắt nhiều người về cùng Chúa sẽ rực rỡ như các ngôi sao cho đến đời đời mãi mãi.
- Khải Huyền 3:11 - Ta sẽ sớm đến! Hãy giữ vững điều con có để không ai cướp mất vương miện của con.
- 1 Phi-e-rơ 1:4 - Đức Chúa Trời đã dành sẵn cho con cái Ngài một cơ nghiệp vô giá trên trời, không gì có thể làm ô nhiễm, biến chất hay mục nát được.
- 1 Phi-e-rơ 2:25 - Anh chị em trước kia như chiên đi lạc. Nhưng nay đã trở về Đấng Chăn Chiên Lớn, Đấng coi sóc linh hồn anh chị em.
- Khải Huyền 20:11 - Rồi tôi thấy một chiếc ngai lớn và trắng, cùng Đấng ngồi trên ngai. Trước mặt Chúa, trời đất đều chạy trốn, nhưng không tìm được chỗ ẩn nấp.
- Khải Huyền 20:12 - Tôi thấy những người đã chết, cả lớn và nhỏ đều đứng trước ngai. Các cuốn sách đều mở ra, kể cả Sách Sự Sống. Người chết được xét xử tùy theo công việc thiện ác họ làm mà các sách đó đã ghi.
- Khải Huyền 2:10 - Đừng sợ những nỗi gian khổ sắp đến. Này, ma quỷ sẽ thử thách con, tống giam một vài người vào ngục tối. Con sẽ chịu khổ nạn trong mười ngày. Hãy trung thành với Ta dù phải chết, Ta sẽ cho con vương miện của sự sống vĩnh viễn.
- 2 Ti-mô-thê 4:8 - Từ đây, mão miện công chính đã dành sẵn cho ta; Chúa là Quan Án công bằng sẽ ban cho ta trong ngày Ngài trở lại, cũng như cho tất cả những người yêu mến, trông đợi Ngài.
- 1 Cô-rinh-tô 9:25 - Tất cả lực sĩ tranh tài đều phải luyện tập khắc khổ để mong được thưởng mão miện bằng hoa lá chóng tàn. Còn chúng ta luyện tập để được mão miện tồn tại vĩnh viễn.
- Gia-cơ 1:12 - Người nào bị cám dỗ mà biết giữ mình, không phạm tội, là người có phước. Đức Chúa Trời sẽ đặt trên đầu họ mão miện sự sống, vì Ngài đã hứa ban phần thưởng ấy cho những người yêu mến Ngài.