Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông đúc hai trụ đồng, cao 8,3 mét, chu vi 5,55 mét. (Hai trụ này rỗng, có thành dày bốn đốt ngón tay).
  • 新标点和合本 - 他制造两根铜柱,每根高十八肘,围十二肘;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 户兰制造两根铜柱,一根高十八肘,第二根柱子用绳子量,周围是十二肘 ;
  • 和合本2010(神版-简体) - 户兰制造两根铜柱,一根高十八肘,第二根柱子用绳子量,周围是十二肘 ;
  • 当代译本 - 他铸造了两根铜柱,每根高八米,周长五米四,
  • 圣经新译本 - 他铸造了两根铜柱,每根高八公尺,圆周五公尺三公寸。
  • 中文标准译本 - 户兰铸造了两根铜柱,一根柱子高十八肘 ,周长 十二肘 ,另一根柱子也一样。
  • 现代标点和合本 - 他制造两根铜柱,每根高十八肘,围十二肘。
  • 和合本(拼音版) - 他制造两根铜柱,每根高十八肘,围十二肘。
  • New International Version - He cast two bronze pillars, each eighteen cubits high and twelve cubits in circumference.
  • New International Reader's Version - Huram made two bronze pillars. Each of them was 27 feet high. And each was 18 feet around.
  • English Standard Version - He cast two pillars of bronze. Eighteen cubits was the height of one pillar, and a line of twelve cubits measured its circumference. It was hollow, and its thickness was four fingers. The second pillar was the same.
  • New Living Translation - Huram cast two bronze pillars, each 27 feet tall and 18 feet in circumference.
  • The Message - First he cast two pillars in bronze, each twenty-seven feet tall and eighteen feet in circumference. He then cast two capitals in bronze to set on the pillars; each capital was seven and a half feet high and flared at the top in the shape of a lily. Each capital was dressed with an elaborate filigree of seven braided chains and a double row of two hundred pomegranates, setting the pillars off magnificently. He set the pillars up in the entrance porch to The Temple; the pillar to the south he named Security (Jachin) and the pillar to the north Stability (Boaz). The capitals were in the shape of lilies.
  • Christian Standard Bible - He cast two bronze pillars, each 27 feet high and 18 feet in circumference.
  • New American Standard Bible - He fashioned the two pillars of bronze; eighteen cubits was the height of each pillar, and a line of twelve cubits measured the circumference of both.
  • New King James Version - And he cast two pillars of bronze, each one eighteen cubits high, and a line of twelve cubits measured the circumference of each.
  • Amplified Bible - He cast the two pillars of bronze; the one pillar was eighteen cubits high, and a [measuring] line of twelve cubits measured the circumference of both.
  • American Standard Version - For he fashioned the two pillars of brass, eighteen cubits high apiece: and a line of twelve cubits compassed either of them about.
  • King James Version - For he cast two pillars of brass, of eighteen cubits high apiece: and a line of twelve cubits did compass either of them about.
  • New English Translation - He fashioned two bronze pillars; each pillar was 27 feet high and 18 feet in circumference.
  • World English Bible - For he fashioned the two pillars of bronze, eighteen cubits high apiece; and a line of twelve cubits encircled either of them.
  • 新標點和合本 - 他製造兩根銅柱,每根高十八肘,圍十二肘;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 戶蘭製造兩根銅柱,一根高十八肘,第二根柱子用繩子量,周圍是十二肘 ;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 戶蘭製造兩根銅柱,一根高十八肘,第二根柱子用繩子量,周圍是十二肘 ;
  • 當代譯本 - 他鑄造了兩根銅柱,每根高八米,周長五米四,
  • 聖經新譯本 - 他鑄造了兩根銅柱,每根高八公尺,圓周五公尺三公寸。
  • 呂振中譯本 - 他製造了兩根銅柱:其一根柱子高十八肘,周圍十二肘;厚有四個指頭; 中間 是空的 ;第二根柱子也是一樣。
  • 中文標準譯本 - 戶蘭鑄造了兩根銅柱,一根柱子高十八肘 ,周長 十二肘 ,另一根柱子也一樣。
  • 現代標點和合本 - 他製造兩根銅柱,每根高十八肘,圍十二肘。
  • 文理和合譯本 - 鑄銅柱二、各高十八肘、圍十二肘、
  • 文理委辦譯本 - 鑄銅柱二、高俱丈有八尺、周圍丈有二尺。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 鑄銅柱二、各高十八尺、圍十二尺、
  • Nueva Versión Internacional - Hiram fundió dos columnas de bronce, cada una de ocho metros de alto y cinco metros y medio de circunferencia, medidas a cordel.
  • 현대인의 성경 - 후람은 먼저 놋기둥 두 개를 만들었다. 그 높이는 각각 8.1미터이고 둘레는 5.4미터였다.
  • Новый Русский Перевод - Он отлил две бронзовые колонны. Одна из них была восемнадцать локтей в высоту, и шнур двенадцать локтей в длину обвивал ее по окружности . Вторая колонна была такой же.
  • Восточный перевод - Хурам отлил две бронзовые колонны. Одна из них была девять метров высотой, и шнур длиной в шесть метров обвивал её по окружности. Вторая колонна была такой же.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Хурам отлил две бронзовые колонны. Одна из них была девять метров высотой, и шнур длиной в шесть метров обвивал её по окружности. Вторая колонна была такой же.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Хурам отлил две бронзовые колонны. Одна из них была девять метров высотой, и шнур длиной в шесть метров обвивал её по окружности. Вторая колонна была такой же.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il fit les deux colonnes de bronze hautes de neuf mètres et ayant cinq mètres cinquante de circonférence.
  • リビングバイブル - 彼は、高さ十八キュビト、周囲十二キュビトで、中が空洞の二本の青銅の柱を鋳造しました。
  • Nova Versão Internacional - Ele fundiu duas colunas de bronze, cada uma com oito metros e dez centímetros de altura e cinco metros e quarenta centímetros de circunferência, medidas pelo fio apropriado.
  • Hoffnung für alle - Als Erstes goss er zwei Säulen aus Bronze. Beide waren 9 Meter hoch und hatten einen Umfang von 6 Metern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หุรามหล่อเสาหานทองสัมฤทธิ์สองต้น แต่ละต้นสูง 18 ศอก เส้นรอบวง 12 ศอก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​หล่อ​เสา​หลัก​ด้วย​ทอง​สัมฤทธิ์ 2 เสา แต่​ละ​เสา​สูง 18 ศอก มี​เส้น​รอบ​วง 12 ศอก เป็น​เสา​กลวง หนา​เท่า​ความ​กว้าง​ของ​ฝ่า​มือ
交叉引用
  • 2 Các Vua 25:16 - Không ai tính nổi số đồng họ lấy từ hai cây trụ, cái Hồ và chân Hồ trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu làm từ đời Sa-lô-môn.
  • 2 Các Vua 25:17 - Về chiều cao của trụ, mỗi trụ cao đến 8,1 mét. Bên trên trụ có đầu trụ cũng bằng đồng, cao 1,4 mét. Quanh đầu trụ có lưới kết trái lựu đồng.
  • 2 Sử Ký 4:12 - hai trụ; bầu trụ với hai đầu trụ đặt trên đỉnh; hai tấm lưới bọc hai bầu của đầu trụ;
  • 2 Sử Ký 4:13 - bốn trăm trái lựu gắn vào hai tấm lưới (mỗi tấm có hai hàng trái lựu);
  • 2 Sử Ký 4:14 - cái bệ và thùng đặt trên bệ;
  • 2 Sử Ký 4:15 - hồ bằng đồng và mười hai con bò bên dưới,
  • 2 Sử Ký 4:16 - các bình đựng tro, vá, nĩa, và các đồ phụ tùng. Theo lời yêu cầu của Vua Sa-lô-môn, Hi-ram A-bi làm các dụng cụ thờ phượng đó bằng đồng mặt láng bóng cho Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 4:17 - Vua ra lệnh đúc các dụng cụ ấy trong khuôn đất sét tại Thung lũng Giô-đan, nằm giữa Su-cốt và Xê-rê-đa.
  • 2 Sử Ký 4:18 - Sa-lô-môn cho làm rất nhiều dụng cụ bằng đồng như thế, không ai tính số lượng là bao nhiêu.
  • 2 Sử Ký 4:19 - Sa-lô-môn cũng cho làm tất cả dụng cụ thờ phượng trong Đền Thờ của Đức Chúa Trời: bàn thờ vàng; những chiếc bàn sắp Bánh Hiện Diện;
  • 2 Sử Ký 4:20 - giá đèn và đèn cũng bằng vàng ròng để thắp trước Nơi Chí Thánh theo luật định;
  • 2 Sử Ký 4:21 - các hoa, đèn và nĩa—tất cả đều bằng vàng ròng;
  • 2 Sử Ký 4:22 - các kéo cắt tin đèn, chậu, đĩa, và lư hương cũng bằng vàng ròng; tất cả cửa ra vào Nơi Chí Thánh và phòng chính của Đền Thờ cũng đều bọc vàng.
  • 1 Các Vua 7:41 - hai trụ; bầu trụ với hai đầu trụ đặt trên đỉnh; hai tấm lưới bọc hai bầu của đầu trụ;
  • Giê-rê-mi 52:13 - Ông đốt phá Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, cung điện, và tất cả nhà cửa tại Giê-ru-sa-lem. Ông phá hủy tất cả dinh thự trong thành.
  • 1 Các Vua 7:21 - Ông dựng hai trụ đồng nơi hành lang Đền Thờ, đặt tên trụ bên phải là Gia-kin, trụ bên trái là Bô-ô.
  • 2 Sử Ký 3:15 - Phía trước của Đền Thờ, ông xây hai trụ cao 8,3 mét. Trên đỉnh lại xây đầu trụ cao 2,3 mét.
  • 2 Sử Ký 3:16 - Ông làm một màn lưới theo hình dây xích đan vào nhau, dùng đển mắc lên đỉnh trụ. Ông cũng làm 100 trái lựu để trang trí và gắn vào dây xích.
  • 2 Sử Ký 3:17 - Hai trụ được dựng ở lối ra vào của Đền Thờ, một cái tại hướng nam của lối ra và một cái tại hướng bắc. Ông đặt tên cho trụ hướng nam là Gia-kin, và trụ hướng bắc là Bô-ô.
  • Giê-rê-mi 52:21 - Mỗi trụ đồng cao 8,1 mét, chu vi 5,4 mét. Trụ được làm rỗng ruột, dày gần 8 phân.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông đúc hai trụ đồng, cao 8,3 mét, chu vi 5,55 mét. (Hai trụ này rỗng, có thành dày bốn đốt ngón tay).
  • 新标点和合本 - 他制造两根铜柱,每根高十八肘,围十二肘;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 户兰制造两根铜柱,一根高十八肘,第二根柱子用绳子量,周围是十二肘 ;
  • 和合本2010(神版-简体) - 户兰制造两根铜柱,一根高十八肘,第二根柱子用绳子量,周围是十二肘 ;
  • 当代译本 - 他铸造了两根铜柱,每根高八米,周长五米四,
  • 圣经新译本 - 他铸造了两根铜柱,每根高八公尺,圆周五公尺三公寸。
  • 中文标准译本 - 户兰铸造了两根铜柱,一根柱子高十八肘 ,周长 十二肘 ,另一根柱子也一样。
  • 现代标点和合本 - 他制造两根铜柱,每根高十八肘,围十二肘。
  • 和合本(拼音版) - 他制造两根铜柱,每根高十八肘,围十二肘。
  • New International Version - He cast two bronze pillars, each eighteen cubits high and twelve cubits in circumference.
  • New International Reader's Version - Huram made two bronze pillars. Each of them was 27 feet high. And each was 18 feet around.
  • English Standard Version - He cast two pillars of bronze. Eighteen cubits was the height of one pillar, and a line of twelve cubits measured its circumference. It was hollow, and its thickness was four fingers. The second pillar was the same.
  • New Living Translation - Huram cast two bronze pillars, each 27 feet tall and 18 feet in circumference.
  • The Message - First he cast two pillars in bronze, each twenty-seven feet tall and eighteen feet in circumference. He then cast two capitals in bronze to set on the pillars; each capital was seven and a half feet high and flared at the top in the shape of a lily. Each capital was dressed with an elaborate filigree of seven braided chains and a double row of two hundred pomegranates, setting the pillars off magnificently. He set the pillars up in the entrance porch to The Temple; the pillar to the south he named Security (Jachin) and the pillar to the north Stability (Boaz). The capitals were in the shape of lilies.
  • Christian Standard Bible - He cast two bronze pillars, each 27 feet high and 18 feet in circumference.
  • New American Standard Bible - He fashioned the two pillars of bronze; eighteen cubits was the height of each pillar, and a line of twelve cubits measured the circumference of both.
  • New King James Version - And he cast two pillars of bronze, each one eighteen cubits high, and a line of twelve cubits measured the circumference of each.
  • Amplified Bible - He cast the two pillars of bronze; the one pillar was eighteen cubits high, and a [measuring] line of twelve cubits measured the circumference of both.
  • American Standard Version - For he fashioned the two pillars of brass, eighteen cubits high apiece: and a line of twelve cubits compassed either of them about.
  • King James Version - For he cast two pillars of brass, of eighteen cubits high apiece: and a line of twelve cubits did compass either of them about.
  • New English Translation - He fashioned two bronze pillars; each pillar was 27 feet high and 18 feet in circumference.
  • World English Bible - For he fashioned the two pillars of bronze, eighteen cubits high apiece; and a line of twelve cubits encircled either of them.
  • 新標點和合本 - 他製造兩根銅柱,每根高十八肘,圍十二肘;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 戶蘭製造兩根銅柱,一根高十八肘,第二根柱子用繩子量,周圍是十二肘 ;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 戶蘭製造兩根銅柱,一根高十八肘,第二根柱子用繩子量,周圍是十二肘 ;
  • 當代譯本 - 他鑄造了兩根銅柱,每根高八米,周長五米四,
  • 聖經新譯本 - 他鑄造了兩根銅柱,每根高八公尺,圓周五公尺三公寸。
  • 呂振中譯本 - 他製造了兩根銅柱:其一根柱子高十八肘,周圍十二肘;厚有四個指頭; 中間 是空的 ;第二根柱子也是一樣。
  • 中文標準譯本 - 戶蘭鑄造了兩根銅柱,一根柱子高十八肘 ,周長 十二肘 ,另一根柱子也一樣。
  • 現代標點和合本 - 他製造兩根銅柱,每根高十八肘,圍十二肘。
  • 文理和合譯本 - 鑄銅柱二、各高十八肘、圍十二肘、
  • 文理委辦譯本 - 鑄銅柱二、高俱丈有八尺、周圍丈有二尺。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 鑄銅柱二、各高十八尺、圍十二尺、
  • Nueva Versión Internacional - Hiram fundió dos columnas de bronce, cada una de ocho metros de alto y cinco metros y medio de circunferencia, medidas a cordel.
  • 현대인의 성경 - 후람은 먼저 놋기둥 두 개를 만들었다. 그 높이는 각각 8.1미터이고 둘레는 5.4미터였다.
  • Новый Русский Перевод - Он отлил две бронзовые колонны. Одна из них была восемнадцать локтей в высоту, и шнур двенадцать локтей в длину обвивал ее по окружности . Вторая колонна была такой же.
  • Восточный перевод - Хурам отлил две бронзовые колонны. Одна из них была девять метров высотой, и шнур длиной в шесть метров обвивал её по окружности. Вторая колонна была такой же.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Хурам отлил две бронзовые колонны. Одна из них была девять метров высотой, и шнур длиной в шесть метров обвивал её по окружности. Вторая колонна была такой же.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Хурам отлил две бронзовые колонны. Одна из них была девять метров высотой, и шнур длиной в шесть метров обвивал её по окружности. Вторая колонна была такой же.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il fit les deux colonnes de bronze hautes de neuf mètres et ayant cinq mètres cinquante de circonférence.
  • リビングバイブル - 彼は、高さ十八キュビト、周囲十二キュビトで、中が空洞の二本の青銅の柱を鋳造しました。
  • Nova Versão Internacional - Ele fundiu duas colunas de bronze, cada uma com oito metros e dez centímetros de altura e cinco metros e quarenta centímetros de circunferência, medidas pelo fio apropriado.
  • Hoffnung für alle - Als Erstes goss er zwei Säulen aus Bronze. Beide waren 9 Meter hoch und hatten einen Umfang von 6 Metern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หุรามหล่อเสาหานทองสัมฤทธิ์สองต้น แต่ละต้นสูง 18 ศอก เส้นรอบวง 12 ศอก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​หล่อ​เสา​หลัก​ด้วย​ทอง​สัมฤทธิ์ 2 เสา แต่​ละ​เสา​สูง 18 ศอก มี​เส้น​รอบ​วง 12 ศอก เป็น​เสา​กลวง หนา​เท่า​ความ​กว้าง​ของ​ฝ่า​มือ
  • 2 Các Vua 25:16 - Không ai tính nổi số đồng họ lấy từ hai cây trụ, cái Hồ và chân Hồ trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu làm từ đời Sa-lô-môn.
  • 2 Các Vua 25:17 - Về chiều cao của trụ, mỗi trụ cao đến 8,1 mét. Bên trên trụ có đầu trụ cũng bằng đồng, cao 1,4 mét. Quanh đầu trụ có lưới kết trái lựu đồng.
  • 2 Sử Ký 4:12 - hai trụ; bầu trụ với hai đầu trụ đặt trên đỉnh; hai tấm lưới bọc hai bầu của đầu trụ;
  • 2 Sử Ký 4:13 - bốn trăm trái lựu gắn vào hai tấm lưới (mỗi tấm có hai hàng trái lựu);
  • 2 Sử Ký 4:14 - cái bệ và thùng đặt trên bệ;
  • 2 Sử Ký 4:15 - hồ bằng đồng và mười hai con bò bên dưới,
  • 2 Sử Ký 4:16 - các bình đựng tro, vá, nĩa, và các đồ phụ tùng. Theo lời yêu cầu của Vua Sa-lô-môn, Hi-ram A-bi làm các dụng cụ thờ phượng đó bằng đồng mặt láng bóng cho Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 4:17 - Vua ra lệnh đúc các dụng cụ ấy trong khuôn đất sét tại Thung lũng Giô-đan, nằm giữa Su-cốt và Xê-rê-đa.
  • 2 Sử Ký 4:18 - Sa-lô-môn cho làm rất nhiều dụng cụ bằng đồng như thế, không ai tính số lượng là bao nhiêu.
  • 2 Sử Ký 4:19 - Sa-lô-môn cũng cho làm tất cả dụng cụ thờ phượng trong Đền Thờ của Đức Chúa Trời: bàn thờ vàng; những chiếc bàn sắp Bánh Hiện Diện;
  • 2 Sử Ký 4:20 - giá đèn và đèn cũng bằng vàng ròng để thắp trước Nơi Chí Thánh theo luật định;
  • 2 Sử Ký 4:21 - các hoa, đèn và nĩa—tất cả đều bằng vàng ròng;
  • 2 Sử Ký 4:22 - các kéo cắt tin đèn, chậu, đĩa, và lư hương cũng bằng vàng ròng; tất cả cửa ra vào Nơi Chí Thánh và phòng chính của Đền Thờ cũng đều bọc vàng.
  • 1 Các Vua 7:41 - hai trụ; bầu trụ với hai đầu trụ đặt trên đỉnh; hai tấm lưới bọc hai bầu của đầu trụ;
  • Giê-rê-mi 52:13 - Ông đốt phá Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, cung điện, và tất cả nhà cửa tại Giê-ru-sa-lem. Ông phá hủy tất cả dinh thự trong thành.
  • 1 Các Vua 7:21 - Ông dựng hai trụ đồng nơi hành lang Đền Thờ, đặt tên trụ bên phải là Gia-kin, trụ bên trái là Bô-ô.
  • 2 Sử Ký 3:15 - Phía trước của Đền Thờ, ông xây hai trụ cao 8,3 mét. Trên đỉnh lại xây đầu trụ cao 2,3 mét.
  • 2 Sử Ký 3:16 - Ông làm một màn lưới theo hình dây xích đan vào nhau, dùng đển mắc lên đỉnh trụ. Ông cũng làm 100 trái lựu để trang trí và gắn vào dây xích.
  • 2 Sử Ký 3:17 - Hai trụ được dựng ở lối ra vào của Đền Thờ, một cái tại hướng nam của lối ra và một cái tại hướng bắc. Ông đặt tên cho trụ hướng nam là Gia-kin, và trụ hướng bắc là Bô-ô.
  • Giê-rê-mi 52:21 - Mỗi trụ đồng cao 8,1 mét, chu vi 5,4 mét. Trụ được làm rỗng ruột, dày gần 8 phân.
圣经
资源
计划
奉献