Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người làm chồng nên săn sóc vợ, hiểu biết những nhu cầu của vợ, tôn trọng không những vì họ thuộc phái yếu, mà còn vì cả hai vợ chồng cùng chia sẻ sự sống Chúa cho. Như vậy, sự cầu nguyện của anh em sẽ không bị cản trở.
  • 新标点和合本 - 你们作丈夫的也要按情理(原文作“知识”)和妻子同住;因她比你软弱(“比你软弱”原文作“是软弱的器皿”),与你一同承受生命之恩的,所以要敬重她。这样,便叫你们的祷告没有阻碍。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 同样,你们作丈夫的,要按情理 跟妻子共同生活,体贴女性是比较软弱的器皿;要尊重她,因为她也与你一同承受生命之恩。这样,你们的祷告就不会受阻碍。
  • 和合本2010(神版-简体) - 同样,你们作丈夫的,要按情理 跟妻子共同生活,体贴女性是比较软弱的器皿;要尊重她,因为她也与你一同承受生命之恩。这样,你们的祷告就不会受阻碍。
  • 当代译本 - 你们做丈夫的也一样,要按情理 与妻子共同生活,因为她们比你们软弱。要敬重她们,因为她们和你们一同承受生命之恩。这样,你们的祷告就可以畅通无阻了。
  • 圣经新译本 - 照样,你们作丈夫的,也要合情合理的与妻子同住。要体谅她比你软弱,要尊敬她,因为她是和你一同承受生命的恩典的。这样,就使你们的祷告不受拦阻。
  • 中文标准译本 - 同样,你们做丈夫的,要按情理与妻子同住,将女性当做比较软弱的器皿而尊重她们,也当做是生命之恩的共同继承人。这样,你们的祷告就不会受拦阻。
  • 现代标点和合本 - 你们做丈夫的,也要按情理 和妻子同住,因她比你软弱 ,与你一同承受生命之恩的,所以要敬重她。这样,便叫你们的祷告没有阻碍。
  • 和合本(拼音版) - 你们作丈夫的也要按情理和妻子同住 ,因她比你软弱 ,与你一同承受生命之恩的,所以要敬重她,这样,便叫你们的祷告没有阻碍。
  • New International Version - Husbands, in the same way be considerate as you live with your wives, and treat them with respect as the weaker partner and as heirs with you of the gracious gift of life, so that nothing will hinder your prayers.
  • New International Reader's Version - Husbands, consider the needs of your wives. They are weaker than you. So treat them with respect. Honor them as those who will share with you the gracious gift of life. Then nothing will stand in the way of your prayers.
  • English Standard Version - Likewise, husbands, live with your wives in an understanding way, showing honor to the woman as the weaker vessel, since they are heirs with you of the grace of life, so that your prayers may not be hindered.
  • New Living Translation - In the same way, you husbands must give honor to your wives. Treat your wife with understanding as you live together. She may be weaker than you are, but she is your equal partner in God’s gift of new life. Treat her as you should so your prayers will not be hindered.
  • The Message - The same goes for you husbands: Be good husbands to your wives. Honor them, delight in them. As women they lack some of your advantages. But in the new life of God’s grace, you’re equals. Treat your wives, then, as equals so your prayers don’t run aground.
  • Christian Standard Bible - Husbands, in the same way, live with your wives in an understanding way, as with a weaker partner, showing them honor as coheirs of the grace of life, so that your prayers will not be hindered.
  • New American Standard Bible - You husbands in the same way, live with your wives in an understanding way, as with someone weaker, since she is a woman; and show her honor as a fellow heir of the grace of life, so that your prayers will not be hindered.
  • New King James Version - Husbands, likewise, dwell with them with understanding, giving honor to the wife, as to the weaker vessel, and as being heirs together of the grace of life, that your prayers may not be hindered.
  • Amplified Bible - In the same way, you husbands, live with your wives in an understanding way [with great gentleness and tact, and with an intelligent regard for the marriage relationship], as with someone physically weaker, since she is a woman. Show her honor and respect as a fellow heir of the grace of life, so that your prayers will not be hindered or ineffective.
  • American Standard Version - Ye husbands, in like manner, dwell with your wives according to knowledge, giving honor unto the woman, as unto the weaker vessel, as being also joint-heirs of the grace of life; to the end that your prayers be not hindered.
  • King James Version - Likewise, ye husbands, dwell with them according to knowledge, giving honour unto the wife, as unto the weaker vessel, and as being heirs together of the grace of life; that your prayers be not hindered.
  • New English Translation - Husbands, in the same way, treat your wives with consideration as the weaker partners and show them honor as fellow heirs of the grace of life. In this way nothing will hinder your prayers.
  • World English Bible - You husbands, in the same way, live with your wives according to knowledge, giving honor to the woman, as to the weaker vessel, as also being joint heirs of the grace of life, that your prayers may not be hindered.
  • 新標點和合本 - 你們作丈夫的也要按情理(原文是知識)和妻子同住;因她比你軟弱(比你軟弱:原文作是軟弱的器皿),與你一同承受生命之恩的,所以要敬重她。這樣,便叫你們的禱告沒有阻礙。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 同樣,你們作丈夫的,要按情理 跟妻子共同生活,體貼女性是比較軟弱的器皿;要尊重她,因為她也與你一同承受生命之恩。這樣,你們的禱告就不會受阻礙。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 同樣,你們作丈夫的,要按情理 跟妻子共同生活,體貼女性是比較軟弱的器皿;要尊重她,因為她也與你一同承受生命之恩。這樣,你們的禱告就不會受阻礙。
  • 當代譯本 - 你們作丈夫的也一樣,要按情理 與妻子共同生活,因為她們比你們軟弱。要敬重她們,因為她們和你們一同承受生命之恩。這樣,你們的禱告就可以暢通無阻了。
  • 聖經新譯本 - 照樣,你們作丈夫的,也要合情合理的與妻子同住。要體諒她比你軟弱,要尊敬她,因為她是和你一同承受生命的恩典的。這樣,就使你們的禱告不受攔阻。
  • 呂振中譯本 - 你們做丈夫的,照樣按情理 和妻子 同住,適當地尊重 她 ,認 她 為弱質之體 ,又是同為後嗣繼承生命之恩的人,好叫你們的禱告不受截斷。
  • 中文標準譯本 - 同樣,你們做丈夫的,要按情理與妻子同住,將女性當做比較軟弱的器皿而尊重她們,也當做是生命之恩的共同繼承人。這樣,你們的禱告就不會受攔阻。
  • 現代標點和合本 - 你們做丈夫的,也要按情理 和妻子同住,因她比你軟弱 ,與你一同承受生命之恩的,所以要敬重她。這樣,便叫你們的禱告沒有阻礙。
  • 文理和合譯本 - 為夫者亦宜循理、與婦同居、視猶弱器、共承維生之恩、爾其尊之、免爾之祈禱有所阻也、○
  • 文理委辦譯本 - 婦雖荏弱、亦當相敬、夫而知理、宜同室居、共得恩寵、以享永生、毋俾爾祈禱有所阻、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 夫歟、爾亦當循理與婦同居、且當敬之、因彼為荏弱之器、亦與爾共得永生之恩者、使爾祈禱、無所阻也、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 為夫者亦應體恤厥婦、憐其孱弱、平居待之以禮尊重女性。當念彼乃與爾伉儷敵體、共承永生之恩澤者也。且惟如此、則爾等祈禱方能專心、而無阻礙耳。
  • Nueva Versión Internacional - De igual manera, ustedes esposos, sean comprensivos en su vida conyugal, tratando cada uno a su esposa con respeto, ya que como mujer es más delicada, y ambos son herederos del grato don de la vida. Así nada estorbará las oraciones de ustedes.
  • 현대인의 성경 - 남편 된 여러분은 아내를 잘 이해하며 함께 살아가십시오. 아내는 더 연약한 그릇이며 은혜로 주시는 영원한 생명을 함께 누릴 반려자로 알고 소중하게 여기십시오. 이것은 여러분의 기도 생활이 방해를 받지 않기 위해서입니다.
  • Новый Русский Перевод - Подобным образом и вы, мужья, с пониманием относитесь к женам, как к более слабым . Уважайте их, зная, что они получили в наследие тот же дар жизни, что и вы, – тогда ничто не будет препятствовать вашим молитвам.
  • Восточный перевод - Подобным образом и вы, мужья, с пониманием относитесь к жёнам, как к более слабым. Уважайте их, зная, что они получили в наследие тот же дар жизни, что и вы, – тогда ничто не будет препятствовать вашим молитвам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Подобным образом и вы, мужья, с пониманием относитесь к жёнам, как к более слабым. Уважайте их, зная, что они получили в наследие тот же дар жизни, что и вы, – тогда ничто не будет препятствовать вашим молитвам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Подобным образом и вы, мужья, с пониманием относитесь к жёнам, как к более слабым. Уважайте их, зная, что они получили в наследие тот же дар жизни, что и вы, – тогда ничто не будет препятствовать вашим молитвам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous de même, maris, vivez chacun avec votre femme en faisant preuve de discernement, et en tenant compte de la nature plus délicate de la femme. Traitez-les avec respect : elles doivent recevoir avec vous la vie que Dieu accorde dans sa grâce. Agissez ainsi afin que rien ne vienne faire obstacle à vos prières.
  • リビングバイブル - 同じように夫も、妻を心にかけなさい。女性が男性よりも弱い者であることを意識して、いたわりなさい。神の祝福は、妻と共に受け継ぐべきものだと心得なさい。もし妻に対する態度が誤っていれば、あなたがたの祈りはむなしいものとなります。
  • Nestle Aland 28 - Οἱ ἄνδρες ὁμοίως, συνοικοῦντες κατὰ γνῶσιν ὡς ἀσθενεστέρῳ σκεύει τῷ γυναικείῳ, ἀπονέμοντες τιμὴν ὡς καὶ συγκληρονόμοις χάριτος ζωῆς εἰς τὸ μὴ ἐγκόπτεσθαι τὰς προσευχὰς ὑμῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ ἄνδρες, ὁμοίως συνοικοῦντες κατὰ γνῶσιν, ὡς ἀσθενεστέρῳ σκεύει τῷ γυναικείῳ, ἀπονέμοντες τιμήν ὡς καὶ συνκληρονόμοις χάριτος ζωῆς, εἰς τὸ μὴ ἐνκόπτεσθαι τὰς προσευχὰς ὑμῶν.
  • Nova Versão Internacional - Do mesmo modo vocês, maridos, sejam sábios no convívio com suas mulheres e tratem-nas com honra, como parte mais frágil e co-herdeiras do dom da graça da vida, de forma que não sejam interrompidas as suas orações.
  • Hoffnung für alle - Und für euch Männer gilt: Nehmt Rücksicht auf eure Frauen, so wie sie es als die Schwächeren brauchen; achtet und ehrt sie. Vergesst nicht, dass Gott in seiner Gnade allen das ewige Leben schenkt, Männern wie Frauen. Nichts soll zwischen euch stehen, das euch am gemeinsamen Gebet hindert .
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในทำนองเดียวกันสามีทั้งหลายจงอยู่กับภรรยาด้วยความเห็นอกเห็นใจ จงให้เกียรติภรรยาในฐานะเป็นผู้ที่อ่อนแอกว่าและในฐานะทายาทผู้รับชีวิตซึ่งเป็นของประทานอันทรงพระคุณจากพระเจ้าร่วมกับท่าน เพื่อจะไม่มีสิ่งใดขัดขวางคำอธิษฐานของท่านทั้งสอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สามี​ทั้ง​หลาย​ก็​เช่น​กัน จง​เข้าใจ​ภรรยา​ที่​อยู่​ร่วม​กัน ให้​เกียรติ​ว่า​นาง​เป็น​เพศ​ที่​อ่อนแอ​กว่า และ​เป็น​ผู้​รับ​มรดก​ร่วม​กับ​ท่าน คือ​ชีวิต​แห่ง​พระ​คุณ เพื่อ​ว่า​จะ​ได้​ไม่​มี​สิ่ง​ใด​ขัดขวาง​คำ​อธิษฐาน​ของ​ท่าน​ได้
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 1:14 - Các thiên sứ chỉ là thần phục dịch được Chúa sai đi phục vụ những người hưởng ân cứu rỗi.
  • Ê-phê-sô 4:30 - Đừng làm buồn Thánh Linh của Đức Chúa Trời, vì cho đến ngày cứu chuộc, Chúa Thánh Linh trong lòng anh chị em là bằng chứng anh chị em thuộc về Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:22 - Trái lại, những chi thể nào trong thân có vẻ yếu ớt nhất lại là cần thiết nhất.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:23 - Chi thể nào tưởng tầm thường lại càng được tôn trọng. Chi thể nào thiếu vẻ đẹp lại cần được trau dồi hơn.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:24 - Các chi thể đã đẹp không cần trang điểm nữa. Đức Chúa Trời xếp đặt các phần trong thân thể chúng ta theo nguyên tắc: Chi thể yếu kém hơn lại được săn sóc tôn trọng hơn,
  • Gióp 42:8 - Vậy bây giờ, các ngươi hãy bắt bảy con bò đực và bảy con chiên đực đem đến Gióp, đầy tớ Ta, và dâng tế lễ thiêu cho chính các ngươi. Gióp, đầy tớ Ta, sẽ cầu thay cho các ngươi. Ta sẽ nhậm lời Gióp và không đối xử với các ngươi theo sự điên dại của các ngươi, khi các ngươi không nói về Ta đúng đắn như Gióp, đầy tớ Ta, đã nói.”
  • Rô-ma 8:26 - Cũng do niềm hy vọng đó, Chúa Thánh Linh bổ khuyết các nhược điểm của chúng ta. Chúng ta không biết phải cầu nguyện thế nào, nhưng chính Chúa Thánh Linh cầu thay cho chúng ta với những lời than thở không diễn tả được bằng tiếng nói loài người.
  • Rô-ma 8:27 - Đức Chúa Trời là Đấng thấu hiểu lòng người cũng biết rõ tâm trí Chúa Thánh Linh vì Chúa Thánh Linh cầu thay cho chúng ta đúng theo ý muốn Đức Chúa Trời.
  • Tích 3:7 - Nhờ đó, bởi ơn phước Ngài, chúng ta được kể là công chính và được thừa hưởng sự sống vĩnh cửu.”
  • Ê-phê-sô 6:18 - Phải luôn luôn cầu nguyện trong mọi trường hợp, nài xin mọi điều theo sự hướng dẫn của Chúa Thánh Linh. Phải cảnh giác và kiên nhẫn cầu thay cho tất cả tín hữu.
  • Ê-phê-sô 3:6 - Đây là huyền nhiệm: Cả Dân Ngoại cũng như người Do Thái, nhờ nghe Phúc Âm và tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, sẽ được làm con cái Đức Chúa Trời, được thừa kế cơ nghiệp trong nước Ngài, được tham gia vào Hội Thánh và được hưởng mọi phước hạnh Đức Chúa Trời đã hứa.
  • Ma-thi-ơ 5:23 - Vậy, khi các con dâng lễ vật trước bàn thờ trong Đền Thờ, chợt nhớ còn có điều bất hòa nào với anh chị em,
  • Ma-thi-ơ 5:24 - các con cứ để lễ vật trên bàn thờ, đi làm hòa với người đó, rồi hãy trở lại dâng lễ vật lên Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 18:19 - Ta cũng quả quyết điều này: Nếu hai người trong các con trên đất đồng tâm cầu xin bất cứ điều gì, Cha Ta trên trời sẽ thực hiện điều đó.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:3 - Chồng phải trọn bổn phận đối với vợ, vợ cũng phải trọn bổn phận đối với chồng.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:4 - mỗi người phải giữ gìn thân thể cho thánh khiết và đáng trọng,
  • Châm Ngôn 5:15 - Hãy uống nước nơi bể con chứa— nước chảy trong giếng của con,
  • Châm Ngôn 5:16 - Lẽ nào dòng suối con để chảy tràn trên đường phố? Những dòng nước con tuôn ra nơi công cộng đông người?
  • Châm Ngôn 5:17 - Nước ấy là của riêng con. Đừng chia sớt cho người lạ.
  • Châm Ngôn 5:18 - Nguyện suối nước của con được hưởng phước. Con hãy vui với vợ cưới lúc thanh xuân.
  • Châm Ngôn 5:19 - Nàng như nai tơ dễ thương, hươu con duyên dáng. Ngực nàng làm con mãn nguyện luôn luôn, Tình yêu nàng, con đắm say mãi mãi.
  • Ma-la-chi 2:14 - Các ngươi thắc mắc: “Tại sao thế?” Vì Chúa đã chứng giám cho hôn thú các ngươi đã lập với vợ ngươi lúc ngươi còn trẻ, nhưng rồi ngươi không chung thủy với nàng, dù nàng là người bạn đường và vợ có hôn thú của ngươi.
  • Ma-la-chi 2:15 - Đức Chúa Trời đã tạo nên một người để lưu truyền nguồn sống. Và Ngài mưu cầu điều gì? Một dòng dõi thánh. Vậy, các ngươi nên lưu ý, giữ mối chung thủy với vợ mình cưới lúc còn trẻ.
  • Ma-la-chi 2:16 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên có phán: “Ta ghét ly dị và ghét người lấy áo che đậy việc hung dữ. Vậy, phải lưu ý, đừng phản bội.”
  • Ê-phê-sô 5:25 - Chồng phải yêu vợ như Chúa Cứu Thế đã yêu Hội Thánh, hy sinh tính mạng vì Hội Thánh,
  • Ê-phê-sô 5:26 - dùng nước và Đạo Đức Chúa Trời rửa cho Hội Thánh được tinh sạch,
  • Ê-phê-sô 5:27 - nhằm trình diện trước mặt Ngài như một Hội Thánh vinh hiển, không vết không nhăn, không một khuyết điểm nào, nhưng thánh khiết trọn vẹn.
  • Ê-phê-sô 5:28 - Đó là cách chồng phải yêu vợ, coi vợ như bản thân, yêu vợ tức là yêu bản thân.
  • Ma-thi-ơ 19:3 - Các thầy Pha-ri-si đến chất vấn để gài bẫy Chúa: “Thầy nghĩ sao? Bất luận vì lý do nào, người chồng cũng được phép ly dị vợ mình không?”
  • Ma-thi-ơ 19:4 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông không đọc Thánh Kinh sao? Thánh Kinh chép rằng từ ban đầu ‘Đức Chúa Trời tạo nên người nam, người nữ.’
  • Ma-thi-ơ 19:5 - Và: ‘Người nam phải lìa cha mẹ để kết hợp với vợ mình, hai người thành một’
  • Ma-thi-ơ 19:6 - Vợ chồng không phải là hai nữa, nhưng chỉ là một. Vậy chẳng ai có thể phân ly những người Đức Chúa Trời đã phối hợp.”
  • Ma-thi-ơ 19:7 - Họ lại hỏi: “Nếu thế, tại sao Môi-se dạy người chồng khi muốn ly dị, phải trao cho vợ chứng thư ly dị và cho nàng đi?”
  • Ma-thi-ơ 19:8 - Chúa Giê-xu đáp: “Môi-se cho phép ly dị vì lòng dạ các ông cứng cỏi, nhưng đó không phải ý định của Đức Chúa Trời từ ban đầu.
  • Ma-thi-ơ 19:9 - Ta quả quyết điều này, người nào ly dị vợ, rồi cưới vợ khác là phạm tội ngoại tình—trừ trường hợp ly dị vì vợ gian dâm. ”
  • Ê-phê-sô 5:33 - Vậy, tôi xin nhắc lại, chồng phải yêu vợ như chính thân mình, còn vợ phải kính phục chồng.
  • Sáng Thế Ký 2:23 - A-đam nói: “Đây là xương của xương tôi, thịt của thịt tôi, nên được gọi là ‘người nữ’ vì từ người nam mà ra.”
  • Sáng Thế Ký 2:24 - Vì thế, người nam sẽ rời cha mẹ để gắn bó với vợ, hai người trở thành một.
  • Cô-lô-se 3:19 - Chồng phải yêu vợ, đừng đối xử khắt khe.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người làm chồng nên săn sóc vợ, hiểu biết những nhu cầu của vợ, tôn trọng không những vì họ thuộc phái yếu, mà còn vì cả hai vợ chồng cùng chia sẻ sự sống Chúa cho. Như vậy, sự cầu nguyện của anh em sẽ không bị cản trở.
  • 新标点和合本 - 你们作丈夫的也要按情理(原文作“知识”)和妻子同住;因她比你软弱(“比你软弱”原文作“是软弱的器皿”),与你一同承受生命之恩的,所以要敬重她。这样,便叫你们的祷告没有阻碍。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 同样,你们作丈夫的,要按情理 跟妻子共同生活,体贴女性是比较软弱的器皿;要尊重她,因为她也与你一同承受生命之恩。这样,你们的祷告就不会受阻碍。
  • 和合本2010(神版-简体) - 同样,你们作丈夫的,要按情理 跟妻子共同生活,体贴女性是比较软弱的器皿;要尊重她,因为她也与你一同承受生命之恩。这样,你们的祷告就不会受阻碍。
  • 当代译本 - 你们做丈夫的也一样,要按情理 与妻子共同生活,因为她们比你们软弱。要敬重她们,因为她们和你们一同承受生命之恩。这样,你们的祷告就可以畅通无阻了。
  • 圣经新译本 - 照样,你们作丈夫的,也要合情合理的与妻子同住。要体谅她比你软弱,要尊敬她,因为她是和你一同承受生命的恩典的。这样,就使你们的祷告不受拦阻。
  • 中文标准译本 - 同样,你们做丈夫的,要按情理与妻子同住,将女性当做比较软弱的器皿而尊重她们,也当做是生命之恩的共同继承人。这样,你们的祷告就不会受拦阻。
  • 现代标点和合本 - 你们做丈夫的,也要按情理 和妻子同住,因她比你软弱 ,与你一同承受生命之恩的,所以要敬重她。这样,便叫你们的祷告没有阻碍。
  • 和合本(拼音版) - 你们作丈夫的也要按情理和妻子同住 ,因她比你软弱 ,与你一同承受生命之恩的,所以要敬重她,这样,便叫你们的祷告没有阻碍。
  • New International Version - Husbands, in the same way be considerate as you live with your wives, and treat them with respect as the weaker partner and as heirs with you of the gracious gift of life, so that nothing will hinder your prayers.
  • New International Reader's Version - Husbands, consider the needs of your wives. They are weaker than you. So treat them with respect. Honor them as those who will share with you the gracious gift of life. Then nothing will stand in the way of your prayers.
  • English Standard Version - Likewise, husbands, live with your wives in an understanding way, showing honor to the woman as the weaker vessel, since they are heirs with you of the grace of life, so that your prayers may not be hindered.
  • New Living Translation - In the same way, you husbands must give honor to your wives. Treat your wife with understanding as you live together. She may be weaker than you are, but she is your equal partner in God’s gift of new life. Treat her as you should so your prayers will not be hindered.
  • The Message - The same goes for you husbands: Be good husbands to your wives. Honor them, delight in them. As women they lack some of your advantages. But in the new life of God’s grace, you’re equals. Treat your wives, then, as equals so your prayers don’t run aground.
  • Christian Standard Bible - Husbands, in the same way, live with your wives in an understanding way, as with a weaker partner, showing them honor as coheirs of the grace of life, so that your prayers will not be hindered.
  • New American Standard Bible - You husbands in the same way, live with your wives in an understanding way, as with someone weaker, since she is a woman; and show her honor as a fellow heir of the grace of life, so that your prayers will not be hindered.
  • New King James Version - Husbands, likewise, dwell with them with understanding, giving honor to the wife, as to the weaker vessel, and as being heirs together of the grace of life, that your prayers may not be hindered.
  • Amplified Bible - In the same way, you husbands, live with your wives in an understanding way [with great gentleness and tact, and with an intelligent regard for the marriage relationship], as with someone physically weaker, since she is a woman. Show her honor and respect as a fellow heir of the grace of life, so that your prayers will not be hindered or ineffective.
  • American Standard Version - Ye husbands, in like manner, dwell with your wives according to knowledge, giving honor unto the woman, as unto the weaker vessel, as being also joint-heirs of the grace of life; to the end that your prayers be not hindered.
  • King James Version - Likewise, ye husbands, dwell with them according to knowledge, giving honour unto the wife, as unto the weaker vessel, and as being heirs together of the grace of life; that your prayers be not hindered.
  • New English Translation - Husbands, in the same way, treat your wives with consideration as the weaker partners and show them honor as fellow heirs of the grace of life. In this way nothing will hinder your prayers.
  • World English Bible - You husbands, in the same way, live with your wives according to knowledge, giving honor to the woman, as to the weaker vessel, as also being joint heirs of the grace of life, that your prayers may not be hindered.
  • 新標點和合本 - 你們作丈夫的也要按情理(原文是知識)和妻子同住;因她比你軟弱(比你軟弱:原文作是軟弱的器皿),與你一同承受生命之恩的,所以要敬重她。這樣,便叫你們的禱告沒有阻礙。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 同樣,你們作丈夫的,要按情理 跟妻子共同生活,體貼女性是比較軟弱的器皿;要尊重她,因為她也與你一同承受生命之恩。這樣,你們的禱告就不會受阻礙。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 同樣,你們作丈夫的,要按情理 跟妻子共同生活,體貼女性是比較軟弱的器皿;要尊重她,因為她也與你一同承受生命之恩。這樣,你們的禱告就不會受阻礙。
  • 當代譯本 - 你們作丈夫的也一樣,要按情理 與妻子共同生活,因為她們比你們軟弱。要敬重她們,因為她們和你們一同承受生命之恩。這樣,你們的禱告就可以暢通無阻了。
  • 聖經新譯本 - 照樣,你們作丈夫的,也要合情合理的與妻子同住。要體諒她比你軟弱,要尊敬她,因為她是和你一同承受生命的恩典的。這樣,就使你們的禱告不受攔阻。
  • 呂振中譯本 - 你們做丈夫的,照樣按情理 和妻子 同住,適當地尊重 她 ,認 她 為弱質之體 ,又是同為後嗣繼承生命之恩的人,好叫你們的禱告不受截斷。
  • 中文標準譯本 - 同樣,你們做丈夫的,要按情理與妻子同住,將女性當做比較軟弱的器皿而尊重她們,也當做是生命之恩的共同繼承人。這樣,你們的禱告就不會受攔阻。
  • 現代標點和合本 - 你們做丈夫的,也要按情理 和妻子同住,因她比你軟弱 ,與你一同承受生命之恩的,所以要敬重她。這樣,便叫你們的禱告沒有阻礙。
  • 文理和合譯本 - 為夫者亦宜循理、與婦同居、視猶弱器、共承維生之恩、爾其尊之、免爾之祈禱有所阻也、○
  • 文理委辦譯本 - 婦雖荏弱、亦當相敬、夫而知理、宜同室居、共得恩寵、以享永生、毋俾爾祈禱有所阻、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 夫歟、爾亦當循理與婦同居、且當敬之、因彼為荏弱之器、亦與爾共得永生之恩者、使爾祈禱、無所阻也、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 為夫者亦應體恤厥婦、憐其孱弱、平居待之以禮尊重女性。當念彼乃與爾伉儷敵體、共承永生之恩澤者也。且惟如此、則爾等祈禱方能專心、而無阻礙耳。
  • Nueva Versión Internacional - De igual manera, ustedes esposos, sean comprensivos en su vida conyugal, tratando cada uno a su esposa con respeto, ya que como mujer es más delicada, y ambos son herederos del grato don de la vida. Así nada estorbará las oraciones de ustedes.
  • 현대인의 성경 - 남편 된 여러분은 아내를 잘 이해하며 함께 살아가십시오. 아내는 더 연약한 그릇이며 은혜로 주시는 영원한 생명을 함께 누릴 반려자로 알고 소중하게 여기십시오. 이것은 여러분의 기도 생활이 방해를 받지 않기 위해서입니다.
  • Новый Русский Перевод - Подобным образом и вы, мужья, с пониманием относитесь к женам, как к более слабым . Уважайте их, зная, что они получили в наследие тот же дар жизни, что и вы, – тогда ничто не будет препятствовать вашим молитвам.
  • Восточный перевод - Подобным образом и вы, мужья, с пониманием относитесь к жёнам, как к более слабым. Уважайте их, зная, что они получили в наследие тот же дар жизни, что и вы, – тогда ничто не будет препятствовать вашим молитвам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Подобным образом и вы, мужья, с пониманием относитесь к жёнам, как к более слабым. Уважайте их, зная, что они получили в наследие тот же дар жизни, что и вы, – тогда ничто не будет препятствовать вашим молитвам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Подобным образом и вы, мужья, с пониманием относитесь к жёнам, как к более слабым. Уважайте их, зная, что они получили в наследие тот же дар жизни, что и вы, – тогда ничто не будет препятствовать вашим молитвам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous de même, maris, vivez chacun avec votre femme en faisant preuve de discernement, et en tenant compte de la nature plus délicate de la femme. Traitez-les avec respect : elles doivent recevoir avec vous la vie que Dieu accorde dans sa grâce. Agissez ainsi afin que rien ne vienne faire obstacle à vos prières.
  • リビングバイブル - 同じように夫も、妻を心にかけなさい。女性が男性よりも弱い者であることを意識して、いたわりなさい。神の祝福は、妻と共に受け継ぐべきものだと心得なさい。もし妻に対する態度が誤っていれば、あなたがたの祈りはむなしいものとなります。
  • Nestle Aland 28 - Οἱ ἄνδρες ὁμοίως, συνοικοῦντες κατὰ γνῶσιν ὡς ἀσθενεστέρῳ σκεύει τῷ γυναικείῳ, ἀπονέμοντες τιμὴν ὡς καὶ συγκληρονόμοις χάριτος ζωῆς εἰς τὸ μὴ ἐγκόπτεσθαι τὰς προσευχὰς ὑμῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ ἄνδρες, ὁμοίως συνοικοῦντες κατὰ γνῶσιν, ὡς ἀσθενεστέρῳ σκεύει τῷ γυναικείῳ, ἀπονέμοντες τιμήν ὡς καὶ συνκληρονόμοις χάριτος ζωῆς, εἰς τὸ μὴ ἐνκόπτεσθαι τὰς προσευχὰς ὑμῶν.
  • Nova Versão Internacional - Do mesmo modo vocês, maridos, sejam sábios no convívio com suas mulheres e tratem-nas com honra, como parte mais frágil e co-herdeiras do dom da graça da vida, de forma que não sejam interrompidas as suas orações.
  • Hoffnung für alle - Und für euch Männer gilt: Nehmt Rücksicht auf eure Frauen, so wie sie es als die Schwächeren brauchen; achtet und ehrt sie. Vergesst nicht, dass Gott in seiner Gnade allen das ewige Leben schenkt, Männern wie Frauen. Nichts soll zwischen euch stehen, das euch am gemeinsamen Gebet hindert .
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในทำนองเดียวกันสามีทั้งหลายจงอยู่กับภรรยาด้วยความเห็นอกเห็นใจ จงให้เกียรติภรรยาในฐานะเป็นผู้ที่อ่อนแอกว่าและในฐานะทายาทผู้รับชีวิตซึ่งเป็นของประทานอันทรงพระคุณจากพระเจ้าร่วมกับท่าน เพื่อจะไม่มีสิ่งใดขัดขวางคำอธิษฐานของท่านทั้งสอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สามี​ทั้ง​หลาย​ก็​เช่น​กัน จง​เข้าใจ​ภรรยา​ที่​อยู่​ร่วม​กัน ให้​เกียรติ​ว่า​นาง​เป็น​เพศ​ที่​อ่อนแอ​กว่า และ​เป็น​ผู้​รับ​มรดก​ร่วม​กับ​ท่าน คือ​ชีวิต​แห่ง​พระ​คุณ เพื่อ​ว่า​จะ​ได้​ไม่​มี​สิ่ง​ใด​ขัดขวาง​คำ​อธิษฐาน​ของ​ท่าน​ได้
  • Hê-bơ-rơ 1:14 - Các thiên sứ chỉ là thần phục dịch được Chúa sai đi phục vụ những người hưởng ân cứu rỗi.
  • Ê-phê-sô 4:30 - Đừng làm buồn Thánh Linh của Đức Chúa Trời, vì cho đến ngày cứu chuộc, Chúa Thánh Linh trong lòng anh chị em là bằng chứng anh chị em thuộc về Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:22 - Trái lại, những chi thể nào trong thân có vẻ yếu ớt nhất lại là cần thiết nhất.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:23 - Chi thể nào tưởng tầm thường lại càng được tôn trọng. Chi thể nào thiếu vẻ đẹp lại cần được trau dồi hơn.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:24 - Các chi thể đã đẹp không cần trang điểm nữa. Đức Chúa Trời xếp đặt các phần trong thân thể chúng ta theo nguyên tắc: Chi thể yếu kém hơn lại được săn sóc tôn trọng hơn,
  • Gióp 42:8 - Vậy bây giờ, các ngươi hãy bắt bảy con bò đực và bảy con chiên đực đem đến Gióp, đầy tớ Ta, và dâng tế lễ thiêu cho chính các ngươi. Gióp, đầy tớ Ta, sẽ cầu thay cho các ngươi. Ta sẽ nhậm lời Gióp và không đối xử với các ngươi theo sự điên dại của các ngươi, khi các ngươi không nói về Ta đúng đắn như Gióp, đầy tớ Ta, đã nói.”
  • Rô-ma 8:26 - Cũng do niềm hy vọng đó, Chúa Thánh Linh bổ khuyết các nhược điểm của chúng ta. Chúng ta không biết phải cầu nguyện thế nào, nhưng chính Chúa Thánh Linh cầu thay cho chúng ta với những lời than thở không diễn tả được bằng tiếng nói loài người.
  • Rô-ma 8:27 - Đức Chúa Trời là Đấng thấu hiểu lòng người cũng biết rõ tâm trí Chúa Thánh Linh vì Chúa Thánh Linh cầu thay cho chúng ta đúng theo ý muốn Đức Chúa Trời.
  • Tích 3:7 - Nhờ đó, bởi ơn phước Ngài, chúng ta được kể là công chính và được thừa hưởng sự sống vĩnh cửu.”
  • Ê-phê-sô 6:18 - Phải luôn luôn cầu nguyện trong mọi trường hợp, nài xin mọi điều theo sự hướng dẫn của Chúa Thánh Linh. Phải cảnh giác và kiên nhẫn cầu thay cho tất cả tín hữu.
  • Ê-phê-sô 3:6 - Đây là huyền nhiệm: Cả Dân Ngoại cũng như người Do Thái, nhờ nghe Phúc Âm và tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, sẽ được làm con cái Đức Chúa Trời, được thừa kế cơ nghiệp trong nước Ngài, được tham gia vào Hội Thánh và được hưởng mọi phước hạnh Đức Chúa Trời đã hứa.
  • Ma-thi-ơ 5:23 - Vậy, khi các con dâng lễ vật trước bàn thờ trong Đền Thờ, chợt nhớ còn có điều bất hòa nào với anh chị em,
  • Ma-thi-ơ 5:24 - các con cứ để lễ vật trên bàn thờ, đi làm hòa với người đó, rồi hãy trở lại dâng lễ vật lên Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 18:19 - Ta cũng quả quyết điều này: Nếu hai người trong các con trên đất đồng tâm cầu xin bất cứ điều gì, Cha Ta trên trời sẽ thực hiện điều đó.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:3 - Chồng phải trọn bổn phận đối với vợ, vợ cũng phải trọn bổn phận đối với chồng.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:4 - mỗi người phải giữ gìn thân thể cho thánh khiết và đáng trọng,
  • Châm Ngôn 5:15 - Hãy uống nước nơi bể con chứa— nước chảy trong giếng của con,
  • Châm Ngôn 5:16 - Lẽ nào dòng suối con để chảy tràn trên đường phố? Những dòng nước con tuôn ra nơi công cộng đông người?
  • Châm Ngôn 5:17 - Nước ấy là của riêng con. Đừng chia sớt cho người lạ.
  • Châm Ngôn 5:18 - Nguyện suối nước của con được hưởng phước. Con hãy vui với vợ cưới lúc thanh xuân.
  • Châm Ngôn 5:19 - Nàng như nai tơ dễ thương, hươu con duyên dáng. Ngực nàng làm con mãn nguyện luôn luôn, Tình yêu nàng, con đắm say mãi mãi.
  • Ma-la-chi 2:14 - Các ngươi thắc mắc: “Tại sao thế?” Vì Chúa đã chứng giám cho hôn thú các ngươi đã lập với vợ ngươi lúc ngươi còn trẻ, nhưng rồi ngươi không chung thủy với nàng, dù nàng là người bạn đường và vợ có hôn thú của ngươi.
  • Ma-la-chi 2:15 - Đức Chúa Trời đã tạo nên một người để lưu truyền nguồn sống. Và Ngài mưu cầu điều gì? Một dòng dõi thánh. Vậy, các ngươi nên lưu ý, giữ mối chung thủy với vợ mình cưới lúc còn trẻ.
  • Ma-la-chi 2:16 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên có phán: “Ta ghét ly dị và ghét người lấy áo che đậy việc hung dữ. Vậy, phải lưu ý, đừng phản bội.”
  • Ê-phê-sô 5:25 - Chồng phải yêu vợ như Chúa Cứu Thế đã yêu Hội Thánh, hy sinh tính mạng vì Hội Thánh,
  • Ê-phê-sô 5:26 - dùng nước và Đạo Đức Chúa Trời rửa cho Hội Thánh được tinh sạch,
  • Ê-phê-sô 5:27 - nhằm trình diện trước mặt Ngài như một Hội Thánh vinh hiển, không vết không nhăn, không một khuyết điểm nào, nhưng thánh khiết trọn vẹn.
  • Ê-phê-sô 5:28 - Đó là cách chồng phải yêu vợ, coi vợ như bản thân, yêu vợ tức là yêu bản thân.
  • Ma-thi-ơ 19:3 - Các thầy Pha-ri-si đến chất vấn để gài bẫy Chúa: “Thầy nghĩ sao? Bất luận vì lý do nào, người chồng cũng được phép ly dị vợ mình không?”
  • Ma-thi-ơ 19:4 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông không đọc Thánh Kinh sao? Thánh Kinh chép rằng từ ban đầu ‘Đức Chúa Trời tạo nên người nam, người nữ.’
  • Ma-thi-ơ 19:5 - Và: ‘Người nam phải lìa cha mẹ để kết hợp với vợ mình, hai người thành một’
  • Ma-thi-ơ 19:6 - Vợ chồng không phải là hai nữa, nhưng chỉ là một. Vậy chẳng ai có thể phân ly những người Đức Chúa Trời đã phối hợp.”
  • Ma-thi-ơ 19:7 - Họ lại hỏi: “Nếu thế, tại sao Môi-se dạy người chồng khi muốn ly dị, phải trao cho vợ chứng thư ly dị và cho nàng đi?”
  • Ma-thi-ơ 19:8 - Chúa Giê-xu đáp: “Môi-se cho phép ly dị vì lòng dạ các ông cứng cỏi, nhưng đó không phải ý định của Đức Chúa Trời từ ban đầu.
  • Ma-thi-ơ 19:9 - Ta quả quyết điều này, người nào ly dị vợ, rồi cưới vợ khác là phạm tội ngoại tình—trừ trường hợp ly dị vì vợ gian dâm. ”
  • Ê-phê-sô 5:33 - Vậy, tôi xin nhắc lại, chồng phải yêu vợ như chính thân mình, còn vợ phải kính phục chồng.
  • Sáng Thế Ký 2:23 - A-đam nói: “Đây là xương của xương tôi, thịt của thịt tôi, nên được gọi là ‘người nữ’ vì từ người nam mà ra.”
  • Sáng Thế Ký 2:24 - Vì thế, người nam sẽ rời cha mẹ để gắn bó với vợ, hai người trở thành một.
  • Cô-lô-se 3:19 - Chồng phải yêu vợ, đừng đối xử khắt khe.
圣经
资源
计划
奉献