逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đa-vít, cha ta, muốn cất một đền thờ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
- 新标点和合本 - 所罗门说:“我父大卫曾立意,要为耶和华以色列 神的名建殿。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我父大卫的心意是要为耶和华—以色列上帝的名建殿。
- 和合本2010(神版-简体) - 我父大卫的心意是要为耶和华—以色列 神的名建殿。
- 当代译本 - 所罗门又说:“我父大卫曾想为以色列的上帝耶和华的名建一座殿,
- 圣经新译本 - 我父大卫心里有意要为耶和华以色列的 神的名建殿。
- 中文标准译本 - “我父亲大卫一直有心 为以色列的神耶和华的名建造殿宇,
- 现代标点和合本 - 所罗门说:“我父大卫曾立意要为耶和华以色列神的名建殿,
- 和合本(拼音版) - 所罗门说:“我父大卫曾立意要为耶和华以色列上帝的名建殿。
- New International Version - “My father David had it in his heart to build a temple for the Name of the Lord, the God of Israel.
- New International Reader's Version - “With all his heart my father David wanted to build a temple. He wanted to do it so the Lord could put his Name there. The Lord is the God of Israel.
- English Standard Version - Now it was in the heart of David my father to build a house for the name of the Lord, the God of Israel.
- New Living Translation - Then Solomon said, “My father, David, wanted to build this Temple to honor the name of the Lord, the God of Israel.
- The Message - “My father David had it in his heart to build a Temple honoring the Name of God, the God of Israel. But God told him ‘It was good that you wanted to build a Temple in my honor—most commendable! But you are not the one to do it—your son will build it to honor my Name.’
- Christian Standard Bible - My father David had his heart set on building a temple for the name of the Lord, the God of Israel.
- New American Standard Bible - Now it was in the heart of my father David to build a house for the name of the Lord, the God of Israel.
- New King James Version - Now it was in the heart of my father David to build a temple for the name of the Lord God of Israel.
- Amplified Bible - Now it was [determined] in the heart of my father David to build a house (temple) for the Name of the Lord, the God of Israel.
- American Standard Version - Now it was in the heart of David my father to build a house for the name of Jehovah, the God of Israel.
- King James Version - And it was in the heart of David my father to build an house for the name of the Lord God of Israel.
- New English Translation - Now my father David had a strong desire to build a temple to honor the Lord God of Israel.
- World English Bible - “Now it was in the heart of David my father to build a house for the name of Yahweh, the God of Israel.
- 新標點和合本 - 所羅門說:「我父大衛曾立意,要為耶和華-以色列神的名建殿。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我父大衛的心意是要為耶和華-以色列上帝的名建殿。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我父大衛的心意是要為耶和華—以色列 神的名建殿。
- 當代譯本 - 所羅門又說:「我父大衛曾想為以色列的上帝耶和華的名建一座殿,
- 聖經新譯本 - 我父大衛心裡有意要為耶和華以色列的 神的名建殿。
- 呂振中譯本 - 我父親 大衛 心裏原有意思要為永恆主耶和華 以色列 之上帝的名建殿;
- 中文標準譯本 - 「我父親大衛一直有心 為以色列的神耶和華的名建造殿宇,
- 現代標點和合本 - 所羅門說:「我父大衛曾立意要為耶和華以色列神的名建殿,
- 文理和合譯本 - 我父大衛、有意為以色列上帝耶和華之名建室、
- 文理委辦譯本 - 我父大闢意欲建殿、奉事以色列族之上帝耶和華、以籲其名。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我父 大衛 意欲為主 以色列 天主之名建殿、
- Nueva Versión Internacional - »Pues bien, mi padre David tuvo mucho interés en construir un templo en honor del Señor, Dios de Israel,
- 현대인의 성경 - “나의 아버지는 이스라엘의 하나님 여호와의 성전을 건축할 마음이 있었으나
- Новый Русский Перевод - Мой отец Давид думал построить дом для имени Господа, Бога Израиля.
- Восточный перевод - Мой отец Давуд думал построить храм для поклонения Вечному, Богу Исраила.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мой отец Давуд думал построить храм для поклонения Вечному, Богу Исраила.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мой отец Довуд думал построить храм для поклонения Вечному, Богу Исроила.
- La Bible du Semeur 2015 - Mon père David avait à cœur de bâtir un temple en l’honneur de l’Eternel, le Dieu d’Israël.
- リビングバイブル - それが、父ダビデだ。父は、イスラエルの神、主のために神殿を建てたかった。
- Nova Versão Internacional - “Meu pai, Davi, tinha no coração o propósito de construir um templo em honra ao nome do Senhor, o Deus de Israel.
- Hoffnung für alle - Mein Vater David hatte schon lange einen großen Wunsch: Er wollte dem Herrn, dem Gott Israels, einen Tempel bauen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ดาวิดราชบิดาของข้าพเจ้าตั้งพระทัยจะสร้างพระวิหารถวายแด่พระนามพระยาห์เวห์พระเจ้าแห่งอิสราเอล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดาวิดบิดาของเราตั้งใจจะสร้างพระตำหนักเพื่อยกย่องพระนามของพระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของอิสราเอล
交叉引用
- 1 Sử Ký 28:2 - Vua đứng dậy và nói: “Hỡi anh em và toàn dân của ta! Ta ước muốn xây cất đền thờ làm nơi an nghỉ cho Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, nơi Đức Chúa Trời ngự trị. Ta đã chuẩn bị đầy đủ vật liệu,
- 1 Sử Ký 17:1 - Sau khi Đa-vít vào ở trong cung điện mới xây, vua bàn với Tiên tri Na-than: “Này, ta đang ở trong cung bằng gỗ bá hương, còn Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu thì để ngoài trại!”
- 1 Sử Ký 17:2 - Na-than tâu: “Xin vua cứ thực thi mọi điều mình dự định, vì Đức Chúa Trời ở với vua.”
- 1 Sử Ký 17:3 - Nhưng ngay tối hôm ấy, có lời Đức Chúa Trời phán với Na-than rằng:
- 1 Sử Ký 17:4 - “Hãy đi và nói với Đa-vít, đầy tớ Ta: ‘Chúa Hằng Hữu phán: Con sẽ không cất nhà cho Ta ngự đâu.
- 1 Sử Ký 17:5 - Vì từ khi Ta đem Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập đến ngày nay, Ta không ngự trong đền thờ nào cả. Ta đi từ trại này qua trại khác, từ đền tạm nọ tới đền tạm kia.
- 1 Sử Ký 17:6 - Khi Ta qua lại giữa Ít-ra-ên, có bao giờ Ta bảo các lãnh đạo của Ít-ra-ên, những người Ta ủy thác nhiệm vụ chăn dân Ta, rằng: “Tại sao ngươi không làm nhà bằng gỗ bá hương cho Ta?”’
- 1 Sử Ký 17:7 - Bây giờ con hãy nói với Đa-vít, đầy tớ Ta: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Ta đã đem con ra khỏi nhà con, từ địa vị chăn chiên; Ta lập con làm vua người Ít-ra-ên Ta.
- 1 Sử Ký 17:8 - Ta đã ở với con trong mọi nơi con đi, Ta đã tiêu diệt tất cả thù nghịch của con trước mặt con. Bây giờ, Ta sẽ làm cho con nổi danh trên đất!
- 1 Sử Ký 17:9 - Ta sẽ chuẩn bị một chỗ ở cho người Ít-ra-ên Ta, họ an cư lạc nghiệp, không còn bị quấy rối nữa. Các dân tộc gian ác sẽ không còn chinh phục họ như ngày xưa,
- 1 Sử Ký 17:10 - từ ngày Ta lập các phán quan để lãnh đạo Ít-ra-ên, dân Ta. Ta sẽ đánh bại tất cả các thù nghịch của con. Ta tuyên bố rằng Chúa Hằng Hữu sẽ xây dựng cho con một triều đại.
- 1 Sử Ký 17:11 - Vì khi con qua đời sẽ trở về với tổ phụ, Ta sẽ lập dòng dõi con, là một trong các con trai con, lên kế vị. Ta sẽ làm vương quốc nó vững mạnh.
- 1 Sử Ký 17:12 - Chính nó sẽ xây cất cho Ta một đền thờ. Và Ta sẽ cho dòng dõi nó làm vua đời đời.
- 1 Sử Ký 17:13 - Ta sẽ làm Cha nó, nó sẽ làm con Ta. Ta sẽ chẳng bao giờ hết thương xót nó như Ta đã hết thương xót kẻ tiền nhiệm con.
- 1 Sử Ký 17:14 - Ta sẽ đặt nó trong nhà Ta và trong vương quốc Ta cho đến đời đời. Ngôi nước nó sẽ vững lập đời đời.’”
- 1 Sử Ký 17:15 - Na-than thuật cho Đa-vít đúng từng lời Chúa Hằng Hữu đã phán trong khải tượng này.
- 1 Sử Ký 22:7 - Đa-vít nói với Sa-lô-môn: “Con ạ! Cha dự định xây cất một Đền Thờ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của cha,
- 2 Sa-mu-ên 7:2 - Sau khi dọn vào sống trong cung điện, một hôm Đa-vít nói với Tiên tri Na-than: “Nay ta sống trong cung cất bằng gỗ bá hương, còn Hòm của Đức Chúa Trời lại ở trong một cái lều.”
- 2 Sa-mu-ên 7:3 - Na-than đáp: “Xin vua cứ làm điều mình muốn, vì Chúa Hằng Hữu ở cùng vua.”