逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy kính trọng mọi người. Hãy yêu thương anh chị em tín hữu. Hãy kính sợ Đức Chúa Trời và tôn trọng vua.
- 新标点和合本 - 务要尊敬众人,亲爱教中的弟兄,敬畏 神,尊敬君王。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 务要尊重众人;要敬爱教中的弟兄姊妹;要敬畏上帝;要尊敬君王。
- 和合本2010(神版-简体) - 务要尊重众人;要敬爱教中的弟兄姊妹;要敬畏 神;要尊敬君王。
- 当代译本 - 要尊重所有的人,爱主内的弟兄姊妹,敬畏上帝,尊敬君王。
- 圣经新译本 - 要尊重众人,爱护弟兄,敬畏 神,尊敬君王。
- 中文标准译本 - 你们应当尊重所有的人,爱弟兄姐妹,敬畏神,尊重君王。
- 现代标点和合本 - 务要尊敬众人,亲爱教中的弟兄,敬畏神,尊敬君王。
- 和合本(拼音版) - 务要尊敬众人,亲爱教中的弟兄,敬畏上帝,尊敬君王。
- New International Version - Show proper respect to everyone, love the family of believers, fear God, honor the emperor.
- New International Reader's Version - Show proper respect to everyone. Love the family of believers. Have respect for God. Honor the emperor.
- English Standard Version - Honor everyone. Love the brotherhood. Fear God. Honor the emperor.
- New Living Translation - Respect everyone, and love the family of believers. Fear God, and respect the king.
- Christian Standard Bible - Honor everyone. Love the brothers and sisters. Fear God. Honor the emperor.
- New American Standard Bible - Honor all people, love the brotherhood, fear God, honor the king.
- New King James Version - Honor all people. Love the brotherhood. Fear God. Honor the king.
- Amplified Bible - Show respect for all people [treat them honorably], love the brotherhood [of believers], fear God, honor the king.
- American Standard Version - Honor all men. Love the brotherhood. Fear God. Honor the king.
- King James Version - Honour all men. Love the brotherhood. Fear God. Honour the king.
- New English Translation - Honor all people, love the family of believers, fear God, honor the king.
- World English Bible - Honor all men. Love the brotherhood. Fear God. Honor the king.
- 新標點和合本 - 務要尊敬眾人,親愛教中的弟兄,敬畏神,尊敬君王。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 務要尊重眾人;要敬愛教中的弟兄姊妹;要敬畏上帝;要尊敬君王。
- 和合本2010(神版-繁體) - 務要尊重眾人;要敬愛教中的弟兄姊妹;要敬畏 神;要尊敬君王。
- 當代譯本 - 要尊重所有的人,愛主內的弟兄姊妹,敬畏上帝,尊敬君王。
- 聖經新譯本 - 要尊重眾人,愛護弟兄,敬畏 神,尊敬君王。
- 呂振中譯本 - 務要尊敬眾人;愛信主的弟兄姊妹;敬畏上帝;尊敬君王。
- 中文標準譯本 - 你們應當尊重所有的人,愛弟兄姐妹,敬畏神,尊重君王。
- 現代標點和合本 - 務要尊敬眾人,親愛教中的弟兄,敬畏神,尊敬君王。
- 文理和合譯本 - 宜敬眾人、愛兄弟、畏上帝、尊君王、○
- 文理委辦譯本 - 厚以待眾、友於兄弟、畏上帝、敬君王、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當敬重眾人、愛諸兄弟、畏天主、尊君王、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 敬眾人、愛同道、寅畏天主、尊重君王。
- Nueva Versión Internacional - Den a todos el debido respeto: amen a los hermanos, teman a Dios, respeten al rey.
- 현대인의 성경 - 모든 사람을 존경하며 형제를 사랑하고 하나님을 두려워하며 왕을 존경하십시오.
- Новый Русский Перевод - Оказывайте всем уважение, любите братство, бойтесь Бога и почитайте императора.
- Восточный перевод - Оказывайте всем уважение, любите братство, бойтесь Всевышнего и почитайте императора.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Оказывайте всем уважение, любите братство, бойтесь Аллаха и почитайте императора.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Оказывайте всем уважение, любите братство, бойтесь Всевышнего и почитайте императора.
- La Bible du Semeur 2015 - Témoignez à tout homme le respect auquel il a droit, aimez vos frères et sœurs en la foi, « craignez Dieu, respectez le roi » !
- リビングバイブル - だれであっても尊敬しなさい。お互いに深く愛し合いなさい。神を恐れ、王を尊びなさい。
- Nestle Aland 28 - πάντας τιμήσατε, τὴν ἀδελφότητα ἀγαπᾶτε, τὸν θεὸν φοβεῖσθε, τὸν βασιλέα τιμᾶτε.
- unfoldingWord® Greek New Testament - πάντας τιμήσατε: τὴν ἀδελφότητα ἀγαπᾶτε, τὸν Θεὸν φοβεῖσθε, τὸν βασιλέα τιμᾶτε.
- Nova Versão Internacional - Tratem a todos com o devido respeito: amem os irmãos, temam a Deus e honrem o rei.
- Hoffnung für alle - Achtet alle Menschen und liebt eure Brüder und Schwestern! Habt Ehrfurcht vor Gott und bringt dem Kaiser den schuldigen Respekt entgegen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงให้เกียรติทุกคนตามสมควรคือ จงรักพี่น้องในพระคริสต์ จงยำเกรงพระเจ้า จงถวายเกียรติแด่กษัตริย์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงให้เกียรติแก่ทุกคน รักเหล่าพี่น้อง ยำเกรงพระเจ้า และจงให้เกียรติแก่กษัตริย์
交叉引用
- Sáng Thế Ký 22:12 - Thiên sứ bảo: “Đừng giết đứa trẻ, cũng đừng làm gì nó cả. Vì bây giờ Ta biết ngươi kính sợ Đức Chúa Trời và không tiếc con ngươi với Ta, dù là con một của ngươi!”
- 1 Ti-mô-thê 6:1 - Tôi tớ phải hết lòng tôn kính chủ, để Danh Đức Chúa Trời và Đạo Ngài khỏi bị xúc phạm.
- Xa-cha-ri 11:14 - Sau đó, tôi bẻ gãy cây gậy Liên Hiệp, cắt đứt tình anh em giữa Giu-đa và Ít-ra-ên.
- Giăng 13:35 - Các con có yêu nhau, mọi người mới biết các con là môn đệ Ta.”
- Châm Ngôn 23:17 - Chớ hiềm tị vì người gian được may mắn, nhưng đem lòng kính sợ Chúa Hằng Hữu ngày đêm.
- Ê-phê-sô 5:21 - Do lòng kính sợ Chúa Cứu Thế, anh chị em phải tùng phục nhau.
- Phi-líp 2:3 - Đừng làm việc gì để thỏa mãn tham vọng cá nhân hoặc tự đề cao, nhưng hãy khiêm tốn, coi người khác hơn mình.
- Sáng Thế Ký 42:18 - Ngày thứ ba, Giô-sép bảo họ: “Ta kính sợ Đức Chúa Trời, nên ta sẽ đối xử khoan hồng với các anh.
- Sáng Thế Ký 20:11 - Áp-ra-ham đáp: “Tôi tưởng nơi này không có người kính sợ Chúa, e có người sẽ giết tôi để cướp vợ tôi.
- 1 Sa-mu-ên 15:30 - Sau-lơ lại van nài: “Tôi biết tôi có tội. Nhưng trước mặt các trưởng lão và toàn dân Ít-ra-ên, xin cùng đi về để tôi thờ phụng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông.”
- 2 Cô-rinh-tô 7:1 - Thưa anh chị em yêu quý! Theo lời hứa của Chúa, chúng ta hãy tẩy sạch mọi điều ô uế của thể xác và tâm hồn, để được thánh khiết trọn vẹn trong niềm kính sợ Đức Chúa Trời.
- 1 Sử Ký 29:20 - Đa-vít kêu gọi cả hội chúng: “Hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta!” Mọi người đều ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ tiên họ, họ cúi đầu và sấp mình trước Chúa Hằng Hữu và vua.
- Châm Ngôn 1:7 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu là khởi đầu của mọi tri thức, chỉ có người dại mới coi thường khôn ngoan và huấn thị.
- Thi Thiên 111:10 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu là nền của sự khôn ngoan. Ai vâng lời Ngài sẽ lớn lên trong khôn ngoan. Tán dương Chúa đời đời vĩnh cửu!
- Hê-bơ-rơ 13:1 - Hãy yêu thương nhau như anh chị em ruột thịt.
- Lê-vi Ký 19:32 - Phải kính trọng người già cả, đầu râu tóc bạc. Phải tôn kính Đức Chúa Trời các ngươi. Ta là Chúa Hằng Hữu.
- 1 Phi-e-rơ 1:22 - Một khi tin cậy Chúa, tâm hồn anh chị em đã được tẩy sạch những ganh ghét, hận thù rồi đầy tràn tình yêu, nên anh chị em hãy hết lòng yêu thương nhau.
- Ma-thi-ơ 22:21 - Họ đáp: “Sê-sa.” Chúa dạy: “Vậy, hãy nộp cho Sê-sa những gì của Sê-sa! Hãy trả lại cho Đức Chúa Trời những gì thuộc về Ngài!”
- Truyền Đạo 8:2 - Phải tuân lệnh vua, như lời con đã thề với Đức Chúa Trời.
- Xuất Ai Cập 20:12 - Phải hiếu kính cha mẹ, như vậy ngươi mới được sống lâu trên đất mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ban cho.
- 1 Phi-e-rơ 5:5 - Cũng vậy, các thanh niên hãy vâng phục thẩm quyền của các trưởng lão. Tất cả các bạn hãy phục vụ nhau với tinh thần khiêm nhường, vì: “Đức Chúa Trời ban phước lành cho người khiêm nhường nhưng chống nghịch người kiêu căng.”
- Rô-ma 13:7 - Phải trả hết mọi thứ nợ: Trả thuế và đóng lợi tức cho người thu thuế, kính sợ và tôn trọng người có thẩm quyền.
- Rô-ma 12:10 - Hãy yêu thương nhau tha thiết như anh chị em ruột thịt, phải kính trọng nhau.
- Châm Ngôn 24:21 - Con ơi, phải kính sợ Chúa và tôn trọng vua. Đừng liên kết với bọn người phản loạn,