逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em trước kia như chiên đi lạc. Nhưng nay đã trở về Đấng Chăn Chiên Lớn, Đấng coi sóc linh hồn anh chị em.
- 新标点和合本 - 你们从前好像迷路的羊,如今却归到你们灵魂的牧人监督了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们从前好像迷路的羊,如今却归回你们灵魂的牧人和监督了。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们从前好像迷路的羊,如今却归回你们灵魂的牧人和监督了。
- 当代译本 - 从前你们好像是迷路的羊,现在却归向了你们灵魂的牧人和监护者。
- 圣经新译本 - 你们从前好像迷路的羊,但现在已经回到你们灵魂的牧人和监督那里了。
- 中文标准译本 - 要知道,你们从前像是迷失的羊, 但现在却回到了 你们灵魂 的牧人和监督的身旁。
- 现代标点和合本 - 你们从前好像迷路的羊,如今却归到你们灵魂的牧人监督了。
- 和合本(拼音版) - 你们从前好像迷路的羊,如今却归到你们灵魂的牧人监督了。
- New International Version - For “you were like sheep going astray,” but now you have returned to the Shepherd and Overseer of your souls.
- New International Reader's Version - “You were like sheep wandering away.” ( Isaiah 53:6 ) But now you have returned to the Shepherd. He is the one who watches over your souls.
- English Standard Version - For you were straying like sheep, but have now returned to the Shepherd and Overseer of your souls.
- New Living Translation - Once you were like sheep who wandered away. But now you have turned to your Shepherd, the Guardian of your souls.
- Christian Standard Bible - For you were like sheep going astray, but you have now returned to the Shepherd and Overseer of your souls.
- New American Standard Bible - For you were continually straying like sheep, but now you have returned to the Shepherd and Guardian of your souls.
- New King James Version - For you were like sheep going astray, but have now returned to the Shepherd and Overseer of your souls.
- Amplified Bible - For you were continually wandering like [so many] sheep, but now you have come back to the Shepherd and Guardian of your souls.
- American Standard Version - For ye were going astray like sheep; but are now returned unto the Shepherd and Bishop of your souls.
- King James Version - For ye were as sheep going astray; but are now returned unto the Shepherd and Bishop of your souls.
- New English Translation - For you were going astray like sheep but now you have turned back to the shepherd and guardian of your souls.
- World English Bible - For you were going astray like sheep; but now you have returned to the Shepherd and Overseer of your souls.
- 新標點和合本 - 你們從前好像迷路的羊,如今卻歸到你們靈魂的牧人監督了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們從前好像迷路的羊,如今卻歸回你們靈魂的牧人和監督了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們從前好像迷路的羊,如今卻歸回你們靈魂的牧人和監督了。
- 當代譯本 - 從前你們好像是迷路的羊,現在卻歸向了你們靈魂的牧人和監護者。
- 聖經新譯本 - 你們從前好像迷路的羊,但現在已經回到你們靈魂的牧人和監督那裡了。
- 呂振中譯本 - 你們像羊走迷了路,如今卻回轉過來、歸你們靈魂的牧人和監督了。
- 中文標準譯本 - 要知道,你們從前像是迷失的羊, 但現在卻回到了 你們靈魂 的牧人和監督的身旁。
- 現代標點和合本 - 你們從前好像迷路的羊,如今卻歸到你們靈魂的牧人監督了。
- 文理和合譯本 - 蓋爾素如歧路之羊、今歸爾靈之司牧監督矣、
- 文理委辦譯本 - 爾素如歧路之羊、今歸爾司牧監督、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾素如迷失之羊、今歸於爾靈之牧者、爾靈之監督矣、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾等昔為迷途之羊、今乃得歸本牧;本牧者、即爾靈魂之監督也。
- Nueva Versión Internacional - Antes eran ustedes como ovejas descarriadas, pero ahora han vuelto al Pastor que cuida de sus vidas.
- 현대인의 성경 - 여러분이 전에는 양처럼 길을 잃고 방황하였으나 지금은 여러분의 영혼의 목자와 감독자가 되시는 그리스도에게 돌아왔습니다.
- Новый Русский Перевод - Ведь вы, как овцы, сбились с пути, но сейчас вы вернулись к вашему Пастырю, Хранителю душ ваших .
- Восточный перевод - Ведь вы, как овцы, сбились с пути, но сейчас вы вернулись к вашему Пастуху, Хранителю душ ваших .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь вы, как овцы, сбились с пути, но сейчас вы вернулись к вашему Пастуху, Хранителю душ ваших .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь вы, как овцы, сбились с пути, но сейчас вы вернулись к вашему Пастуху, Хранителю душ ваших .
- La Bible du Semeur 2015 - Car vous étiez comme des brebis errantes mais, à présent, vous êtes retournés vers le berger qui veille sur vous.
- リビングバイブル - あなたがたは神から離れて迷子の羊のようにさまよっていましたが、今は、どんな敵の攻撃からもたましいを安全に守ってくださる、羊飼いである方のもとに帰ったのです。
- Nestle Aland 28 - ἦτε γὰρ ὡς πρόβατα πλανώμενοι, ἀλλ’ ἐπεστράφητε νῦν ἐπὶ τὸν ποιμένα καὶ ἐπίσκοπον τῶν ψυχῶν ὑμῶν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἦτε γὰρ ὡς πρόβατα πλανώμενοι, ἀλλ’ ἐπεστράφητε νῦν ἐπὶ τὸν ποιμένα καὶ ἐπίσκοπον τῶν ψυχῶν ὑμῶν.
- Nova Versão Internacional - Pois vocês eram como ovelhas desgarradas, mas agora se converteram ao Pastor e Bispo de suas almas.
- Hoffnung für alle - Früher seid ihr herumgeirrt wie Schafe, die sich verlaufen hatten. Aber jetzt seid ihr zu eurem Hirten zurückgekehrt, zu Christus, der euch auf den rechten Weg führt und schützt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพวกท่านเป็นเหมือนแกะที่พลัดหลงไป แต่บัดนี้ได้กลับมาหาพระผู้เลี้ยงและพระผู้ทรงดูแลวิญญาณจิตของท่านแล้ว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกท่านเป็นเสมือนแกะที่พลัดจากฝูง แต่บัดนี้ท่านกลับมาหาผู้เลี้ยงดูฝูงแกะและผู้ดูแลจิตวิญญาณของท่าน
交叉引用
- Xa-cha-ri 13:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Lưỡi gươm ơi, hãy nổi dậy đánh người chăn của Ta, đánh người bạn Ta. Đánh hạ người chăn, cho bầy chiên chạy tán loạn, Ta sẽ trở tay đánh những chiên con.
- Thi Thiên 80:1 - Xin lắng nghe, lạy Đấng chăn giữ Ít-ra-ên, Đấng đã chăm sóc Giô-sép như bầy chiên. Lạy Đức Chúa Trời, Đấng ngự trị trên chê-ru-bim, xin tỏa sáng
- Nhã Ca 1:7 - Xin hãy nói với em, người em yêu mến, hôm nay chàng chăn bầy nơi đâu? Chàng sẽ cho chiên nghỉ trưa nơi nào? Sao em phải đi thẫn thờ như gái điếm giữa bạn bè chàng và bầy của họ?
- Nhã Ca 1:8 - Hỡi người đẹp nhất trong các thiếu nữ, nếu em không biết, hãy theo dấu chân của bầy anh, và để bầy dê con gần lều bọn chăn chiên.
- Ê-xê-chi-ên 37:24 - Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua của họ, và họ sẽ chỉ có một người chăn duy nhất. Họ sẽ vâng theo luật lệ Ta và tuân giữ sắc lệnh Ta.
- Giê-rê-mi 23:2 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán về những người chăn này: “Thay vì chăn giữ bầy chiên Ta và dẫn dắt chúng cách an toàn, các ngươi đã rời bỏ chúng và đưa chúng vào đường hủy diệt. Này, Ta sẽ đổ sự phán xét trên ngươi vì sự gian ác mà các ngươi đã làm với chúng.
- Hê-bơ-rơ 3:1 - Thưa anh chị em, là những người dự phần ơn cứu rỗi, hãy tập trung tư tưởng vào Chúa Cứu Thế Giê-xu, là Sứ Giả của Đức Chúa Trời và Thầy Thượng Tế mà chúng ta tin cậy.
- Thi Thiên 23:1 - Chúa Hằng Hữu là Đấng dắt chăn con; nên con chẳng thấy thiếu thốn.
- Thi Thiên 23:2 - Chúa cho an nghỉ giữa đồng cỏ xanh tươi; Ngài dẫn đưa đến bờ suối trong lành.
- Thi Thiên 23:3 - Ngài phục hồi linh hồn con. Dìu dắt con vào đường ngay thẳng, vì Danh Thánh Chúa.
- 1 Phi-e-rơ 5:4 - Rồi khi Người Chăn Chiên Vĩ Đại đến, anh em sẽ được chung hưởng vinh quang bất diệt với Ngài.
- Hê-bơ-rơ 13:20 - Cầu xin Đức Chúa Trời Hòa Bình— Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta sống lại, Đấng Chăn Chiên lớn chăm sóc anh chị em, đúng theo giao ước đời đời ấn chứng bằng máu Ngài—
- Ma-thi-ơ 18:12 - “Các con nghĩ xem, một người nuôi một trăm con chiên, nếu có một con thất lạc, người ấy không bỏ chín mươi chín con trên đồi, lặn lội tìm kiếm con chiên đi lạc hay sao?
- Ma-thi-ơ 9:36 - Thấy đoàn dân đông đảo, Chúa động lòng thương xót vì họ yếu đuối khốn khổ, tản lạc bơ vơ chẳng khác đàn chiên không có người chăn.
- Ê-xê-chi-ên 34:23 - Ta sẽ lập lên một người chăn là Đa-vít, đầy tớ Ta. Người sẽ cho chúng ăn và làm người chăn của chúng.
- Ê-xê-chi-ên 34:24 - Và Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ là Đức Chúa Trời của chúng, còn Đa-vít, đầy tớ Ta, sẽ làm lãnh đạo giữa dân Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
- Thi Thiên 119:176 - Con lang thang như chiên lạc lối; xin Chúa tìm kiếm con về, vì con vẫn không quên mệnh lệnh Chúa.
- Ê-xê-chi-ên 34:11 - “Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta, chính Ta sẽ tìm kiếm chiên Ta.
- Ê-xê-chi-ên 34:12 - Ta sẽ như người chăn tìm chiên đi lạc, Ta sẽ tìm chiên Ta và cứu chúng khỏi thất lạc trong ngày mây mù tăm tối.
- Ê-xê-chi-ên 34:13 - Ta sẽ đưa chúng trở về nhà trên chính Ít-ra-ên, xứ của chúng từ giữa các dân tộc và các nước. Ta sẽ nuôi chúng trên các núi Ít-ra-ên, bên các dòng sông, và những nơi có người sinh sống.
- Ê-xê-chi-ên 34:14 - Phải, Ta sẽ nuôi chúng trong đồng cỏ tốt trên các đồi cao của Ít-ra-ên. Tại đó, chúng sẽ nằm trong nơi an nhàn và được ăn trong đồng cỏ màu mỡ trên đồi núi.
- Ê-xê-chi-ên 34:15 - Chính Ta sẽ chăn giữ chiên Ta và cho chúng nằm nghỉ an lành, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
- Ê-xê-chi-ên 34:16 - Ta sẽ đi tìm chiên bị mất vì đi lạc, Ta sẽ đem chúng trở về an toàn. Ta sẽ băng bó chiên bị thương tích và chữa lành chiên yếu đuối. Nhưng Ta sẽ tiêu diệt những chiên béo tốt và bạo tàn. Ta sẽ nuôi chúng, phải—nuôi chúng theo công lý!
- Giăng 10:11 - Ta là người chăn từ ái. Người chăn từ ái sẵn sàng hy sinh tính mạng vì đàn chiên.
- Giăng 10:12 - Người chăn thuê không phải là người chăn thật, đàn chiên không phải của nó, nên gặp muông sói là nó bỏ chạy. Muông sói sẽ vồ lấy chiên, đuổi chiên chạy tán loạn.
- Giăng 10:13 - Nó bỏ chạy không lo nghĩ đến chiên vì nó chỉ chăn thuê kiếm tiền.
- Giăng 10:14 - Ta là người chăn từ ái; Ta biết chiên Ta, và chiên Ta biết Ta,
- Giăng 10:15 - cũng như Cha Ta biết Ta và Ta biết Cha. Ta sẵn lòng hy sinh tính mạng vì chiên.
- Giăng 10:16 - Ta còn nhiều chiên khác không thuộc chuồng này, Ta phải dẫn chúng về. Chúng sẽ nghe theo tiếng Ta, rồi chỉ có một đàn chiên với một người chăn duy nhất.
- Y-sai 40:11 - Chúa sẽ chăn bầy Ngài như người chăn. Ngài sẽ bồng ẵm các chiên con trong tay Ngài, ôm chúng trong lòng Ngài. Ngài sẽ nhẹ nhàng dẫn các chiên mẹ với con của chúng.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:28 - Anh em phải giữ mình và giữ dân của Đức Chúa Trời. Chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời—là Hội Thánh mà Chúa đã mua bằng máu Ngài—chính Chúa Thánh Linh đã lập anh em làm người chăm sóc.
- Lu-ca 15:4 - “Trong các ông có ai nuôi một trăm con chiên, nếu một con thất lạc, người ấy không bỏ chín mươi chín con kia trong đồng hoang, lặn lội đi tìm cho ra con chiên lạc hay sao?
- Lu-ca 15:5 - Khi tìm được, người ấy vui mừng vác nó lên vai về nhà,
- Lu-ca 15:6 - mời bạn hữu láng giềng đến, hớn hở nói: ‘Hãy chung vui với tôi, vì tôi đã tìm được con chiên thất lạc!’
- Ê-xê-chi-ên 34:6 - Chúng đi lang thang trên các sườn núi và các đỉnh đồi, tản lạc khắp nơi trên mặt đất mà không một ai tìm kiếm chúng.
- Y-sai 53:6 - Tất cả chúng ta đều như chiên đi lạc, mỗi người một ngả. Thế mà Chúa Hằng Hữu đã chất trên Người tất cả tội ác của chúng ta.