Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phần trong của Đền Thờ, tức nơi thánh, được chuẩn bị để đặt Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 殿里预备了内殿,好安放耶和华的约柜。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他在殿的中间预备内殿,在那里安放耶和华的约柜。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他在殿的中间预备内殿,在那里安放耶和华的约柜。
  • 当代译本 - 殿的至圣所用来安放耶和华的约柜。
  • 圣经新译本 - 他在殿中预备了内殿,好把耶和华的约柜安放在那里。
  • 中文标准译本 - 内殿设立在殿宇的最里面,是为了安放耶和华的约柜。
  • 现代标点和合本 - 殿里预备了内殿,好安放耶和华的约柜。
  • 和合本(拼音版) - 殿里预备了内殿,好安放耶和华的约柜。
  • New International Version - He prepared the inner sanctuary within the temple to set the ark of the covenant of the Lord there.
  • New International Reader's Version - Solomon prepared the Most Holy Room inside the temple. That’s where the ark of the covenant of the Lord would be placed.
  • English Standard Version - The inner sanctuary he prepared in the innermost part of the house, to set there the ark of the covenant of the Lord.
  • New Living Translation - He prepared the inner sanctuary at the far end of the Temple, where the Ark of the Lord’s Covenant would be placed.
  • The Message - The Inner Sanctuary within The Temple was for housing the Chest of the Covenant of God. This Inner Sanctuary was a cube, thirty feet each way, all plated with gold. The Altar of cedar was also gold-plated. Everywhere you looked there was pure gold: gold chains strung in front of the gold-plated Inner Sanctuary—gold everywhere—walls, ceiling, floor, and Altar. Dazzling!
  • Christian Standard Bible - He prepared the inner sanctuary inside the temple to put the ark of the Lord’s covenant there.
  • New American Standard Bible - Then he prepared an inner sanctuary inside the house in order to place there the ark of the covenant of the Lord.
  • New King James Version - And he prepared the inner sanctuary inside the temple, to set the ark of the covenant of the Lord there.
  • Amplified Bible - Then he prepared the Holy of Holies within the house in order to put the ark of the covenant of the Lord there.
  • American Standard Version - And he prepared an oracle in the midst of the house within, to set there the ark of the covenant of Jehovah.
  • King James Version - And the oracle he prepared in the house within, to set there the ark of the covenant of the Lord.
  • New English Translation - He prepared the inner sanctuary inside the temple so that the ark of the covenant of the Lord could be placed there.
  • World English Bible - He prepared an inner sanctuary in the middle of the house within, to set the ark of Yahweh’s covenant there.
  • 新標點和合本 - 殿裏預備了內殿,好安放耶和華的約櫃。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他在殿的中間預備內殿,在那裏安放耶和華的約櫃。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他在殿的中間預備內殿,在那裏安放耶和華的約櫃。
  • 當代譯本 - 殿的至聖所用來安放耶和華的約櫃。
  • 聖經新譯本 - 他在殿中預備了內殿,好把耶和華的約櫃安放在那裡。
  • 呂振中譯本 - 在殿中、他從裏面豫備了一間內殿,好將永恆主的約櫃放在那裏。
  • 中文標準譯本 - 內殿設立在殿宇的最裡面,是為了安放耶和華的約櫃。
  • 現代標點和合本 - 殿裡預備了內殿,好安放耶和華的約櫃。
  • 文理和合譯本 - 室中備至聖所、以置耶和華約匱、
  • 文理委辦譯本 - 室中有後殿、以置耶和華法匱。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 殿中有內殿、以置主之約匱、
  • Nueva Versión Internacional - Salomón dispuso el Lugar Santísimo del templo para que se colocara allí el arca del pacto del Señor.
  • 현대인의 성경 - 여호와의 법궤를 두기 위해 성전 안에 지성소를 만들었다.
  • Новый Русский Перевод - Он приготовил внутреннее святилище в доме, чтобы поместить там ковчег Господнего завета.
  • Восточный перевод - Он приготовил внутреннее святилище в храме, чтобы поместить там сундук соглашения с Вечным.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он приготовил внутреннее святилище в храме, чтобы поместить там сундук соглашения с Вечным.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он приготовил внутреннее святилище в храме, чтобы поместить там сундук соглашения с Вечным.
  • La Bible du Semeur 2015 - Salomon fit arranger dans l’arrière-corps la pièce la plus importante du Temple pour y déposer le coffre de l’alliance de l’Eternel.
  • リビングバイブル - 奥の至聖所には、契約の箱を置きました。
  • Nova Versão Internacional - Preparou também o santuário interno no templo para ali colocar a arca da aliança do Senhor.
  • Hoffnung für alle - Im hinteren Raum sollte später die Bundeslade des Herrn stehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงจัดให้ห้องศักดิ์สิทธิ์ชั้นในเป็นที่วางหีบพันธสัญญาขององค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​เตรียม​พระ​ตำหนัก​ชั้น​ใน​ไว้​ภาย​ใน​พระ​วิหาร เพื่อ​เป็น​ที่​ตั้ง​หีบ​พันธ​สัญญา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • 1 Các Vua 8:6 - Các thầy tế lễ đem Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu vào đặt trong nơi thánh của Đền Thờ—Nơi Chí Thánh—và đặt dưới cánh chê-ru-bim.
  • 1 Các Vua 8:7 - Hai chê-ru-bim có cánh dang ra che phủ bên trên Hòm và đòn khiêng.
  • 1 Các Vua 8:8 - Đòn khiêng rất dài, nên từ Đền Thờ—Nơi Thánh—có thể trông thấy đầu cây đòn, nhưng từ bên ngoài không thấy được. Các đòn khiêng nay vẫn còn tại đó.
  • 1 Các Vua 8:9 - Lúc ấy trong Hòm chỉ có hai bảng đá do Môi-se đặt vào lúc còn ở Núi Hô-rếp khi Chúa Hằng Hữu kết ước với người Ít-ra-ên sau khi họ rời Ai Cập.
  • 1 Các Vua 8:10 - Khi các thầy tế lễ vừa ra khỏi Nơi Thánh, mây tràn vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu,
  • 2 Sử Ký 4:20 - giá đèn và đèn cũng bằng vàng ròng để thắp trước Nơi Chí Thánh theo luật định;
  • Hê-bơ-rơ 9:3 - Phần thứ hai, bên trong bức màn, gọi là Nơi Chí Thánh.
  • Hê-bơ-rơ 9:4 - Nơi đây có bàn thờ xông hương bằng vàng và hòm giao ước bọc vàng. Trong hòm giao ước, có chiếc bình vàng đựng ma-na, cây gậy A-rôn đã nứt lộc và hai bảng đá khắc mười điều răn.
  • 2 Sử Ký 5:7 - Thầy tế lễ đem Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu đặt vào giữa Đền Thờ, gọi là Nơi Chí Thánh, dưới cánh các chê-ru-bim.
  • 1 Các Vua 6:5 - Sát vách Đền Thờ, còn có nhiều phòng ốc vây quanh Đền Thờ và nơi thánh.
  • 1 Các Vua 6:16 - Sa-lô-môn ngăn phần cuối của đền một khoảng dài 9,2 mét , lót ván bá hương từ nền đến trần. Đó là Nơi Chí Thánh trong Đền Thờ.
  • Xuất Ai Cập 40:20 - Môi-se để các bảng “Chứng Cớ” vào Hòm Giao Ước, xỏ đòn khiêng, và đặt nắp chuộc tội lên trên Hòm.
  • Xuất Ai Cập 40:21 - Ông đem Hòm vào Đền Tạm, rồi dùng bức màn che lại, như lời Chúa Hằng Hữu đã dạy bảo.
  • Thi Thiên 28:2 - Xin vì lòng thương xót nghe lời cầu nguyện con, khi con kêu khóc xin Ngài cứu giúp, khi con đưa tay lên đền thánh của Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phần trong của Đền Thờ, tức nơi thánh, được chuẩn bị để đặt Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 殿里预备了内殿,好安放耶和华的约柜。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他在殿的中间预备内殿,在那里安放耶和华的约柜。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他在殿的中间预备内殿,在那里安放耶和华的约柜。
  • 当代译本 - 殿的至圣所用来安放耶和华的约柜。
  • 圣经新译本 - 他在殿中预备了内殿,好把耶和华的约柜安放在那里。
  • 中文标准译本 - 内殿设立在殿宇的最里面,是为了安放耶和华的约柜。
  • 现代标点和合本 - 殿里预备了内殿,好安放耶和华的约柜。
  • 和合本(拼音版) - 殿里预备了内殿,好安放耶和华的约柜。
  • New International Version - He prepared the inner sanctuary within the temple to set the ark of the covenant of the Lord there.
  • New International Reader's Version - Solomon prepared the Most Holy Room inside the temple. That’s where the ark of the covenant of the Lord would be placed.
  • English Standard Version - The inner sanctuary he prepared in the innermost part of the house, to set there the ark of the covenant of the Lord.
  • New Living Translation - He prepared the inner sanctuary at the far end of the Temple, where the Ark of the Lord’s Covenant would be placed.
  • The Message - The Inner Sanctuary within The Temple was for housing the Chest of the Covenant of God. This Inner Sanctuary was a cube, thirty feet each way, all plated with gold. The Altar of cedar was also gold-plated. Everywhere you looked there was pure gold: gold chains strung in front of the gold-plated Inner Sanctuary—gold everywhere—walls, ceiling, floor, and Altar. Dazzling!
  • Christian Standard Bible - He prepared the inner sanctuary inside the temple to put the ark of the Lord’s covenant there.
  • New American Standard Bible - Then he prepared an inner sanctuary inside the house in order to place there the ark of the covenant of the Lord.
  • New King James Version - And he prepared the inner sanctuary inside the temple, to set the ark of the covenant of the Lord there.
  • Amplified Bible - Then he prepared the Holy of Holies within the house in order to put the ark of the covenant of the Lord there.
  • American Standard Version - And he prepared an oracle in the midst of the house within, to set there the ark of the covenant of Jehovah.
  • King James Version - And the oracle he prepared in the house within, to set there the ark of the covenant of the Lord.
  • New English Translation - He prepared the inner sanctuary inside the temple so that the ark of the covenant of the Lord could be placed there.
  • World English Bible - He prepared an inner sanctuary in the middle of the house within, to set the ark of Yahweh’s covenant there.
  • 新標點和合本 - 殿裏預備了內殿,好安放耶和華的約櫃。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他在殿的中間預備內殿,在那裏安放耶和華的約櫃。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他在殿的中間預備內殿,在那裏安放耶和華的約櫃。
  • 當代譯本 - 殿的至聖所用來安放耶和華的約櫃。
  • 聖經新譯本 - 他在殿中預備了內殿,好把耶和華的約櫃安放在那裡。
  • 呂振中譯本 - 在殿中、他從裏面豫備了一間內殿,好將永恆主的約櫃放在那裏。
  • 中文標準譯本 - 內殿設立在殿宇的最裡面,是為了安放耶和華的約櫃。
  • 現代標點和合本 - 殿裡預備了內殿,好安放耶和華的約櫃。
  • 文理和合譯本 - 室中備至聖所、以置耶和華約匱、
  • 文理委辦譯本 - 室中有後殿、以置耶和華法匱。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 殿中有內殿、以置主之約匱、
  • Nueva Versión Internacional - Salomón dispuso el Lugar Santísimo del templo para que se colocara allí el arca del pacto del Señor.
  • 현대인의 성경 - 여호와의 법궤를 두기 위해 성전 안에 지성소를 만들었다.
  • Новый Русский Перевод - Он приготовил внутреннее святилище в доме, чтобы поместить там ковчег Господнего завета.
  • Восточный перевод - Он приготовил внутреннее святилище в храме, чтобы поместить там сундук соглашения с Вечным.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он приготовил внутреннее святилище в храме, чтобы поместить там сундук соглашения с Вечным.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он приготовил внутреннее святилище в храме, чтобы поместить там сундук соглашения с Вечным.
  • La Bible du Semeur 2015 - Salomon fit arranger dans l’arrière-corps la pièce la plus importante du Temple pour y déposer le coffre de l’alliance de l’Eternel.
  • リビングバイブル - 奥の至聖所には、契約の箱を置きました。
  • Nova Versão Internacional - Preparou também o santuário interno no templo para ali colocar a arca da aliança do Senhor.
  • Hoffnung für alle - Im hinteren Raum sollte später die Bundeslade des Herrn stehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงจัดให้ห้องศักดิ์สิทธิ์ชั้นในเป็นที่วางหีบพันธสัญญาขององค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​เตรียม​พระ​ตำหนัก​ชั้น​ใน​ไว้​ภาย​ใน​พระ​วิหาร เพื่อ​เป็น​ที่​ตั้ง​หีบ​พันธ​สัญญา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • 1 Các Vua 8:6 - Các thầy tế lễ đem Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu vào đặt trong nơi thánh của Đền Thờ—Nơi Chí Thánh—và đặt dưới cánh chê-ru-bim.
  • 1 Các Vua 8:7 - Hai chê-ru-bim có cánh dang ra che phủ bên trên Hòm và đòn khiêng.
  • 1 Các Vua 8:8 - Đòn khiêng rất dài, nên từ Đền Thờ—Nơi Thánh—có thể trông thấy đầu cây đòn, nhưng từ bên ngoài không thấy được. Các đòn khiêng nay vẫn còn tại đó.
  • 1 Các Vua 8:9 - Lúc ấy trong Hòm chỉ có hai bảng đá do Môi-se đặt vào lúc còn ở Núi Hô-rếp khi Chúa Hằng Hữu kết ước với người Ít-ra-ên sau khi họ rời Ai Cập.
  • 1 Các Vua 8:10 - Khi các thầy tế lễ vừa ra khỏi Nơi Thánh, mây tràn vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu,
  • 2 Sử Ký 4:20 - giá đèn và đèn cũng bằng vàng ròng để thắp trước Nơi Chí Thánh theo luật định;
  • Hê-bơ-rơ 9:3 - Phần thứ hai, bên trong bức màn, gọi là Nơi Chí Thánh.
  • Hê-bơ-rơ 9:4 - Nơi đây có bàn thờ xông hương bằng vàng và hòm giao ước bọc vàng. Trong hòm giao ước, có chiếc bình vàng đựng ma-na, cây gậy A-rôn đã nứt lộc và hai bảng đá khắc mười điều răn.
  • 2 Sử Ký 5:7 - Thầy tế lễ đem Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu đặt vào giữa Đền Thờ, gọi là Nơi Chí Thánh, dưới cánh các chê-ru-bim.
  • 1 Các Vua 6:5 - Sát vách Đền Thờ, còn có nhiều phòng ốc vây quanh Đền Thờ và nơi thánh.
  • 1 Các Vua 6:16 - Sa-lô-môn ngăn phần cuối của đền một khoảng dài 9,2 mét , lót ván bá hương từ nền đến trần. Đó là Nơi Chí Thánh trong Đền Thờ.
  • Xuất Ai Cập 40:20 - Môi-se để các bảng “Chứng Cớ” vào Hòm Giao Ước, xỏ đòn khiêng, và đặt nắp chuộc tội lên trên Hòm.
  • Xuất Ai Cập 40:21 - Ông đem Hòm vào Đền Tạm, rồi dùng bức màn che lại, như lời Chúa Hằng Hữu đã dạy bảo.
  • Thi Thiên 28:2 - Xin vì lòng thương xót nghe lời cầu nguyện con, khi con kêu khóc xin Ngài cứu giúp, khi con đưa tay lên đền thánh của Ngài.
圣经
资源
计划
奉献