逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó, vua quay lại và chúc phước lành cho dân trong khi mọi người đều đứng.
- 新标点和合本 - 王转脸为以色列会众祝福,以色列会众就都站立。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 王转过脸来为以色列全会众祝福,以色列全会众都站立。
- 和合本2010(神版-简体) - 王转过脸来为以色列全会众祝福,以色列全会众都站立。
- 当代译本 - 然后,王转身为站立在那里的以色列全体会众祝福。
- 圣经新译本 - 于是王把脸转过来,为全体以色列会众祝福,全体以色列会众都站着。
- 中文标准译本 - 然后王转过身来,祝福了以色列全体会众;以色列全体会众都站着。
- 现代标点和合本 - 王转脸为以色列会众祝福,以色列会众就都站立。
- 和合本(拼音版) - 王转脸为以色列会众祝福,以色列会众就都站立。
- New International Version - While the whole assembly of Israel was standing there, the king turned around and blessed them.
- New International Reader's Version - The whole community of Israel was standing there. The king turned around and gave them his blessing.
- English Standard Version - Then the king turned around and blessed all the assembly of Israel, while all the assembly of Israel stood.
- New Living Translation - Then the king turned around to the entire community of Israel standing before him and gave this blessing:
- The Message - The king then turned to face the congregation and blessed them:
- Christian Standard Bible - The king turned around and blessed the entire congregation of Israel while they were standing.
- New American Standard Bible - Then the king turned around and blessed all the assembly of Israel, while all the assembly of Israel was standing.
- New King James Version - Then the king turned around and blessed the whole assembly of Israel, while all the assembly of Israel was standing.
- Amplified Bible - Then the king turned around and blessed all the assembly of Israel, while all the assembly of Israel was standing.
- American Standard Version - And the king turned his face about, and blessed all the assembly of Israel: and all the assembly of Israel stood.
- King James Version - And the king turned his face about, and blessed all the congregation of Israel: (and all the congregation of Israel stood;)
- New English Translation - Then the king turned around and pronounced a blessing over the whole Israelite assembly as they stood there.
- World English Bible - The king turned his face around, and blessed all the assembly of Israel; and all the assembly of Israel stood.
- 新標點和合本 - 王轉臉為以色列會眾祝福,以色列會眾就都站立。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 王轉過臉來為以色列全會眾祝福,以色列全會眾都站立。
- 和合本2010(神版-繁體) - 王轉過臉來為以色列全會眾祝福,以色列全會眾都站立。
- 當代譯本 - 然後,王轉身為站立在那裡的以色列全體會眾祝福。
- 聖經新譯本 - 於是王把臉轉過來,為全體以色列會眾祝福,全體以色列會眾都站著。
- 呂振中譯本 - 於是王轉臉四顧,給 以色列 全體大眾祝福, 以色列 全體大眾都站着。
- 中文標準譯本 - 然後王轉過身來,祝福了以色列全體會眾;以色列全體會眾都站著。
- 現代標點和合本 - 王轉臉為以色列會眾祝福,以色列會眾就都站立。
- 文理和合譯本 - 王乃回顧、為以色列會眾祝嘏、會眾咸立、
- 文理委辦譯本 - 以色列族眾侍立、王回顧焉、為之祝嘏、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王轉面為 以色列 會眾祝福、 以色列 會眾皆立、
- Nueva Versión Internacional - Luego se puso de frente para bendecir a toda la asamblea de Israel que estaba allí de pie,
- 현대인의 성경 - 그러고서 솔로몬왕은 그 곳에 모인 이스라엘 군중을 향해 축복하고
- Новый Русский Перевод - Когда все собрание израильтян стояло там, царь повернулся и благословил их.
- Восточный перевод - Когда всё собрание исраильтян стояло там, царь повернулся и благословил их.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда всё собрание исраильтян стояло там, царь повернулся и благословил их.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда всё собрание исроильтян стояло там, царь повернулся и благословил их.
- La Bible du Semeur 2015 - Puis le roi se retourna et bénit toute l’assemblée d’Israël qui se tenait debout.
- リビングバイブル - それから、振り向いて民を祝福しました。
- Nova Versão Internacional - Depois o rei virou-se e abençoou toda a assembleia de Israel, que estava ali em pé.
- Hoffnung für alle - Nach diesem Gebet wandte sich der König zu den Israeliten um, die sich vor dem Tempel zusammengefunden hatten. Er segnete sie und sagte:
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์ทรงหันกลับมาตรัสอวยพรแก่ประชากรอิสราเอลทั้งปวงซึ่งชุมนุมอยู่ที่นั่น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วกษัตริย์ก็หันมายังที่ประชุมของอิสราเอลซึ่งกำลังยืนอยู่ และให้พรแก่พวกเขา
交叉引用
- Lu-ca 24:50 - Chúa Giê-xu dẫn các môn đệ đến gần làng Bê-tha-ni rồi đưa tay ban phước cho họ.
- Lu-ca 24:51 - Đang khi ban phước, Chúa lìa họ, lên trời.
- 1 Sử Ký 16:2 - Dâng tế lễ xong, Đa-vít nhân danh Chúa chúc phước lành cho dân.
- 2 Sử Ký 6:3 - Vua quay lại, chúc phước cho toàn dân Ít-ra-ên, trong khi mọi người đều đứng:
- Ma-thi-ơ 13:2 - Dân chúng tụ tập rất đông đảo, nên Chúa xuống một chiếc thuyền, ngồi đó giảng dạy, còn dân chúng đứng trên bờ, chăm chú nghe.
- Nê-hê-mi 8:7 - Sau đó, dân chúng vẫn ở tại chỗ để nghe người Lê-vi—Giê-sua, Ba-ni, Sê-rê-bia, Gia-min, A-cúp, Sa-bê-thai, Hô-đia, Ma-a-xê-gia, Kê-li-ta, A-xa-ria, Giô-xa-bát, Ha-nan, Bê-la-gia—đọc từng điều luật và giải thích rõ ràng.
- Nê-hê-mi 9:2 - Sau khi đã phân ly với người ngoại giáo, họ đứng lên xưng tội của chính mình và của cha ông mình.
- 2 Sử Ký 30:18 - Trong đoàn dân đến từ Ép-ra-im, Ma-na-se, Y-sa-ca, và Sa-bu-luân có nhiều người chưa thanh tẩy chính mình. Nhưng Vua Ê-xê-chia cầu thay cho họ nên họ được phép ăn lễ Vượt Qua, dù điều này trái với Luật Pháp. Ê-xê-chi-ên cầu nguyện: “Cầu xin Chúa Hằng Hữu là Đấng nhân từ tha tội cho
- 2 Sử Ký 30:19 - những người có lòng tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ họ, mặc dù họ chưa kịp tẩy uế theo nghi thức.”
- 2 Sử Ký 30:20 - Chúa Hằng Hữu nhậm lời cầu nguyện của Ê-xê-chia và không hình phạt họ.
- 1 Các Vua 8:55 - Cầu nguyện xong, vua đứng dậy và lớn tiếng chúc phước lành cho toàn thể hội chúng Ít-ra-ên:
- 1 Các Vua 8:56 - “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, vì Ngài cho Ít-ra-ên hưởng thái bình. Mọi lời Chúa hứa qua Môi-se, đầy tớ Ngài, đều được Ngài thực hiện, không sót một điều nào.
- Giô-suê 22:6 - Rồi Giô-suê chúc phước lành cho họ, và tiễn họ về trại.
- Thi Thiên 118:26 - Phước hạnh cho người đến trong Danh Chúa Hằng Hữu. Chúng con chúc mừng người từ nhà Chúa Hằng Hữu.
- 2 Sử Ký 7:6 - Các thầy tế lễ vào đúng vị trí ấn định. Các nhạc công người Lê-vi cử nhạc ca ngợi Chúa, dùng các nhạc cụ Vua Đa-vít đã làm để ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, họ ca ngợi rằng: “Lòng thương xót Chúa còn đến đời đời!” Khi các thầy tế lễ thổi kèn, hội chúng đều đứng.
- 2 Sa-mu-ên 6:18 - Dâng tế lễ xong, Đa-vít nhân danh Chúa Hằng Hữu Vạn Quân chúc phước lành cho dân,