Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng lời của Chúa tồn tại muôn đời.” Và lời đó chính là Phúc Âm được truyền giảng cho anh chị em.
  • 新标点和合本 - 惟有主的道是永存的。” 所传给你们的福音就是这道。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 惟有主的道永远常存。” 这话就是传给你们的福音。
  • 和合本2010(神版-简体) - 惟有主的道永远常存。” 这话就是传给你们的福音。
  • 当代译本 - 唯有主道永长存。” 这道就是传给你们的福音。
  • 圣经新译本 - 唯有主的道,永远长存。” 所传给你们的福音就是这道。
  • 中文标准译本 - 但主的话却永远长存。” 所传给你们的福音就是这话。
  • 现代标点和合本 - 唯有主的道是永存的。” 所传给你们的福音就是这道。
  • 和合本(拼音版) - 惟有主的道是永存的。” 所传给你们的福音就是这道。
  • New International Version - but the word of the Lord endures forever.” And this is the word that was preached to you.
  • New International Reader's Version - But the word of the Lord lasts forever.” ( Isaiah 40:6–8 ) And this is the word that was preached to you.
  • English Standard Version - but the word of the Lord remains forever.” And this word is the good news that was preached to you.
  • New Living Translation - But the word of the Lord remains forever.” And that word is the Good News that was preached to you.
  • Christian Standard Bible - but the word of the Lord endures forever. And this word is the gospel that was proclaimed to you.
  • New American Standard Bible - But the word of the Lord endures forever.” And this is the word which was preached to you.
  • New King James Version - But the word of the Lord endures forever.” Now this is the word which by the gospel was preached to you.
  • Amplified Bible - But the word of the Lord endures forever.” And this is the word [the good news of salvation] which was preached to you.
  • American Standard Version - But the word of the Lord abideth for ever. And this is the word of good tidings which was preached unto you.
  • King James Version - But the word of the Lord endureth for ever. And this is the word which by the gospel is preached unto you.
  • New English Translation - but the word of the Lord endures forever. And this is the word that was proclaimed to you.
  • World English Bible - but the Lord’s word endures forever.” This is the word of Good News which was preached to you.
  • 新標點和合本 - 惟有主的道是永存的。 所傳給你們的福音就是這道。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 惟有主的道永遠常存。」 這話就是傳給你們的福音。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 惟有主的道永遠常存。」 這話就是傳給你們的福音。
  • 當代譯本 - 唯有主道永長存。」 這道就是傳給你們的福音。
  • 聖經新譯本 - 唯有主的道,永遠長存。” 所傳給你們的福音就是這道。
  • 呂振中譯本 - 惟獨主的道永遠長存』; 所給你們傳為福音的、就是這道。
  • 中文標準譯本 - 但主的話卻永遠長存。」 所傳給你們的福音就是這話。
  • 現代標點和合本 - 唯有主的道是永存的。」 所傳給你們的福音就是這道。
  • 文理和合譯本 - 惟主道永存、斯道也、即所宣於爾之福音也、
  • 文理委辦譯本 - 惟主道永存、福音傳汝者、即斯道也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟天主之道永存、傳爾之福音、即此道也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 聖道獨無涯。』 聖道無他、即所傳於爾之福音是已。
  • Nueva Versión Internacional - pero la palabra del Señor permanece para siempre». Y esta es la palabra del evangelio que se les ha anunciado a ustedes.
  • 현대인의 성경 - 주의 말씀은 영원히 존재한다.” 이 말씀이 우리가 여러분에게 전한 기쁜 소식입니다.
  • Новый Русский Перевод - но слово Господа пребывает вовек» . Это и есть слово возвещаемой вам Радостной Вести.
  • Восточный перевод - но слово Вечного Повелителя пребывает вовек» . Это и есть слово возвещаемой вам Радостной Вести.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - но слово Вечного Повелителя пребывает вовек» . Это и есть слово возвещаемой вам Радостной Вести.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - но слово Вечного Повелителя пребывает вовек» . Это и есть слово возвещаемой вам Радостной Вести.
  • La Bible du Semeur 2015 - mais la Parole du Seigneur subsiste éternellement . Or, cette Parole, c’est l’Evangile qui vous a été annoncé.
  • リビングバイブル - しかし、主のことばは、いつまでも変わることがありません(イザヤ40・6-8)。これこそ、あなたがたに宣べ伝えられた福音のことばです。
  • Nestle Aland 28 - τὸ δὲ ῥῆμα κυρίου μένει εἰς τὸν αἰῶνα. τοῦτο δέ ἐστιν τὸ ῥῆμα τὸ εὐαγγελισθὲν εἰς ὑμᾶς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τὸ δὲ ῥῆμα Κυρίου μένει εἰς τὸν αἰῶνα. τοῦτο δέ ἐστιν τὸ ῥῆμα τὸ εὐαγγελισθὲν εἰς ὑμᾶς.
  • Nova Versão Internacional - mas a palavra do Senhor permanece para sempre” . Essa é a palavra que foi anunciada a vocês.
  • Hoffnung für alle - Aber das Wort des Herrn bleibt gültig für immer und ewig.« Und genau dieses Wort ist die rettende Botschaft, die euch verkündet wurde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พระวจนะขององค์พระผู้เป็นเจ้ายืนยงนิรันดร์” และพระวจนะนั้นคือข่าวประเสริฐซึ่งได้ประกาศแก่ท่านแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​คำ​กล่าว​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ยั่งยืน​อยู่​ตลอด​กาล” นี่​คือ​คำกล่าว​ซึ่ง​ได้​ประกาศ​แก่​ท่าน​ทั้ง​หลาย​แล้ว
交叉引用
  • 1 Phi-e-rơ 1:12 - Cuối cùng họ được biết rằng những việc đó không xảy ra vào thời đại họ, nhưng mãi đến thời anh chị em mới hiện thực. Bây giờ, Phúc Âm đã được truyền bá cho anh chị em. Các nhà truyền giáo đã công bố Phúc Âm với quyền năng của Chúa Thánh Linh từ trời. Đó là việc quá kỳ diệu đến nỗi các thiên sứ cũng mong biết rõ.
  • 1 Phi-e-rơ 2:2 - Như trẻ sơ sinh, anh chị em hãy khao khát sữa thiêng liêng thuần khiết, để nhờ đó anh chị em càng tăng trưởng trong sự cứu rỗi.
  • Ê-phê-sô 2:17 - Chúa Cứu Thế đã đến công bố Phúc Âm hòa bình ấy cho các dân tộc gần xa.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:2 - Vì tôi đã quyết định không nói gì với anh chị em ngoài Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng chịu đóng đinh trên cây thập tự.
  • 1 Phi-e-rơ 1:23 - Anh chị em đã được tái sinh không phải bởi sự sống dễ hư hoại, nhưng do Lời Sống bất diệt của Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
  • Tích 1:3 - Nay đã đến thời kỳ Đức Chúa Trời bày tỏ Phúc Âm và ủy thác cho ta công bố khắp nơi.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:21 - Vì thế gian chỉ cậy khôn ngoan riêng của mình, không nhờ khôn ngoan của Đức Chúa Trời để nhận biết Ngài nên Đức Chúa Trời vui lòng dùng lối truyền giảng có vẻ khờ dại của chúng ta để cứu rỗi những người tin nhận.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:22 - Trong khi người Do Thái đòi hỏi phép lạ và người Hy Lạp tìm triết lý,
  • 1 Cô-rinh-tô 1:23 - chúng ta luôn luôn truyền giảng Chúa Cứu Thế chịu đóng đinh trên cậy thập tự. Điều này người Do Thái cho là sỉ nhục trong khi các dân tộc khác coi như khờ dại.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:24 - Nhưng đối với người Do Thái hay Hy Lạp nào tiếp nhận Phúc Âm, Chúa Cứu Thế là hiện thân của quyền năng và khôn ngoan của Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 102:26 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng Chúa hằng còn. Vạn vật sẽ rách nát như áo cũ. Chúa thay vũ trụ như người thay áo và nó bị đổi thay.
  • Giăng 1:1 - Ban đầu có Ngôi Lời, Ngôi Lời ở với Đức Chúa Trời, và Ngôi Lời là Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 16:17 - Tuy nhiên, dù trời đất tiêu tan, không một chi tiết nào trong luật pháp bị mất hiệu lực.
  • Giăng 1:14 - Ngôi Lời đã trở nên con người, cư ngụ giữa chúng ta. Ngài đầy tràn ơn phước và chân lý. Chúng tôi đã ngắm nhìn vinh quang rực rỡ của Ngài, đúng là vinh quang Con Một của Cha.
  • Thi Thiên 102:12 - Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn bất diệt trường tồn. Đời nọ, đời kia vẫn suy tôn ghi nhớ.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:1 - Thưa anh chị em, tôi xin nhắc lại Phúc Âm tôi đã công bố; anh chị em đã tin nhận và đứng vững cho đến ngày nay.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:2 - Nhờ Phúc Âm đó, anh chị em được cứu rỗi, nếu cứ giữ vững đức tin trừ ra trường hợp không thật lòng.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:3 - Trước hết, tôi truyền lại cho anh chị em những chân lý tôi đã tin nhận: Chúa Cứu Thế chịu chết vì tội chúng ta theo lời Thánh Kinh.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:4 - Chúa được chôn, qua ngày thứ ba Ngài sống lại theo lời Thánh Kinh.
  • 2 Phi-e-rơ 1:19 - Những điều chúng tôi thấy càng chứng tỏ các lời tiên tri trong Thánh Kinh là xác thực. Vì thế, anh chị em phải lưu ý những lời tiên tri ấy, xem như ngọn hải đăng giữa biển đời mù mịt, giúp chúng ta hiểu được nhiều huyền nhiệm, khúc mắc của Thánh Kinh. Khi anh chị em suy nghiệm chân lý của lời tiên tri, ánh rạng đông sẽ bừng lên giữa cảnh tối tăm, và Chúa Cứu Thế, Ngôi Sao Mai, sẽ soi sáng tâm hồn anh chị em.
  • Thi Thiên 119:89 - Lạy Chúa Hằng Hữu, lời Ngài vững lập trên trời, muôn đời vĩnh cửu.
  • Ma-thi-ơ 5:18 - Ta nói quả quyết: Một khi trời đất vẫn còn thì không một chi tiết nào trong luật pháp bị xóa bỏ, trước khi mục đích luật pháp được hoàn thành.
  • Y-sai 40:8 - Cỏ khô héo và hoa úa tàn, nhưng lời của Đức Chúa Trời chúng ta vẫn vững mãi đời đời.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng lời của Chúa tồn tại muôn đời.” Và lời đó chính là Phúc Âm được truyền giảng cho anh chị em.
  • 新标点和合本 - 惟有主的道是永存的。” 所传给你们的福音就是这道。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 惟有主的道永远常存。” 这话就是传给你们的福音。
  • 和合本2010(神版-简体) - 惟有主的道永远常存。” 这话就是传给你们的福音。
  • 当代译本 - 唯有主道永长存。” 这道就是传给你们的福音。
  • 圣经新译本 - 唯有主的道,永远长存。” 所传给你们的福音就是这道。
  • 中文标准译本 - 但主的话却永远长存。” 所传给你们的福音就是这话。
  • 现代标点和合本 - 唯有主的道是永存的。” 所传给你们的福音就是这道。
  • 和合本(拼音版) - 惟有主的道是永存的。” 所传给你们的福音就是这道。
  • New International Version - but the word of the Lord endures forever.” And this is the word that was preached to you.
  • New International Reader's Version - But the word of the Lord lasts forever.” ( Isaiah 40:6–8 ) And this is the word that was preached to you.
  • English Standard Version - but the word of the Lord remains forever.” And this word is the good news that was preached to you.
  • New Living Translation - But the word of the Lord remains forever.” And that word is the Good News that was preached to you.
  • Christian Standard Bible - but the word of the Lord endures forever. And this word is the gospel that was proclaimed to you.
  • New American Standard Bible - But the word of the Lord endures forever.” And this is the word which was preached to you.
  • New King James Version - But the word of the Lord endures forever.” Now this is the word which by the gospel was preached to you.
  • Amplified Bible - But the word of the Lord endures forever.” And this is the word [the good news of salvation] which was preached to you.
  • American Standard Version - But the word of the Lord abideth for ever. And this is the word of good tidings which was preached unto you.
  • King James Version - But the word of the Lord endureth for ever. And this is the word which by the gospel is preached unto you.
  • New English Translation - but the word of the Lord endures forever. And this is the word that was proclaimed to you.
  • World English Bible - but the Lord’s word endures forever.” This is the word of Good News which was preached to you.
  • 新標點和合本 - 惟有主的道是永存的。 所傳給你們的福音就是這道。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 惟有主的道永遠常存。」 這話就是傳給你們的福音。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 惟有主的道永遠常存。」 這話就是傳給你們的福音。
  • 當代譯本 - 唯有主道永長存。」 這道就是傳給你們的福音。
  • 聖經新譯本 - 唯有主的道,永遠長存。” 所傳給你們的福音就是這道。
  • 呂振中譯本 - 惟獨主的道永遠長存』; 所給你們傳為福音的、就是這道。
  • 中文標準譯本 - 但主的話卻永遠長存。」 所傳給你們的福音就是這話。
  • 現代標點和合本 - 唯有主的道是永存的。」 所傳給你們的福音就是這道。
  • 文理和合譯本 - 惟主道永存、斯道也、即所宣於爾之福音也、
  • 文理委辦譯本 - 惟主道永存、福音傳汝者、即斯道也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟天主之道永存、傳爾之福音、即此道也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 聖道獨無涯。』 聖道無他、即所傳於爾之福音是已。
  • Nueva Versión Internacional - pero la palabra del Señor permanece para siempre». Y esta es la palabra del evangelio que se les ha anunciado a ustedes.
  • 현대인의 성경 - 주의 말씀은 영원히 존재한다.” 이 말씀이 우리가 여러분에게 전한 기쁜 소식입니다.
  • Новый Русский Перевод - но слово Господа пребывает вовек» . Это и есть слово возвещаемой вам Радостной Вести.
  • Восточный перевод - но слово Вечного Повелителя пребывает вовек» . Это и есть слово возвещаемой вам Радостной Вести.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - но слово Вечного Повелителя пребывает вовек» . Это и есть слово возвещаемой вам Радостной Вести.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - но слово Вечного Повелителя пребывает вовек» . Это и есть слово возвещаемой вам Радостной Вести.
  • La Bible du Semeur 2015 - mais la Parole du Seigneur subsiste éternellement . Or, cette Parole, c’est l’Evangile qui vous a été annoncé.
  • リビングバイブル - しかし、主のことばは、いつまでも変わることがありません(イザヤ40・6-8)。これこそ、あなたがたに宣べ伝えられた福音のことばです。
  • Nestle Aland 28 - τὸ δὲ ῥῆμα κυρίου μένει εἰς τὸν αἰῶνα. τοῦτο δέ ἐστιν τὸ ῥῆμα τὸ εὐαγγελισθὲν εἰς ὑμᾶς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τὸ δὲ ῥῆμα Κυρίου μένει εἰς τὸν αἰῶνα. τοῦτο δέ ἐστιν τὸ ῥῆμα τὸ εὐαγγελισθὲν εἰς ὑμᾶς.
  • Nova Versão Internacional - mas a palavra do Senhor permanece para sempre” . Essa é a palavra que foi anunciada a vocês.
  • Hoffnung für alle - Aber das Wort des Herrn bleibt gültig für immer und ewig.« Und genau dieses Wort ist die rettende Botschaft, die euch verkündet wurde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พระวจนะขององค์พระผู้เป็นเจ้ายืนยงนิรันดร์” และพระวจนะนั้นคือข่าวประเสริฐซึ่งได้ประกาศแก่ท่านแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​คำ​กล่าว​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ยั่งยืน​อยู่​ตลอด​กาล” นี่​คือ​คำกล่าว​ซึ่ง​ได้​ประกาศ​แก่​ท่าน​ทั้ง​หลาย​แล้ว
  • 1 Phi-e-rơ 1:12 - Cuối cùng họ được biết rằng những việc đó không xảy ra vào thời đại họ, nhưng mãi đến thời anh chị em mới hiện thực. Bây giờ, Phúc Âm đã được truyền bá cho anh chị em. Các nhà truyền giáo đã công bố Phúc Âm với quyền năng của Chúa Thánh Linh từ trời. Đó là việc quá kỳ diệu đến nỗi các thiên sứ cũng mong biết rõ.
  • 1 Phi-e-rơ 2:2 - Như trẻ sơ sinh, anh chị em hãy khao khát sữa thiêng liêng thuần khiết, để nhờ đó anh chị em càng tăng trưởng trong sự cứu rỗi.
  • Ê-phê-sô 2:17 - Chúa Cứu Thế đã đến công bố Phúc Âm hòa bình ấy cho các dân tộc gần xa.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:2 - Vì tôi đã quyết định không nói gì với anh chị em ngoài Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng chịu đóng đinh trên cây thập tự.
  • 1 Phi-e-rơ 1:23 - Anh chị em đã được tái sinh không phải bởi sự sống dễ hư hoại, nhưng do Lời Sống bất diệt của Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
  • Tích 1:3 - Nay đã đến thời kỳ Đức Chúa Trời bày tỏ Phúc Âm và ủy thác cho ta công bố khắp nơi.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:21 - Vì thế gian chỉ cậy khôn ngoan riêng của mình, không nhờ khôn ngoan của Đức Chúa Trời để nhận biết Ngài nên Đức Chúa Trời vui lòng dùng lối truyền giảng có vẻ khờ dại của chúng ta để cứu rỗi những người tin nhận.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:22 - Trong khi người Do Thái đòi hỏi phép lạ và người Hy Lạp tìm triết lý,
  • 1 Cô-rinh-tô 1:23 - chúng ta luôn luôn truyền giảng Chúa Cứu Thế chịu đóng đinh trên cậy thập tự. Điều này người Do Thái cho là sỉ nhục trong khi các dân tộc khác coi như khờ dại.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:24 - Nhưng đối với người Do Thái hay Hy Lạp nào tiếp nhận Phúc Âm, Chúa Cứu Thế là hiện thân của quyền năng và khôn ngoan của Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 102:26 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng Chúa hằng còn. Vạn vật sẽ rách nát như áo cũ. Chúa thay vũ trụ như người thay áo và nó bị đổi thay.
  • Giăng 1:1 - Ban đầu có Ngôi Lời, Ngôi Lời ở với Đức Chúa Trời, và Ngôi Lời là Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 16:17 - Tuy nhiên, dù trời đất tiêu tan, không một chi tiết nào trong luật pháp bị mất hiệu lực.
  • Giăng 1:14 - Ngôi Lời đã trở nên con người, cư ngụ giữa chúng ta. Ngài đầy tràn ơn phước và chân lý. Chúng tôi đã ngắm nhìn vinh quang rực rỡ của Ngài, đúng là vinh quang Con Một của Cha.
  • Thi Thiên 102:12 - Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn bất diệt trường tồn. Đời nọ, đời kia vẫn suy tôn ghi nhớ.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:1 - Thưa anh chị em, tôi xin nhắc lại Phúc Âm tôi đã công bố; anh chị em đã tin nhận và đứng vững cho đến ngày nay.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:2 - Nhờ Phúc Âm đó, anh chị em được cứu rỗi, nếu cứ giữ vững đức tin trừ ra trường hợp không thật lòng.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:3 - Trước hết, tôi truyền lại cho anh chị em những chân lý tôi đã tin nhận: Chúa Cứu Thế chịu chết vì tội chúng ta theo lời Thánh Kinh.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:4 - Chúa được chôn, qua ngày thứ ba Ngài sống lại theo lời Thánh Kinh.
  • 2 Phi-e-rơ 1:19 - Những điều chúng tôi thấy càng chứng tỏ các lời tiên tri trong Thánh Kinh là xác thực. Vì thế, anh chị em phải lưu ý những lời tiên tri ấy, xem như ngọn hải đăng giữa biển đời mù mịt, giúp chúng ta hiểu được nhiều huyền nhiệm, khúc mắc của Thánh Kinh. Khi anh chị em suy nghiệm chân lý của lời tiên tri, ánh rạng đông sẽ bừng lên giữa cảnh tối tăm, và Chúa Cứu Thế, Ngôi Sao Mai, sẽ soi sáng tâm hồn anh chị em.
  • Thi Thiên 119:89 - Lạy Chúa Hằng Hữu, lời Ngài vững lập trên trời, muôn đời vĩnh cửu.
  • Ma-thi-ơ 5:18 - Ta nói quả quyết: Một khi trời đất vẫn còn thì không một chi tiết nào trong luật pháp bị xóa bỏ, trước khi mục đích luật pháp được hoàn thành.
  • Y-sai 40:8 - Cỏ khô héo và hoa úa tàn, nhưng lời của Đức Chúa Trời chúng ta vẫn vững mãi đời đời.”
圣经
资源
计划
奉献