Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:38 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó, ông làm mười cái thùng đồng để đặt trên mười cái bục. Mỗi thùng rộng 1,8 mét, chứa chừng 840 lít.
  • 新标点和合本 - 又用铜制造十个盆,每盆可容四十罢特。盆径四肘,在那十座上,每座安设一盆。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他又造十个铜盆,每盆的容量四十罢特,直径四肘。在十个座上,每座安设一盆。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他又造十个铜盆,每盆的容量四十罢特,直径四肘。在十个座上,每座安设一盆。
  • 当代译本 - 他又用铜制造了十个盆,盆径一米八,容量八百八十升。十个铜盆分别放在十个盆座上。
  • 圣经新译本 - 他又做了十个铜盆,每个铜盆能盛水八百公升;每个铜盆的直径都是一公尺八公寸。在十个盆座上,每个都安放一个铜盆。
  • 中文标准译本 - 他做了十个铜盆,每个盆可容纳四十罢特 ,每个盆直径四肘 。盆放在十个底座上,每个底座上一个。
  • 现代标点和合本 - 又用铜制造十个盆,每盆可容四十罢特,盆径四肘。在那十座上,每座安设一盆。
  • 和合本(拼音版) - 又用铜制造十个盆,每盆可容四十罢特。盆径四肘,在那十座上,每座安设一盆。
  • New International Version - He then made ten bronze basins, each holding forty baths and measuring four cubits across, one basin to go on each of the ten stands.
  • New International Reader's Version - Then Huram made ten bronze bowls. Each one held 240 gallons. The bowls measured six feet across. There was one bowl for each of the ten stands.
  • English Standard Version - And he made ten basins of bronze. Each basin held forty baths, each basin measured four cubits, and there was a basin for each of the ten stands.
  • New Living Translation - Huram also made ten smaller bronze basins, one for each cart. Each basin was six feet across and could hold 220 gallons of water.
  • The Message - He also made ten bronze washbasins, each six feet in diameter with a capacity of 230 gallons, one basin for each of the ten washstands. He arranged five stands on the south side of The Temple and five on the north. The Sea was placed at the southeast corner of The Temple. Hiram then fashioned the various utensils: buckets and shovels and bowls.
  • Christian Standard Bible - Then he made ten bronze basins  — each basin held 220 gallons and each was six feet wide — one basin for each of the ten water carts.
  • New American Standard Bible - And he made ten basins of bronze, each holding forty baths; each basin was four cubits, and on each of the ten stands was one basin.
  • New King James Version - Then he made ten lavers of bronze; each laver contained forty baths, and each laver was four cubits. On each of the ten carts was a laver.
  • Amplified Bible - Then he made ten basins of bronze; each basin held forty baths and was four cubits, and there was one basin on each of the ten stands.
  • American Standard Version - And he made ten lavers of brass: one laver contained forty baths; and every laver was four cubits; and upon every one of the ten bases one laver.
  • King James Version - Then made he ten lavers of brass: one laver contained forty baths: and every laver was four cubits: and upon every one of the ten bases one laver.
  • New English Translation - He also made ten bronze basins, each of which could hold about 240 gallons. Each basin was six feet in diameter; there was one basin for each stand.
  • World English Bible - He made ten basins of bronze. One basin contained forty baths; and every basin was four cubits; and on every one of the ten bases one basin.
  • 新標點和合本 - 又用銅製造十個盆,每盆可容四十罷特。盆徑四肘,在那十座上,每座安設一盆。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他又造十個銅盆,每盆的容量四十罷特,直徑四肘。在十個座上,每座安設一盆。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他又造十個銅盆,每盆的容量四十罷特,直徑四肘。在十個座上,每座安設一盆。
  • 當代譯本 - 他又用銅製造了十個盆,盆徑一米八,容量八百八十升。十個銅盆分別放在十個盆座上。
  • 聖經新譯本 - 他又做了十個銅盆,每個銅盆能盛水八百公升;每個銅盆的直徑都是一公尺八公寸。在十個盆座上,每個都安放一個銅盆。
  • 呂振中譯本 - 他又造了十個銅的洗濯盆,每一個洗濯盆能盛得四十罷特;每一個洗濯盆 徑 都是四肘;一個洗濯盆 安 在一個盆座上,十個盆座都是如此。
  • 中文標準譯本 - 他做了十個銅盆,每個盆可容納四十罷特 ,每個盆直徑四肘 。盆放在十個底座上,每個底座上一個。
  • 現代標點和合本 - 又用銅製造十個盆,每盆可容四十罷特,盆徑四肘。在那十座上,每座安設一盆。
  • 文理和合譯本 - 又鑄銅盤十、各容四十罷特、其徑四肘、十座各置一盤、
  • 文理委辦譯本 - 以銅鑄盆十、各容二百六十斗、其徑四尺、置於座上。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又以銅作洗濯之盤十、各容四十罷特、 約二百六十斗 每盤徑四尺、十座之上、各置一盤、
  • Nueva Versión Internacional - Hiram hizo también diez lavamanos de bronce, uno para cada base. Cada uno de ellos medía un metro con ochenta centímetros y tenía capacidad para ochocientos ochenta litros.
  • 현대인의 성경 - 그리고 그는 놋받침 위에 얹을 물통 열 개를 만들었다. 그 직경은 모두 1.8미터이며 물통 하나의 용량은 880리터였다.
  • Новый Русский Перевод - Затем он сделал десять бронзовых умывальниц, каждая из которых вмещала сорок батов и была в четыре локтя, по одной умывальнице на каждую из десяти подставок.
  • Восточный перевод - Затем Хурам сделал десять бронзовых умывальниц, каждая из которых вмещала восемьсот восемьдесят литров воды и была два метра в диаметре, по одной умывальнице на каждую из десяти подставок.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем Хурам сделал десять бронзовых умывальниц, каждая из которых вмещала восемьсот восемьдесят литров воды и была два метра в диаметре, по одной умывальнице на каждую из десяти подставок.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем Хурам сделал десять бронзовых умывальниц, каждая из которых вмещала восемьсот восемьдесят литров воды и была два метра в диаметре, по одной умывальнице на каждую из десяти подставок.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il fabriqua encore dix bassins de bronze de deux mètres de diamètre pouvant contenir mille litres d’eau. Chaque bassin reposait sur l’un des dix chariots.
  • リビングバイブル - それから、青銅の洗盤を十個作り、台の上に置きました。どの洗盤も直径は四キュビトで、容積は四十バテ(九百二十リットル)ありました。
  • Nova Versão Internacional - Depois ele fez dez pias de bronze, cada uma com capacidade de oitocentos litros, medindo um metro e oitenta centímetros de diâmetro; uma pia para cada um dos dez carrinhos.
  • Hoffnung für alle - Für jeden Wagen goss Hiram einen Kessel aus Bronze. Die Gefäße hatten einen Durchmesser von 2 Metern und fassten 900 Liter.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นเขาทำอ่างทองสัมฤทธิ์สิบใบ เส้นผ่าศูนย์กลาง 4 ศอก ตั้งไว้บนแท่น แท่นละใบ แต่ละใบจุน้ำได้ประมาณ 880 ลิตร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​หล่อ​อ่าง​ทอง​สัมฤทธิ์​สำหรับ​ชำระ​ล้าง 10 ใบ​สำหรับ​แท่น 10 แท่น แต่​ละ​อ่าง​บรรจุ​ได้ 40 บัท วัด​เส้น​ศูนย์​กลาง​ได้ 4 ศอก
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 10:22 - Vậy, với tấm lòng thành và niềm tin vững chắc, ta hãy bước đến gần Đức Chúa Trời, vì tâm hồn được tẩy sạch khỏi lương tâm xấu và thân thể được tắm bằng nước tinh khiết.
  • 1 Giăng 1:7 - Nếu chúng ta sống trong ánh sáng như Đức Chúa Trời, chúng ta sẽ tương giao với nhau, và máu Chúa Giê-xu, Con Ngài tẩy sạch tất cả tội lỗi chúng ta.
  • Xuất Ai Cập 40:11 - Xức dầu cho bồn rửa và chân bồn rồi hiến dâng bồn.
  • Xuất Ai Cập 40:12 - Sau đó, con đem A-rôn và các con trai người đến trước cửa Đền Tạm, lấy nước tắm rửa họ.
  • 2 Sử Ký 4:6 - Vua cũng làm mười cái thùng, đặt năm cái về hướng nam và năm cái về hướng bắc, để rửa các phần tế lễ thiêu. Còn các thầy tế lễ được tắm rửa trong hồ.
  • 2 Sử Ký 4:7 - Vua làm mười giá đèn bằng vàng theo kiểu đã ấn định, rồi đặt trong Đền Thờ. Năm cái hướng nam, năm cái hướng bắc.
  • 2 Sử Ký 4:8 - Vua đóng mười cái bàn, đặt trong Đền Thờ, năm cái hướng nam và năm cái hướng bắc. Rồi vua đúc 100 chậu bằng vàng.
  • 2 Sử Ký 4:9 - Vua xây sân trong cho các thầy tế lễ, và một sân rộng. Vua cho trổ cửa ra sân và bọc đồng các cánh cửa.
  • 2 Sử Ký 4:10 - Vua đặt cái hồ bằng đồng phía góc đông nam của Đền Thờ.
  • 2 Sử Ký 4:11 - Hu-ram A-bi cũng làm những bình đựng tro, vá, và chậu. Hu-ram A-bi hoàn tất các công tác trong Đền Thờ Đức Chúa Trời theo lời yêu cầu của Vua Sa-lô-môn:
  • 2 Sử Ký 4:12 - hai trụ; bầu trụ với hai đầu trụ đặt trên đỉnh; hai tấm lưới bọc hai bầu của đầu trụ;
  • 2 Sử Ký 4:13 - bốn trăm trái lựu gắn vào hai tấm lưới (mỗi tấm có hai hàng trái lựu);
  • 2 Sử Ký 4:14 - cái bệ và thùng đặt trên bệ;
  • 2 Sử Ký 4:15 - hồ bằng đồng và mười hai con bò bên dưới,
  • 2 Sử Ký 4:16 - các bình đựng tro, vá, nĩa, và các đồ phụ tùng. Theo lời yêu cầu của Vua Sa-lô-môn, Hi-ram A-bi làm các dụng cụ thờ phượng đó bằng đồng mặt láng bóng cho Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 4:17 - Vua ra lệnh đúc các dụng cụ ấy trong khuôn đất sét tại Thung lũng Giô-đan, nằm giữa Su-cốt và Xê-rê-đa.
  • 2 Sử Ký 4:18 - Sa-lô-môn cho làm rất nhiều dụng cụ bằng đồng như thế, không ai tính số lượng là bao nhiêu.
  • 2 Sử Ký 4:19 - Sa-lô-môn cũng cho làm tất cả dụng cụ thờ phượng trong Đền Thờ của Đức Chúa Trời: bàn thờ vàng; những chiếc bàn sắp Bánh Hiện Diện;
  • 2 Sử Ký 4:20 - giá đèn và đèn cũng bằng vàng ròng để thắp trước Nơi Chí Thánh theo luật định;
  • 2 Sử Ký 4:21 - các hoa, đèn và nĩa—tất cả đều bằng vàng ròng;
  • 2 Sử Ký 4:22 - các kéo cắt tin đèn, chậu, đĩa, và lư hương cũng bằng vàng ròng; tất cả cửa ra vào Nơi Chí Thánh và phòng chính của Đền Thờ cũng đều bọc vàng.
  • Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
  • Xuất Ai Cập 30:17 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
  • Xuất Ai Cập 30:18 - “Hãy làm một cái bồn bằng đồng có chân cũng bằng đồng. Đặt bồn giữa Đền Tạm và bàn thờ, rồi đổ nước vào bồn.
  • Xuất Ai Cập 30:19 - A-rôn và các con trai người sẽ rửa tay, và rửa chân tại đó.
  • Xuất Ai Cập 30:20 - Họ phải rửa tay và chân mình trước khi vào Đền Tạm hoặc đến gần bàn thờ để dâng tế lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu, nếu không họ sẽ chết.
  • Xuất Ai Cập 30:21 - Lệ này áp dụng cho A-rôn và con cháu người, từ thế hệ này sang thế hệ khác.”
  • Xa-cha-ri 13:1 - “Ngày ấy sẽ có một suối nước cho nhà Đa-vít, và người Giê-ru-sa-lem là suối để rửa sạch tội lỗi, nhơ bẩn.”
  • Xuất Ai Cập 38:8 - Ông cũng lấy mấy tấm gương soi bằng đồng do các phụ nữ hội họp tại cửa Đền Tạm dâng lên, để làm ra bồn rửa và chân bồn.
  • Hê-bơ-rơ 9:10 - Vì giao ước cũ qui định các thức ăn uống, cách tẩy uế, nghi lễ, luật lệ phải thi hành cho đến kỳ Đức Chúa Trời cải cách toàn diện.
  • Xuất Ai Cập 30:28 - bàn thờ dâng tế lễ thiêu và dụng cụ của bàn thờ, bồn rửa và chân bồn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó, ông làm mười cái thùng đồng để đặt trên mười cái bục. Mỗi thùng rộng 1,8 mét, chứa chừng 840 lít.
  • 新标点和合本 - 又用铜制造十个盆,每盆可容四十罢特。盆径四肘,在那十座上,每座安设一盆。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他又造十个铜盆,每盆的容量四十罢特,直径四肘。在十个座上,每座安设一盆。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他又造十个铜盆,每盆的容量四十罢特,直径四肘。在十个座上,每座安设一盆。
  • 当代译本 - 他又用铜制造了十个盆,盆径一米八,容量八百八十升。十个铜盆分别放在十个盆座上。
  • 圣经新译本 - 他又做了十个铜盆,每个铜盆能盛水八百公升;每个铜盆的直径都是一公尺八公寸。在十个盆座上,每个都安放一个铜盆。
  • 中文标准译本 - 他做了十个铜盆,每个盆可容纳四十罢特 ,每个盆直径四肘 。盆放在十个底座上,每个底座上一个。
  • 现代标点和合本 - 又用铜制造十个盆,每盆可容四十罢特,盆径四肘。在那十座上,每座安设一盆。
  • 和合本(拼音版) - 又用铜制造十个盆,每盆可容四十罢特。盆径四肘,在那十座上,每座安设一盆。
  • New International Version - He then made ten bronze basins, each holding forty baths and measuring four cubits across, one basin to go on each of the ten stands.
  • New International Reader's Version - Then Huram made ten bronze bowls. Each one held 240 gallons. The bowls measured six feet across. There was one bowl for each of the ten stands.
  • English Standard Version - And he made ten basins of bronze. Each basin held forty baths, each basin measured four cubits, and there was a basin for each of the ten stands.
  • New Living Translation - Huram also made ten smaller bronze basins, one for each cart. Each basin was six feet across and could hold 220 gallons of water.
  • The Message - He also made ten bronze washbasins, each six feet in diameter with a capacity of 230 gallons, one basin for each of the ten washstands. He arranged five stands on the south side of The Temple and five on the north. The Sea was placed at the southeast corner of The Temple. Hiram then fashioned the various utensils: buckets and shovels and bowls.
  • Christian Standard Bible - Then he made ten bronze basins  — each basin held 220 gallons and each was six feet wide — one basin for each of the ten water carts.
  • New American Standard Bible - And he made ten basins of bronze, each holding forty baths; each basin was four cubits, and on each of the ten stands was one basin.
  • New King James Version - Then he made ten lavers of bronze; each laver contained forty baths, and each laver was four cubits. On each of the ten carts was a laver.
  • Amplified Bible - Then he made ten basins of bronze; each basin held forty baths and was four cubits, and there was one basin on each of the ten stands.
  • American Standard Version - And he made ten lavers of brass: one laver contained forty baths; and every laver was four cubits; and upon every one of the ten bases one laver.
  • King James Version - Then made he ten lavers of brass: one laver contained forty baths: and every laver was four cubits: and upon every one of the ten bases one laver.
  • New English Translation - He also made ten bronze basins, each of which could hold about 240 gallons. Each basin was six feet in diameter; there was one basin for each stand.
  • World English Bible - He made ten basins of bronze. One basin contained forty baths; and every basin was four cubits; and on every one of the ten bases one basin.
  • 新標點和合本 - 又用銅製造十個盆,每盆可容四十罷特。盆徑四肘,在那十座上,每座安設一盆。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他又造十個銅盆,每盆的容量四十罷特,直徑四肘。在十個座上,每座安設一盆。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他又造十個銅盆,每盆的容量四十罷特,直徑四肘。在十個座上,每座安設一盆。
  • 當代譯本 - 他又用銅製造了十個盆,盆徑一米八,容量八百八十升。十個銅盆分別放在十個盆座上。
  • 聖經新譯本 - 他又做了十個銅盆,每個銅盆能盛水八百公升;每個銅盆的直徑都是一公尺八公寸。在十個盆座上,每個都安放一個銅盆。
  • 呂振中譯本 - 他又造了十個銅的洗濯盆,每一個洗濯盆能盛得四十罷特;每一個洗濯盆 徑 都是四肘;一個洗濯盆 安 在一個盆座上,十個盆座都是如此。
  • 中文標準譯本 - 他做了十個銅盆,每個盆可容納四十罷特 ,每個盆直徑四肘 。盆放在十個底座上,每個底座上一個。
  • 現代標點和合本 - 又用銅製造十個盆,每盆可容四十罷特,盆徑四肘。在那十座上,每座安設一盆。
  • 文理和合譯本 - 又鑄銅盤十、各容四十罷特、其徑四肘、十座各置一盤、
  • 文理委辦譯本 - 以銅鑄盆十、各容二百六十斗、其徑四尺、置於座上。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又以銅作洗濯之盤十、各容四十罷特、 約二百六十斗 每盤徑四尺、十座之上、各置一盤、
  • Nueva Versión Internacional - Hiram hizo también diez lavamanos de bronce, uno para cada base. Cada uno de ellos medía un metro con ochenta centímetros y tenía capacidad para ochocientos ochenta litros.
  • 현대인의 성경 - 그리고 그는 놋받침 위에 얹을 물통 열 개를 만들었다. 그 직경은 모두 1.8미터이며 물통 하나의 용량은 880리터였다.
  • Новый Русский Перевод - Затем он сделал десять бронзовых умывальниц, каждая из которых вмещала сорок батов и была в четыре локтя, по одной умывальнице на каждую из десяти подставок.
  • Восточный перевод - Затем Хурам сделал десять бронзовых умывальниц, каждая из которых вмещала восемьсот восемьдесят литров воды и была два метра в диаметре, по одной умывальнице на каждую из десяти подставок.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем Хурам сделал десять бронзовых умывальниц, каждая из которых вмещала восемьсот восемьдесят литров воды и была два метра в диаметре, по одной умывальнице на каждую из десяти подставок.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем Хурам сделал десять бронзовых умывальниц, каждая из которых вмещала восемьсот восемьдесят литров воды и была два метра в диаметре, по одной умывальнице на каждую из десяти подставок.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il fabriqua encore dix bassins de bronze de deux mètres de diamètre pouvant contenir mille litres d’eau. Chaque bassin reposait sur l’un des dix chariots.
  • リビングバイブル - それから、青銅の洗盤を十個作り、台の上に置きました。どの洗盤も直径は四キュビトで、容積は四十バテ(九百二十リットル)ありました。
  • Nova Versão Internacional - Depois ele fez dez pias de bronze, cada uma com capacidade de oitocentos litros, medindo um metro e oitenta centímetros de diâmetro; uma pia para cada um dos dez carrinhos.
  • Hoffnung für alle - Für jeden Wagen goss Hiram einen Kessel aus Bronze. Die Gefäße hatten einen Durchmesser von 2 Metern und fassten 900 Liter.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นเขาทำอ่างทองสัมฤทธิ์สิบใบ เส้นผ่าศูนย์กลาง 4 ศอก ตั้งไว้บนแท่น แท่นละใบ แต่ละใบจุน้ำได้ประมาณ 880 ลิตร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​หล่อ​อ่าง​ทอง​สัมฤทธิ์​สำหรับ​ชำระ​ล้าง 10 ใบ​สำหรับ​แท่น 10 แท่น แต่​ละ​อ่าง​บรรจุ​ได้ 40 บัท วัด​เส้น​ศูนย์​กลาง​ได้ 4 ศอก
  • Hê-bơ-rơ 10:22 - Vậy, với tấm lòng thành và niềm tin vững chắc, ta hãy bước đến gần Đức Chúa Trời, vì tâm hồn được tẩy sạch khỏi lương tâm xấu và thân thể được tắm bằng nước tinh khiết.
  • 1 Giăng 1:7 - Nếu chúng ta sống trong ánh sáng như Đức Chúa Trời, chúng ta sẽ tương giao với nhau, và máu Chúa Giê-xu, Con Ngài tẩy sạch tất cả tội lỗi chúng ta.
  • Xuất Ai Cập 40:11 - Xức dầu cho bồn rửa và chân bồn rồi hiến dâng bồn.
  • Xuất Ai Cập 40:12 - Sau đó, con đem A-rôn và các con trai người đến trước cửa Đền Tạm, lấy nước tắm rửa họ.
  • 2 Sử Ký 4:6 - Vua cũng làm mười cái thùng, đặt năm cái về hướng nam và năm cái về hướng bắc, để rửa các phần tế lễ thiêu. Còn các thầy tế lễ được tắm rửa trong hồ.
  • 2 Sử Ký 4:7 - Vua làm mười giá đèn bằng vàng theo kiểu đã ấn định, rồi đặt trong Đền Thờ. Năm cái hướng nam, năm cái hướng bắc.
  • 2 Sử Ký 4:8 - Vua đóng mười cái bàn, đặt trong Đền Thờ, năm cái hướng nam và năm cái hướng bắc. Rồi vua đúc 100 chậu bằng vàng.
  • 2 Sử Ký 4:9 - Vua xây sân trong cho các thầy tế lễ, và một sân rộng. Vua cho trổ cửa ra sân và bọc đồng các cánh cửa.
  • 2 Sử Ký 4:10 - Vua đặt cái hồ bằng đồng phía góc đông nam của Đền Thờ.
  • 2 Sử Ký 4:11 - Hu-ram A-bi cũng làm những bình đựng tro, vá, và chậu. Hu-ram A-bi hoàn tất các công tác trong Đền Thờ Đức Chúa Trời theo lời yêu cầu của Vua Sa-lô-môn:
  • 2 Sử Ký 4:12 - hai trụ; bầu trụ với hai đầu trụ đặt trên đỉnh; hai tấm lưới bọc hai bầu của đầu trụ;
  • 2 Sử Ký 4:13 - bốn trăm trái lựu gắn vào hai tấm lưới (mỗi tấm có hai hàng trái lựu);
  • 2 Sử Ký 4:14 - cái bệ và thùng đặt trên bệ;
  • 2 Sử Ký 4:15 - hồ bằng đồng và mười hai con bò bên dưới,
  • 2 Sử Ký 4:16 - các bình đựng tro, vá, nĩa, và các đồ phụ tùng. Theo lời yêu cầu của Vua Sa-lô-môn, Hi-ram A-bi làm các dụng cụ thờ phượng đó bằng đồng mặt láng bóng cho Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 4:17 - Vua ra lệnh đúc các dụng cụ ấy trong khuôn đất sét tại Thung lũng Giô-đan, nằm giữa Su-cốt và Xê-rê-đa.
  • 2 Sử Ký 4:18 - Sa-lô-môn cho làm rất nhiều dụng cụ bằng đồng như thế, không ai tính số lượng là bao nhiêu.
  • 2 Sử Ký 4:19 - Sa-lô-môn cũng cho làm tất cả dụng cụ thờ phượng trong Đền Thờ của Đức Chúa Trời: bàn thờ vàng; những chiếc bàn sắp Bánh Hiện Diện;
  • 2 Sử Ký 4:20 - giá đèn và đèn cũng bằng vàng ròng để thắp trước Nơi Chí Thánh theo luật định;
  • 2 Sử Ký 4:21 - các hoa, đèn và nĩa—tất cả đều bằng vàng ròng;
  • 2 Sử Ký 4:22 - các kéo cắt tin đèn, chậu, đĩa, và lư hương cũng bằng vàng ròng; tất cả cửa ra vào Nơi Chí Thánh và phòng chính của Đền Thờ cũng đều bọc vàng.
  • Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
  • Xuất Ai Cập 30:17 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
  • Xuất Ai Cập 30:18 - “Hãy làm một cái bồn bằng đồng có chân cũng bằng đồng. Đặt bồn giữa Đền Tạm và bàn thờ, rồi đổ nước vào bồn.
  • Xuất Ai Cập 30:19 - A-rôn và các con trai người sẽ rửa tay, và rửa chân tại đó.
  • Xuất Ai Cập 30:20 - Họ phải rửa tay và chân mình trước khi vào Đền Tạm hoặc đến gần bàn thờ để dâng tế lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu, nếu không họ sẽ chết.
  • Xuất Ai Cập 30:21 - Lệ này áp dụng cho A-rôn và con cháu người, từ thế hệ này sang thế hệ khác.”
  • Xa-cha-ri 13:1 - “Ngày ấy sẽ có một suối nước cho nhà Đa-vít, và người Giê-ru-sa-lem là suối để rửa sạch tội lỗi, nhơ bẩn.”
  • Xuất Ai Cập 38:8 - Ông cũng lấy mấy tấm gương soi bằng đồng do các phụ nữ hội họp tại cửa Đền Tạm dâng lên, để làm ra bồn rửa và chân bồn.
  • Hê-bơ-rơ 9:10 - Vì giao ước cũ qui định các thức ăn uống, cách tẩy uế, nghi lễ, luật lệ phải thi hành cho đến kỳ Đức Chúa Trời cải cách toàn diện.
  • Xuất Ai Cập 30:28 - bàn thờ dâng tế lễ thiêu và dụng cụ của bàn thờ, bồn rửa và chân bồn.
圣经
资源
计划
奉献