Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy trong Hòm chỉ có hai bảng đá do Môi-se đặt vào lúc còn ở Núi Hô-rếp khi Chúa Hằng Hữu kết ước với người Ít-ra-ên sau khi họ rời Ai Cập.
  • 新标点和合本 - 约柜里惟有两块石版,就是以色列人出埃及地后,耶和华与他们立约的时候摩西在何烈山所放的。除此以外,并无别物。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 约柜里没有别的,只有两块石版,就是以色列人出埃及地,耶和华与他们立约的时候,摩西在何烈山放在那里的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 约柜里没有别的,只有两块石版,就是以色列人出埃及地,耶和华与他们立约的时候,摩西在何烈山放在那里的。
  • 当代译本 - 约柜里除了两块石版,没有别的东西。石版是以色列人离开埃及后,耶和华在何烈山跟他们立约时,摩西放进去的。
  • 圣经新译本 - 约柜里面只有两块石版,这两块石版在以色列人出埃及地以后,耶和华与他们立约的时候,摩西在何烈山放在那里的。
  • 中文标准译本 - 约柜里只有那两块石版,没有别的;那是以色列子孙出埃及地之后,耶和华与他们立约时,摩西在何烈山放进去的。
  • 现代标点和合本 - 约柜里唯有两块石版,就是以色列人出埃及地后,耶和华与他们立约的时候,摩西在何烈山所放的,除此以外,并无别物。
  • 和合本(拼音版) - 约柜里惟有两块石版,就是以色列人出埃及地后,耶和华与他们立约的时候,摩西在何烈山所放的。除此以外,并无别物。
  • New International Version - There was nothing in the ark except the two stone tablets that Moses had placed in it at Horeb, where the Lord made a covenant with the Israelites after they came out of Egypt.
  • New International Reader's Version - There wasn’t anything in the ark except the two stone tablets. Moses had placed them in it at Mount Horeb. That’s where the Lord had made a covenant with the Israelites. He made it after they came out of Egypt.
  • English Standard Version - There was nothing in the ark except the two tablets of stone that Moses put there at Horeb, where the Lord made a covenant with the people of Israel, when they came out of the land of Egypt.
  • New Living Translation - Nothing was in the Ark except the two stone tablets that Moses had placed in it at Mount Sinai, where the Lord made a covenant with the people of Israel when they left the land of Egypt.
  • Christian Standard Bible - Nothing was in the ark except the two stone tablets that Moses had put there at Horeb, where the Lord made a covenant with the Israelites when they came out of the land of Egypt.
  • New American Standard Bible - There was nothing in the ark except the two tablets of stone which Moses put there at Horeb, where the Lord made a covenant with the sons of Israel, when they came out of the land of Egypt.
  • New King James Version - Nothing was in the ark except the two tablets of stone which Moses put there at Horeb, when the Lord made a covenant with the children of Israel, when they came out of the land of Egypt.
  • Amplified Bible - There was nothing in the ark except the two tablets of stone which Moses put there at Horeb (Sinai), where the Lord made a covenant with the Israelites when they came out of the land of Egypt.
  • American Standard Version - There was nothing in the ark save the two tables of stone which Moses put there at Horeb, when Jehovah made a covenant with the children of Israel, when they came out of the land of Egypt.
  • King James Version - There was nothing in the ark save the two tables of stone, which Moses put there at Horeb, when the Lord made a covenant with the children of Israel, when they came out of the land of Egypt.
  • New English Translation - There was nothing in the ark except the two stone tablets Moses had placed there in Horeb. It was there that the Lord made an agreement with the Israelites after he brought them out of the land of Egypt.
  • World English Bible - There was nothing in the ark except the two stone tablets which Moses put there at Horeb, when Yahweh made a covenant with the children of Israel, when they came out of the land of Egypt.
  • 新標點和合本 - 約櫃裏惟有兩塊石版,就是以色列人出埃及地後,耶和華與他們立約的時候摩西在何烈山所放的。除此以外,並無別物。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 約櫃裏沒有別的,只有兩塊石版,就是以色列人出埃及地,耶和華與他們立約的時候,摩西在何烈山放在那裏的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 約櫃裏沒有別的,只有兩塊石版,就是以色列人出埃及地,耶和華與他們立約的時候,摩西在何烈山放在那裏的。
  • 當代譯本 - 約櫃裡除了兩塊石版,沒有別的東西。石版是以色列人離開埃及後,耶和華在何烈山跟他們立約時,摩西放進去的。
  • 聖經新譯本 - 約櫃裡面只有兩塊石版,這兩塊石版在以色列人出埃及地以後,耶和華與他們立約的時候,摩西在何烈山放在那裡的。
  • 呂振中譯本 - 約 櫃裏只有兩塊石版,就是 以色列 人出 埃及 地以後、永恆主同他們立約的時候、 摩西 在 何烈 山所安放在那裏的:除此以外、並無別物。
  • 中文標準譯本 - 約櫃裡只有那兩塊石版,沒有別的;那是以色列子孫出埃及地之後,耶和華與他們立約時,摩西在何烈山放進去的。
  • 現代標點和合本 - 約櫃裡唯有兩塊石版,就是以色列人出埃及地後,耶和華與他們立約的時候,摩西在何烈山所放的,除此以外,並無別物。
  • 文理和合譯本 - 匱內惟二石版、即以色列人出埃及、耶和華與之立約、摩西在何烈山所置者、此外別無他物、
  • 文理委辦譯本 - 法匱中惟有二碑、昔以色列族出埃及、至何烈山、耶和華與之立約、摩西置碑於匱。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 人出 伊及 地後、主在 何烈 與之立約時、 摩西 以立約之二石板、置於匱中、除此石板外、匱中無他物、
  • Nueva Versión Internacional - En el arca solo estaban las dos tablas de piedra que Moisés había colocado en ella en Horeb, donde el Señor hizo un pacto con los israelitas después de que salieron de Egipto.
  • 현대인의 성경 - 그리고 법궤 안에는 이스라엘 민족이 이집트에서 나온 후에 여호와께서 그들과 계약을 맺었던 시내산에서 모세가 넣어 둔 두 돌판밖에 없었다.
  • Новый Русский Перевод - В ковчеге же ничего не было, кроме двух каменных плиток, которые Моисей положил в него у Хорива, где Господь заключил с израильтянами завет после того, как они вышли из Египта.
  • Восточный перевод - В сундуке же ничего не было, кроме двух каменных плиток, которые Муса положил в него у горы Синай , где Вечный заключил с исраильтянами соглашение после того, как они вышли из Египта.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В сундуке же ничего не было, кроме двух каменных плиток, которые Муса положил в него у горы Синай , где Вечный заключил с исраильтянами соглашение после того, как они вышли из Египта.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В сундуке же ничего не было, кроме двух каменных плиток, которые Мусо положил в него у горы Синай , где Вечный заключил с исроильтянами соглашение после того, как они вышли из Египта.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dans le coffre, il y avait seulement les deux tablettes de pierre que Moïse y avait déposées à Horeb , lorsque l’Eternel conclut une alliance avec les Israélites à leur sortie d’Egypte.
  • リビングバイブル - 箱の中には、二枚の石板しか入っていませんでした。その石板は、主がエジプトを出たイスラエルの民とホレブ山(シナイ山)で契約を結ばれた時、モーセが納めたものです。
  • Nova Versão Internacional - Na arca havia só as duas tábuas de pedra que Moisés tinha colocado quando estava em Horebe, onde o Senhor fez uma aliança com os israelitas depois que saíram do Egito.
  • Hoffnung für alle - Damals lagen nur die beiden Steintafeln darin, die Mose am Berg Horeb hineingelegt hatte, als der Herr mit den Israeliten nach dem Auszug aus Ägypten einen Bund schloss.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในหีบนั้นไม่มีสิ่งใดนอกจากศิลาสองแผ่นซึ่งโมเสสได้ใส่ไว้เมื่ออยู่ที่ภูเขาโฮเรบ ที่ซึ่งองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงกระทำพันธสัญญากับชนอิสราเอลหลังจากพวกเขาออกมาจากอียิปต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​หีบ​ไม่​มี​สิ่ง​ใด​นอก​จาก​แผ่น​ศิลา 2 แผ่น​ที่​โมเสส​บรรจุ​ไว้​เมื่อ​อยู่​ที่​โฮเรบ ที่​ซึ่ง​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​ทำ​พันธ​สัญญา​กับ​บรรดา​ผู้​สืบ​เชื้อสาย​ของ​อิสราเอล ใน​ช่วง​เวลา​ที่​พวก​เขา​ออก​จาก​แผ่นดิน​อียิปต์
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 16:10 - Trong khi A-rôn còn đang nói với toàn dân, bỗng, về phía hoang mạc, vinh quang của Chúa Hằng Hữu chói lọi trong áng mây.
  • Xuất Ai Cập 14:24 - Trời gần sáng, từ trong trụ mây và trụ lửa, Chúa Hằng Hữu nhìn xuống quân đội Ai Cập, và làm cho họ rối loạn.
  • Dân Số Ký 17:10 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Đem gậy của A-rôn đặt lại trước Hòm Giao Ước, dùng nhắc nhở, cảnh cáo dân chúng về vụ nổi loạn này, để họ khỏi chết vì tai vạ và không bao giờ dám phàn nàn Ta nữa.”
  • Khải Huyền 15:8 - Đền Thờ nghi ngút khói do vinh quang và uy quyền Đức Chúa Trời tỏa ra. Chẳng ai được vào Đền Thờ cho đến chừng bảy thiên sứ giáng xong tai họa.
  • Xuất Ai Cập 13:21 - Ban ngày Chúa Hằng Hữu dẫn lối họ bằng một trụ mây và ban đêm bằng một trụ lửa. Như vậy, họ có thể ra đi bất kể đêm ngày.
  • Lê-vi Ký 16:2 - “Hãy dặn A-rôn, anh con rằng không phải bất cứ lúc nào cũng có thể vào Nơi Chí Thánh, bên trong bức màn, trước nắp chuộc tội trên Hòm được. Nếu bất tuân sẽ chết, vì Ta hiện diện trong đám mây bên trên nắp chuộc tội.
  • 2 Sử Ký 5:10 - Trong Hòm chỉ có hai bảng đá mà Môi-se đã khắc tại Hô-rếp, là nơi Chúa Hằng Hữu lập giao ước với người Ít-ra-ên khi đem họ ra khỏi Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 24:7 - Ông cầm Sách Giao Ước đọc cho toàn dân nghe. Họ đáp: “Chúng tôi sẽ tuân theo mọi điều luật của Chúa Hằng Hữu.”
  • Xuất Ai Cập 24:8 - Môi-se lấy máu trong chậu rảy trên dân và nói: “Đây là máu của giao ước Chúa Hằng Hữu đã lập với anh chị em khi Ngài ban bố luật này.”
  • Xuất Ai Cập 16:33 - Vậy, Môi-se bảo A-rôn lấy một cái bình đổ hai lít ma-na vào, để giữ lại trước mặt Chúa Hằng Hữu từ thế hệ này sang thế hệ khác.
  • Xuất Ai Cập 40:34 - Có một đám mây kéo đến bao bọc Đền Tạm, và vinh quang của Chúa Hằng Hữu tràn ngập đền.
  • Xuất Ai Cập 40:35 - Môi-se không vào Đền Tạm được, vì đám mây dày đặc và vinh quang của Chúa Hằng Hữu đầy dẫy trong đền.
  • 2 Sử Ký 5:13 - Những người thổi kèn và người ca hát cùng nhau hợp xướng tụng ngợi và cảm tạ Chúa Hằng Hữu. Hòa với tiếng kèn, tiếng chập chõa, cùng các nhạc cụ khác, họ cất cao giọng ngợi tôn Chúa Hằng Hữu rằng: “Chúa thật toàn thiện! Đức nhân từ Ngài thể hiện đời đời!” Ngay lúc ấy, một đám mây phủ đầy Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 5:14 - Các thầy tế lễ không thể tiếp tục phục vụ trong Đền Thờ được, vì vinh quang của Chúa Hằng Hữu đầy dẫy trên Đền Thờ của Đức Chúa Trời.
  • Dân Số Ký 9:15 - Vào ngày Đền Tạm được dựng lên, đám mây che phủ đền. Đến tối, trên Đền Tạm như có lửa cháy rực cho đến sáng hôm sau.
  • Xuất Ai Cập 24:16 - Vinh quang của Chúa Hằng Hữu phát ra khắp Núi Si-nai. Trong suốt sáu ngày, mây che phủ núi. Ngày thứ bảy, Chúa Hằng Hữu gọi Môi-se từ trong đám mây.
  • Xuất Ai Cập 24:17 - Dân chúng đứng dưới núi nhìn lên, thấy vinh quang sáng chói của Chúa Hằng Hữu chẳng khác gì một ngọn lửa hực trên đỉnh núi.
  • Xuất Ai Cập 24:18 - Môi-se vào khuất trong đám mây che đỉnh núi và ở trong đó suốt bốn mươi ngày và bốn mươi đêm.
  • Ê-xê-chi-ên 10:4 - Rồi vinh quang Chúa Hằng Hữu tỏa ra từ các chê-ru-bim cho đến cửa Đền Thờ. Đền Thờ được phủ đầy mây vinh quang, và sân trong chiếu sáng rực rỡ với vinh quang của Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:26 - “Đem đặt Sách Luật Pháp này bên cạnh Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, dùng để cảnh cáo người Ít-ra-ên.
  • 1 Các Vua 8:21 - Ta chuẩn bị nơi đặt Hòm, trong đó có giao ước Chúa Hằng Hữu mà Ngài đã lập với tổ tiên chúng ta khi Ngài đem họ ra khỏi Ai Cập.”
  • Xuất Ai Cập 34:27 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Ghi lại những điều Ta vừa ban bố, vì dựa trên những điều này, Ta lập giao ước với con và với Ít-ra-ên.”
  • Xuất Ai Cập 34:28 - Môi-se ở trên núi với Chúa Hằng Hữu trong bốn mươi ngày và bốn mươi đêm. Suốt thời gian này, ông không ăn cũng không uống. Chúa Hằng Hữu viết các quy ước, tức là mười điều răn, vào bảng đá.
  • 2 Sử Ký 7:1 - Khi Sa-lô-môn cầu nguyện xong, lửa từ trời đổ xuống đốt các tế lễ thiêu và sinh tế, và vinh quang của Chúa Hằng Hữu đầy dẫy Đền Thờ.
  • 2 Sử Ký 7:2 - Các thầy tế lễ không vào Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu được vì vinh quang của Chúa Hằng Hữu tràn ngập nơi ấy.
  • 2 Sử Ký 7:3 - Toàn dân Ít-ra-ên đều ngắm nhìn quang cảnh lửa đổ xuống và vinh quang Chúa Hằng Hữu đầy dẫy Đền Thờ, họ úp mặt xuống đất trên nền lát đá, thờ phượng và ngợi tôn Chúa Hằng Hữu: “Chúa thật toàn thiện! Lòng thương xót Ngài tồn tại đời đời!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:13 - Ngài ban bố Mười Điều Răn cho anh em tuân hành, và ghi các điều răn lên hai bảng đá.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:2 - Ta sẽ chép vào hai bảng này những điều đã được viết trên hai bảng cũ, rồi đặt hai bảng này vào Hòm Giao Ước.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:3 - Vâng lời Chúa, tôi đóng một cái hòm bằng gỗ keo, đục lại hai bảng đá như hai bảng cũ, rồi cầm hai bảng đá lên núi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:4 - Chúa Hằng Hữu lại viết Mười Điều Răn (những điều này đã được Ngài công bố trên núi, từ trong đám lửa trước toàn thể chúng dân hôm ấy) vào hai bảng đá rồi trao cho tôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:5 - Tôi quay xuống núi, đặt hai bảng đá vào Hòm Giao Ước đóng sẵn, nay vẫn còn đó, đúng như lời Chúa Hằng Hữu phán dạy tôi.
  • Xuất Ai Cập 40:20 - Môi-se để các bảng “Chứng Cớ” vào Hòm Giao Ước, xỏ đòn khiêng, và đặt nắp chuộc tội lên trên Hòm.
  • Hê-bơ-rơ 9:4 - Nơi đây có bàn thờ xông hương bằng vàng và hòm giao ước bọc vàng. Trong hòm giao ước, có chiếc bình vàng đựng ma-na, cây gậy A-rôn đã nứt lộc và hai bảng đá khắc mười điều răn.
  • Xuất Ai Cập 25:21 - Đặt nắp chuộc tội trên Hòm, trong Hòm có để các bảng Giao Ước Ta sẽ cho con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy trong Hòm chỉ có hai bảng đá do Môi-se đặt vào lúc còn ở Núi Hô-rếp khi Chúa Hằng Hữu kết ước với người Ít-ra-ên sau khi họ rời Ai Cập.
  • 新标点和合本 - 约柜里惟有两块石版,就是以色列人出埃及地后,耶和华与他们立约的时候摩西在何烈山所放的。除此以外,并无别物。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 约柜里没有别的,只有两块石版,就是以色列人出埃及地,耶和华与他们立约的时候,摩西在何烈山放在那里的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 约柜里没有别的,只有两块石版,就是以色列人出埃及地,耶和华与他们立约的时候,摩西在何烈山放在那里的。
  • 当代译本 - 约柜里除了两块石版,没有别的东西。石版是以色列人离开埃及后,耶和华在何烈山跟他们立约时,摩西放进去的。
  • 圣经新译本 - 约柜里面只有两块石版,这两块石版在以色列人出埃及地以后,耶和华与他们立约的时候,摩西在何烈山放在那里的。
  • 中文标准译本 - 约柜里只有那两块石版,没有别的;那是以色列子孙出埃及地之后,耶和华与他们立约时,摩西在何烈山放进去的。
  • 现代标点和合本 - 约柜里唯有两块石版,就是以色列人出埃及地后,耶和华与他们立约的时候,摩西在何烈山所放的,除此以外,并无别物。
  • 和合本(拼音版) - 约柜里惟有两块石版,就是以色列人出埃及地后,耶和华与他们立约的时候,摩西在何烈山所放的。除此以外,并无别物。
  • New International Version - There was nothing in the ark except the two stone tablets that Moses had placed in it at Horeb, where the Lord made a covenant with the Israelites after they came out of Egypt.
  • New International Reader's Version - There wasn’t anything in the ark except the two stone tablets. Moses had placed them in it at Mount Horeb. That’s where the Lord had made a covenant with the Israelites. He made it after they came out of Egypt.
  • English Standard Version - There was nothing in the ark except the two tablets of stone that Moses put there at Horeb, where the Lord made a covenant with the people of Israel, when they came out of the land of Egypt.
  • New Living Translation - Nothing was in the Ark except the two stone tablets that Moses had placed in it at Mount Sinai, where the Lord made a covenant with the people of Israel when they left the land of Egypt.
  • Christian Standard Bible - Nothing was in the ark except the two stone tablets that Moses had put there at Horeb, where the Lord made a covenant with the Israelites when they came out of the land of Egypt.
  • New American Standard Bible - There was nothing in the ark except the two tablets of stone which Moses put there at Horeb, where the Lord made a covenant with the sons of Israel, when they came out of the land of Egypt.
  • New King James Version - Nothing was in the ark except the two tablets of stone which Moses put there at Horeb, when the Lord made a covenant with the children of Israel, when they came out of the land of Egypt.
  • Amplified Bible - There was nothing in the ark except the two tablets of stone which Moses put there at Horeb (Sinai), where the Lord made a covenant with the Israelites when they came out of the land of Egypt.
  • American Standard Version - There was nothing in the ark save the two tables of stone which Moses put there at Horeb, when Jehovah made a covenant with the children of Israel, when they came out of the land of Egypt.
  • King James Version - There was nothing in the ark save the two tables of stone, which Moses put there at Horeb, when the Lord made a covenant with the children of Israel, when they came out of the land of Egypt.
  • New English Translation - There was nothing in the ark except the two stone tablets Moses had placed there in Horeb. It was there that the Lord made an agreement with the Israelites after he brought them out of the land of Egypt.
  • World English Bible - There was nothing in the ark except the two stone tablets which Moses put there at Horeb, when Yahweh made a covenant with the children of Israel, when they came out of the land of Egypt.
  • 新標點和合本 - 約櫃裏惟有兩塊石版,就是以色列人出埃及地後,耶和華與他們立約的時候摩西在何烈山所放的。除此以外,並無別物。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 約櫃裏沒有別的,只有兩塊石版,就是以色列人出埃及地,耶和華與他們立約的時候,摩西在何烈山放在那裏的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 約櫃裏沒有別的,只有兩塊石版,就是以色列人出埃及地,耶和華與他們立約的時候,摩西在何烈山放在那裏的。
  • 當代譯本 - 約櫃裡除了兩塊石版,沒有別的東西。石版是以色列人離開埃及後,耶和華在何烈山跟他們立約時,摩西放進去的。
  • 聖經新譯本 - 約櫃裡面只有兩塊石版,這兩塊石版在以色列人出埃及地以後,耶和華與他們立約的時候,摩西在何烈山放在那裡的。
  • 呂振中譯本 - 約 櫃裏只有兩塊石版,就是 以色列 人出 埃及 地以後、永恆主同他們立約的時候、 摩西 在 何烈 山所安放在那裏的:除此以外、並無別物。
  • 中文標準譯本 - 約櫃裡只有那兩塊石版,沒有別的;那是以色列子孫出埃及地之後,耶和華與他們立約時,摩西在何烈山放進去的。
  • 現代標點和合本 - 約櫃裡唯有兩塊石版,就是以色列人出埃及地後,耶和華與他們立約的時候,摩西在何烈山所放的,除此以外,並無別物。
  • 文理和合譯本 - 匱內惟二石版、即以色列人出埃及、耶和華與之立約、摩西在何烈山所置者、此外別無他物、
  • 文理委辦譯本 - 法匱中惟有二碑、昔以色列族出埃及、至何烈山、耶和華與之立約、摩西置碑於匱。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 人出 伊及 地後、主在 何烈 與之立約時、 摩西 以立約之二石板、置於匱中、除此石板外、匱中無他物、
  • Nueva Versión Internacional - En el arca solo estaban las dos tablas de piedra que Moisés había colocado en ella en Horeb, donde el Señor hizo un pacto con los israelitas después de que salieron de Egipto.
  • 현대인의 성경 - 그리고 법궤 안에는 이스라엘 민족이 이집트에서 나온 후에 여호와께서 그들과 계약을 맺었던 시내산에서 모세가 넣어 둔 두 돌판밖에 없었다.
  • Новый Русский Перевод - В ковчеге же ничего не было, кроме двух каменных плиток, которые Моисей положил в него у Хорива, где Господь заключил с израильтянами завет после того, как они вышли из Египта.
  • Восточный перевод - В сундуке же ничего не было, кроме двух каменных плиток, которые Муса положил в него у горы Синай , где Вечный заключил с исраильтянами соглашение после того, как они вышли из Египта.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В сундуке же ничего не было, кроме двух каменных плиток, которые Муса положил в него у горы Синай , где Вечный заключил с исраильтянами соглашение после того, как они вышли из Египта.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В сундуке же ничего не было, кроме двух каменных плиток, которые Мусо положил в него у горы Синай , где Вечный заключил с исроильтянами соглашение после того, как они вышли из Египта.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dans le coffre, il y avait seulement les deux tablettes de pierre que Moïse y avait déposées à Horeb , lorsque l’Eternel conclut une alliance avec les Israélites à leur sortie d’Egypte.
  • リビングバイブル - 箱の中には、二枚の石板しか入っていませんでした。その石板は、主がエジプトを出たイスラエルの民とホレブ山(シナイ山)で契約を結ばれた時、モーセが納めたものです。
  • Nova Versão Internacional - Na arca havia só as duas tábuas de pedra que Moisés tinha colocado quando estava em Horebe, onde o Senhor fez uma aliança com os israelitas depois que saíram do Egito.
  • Hoffnung für alle - Damals lagen nur die beiden Steintafeln darin, die Mose am Berg Horeb hineingelegt hatte, als der Herr mit den Israeliten nach dem Auszug aus Ägypten einen Bund schloss.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในหีบนั้นไม่มีสิ่งใดนอกจากศิลาสองแผ่นซึ่งโมเสสได้ใส่ไว้เมื่ออยู่ที่ภูเขาโฮเรบ ที่ซึ่งองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงกระทำพันธสัญญากับชนอิสราเอลหลังจากพวกเขาออกมาจากอียิปต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​หีบ​ไม่​มี​สิ่ง​ใด​นอก​จาก​แผ่น​ศิลา 2 แผ่น​ที่​โมเสส​บรรจุ​ไว้​เมื่อ​อยู่​ที่​โฮเรบ ที่​ซึ่ง​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​ทำ​พันธ​สัญญา​กับ​บรรดา​ผู้​สืบ​เชื้อสาย​ของ​อิสราเอล ใน​ช่วง​เวลา​ที่​พวก​เขา​ออก​จาก​แผ่นดิน​อียิปต์
  • Xuất Ai Cập 16:10 - Trong khi A-rôn còn đang nói với toàn dân, bỗng, về phía hoang mạc, vinh quang của Chúa Hằng Hữu chói lọi trong áng mây.
  • Xuất Ai Cập 14:24 - Trời gần sáng, từ trong trụ mây và trụ lửa, Chúa Hằng Hữu nhìn xuống quân đội Ai Cập, và làm cho họ rối loạn.
  • Dân Số Ký 17:10 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Đem gậy của A-rôn đặt lại trước Hòm Giao Ước, dùng nhắc nhở, cảnh cáo dân chúng về vụ nổi loạn này, để họ khỏi chết vì tai vạ và không bao giờ dám phàn nàn Ta nữa.”
  • Khải Huyền 15:8 - Đền Thờ nghi ngút khói do vinh quang và uy quyền Đức Chúa Trời tỏa ra. Chẳng ai được vào Đền Thờ cho đến chừng bảy thiên sứ giáng xong tai họa.
  • Xuất Ai Cập 13:21 - Ban ngày Chúa Hằng Hữu dẫn lối họ bằng một trụ mây và ban đêm bằng một trụ lửa. Như vậy, họ có thể ra đi bất kể đêm ngày.
  • Lê-vi Ký 16:2 - “Hãy dặn A-rôn, anh con rằng không phải bất cứ lúc nào cũng có thể vào Nơi Chí Thánh, bên trong bức màn, trước nắp chuộc tội trên Hòm được. Nếu bất tuân sẽ chết, vì Ta hiện diện trong đám mây bên trên nắp chuộc tội.
  • 2 Sử Ký 5:10 - Trong Hòm chỉ có hai bảng đá mà Môi-se đã khắc tại Hô-rếp, là nơi Chúa Hằng Hữu lập giao ước với người Ít-ra-ên khi đem họ ra khỏi Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 24:7 - Ông cầm Sách Giao Ước đọc cho toàn dân nghe. Họ đáp: “Chúng tôi sẽ tuân theo mọi điều luật của Chúa Hằng Hữu.”
  • Xuất Ai Cập 24:8 - Môi-se lấy máu trong chậu rảy trên dân và nói: “Đây là máu của giao ước Chúa Hằng Hữu đã lập với anh chị em khi Ngài ban bố luật này.”
  • Xuất Ai Cập 16:33 - Vậy, Môi-se bảo A-rôn lấy một cái bình đổ hai lít ma-na vào, để giữ lại trước mặt Chúa Hằng Hữu từ thế hệ này sang thế hệ khác.
  • Xuất Ai Cập 40:34 - Có một đám mây kéo đến bao bọc Đền Tạm, và vinh quang của Chúa Hằng Hữu tràn ngập đền.
  • Xuất Ai Cập 40:35 - Môi-se không vào Đền Tạm được, vì đám mây dày đặc và vinh quang của Chúa Hằng Hữu đầy dẫy trong đền.
  • 2 Sử Ký 5:13 - Những người thổi kèn và người ca hát cùng nhau hợp xướng tụng ngợi và cảm tạ Chúa Hằng Hữu. Hòa với tiếng kèn, tiếng chập chõa, cùng các nhạc cụ khác, họ cất cao giọng ngợi tôn Chúa Hằng Hữu rằng: “Chúa thật toàn thiện! Đức nhân từ Ngài thể hiện đời đời!” Ngay lúc ấy, một đám mây phủ đầy Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 5:14 - Các thầy tế lễ không thể tiếp tục phục vụ trong Đền Thờ được, vì vinh quang của Chúa Hằng Hữu đầy dẫy trên Đền Thờ của Đức Chúa Trời.
  • Dân Số Ký 9:15 - Vào ngày Đền Tạm được dựng lên, đám mây che phủ đền. Đến tối, trên Đền Tạm như có lửa cháy rực cho đến sáng hôm sau.
  • Xuất Ai Cập 24:16 - Vinh quang của Chúa Hằng Hữu phát ra khắp Núi Si-nai. Trong suốt sáu ngày, mây che phủ núi. Ngày thứ bảy, Chúa Hằng Hữu gọi Môi-se từ trong đám mây.
  • Xuất Ai Cập 24:17 - Dân chúng đứng dưới núi nhìn lên, thấy vinh quang sáng chói của Chúa Hằng Hữu chẳng khác gì một ngọn lửa hực trên đỉnh núi.
  • Xuất Ai Cập 24:18 - Môi-se vào khuất trong đám mây che đỉnh núi và ở trong đó suốt bốn mươi ngày và bốn mươi đêm.
  • Ê-xê-chi-ên 10:4 - Rồi vinh quang Chúa Hằng Hữu tỏa ra từ các chê-ru-bim cho đến cửa Đền Thờ. Đền Thờ được phủ đầy mây vinh quang, và sân trong chiếu sáng rực rỡ với vinh quang của Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:26 - “Đem đặt Sách Luật Pháp này bên cạnh Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, dùng để cảnh cáo người Ít-ra-ên.
  • 1 Các Vua 8:21 - Ta chuẩn bị nơi đặt Hòm, trong đó có giao ước Chúa Hằng Hữu mà Ngài đã lập với tổ tiên chúng ta khi Ngài đem họ ra khỏi Ai Cập.”
  • Xuất Ai Cập 34:27 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Ghi lại những điều Ta vừa ban bố, vì dựa trên những điều này, Ta lập giao ước với con và với Ít-ra-ên.”
  • Xuất Ai Cập 34:28 - Môi-se ở trên núi với Chúa Hằng Hữu trong bốn mươi ngày và bốn mươi đêm. Suốt thời gian này, ông không ăn cũng không uống. Chúa Hằng Hữu viết các quy ước, tức là mười điều răn, vào bảng đá.
  • 2 Sử Ký 7:1 - Khi Sa-lô-môn cầu nguyện xong, lửa từ trời đổ xuống đốt các tế lễ thiêu và sinh tế, và vinh quang của Chúa Hằng Hữu đầy dẫy Đền Thờ.
  • 2 Sử Ký 7:2 - Các thầy tế lễ không vào Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu được vì vinh quang của Chúa Hằng Hữu tràn ngập nơi ấy.
  • 2 Sử Ký 7:3 - Toàn dân Ít-ra-ên đều ngắm nhìn quang cảnh lửa đổ xuống và vinh quang Chúa Hằng Hữu đầy dẫy Đền Thờ, họ úp mặt xuống đất trên nền lát đá, thờ phượng và ngợi tôn Chúa Hằng Hữu: “Chúa thật toàn thiện! Lòng thương xót Ngài tồn tại đời đời!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:13 - Ngài ban bố Mười Điều Răn cho anh em tuân hành, và ghi các điều răn lên hai bảng đá.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:2 - Ta sẽ chép vào hai bảng này những điều đã được viết trên hai bảng cũ, rồi đặt hai bảng này vào Hòm Giao Ước.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:3 - Vâng lời Chúa, tôi đóng một cái hòm bằng gỗ keo, đục lại hai bảng đá như hai bảng cũ, rồi cầm hai bảng đá lên núi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:4 - Chúa Hằng Hữu lại viết Mười Điều Răn (những điều này đã được Ngài công bố trên núi, từ trong đám lửa trước toàn thể chúng dân hôm ấy) vào hai bảng đá rồi trao cho tôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:5 - Tôi quay xuống núi, đặt hai bảng đá vào Hòm Giao Ước đóng sẵn, nay vẫn còn đó, đúng như lời Chúa Hằng Hữu phán dạy tôi.
  • Xuất Ai Cập 40:20 - Môi-se để các bảng “Chứng Cớ” vào Hòm Giao Ước, xỏ đòn khiêng, và đặt nắp chuộc tội lên trên Hòm.
  • Hê-bơ-rơ 9:4 - Nơi đây có bàn thờ xông hương bằng vàng và hòm giao ước bọc vàng. Trong hòm giao ước, có chiếc bình vàng đựng ma-na, cây gậy A-rôn đã nứt lộc và hai bảng đá khắc mười điều răn.
  • Xuất Ai Cập 25:21 - Đặt nắp chuộc tội trên Hòm, trong Hòm có để các bảng Giao Ước Ta sẽ cho con.
圣经
资源
计划
奉献