Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó, vua quay lại và chúc phước lành cho dân trong khi mọi người đều đứng.
  • 新标点和合本 - 王转脸为以色列会众祝福,以色列会众就都站立。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 王转过脸来为以色列全会众祝福,以色列全会众都站立。
  • 和合本2010(神版-简体) - 王转过脸来为以色列全会众祝福,以色列全会众都站立。
  • 当代译本 - 然后,王转身为站立在那里的以色列全体会众祝福。
  • 圣经新译本 - 于是王把脸转过来,为全体以色列会众祝福,全体以色列会众都站着。
  • 中文标准译本 - 然后王转过身来,祝福了以色列全体会众;以色列全体会众都站着。
  • 现代标点和合本 - 王转脸为以色列会众祝福,以色列会众就都站立。
  • 和合本(拼音版) - 王转脸为以色列会众祝福,以色列会众就都站立。
  • New International Version - While the whole assembly of Israel was standing there, the king turned around and blessed them.
  • New International Reader's Version - The whole community of Israel was standing there. The king turned around and gave them his blessing.
  • English Standard Version - Then the king turned around and blessed all the assembly of Israel, while all the assembly of Israel stood.
  • New Living Translation - Then the king turned around to the entire community of Israel standing before him and gave this blessing:
  • The Message - The king then turned to face the congregation and blessed them:
  • Christian Standard Bible - The king turned around and blessed the entire congregation of Israel while they were standing.
  • New American Standard Bible - Then the king turned around and blessed all the assembly of Israel, while all the assembly of Israel was standing.
  • New King James Version - Then the king turned around and blessed the whole assembly of Israel, while all the assembly of Israel was standing.
  • Amplified Bible - Then the king turned around and blessed all the assembly of Israel, while all the assembly of Israel was standing.
  • American Standard Version - And the king turned his face about, and blessed all the assembly of Israel: and all the assembly of Israel stood.
  • King James Version - And the king turned his face about, and blessed all the congregation of Israel: (and all the congregation of Israel stood;)
  • New English Translation - Then the king turned around and pronounced a blessing over the whole Israelite assembly as they stood there.
  • World English Bible - The king turned his face around, and blessed all the assembly of Israel; and all the assembly of Israel stood.
  • 新標點和合本 - 王轉臉為以色列會眾祝福,以色列會眾就都站立。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 王轉過臉來為以色列全會眾祝福,以色列全會眾都站立。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 王轉過臉來為以色列全會眾祝福,以色列全會眾都站立。
  • 當代譯本 - 然後,王轉身為站立在那裡的以色列全體會眾祝福。
  • 聖經新譯本 - 於是王把臉轉過來,為全體以色列會眾祝福,全體以色列會眾都站著。
  • 呂振中譯本 - 於是王轉臉四顧,給 以色列 全體大眾祝福, 以色列 全體大眾都站着。
  • 中文標準譯本 - 然後王轉過身來,祝福了以色列全體會眾;以色列全體會眾都站著。
  • 現代標點和合本 - 王轉臉為以色列會眾祝福,以色列會眾就都站立。
  • 文理和合譯本 - 王乃回顧、為以色列會眾祝嘏、會眾咸立、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族眾侍立、王回顧焉、為之祝嘏、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王轉面為 以色列 會眾祝福、 以色列 會眾皆立、
  • Nueva Versión Internacional - Luego se puso de frente para bendecir a toda la asamblea de Israel que estaba allí de pie,
  • 현대인의 성경 - 그러고서 솔로몬왕은 그 곳에 모인 이스라엘 군중을 향해 축복하고
  • Новый Русский Перевод - Когда все собрание израильтян стояло там, царь повернулся и благословил их.
  • Восточный перевод - Когда всё собрание исраильтян стояло там, царь повернулся и благословил их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда всё собрание исраильтян стояло там, царь повернулся и благословил их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда всё собрание исроильтян стояло там, царь повернулся и благословил их.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis le roi se retourna et bénit toute l’assemblée d’Israël qui se tenait debout.
  • リビングバイブル - それから、振り向いて民を祝福しました。
  • Nova Versão Internacional - Depois o rei virou-se e abençoou toda a assembleia de Israel, que estava ali em pé.
  • Hoffnung für alle - Nach diesem Gebet wandte sich der König zu den Israeliten um, die sich vor dem Tempel zusammengefunden hatten. Er segnete sie und sagte:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์ทรงหันกลับมาตรัสอวยพรแก่ประชากรอิสราเอลทั้งปวงซึ่งชุมนุมอยู่ที่นั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​กษัตริย์​ก็​หัน​มา​ยัง​ที่​ประชุม​ของ​อิสราเอล​ซึ่ง​กำลัง​ยืน​อยู่ และ​ให้​พร​แก่​พวก​เขา
交叉引用
  • Lu-ca 24:50 - Chúa Giê-xu dẫn các môn đệ đến gần làng Bê-tha-ni rồi đưa tay ban phước cho họ.
  • Lu-ca 24:51 - Đang khi ban phước, Chúa lìa họ, lên trời.
  • 1 Sử Ký 16:2 - Dâng tế lễ xong, Đa-vít nhân danh Chúa chúc phước lành cho dân.
  • 2 Sử Ký 6:3 - Vua quay lại, chúc phước cho toàn dân Ít-ra-ên, trong khi mọi người đều đứng:
  • Ma-thi-ơ 13:2 - Dân chúng tụ tập rất đông đảo, nên Chúa xuống một chiếc thuyền, ngồi đó giảng dạy, còn dân chúng đứng trên bờ, chăm chú nghe.
  • Nê-hê-mi 8:7 - Sau đó, dân chúng vẫn ở tại chỗ để nghe người Lê-vi—Giê-sua, Ba-ni, Sê-rê-bia, Gia-min, A-cúp, Sa-bê-thai, Hô-đia, Ma-a-xê-gia, Kê-li-ta, A-xa-ria, Giô-xa-bát, Ha-nan, Bê-la-gia—đọc từng điều luật và giải thích rõ ràng.
  • Nê-hê-mi 9:2 - Sau khi đã phân ly với người ngoại giáo, họ đứng lên xưng tội của chính mình và của cha ông mình.
  • 2 Sử Ký 30:18 - Trong đoàn dân đến từ Ép-ra-im, Ma-na-se, Y-sa-ca, và Sa-bu-luân có nhiều người chưa thanh tẩy chính mình. Nhưng Vua Ê-xê-chia cầu thay cho họ nên họ được phép ăn lễ Vượt Qua, dù điều này trái với Luật Pháp. Ê-xê-chi-ên cầu nguyện: “Cầu xin Chúa Hằng Hữu là Đấng nhân từ tha tội cho
  • 2 Sử Ký 30:19 - những người có lòng tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ họ, mặc dù họ chưa kịp tẩy uế theo nghi thức.”
  • 2 Sử Ký 30:20 - Chúa Hằng Hữu nhậm lời cầu nguyện của Ê-xê-chia và không hình phạt họ.
  • 1 Các Vua 8:55 - Cầu nguyện xong, vua đứng dậy và lớn tiếng chúc phước lành cho toàn thể hội chúng Ít-ra-ên:
  • 1 Các Vua 8:56 - “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, vì Ngài cho Ít-ra-ên hưởng thái bình. Mọi lời Chúa hứa qua Môi-se, đầy tớ Ngài, đều được Ngài thực hiện, không sót một điều nào.
  • Giô-suê 22:6 - Rồi Giô-suê chúc phước lành cho họ, và tiễn họ về trại.
  • Thi Thiên 118:26 - Phước hạnh cho người đến trong Danh Chúa Hằng Hữu. Chúng con chúc mừng người từ nhà Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 7:6 - Các thầy tế lễ vào đúng vị trí ấn định. Các nhạc công người Lê-vi cử nhạc ca ngợi Chúa, dùng các nhạc cụ Vua Đa-vít đã làm để ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, họ ca ngợi rằng: “Lòng thương xót Chúa còn đến đời đời!” Khi các thầy tế lễ thổi kèn, hội chúng đều đứng.
  • 2 Sa-mu-ên 6:18 - Dâng tế lễ xong, Đa-vít nhân danh Chúa Hằng Hữu Vạn Quân chúc phước lành cho dân,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó, vua quay lại và chúc phước lành cho dân trong khi mọi người đều đứng.
  • 新标点和合本 - 王转脸为以色列会众祝福,以色列会众就都站立。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 王转过脸来为以色列全会众祝福,以色列全会众都站立。
  • 和合本2010(神版-简体) - 王转过脸来为以色列全会众祝福,以色列全会众都站立。
  • 当代译本 - 然后,王转身为站立在那里的以色列全体会众祝福。
  • 圣经新译本 - 于是王把脸转过来,为全体以色列会众祝福,全体以色列会众都站着。
  • 中文标准译本 - 然后王转过身来,祝福了以色列全体会众;以色列全体会众都站着。
  • 现代标点和合本 - 王转脸为以色列会众祝福,以色列会众就都站立。
  • 和合本(拼音版) - 王转脸为以色列会众祝福,以色列会众就都站立。
  • New International Version - While the whole assembly of Israel was standing there, the king turned around and blessed them.
  • New International Reader's Version - The whole community of Israel was standing there. The king turned around and gave them his blessing.
  • English Standard Version - Then the king turned around and blessed all the assembly of Israel, while all the assembly of Israel stood.
  • New Living Translation - Then the king turned around to the entire community of Israel standing before him and gave this blessing:
  • The Message - The king then turned to face the congregation and blessed them:
  • Christian Standard Bible - The king turned around and blessed the entire congregation of Israel while they were standing.
  • New American Standard Bible - Then the king turned around and blessed all the assembly of Israel, while all the assembly of Israel was standing.
  • New King James Version - Then the king turned around and blessed the whole assembly of Israel, while all the assembly of Israel was standing.
  • Amplified Bible - Then the king turned around and blessed all the assembly of Israel, while all the assembly of Israel was standing.
  • American Standard Version - And the king turned his face about, and blessed all the assembly of Israel: and all the assembly of Israel stood.
  • King James Version - And the king turned his face about, and blessed all the congregation of Israel: (and all the congregation of Israel stood;)
  • New English Translation - Then the king turned around and pronounced a blessing over the whole Israelite assembly as they stood there.
  • World English Bible - The king turned his face around, and blessed all the assembly of Israel; and all the assembly of Israel stood.
  • 新標點和合本 - 王轉臉為以色列會眾祝福,以色列會眾就都站立。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 王轉過臉來為以色列全會眾祝福,以色列全會眾都站立。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 王轉過臉來為以色列全會眾祝福,以色列全會眾都站立。
  • 當代譯本 - 然後,王轉身為站立在那裡的以色列全體會眾祝福。
  • 聖經新譯本 - 於是王把臉轉過來,為全體以色列會眾祝福,全體以色列會眾都站著。
  • 呂振中譯本 - 於是王轉臉四顧,給 以色列 全體大眾祝福, 以色列 全體大眾都站着。
  • 中文標準譯本 - 然後王轉過身來,祝福了以色列全體會眾;以色列全體會眾都站著。
  • 現代標點和合本 - 王轉臉為以色列會眾祝福,以色列會眾就都站立。
  • 文理和合譯本 - 王乃回顧、為以色列會眾祝嘏、會眾咸立、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族眾侍立、王回顧焉、為之祝嘏、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王轉面為 以色列 會眾祝福、 以色列 會眾皆立、
  • Nueva Versión Internacional - Luego se puso de frente para bendecir a toda la asamblea de Israel que estaba allí de pie,
  • 현대인의 성경 - 그러고서 솔로몬왕은 그 곳에 모인 이스라엘 군중을 향해 축복하고
  • Новый Русский Перевод - Когда все собрание израильтян стояло там, царь повернулся и благословил их.
  • Восточный перевод - Когда всё собрание исраильтян стояло там, царь повернулся и благословил их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда всё собрание исраильтян стояло там, царь повернулся и благословил их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда всё собрание исроильтян стояло там, царь повернулся и благословил их.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis le roi se retourna et bénit toute l’assemblée d’Israël qui se tenait debout.
  • リビングバイブル - それから、振り向いて民を祝福しました。
  • Nova Versão Internacional - Depois o rei virou-se e abençoou toda a assembleia de Israel, que estava ali em pé.
  • Hoffnung für alle - Nach diesem Gebet wandte sich der König zu den Israeliten um, die sich vor dem Tempel zusammengefunden hatten. Er segnete sie und sagte:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์ทรงหันกลับมาตรัสอวยพรแก่ประชากรอิสราเอลทั้งปวงซึ่งชุมนุมอยู่ที่นั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​กษัตริย์​ก็​หัน​มา​ยัง​ที่​ประชุม​ของ​อิสราเอล​ซึ่ง​กำลัง​ยืน​อยู่ และ​ให้​พร​แก่​พวก​เขา
  • Lu-ca 24:50 - Chúa Giê-xu dẫn các môn đệ đến gần làng Bê-tha-ni rồi đưa tay ban phước cho họ.
  • Lu-ca 24:51 - Đang khi ban phước, Chúa lìa họ, lên trời.
  • 1 Sử Ký 16:2 - Dâng tế lễ xong, Đa-vít nhân danh Chúa chúc phước lành cho dân.
  • 2 Sử Ký 6:3 - Vua quay lại, chúc phước cho toàn dân Ít-ra-ên, trong khi mọi người đều đứng:
  • Ma-thi-ơ 13:2 - Dân chúng tụ tập rất đông đảo, nên Chúa xuống một chiếc thuyền, ngồi đó giảng dạy, còn dân chúng đứng trên bờ, chăm chú nghe.
  • Nê-hê-mi 8:7 - Sau đó, dân chúng vẫn ở tại chỗ để nghe người Lê-vi—Giê-sua, Ba-ni, Sê-rê-bia, Gia-min, A-cúp, Sa-bê-thai, Hô-đia, Ma-a-xê-gia, Kê-li-ta, A-xa-ria, Giô-xa-bát, Ha-nan, Bê-la-gia—đọc từng điều luật và giải thích rõ ràng.
  • Nê-hê-mi 9:2 - Sau khi đã phân ly với người ngoại giáo, họ đứng lên xưng tội của chính mình và của cha ông mình.
  • 2 Sử Ký 30:18 - Trong đoàn dân đến từ Ép-ra-im, Ma-na-se, Y-sa-ca, và Sa-bu-luân có nhiều người chưa thanh tẩy chính mình. Nhưng Vua Ê-xê-chia cầu thay cho họ nên họ được phép ăn lễ Vượt Qua, dù điều này trái với Luật Pháp. Ê-xê-chi-ên cầu nguyện: “Cầu xin Chúa Hằng Hữu là Đấng nhân từ tha tội cho
  • 2 Sử Ký 30:19 - những người có lòng tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ họ, mặc dù họ chưa kịp tẩy uế theo nghi thức.”
  • 2 Sử Ký 30:20 - Chúa Hằng Hữu nhậm lời cầu nguyện của Ê-xê-chia và không hình phạt họ.
  • 1 Các Vua 8:55 - Cầu nguyện xong, vua đứng dậy và lớn tiếng chúc phước lành cho toàn thể hội chúng Ít-ra-ên:
  • 1 Các Vua 8:56 - “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, vì Ngài cho Ít-ra-ên hưởng thái bình. Mọi lời Chúa hứa qua Môi-se, đầy tớ Ngài, đều được Ngài thực hiện, không sót một điều nào.
  • Giô-suê 22:6 - Rồi Giô-suê chúc phước lành cho họ, và tiễn họ về trại.
  • Thi Thiên 118:26 - Phước hạnh cho người đến trong Danh Chúa Hằng Hữu. Chúng con chúc mừng người từ nhà Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 7:6 - Các thầy tế lễ vào đúng vị trí ấn định. Các nhạc công người Lê-vi cử nhạc ca ngợi Chúa, dùng các nhạc cụ Vua Đa-vít đã làm để ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, họ ca ngợi rằng: “Lòng thương xót Chúa còn đến đời đời!” Khi các thầy tế lễ thổi kèn, hội chúng đều đứng.
  • 2 Sa-mu-ên 6:18 - Dâng tế lễ xong, Đa-vít nhân danh Chúa Hằng Hữu Vạn Quân chúc phước lành cho dân,
圣经
资源
计划
奉献