逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Phần trong của Đền Thờ, tức nơi thánh, được chuẩn bị để đặt Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu.
- 新标点和合本 - 殿里预备了内殿,好安放耶和华的约柜。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他在殿的中间预备内殿,在那里安放耶和华的约柜。
- 和合本2010(神版-简体) - 他在殿的中间预备内殿,在那里安放耶和华的约柜。
- 当代译本 - 殿的至圣所用来安放耶和华的约柜。
- 圣经新译本 - 他在殿中预备了内殿,好把耶和华的约柜安放在那里。
- 中文标准译本 - 内殿设立在殿宇的最里面,是为了安放耶和华的约柜。
- 现代标点和合本 - 殿里预备了内殿,好安放耶和华的约柜。
- 和合本(拼音版) - 殿里预备了内殿,好安放耶和华的约柜。
- New International Version - He prepared the inner sanctuary within the temple to set the ark of the covenant of the Lord there.
- New International Reader's Version - Solomon prepared the Most Holy Room inside the temple. That’s where the ark of the covenant of the Lord would be placed.
- English Standard Version - The inner sanctuary he prepared in the innermost part of the house, to set there the ark of the covenant of the Lord.
- New Living Translation - He prepared the inner sanctuary at the far end of the Temple, where the Ark of the Lord’s Covenant would be placed.
- The Message - The Inner Sanctuary within The Temple was for housing the Chest of the Covenant of God. This Inner Sanctuary was a cube, thirty feet each way, all plated with gold. The Altar of cedar was also gold-plated. Everywhere you looked there was pure gold: gold chains strung in front of the gold-plated Inner Sanctuary—gold everywhere—walls, ceiling, floor, and Altar. Dazzling!
- Christian Standard Bible - He prepared the inner sanctuary inside the temple to put the ark of the Lord’s covenant there.
- New American Standard Bible - Then he prepared an inner sanctuary inside the house in order to place there the ark of the covenant of the Lord.
- New King James Version - And he prepared the inner sanctuary inside the temple, to set the ark of the covenant of the Lord there.
- Amplified Bible - Then he prepared the Holy of Holies within the house in order to put the ark of the covenant of the Lord there.
- American Standard Version - And he prepared an oracle in the midst of the house within, to set there the ark of the covenant of Jehovah.
- King James Version - And the oracle he prepared in the house within, to set there the ark of the covenant of the Lord.
- New English Translation - He prepared the inner sanctuary inside the temple so that the ark of the covenant of the Lord could be placed there.
- World English Bible - He prepared an inner sanctuary in the middle of the house within, to set the ark of Yahweh’s covenant there.
- 新標點和合本 - 殿裏預備了內殿,好安放耶和華的約櫃。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他在殿的中間預備內殿,在那裏安放耶和華的約櫃。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他在殿的中間預備內殿,在那裏安放耶和華的約櫃。
- 當代譯本 - 殿的至聖所用來安放耶和華的約櫃。
- 聖經新譯本 - 他在殿中預備了內殿,好把耶和華的約櫃安放在那裡。
- 呂振中譯本 - 在殿中、他從裏面豫備了一間內殿,好將永恆主的約櫃放在那裏。
- 中文標準譯本 - 內殿設立在殿宇的最裡面,是為了安放耶和華的約櫃。
- 現代標點和合本 - 殿裡預備了內殿,好安放耶和華的約櫃。
- 文理和合譯本 - 室中備至聖所、以置耶和華約匱、
- 文理委辦譯本 - 室中有後殿、以置耶和華法匱。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 殿中有內殿、以置主之約匱、
- Nueva Versión Internacional - Salomón dispuso el Lugar Santísimo del templo para que se colocara allí el arca del pacto del Señor.
- 현대인의 성경 - 여호와의 법궤를 두기 위해 성전 안에 지성소를 만들었다.
- Новый Русский Перевод - Он приготовил внутреннее святилище в доме, чтобы поместить там ковчег Господнего завета.
- Восточный перевод - Он приготовил внутреннее святилище в храме, чтобы поместить там сундук соглашения с Вечным.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он приготовил внутреннее святилище в храме, чтобы поместить там сундук соглашения с Вечным.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он приготовил внутреннее святилище в храме, чтобы поместить там сундук соглашения с Вечным.
- La Bible du Semeur 2015 - Salomon fit arranger dans l’arrière-corps la pièce la plus importante du Temple pour y déposer le coffre de l’alliance de l’Eternel.
- リビングバイブル - 奥の至聖所には、契約の箱を置きました。
- Nova Versão Internacional - Preparou também o santuário interno no templo para ali colocar a arca da aliança do Senhor.
- Hoffnung für alle - Im hinteren Raum sollte später die Bundeslade des Herrn stehen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงจัดให้ห้องศักดิ์สิทธิ์ชั้นในเป็นที่วางหีบพันธสัญญาขององค์พระผู้เป็นเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านเตรียมพระตำหนักชั้นในไว้ภายในพระวิหาร เพื่อเป็นที่ตั้งหีบพันธสัญญาของพระผู้เป็นเจ้า
交叉引用
- 1 Các Vua 8:6 - Các thầy tế lễ đem Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu vào đặt trong nơi thánh của Đền Thờ—Nơi Chí Thánh—và đặt dưới cánh chê-ru-bim.
- 1 Các Vua 8:7 - Hai chê-ru-bim có cánh dang ra che phủ bên trên Hòm và đòn khiêng.
- 1 Các Vua 8:8 - Đòn khiêng rất dài, nên từ Đền Thờ—Nơi Thánh—có thể trông thấy đầu cây đòn, nhưng từ bên ngoài không thấy được. Các đòn khiêng nay vẫn còn tại đó.
- 1 Các Vua 8:9 - Lúc ấy trong Hòm chỉ có hai bảng đá do Môi-se đặt vào lúc còn ở Núi Hô-rếp khi Chúa Hằng Hữu kết ước với người Ít-ra-ên sau khi họ rời Ai Cập.
- 1 Các Vua 8:10 - Khi các thầy tế lễ vừa ra khỏi Nơi Thánh, mây tràn vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu,
- 2 Sử Ký 4:20 - giá đèn và đèn cũng bằng vàng ròng để thắp trước Nơi Chí Thánh theo luật định;
- Hê-bơ-rơ 9:3 - Phần thứ hai, bên trong bức màn, gọi là Nơi Chí Thánh.
- Hê-bơ-rơ 9:4 - Nơi đây có bàn thờ xông hương bằng vàng và hòm giao ước bọc vàng. Trong hòm giao ước, có chiếc bình vàng đựng ma-na, cây gậy A-rôn đã nứt lộc và hai bảng đá khắc mười điều răn.
- 2 Sử Ký 5:7 - Thầy tế lễ đem Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu đặt vào giữa Đền Thờ, gọi là Nơi Chí Thánh, dưới cánh các chê-ru-bim.
- 1 Các Vua 6:5 - Sát vách Đền Thờ, còn có nhiều phòng ốc vây quanh Đền Thờ và nơi thánh.
- 1 Các Vua 6:16 - Sa-lô-môn ngăn phần cuối của đền một khoảng dài 9,2 mét , lót ván bá hương từ nền đến trần. Đó là Nơi Chí Thánh trong Đền Thờ.
- Xuất Ai Cập 40:20 - Môi-se để các bảng “Chứng Cớ” vào Hòm Giao Ước, xỏ đòn khiêng, và đặt nắp chuộc tội lên trên Hòm.
- Xuất Ai Cập 40:21 - Ông đem Hòm vào Đền Tạm, rồi dùng bức màn che lại, như lời Chúa Hằng Hữu đã dạy bảo.
- Thi Thiên 28:2 - Xin vì lòng thương xót nghe lời cầu nguyện con, khi con kêu khóc xin Ngài cứu giúp, khi con đưa tay lên đền thánh của Ngài.