Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:33 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua cũng viết khảo luận về cây cối, từ cây bá hương ở Li-ban cho đến cây cỏ bài hương mọc trên tường; luận về các loài thú vật, chim chóc, các loài bò sát, và các loài cá.
  • 新标点和合本 - 他讲论草木,自黎巴嫩的香柏树直到墙上长的牛膝草,又讲论飞禽走兽、昆虫水族。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他讲论草木,从黎巴嫩的香柏树直到墙上长的牛膝草,又讲论飞禽、走兽、爬行动物和鱼类。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他讲论草木,从黎巴嫩的香柏树直到墙上长的牛膝草,又讲论飞禽、走兽、爬行动物和鱼类。
  • 当代译本 - 他对飞禽走兽、草木鱼虫,从黎巴嫩的香柏树到长在墙上的牛膝草,都无所不知。
  • 圣经新译本 - 他讲论草木,从黎巴嫩的香柏木到生长在墙上的牛膝草;他也讲论走兽、飞禽、爬行的动物和鱼类。
  • 中文标准译本 - 他讲论草木植物,从黎巴嫩的香柏树到墙上长的牛膝草;又讲论飞禽走兽、爬虫水族。
  • 现代标点和合本 - 他讲论草木,自黎巴嫩的香柏树直到墙上长的牛膝草,又讲论飞禽走兽、昆虫水族。
  • 和合本(拼音版) - 他讲论草木,自黎巴嫩的香柏树直到墙上长的牛膝草;又讲论飞禽走兽、昆虫水族。
  • New International Version - He spoke about plant life, from the cedar of Lebanon to the hyssop that grows out of walls. He also spoke about animals and birds, reptiles and fish.
  • New International Reader's Version - He spoke about plants. He knew everything about them, from the cedar trees in Lebanon to the hyssop plants that grow out of walls. He spoke about animals and birds. He also spoke about reptiles and fish.
  • English Standard Version - He spoke of trees, from the cedar that is in Lebanon to the hyssop that grows out of the wall. He spoke also of beasts, and of birds, and of reptiles, and of fish.
  • New Living Translation - He could speak with authority about all kinds of plants, from the great cedar of Lebanon to the tiny hyssop that grows from cracks in a wall. He could also speak about animals, birds, small creatures, and fish.
  • Christian Standard Bible - He spoke about trees, from the cedar in Lebanon to the hyssop growing out of the wall. He also spoke about animals, birds, reptiles, and fish.
  • New American Standard Bible - He told of trees, from the cedar that is in Lebanon even to the hyssop that grows on the wall; he told also of animals, birds, crawling things, and fish.
  • New King James Version - Also he spoke of trees, from the cedar tree of Lebanon even to the hyssop that springs out of the wall; he spoke also of animals, of birds, of creeping things, and of fish.
  • Amplified Bible - He spoke of trees, from the cedar which is in Lebanon to the hyssop [vine] that grows on the wall; he spoke also of animals, of birds, of creeping things, and fish.
  • American Standard Version - And he spake of trees, from the cedar that is in Lebanon even unto the hyssop that springeth out of the wall; he spake also of beasts, and of birds, and of creeping things, and of fishes.
  • King James Version - And he spake of trees, from the cedar tree that is in Lebanon even unto the hyssop that springeth out of the wall: he spake also of beasts, and of fowl, and of creeping things, and of fishes.
  • New English Translation - He produced manuals on botany, describing every kind of plant, from the cedars of Lebanon to the hyssop that grows on walls. He also produced manuals on biology, describing animals, birds, insects, and fish.
  • World English Bible - He spoke of trees, from the cedar that is in Lebanon even to the hyssop that grows out of the wall; he also spoke of animals, of birds, of creeping things, and of fish.
  • 新標點和合本 - 他講論草木,自黎巴嫩的香柏樹直到牆上長的牛膝草,又講論飛禽走獸、昆蟲水族。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他講論草木,從黎巴嫩的香柏樹直到牆上長的牛膝草,又講論飛禽、走獸、爬行動物和魚類。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他講論草木,從黎巴嫩的香柏樹直到牆上長的牛膝草,又講論飛禽、走獸、爬行動物和魚類。
  • 當代譯本 - 他對飛禽走獸、草木魚蟲,從黎巴嫩的香柏樹到長在牆上的牛膝草,都無所不知。
  • 聖經新譯本 - 他講論草木,從黎巴嫩的香柏木到生長在牆上的牛膝草;他也講論走獸、飛禽、爬行的動物和魚類。
  • 呂振中譯本 - 他講論草木,從 利巴嫩 的香柏樹到牆上長出來的脣形薄荷;他又講論走獸、飛鳥、爬行動物、和魚類。
  • 中文標準譯本 - 他講論草木植物,從黎巴嫩的香柏樹到牆上長的牛膝草;又講論飛禽走獸、爬蟲水族。
  • 現代標點和合本 - 他講論草木,自黎巴嫩的香柏樹直到牆上長的牛膝草,又講論飛禽走獸、昆蟲水族。
  • 文理和合譯本 - 亦論草木、自利巴嫩之香柏、及牆上之牛膝草、又論鳥獸蟲魚、
  • 文理委辦譯本 - 其論草木、自利巴嫩之柏香木、及墻上之牛膝草、又論禽獸蟲魚。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 論草木、自 利巴嫩 之柏香木、以及墻上之牛膝草、又論禽獸蟲魚、
  • Nueva Versión Internacional - Disertó acerca de las plantas, desde el cedro del Líbano hasta el hisopo que crece en los muros. También enseñó acerca de las bestias y las aves, los reptiles y los peces.
  • 현대인의 성경 - 레바논의 백향목으로부터 돌담에서 자라는 우슬초에 이르기까지 모든 식물을 논하고 동물과 새와 뱀과 물고기까지 연구한 훌륭한 자연학자였다.
  • Новый Русский Перевод - Он исследовал жизнь растений – от ливанского кедра до иссопа, что растет из стен. Он изучал животных и птиц, пресмыкающихся и рыб.
  • Восточный перевод - Он исследовал жизнь растений – от ливанского кедра до иссопа, что растёт из стен. Он изучал животных и птиц, пресмыкающихся и рыб.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он исследовал жизнь растений – от ливанского кедра до иссопа, что растёт из стен. Он изучал животных и птиц, пресмыкающихся и рыб.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он исследовал жизнь растений – от ливанского кедра до иссопа, что растёт из стен. Он изучал животных и птиц, пресмыкающихся и рыб.
  • リビングバイブル - また、動物、鳥、蛇、魚ばかりか、レバノン杉から石垣の割れ目に生えるヒソプに至るまで植物に通じる博学者でした。
  • Nova Versão Internacional - Descreveu as plantas, desde o cedro do Líbano até o hissopo que brota nos muros. Também discorreu sobre os quadrúpedes, as aves, os animais que se movem rente ao chão e os peixes.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทรงพรรณนาเรื่องพฤกษชาติ ตั้งแต่สนซีดาร์แห่งเลบานอนลงไปถึงต้นหุสบซึ่งงอกออกมาจากกำแพง พระองค์ยังทรงตรัสสอนเกี่ยวกับสัตว์และนก สัตว์เลื้อยคลานและปลา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​กล่าว​ถึง​ต้นไม้​ตั้งแต่​ไม้​ซีดาร์​แห่ง​เลบานอน จน​ถึง​ต้น​หุสบ​ซึ่ง​งอก​ออก​มา​จาก​กำแพง ท่าน​ยัง​ได้​กล่าว​ถึง​สัตว์​ป่า นก สัตว์​เลื้อย​คลาน และ​ปลา​ด้วย
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 9:19 - Sau khi công bố các điều khoản luật pháp cho dân chúng. Môi-se lấy máu bò con và máu dê đực cùng với nước, dùng lông chiên đỏ tươi và cành phương thảo rảy máu trên sách luật và dân chúng.
  • Thi Thiên 92:12 - Người công chính sẽ mọc lên như cây chà là, xanh tốt như cây bá hương Li-ban.
  • Dân Số Ký 19:18 - Một người tinh sạch sẽ lấy cành bài hương thảo nhúng vào bình, rảy nước trên trại, trên tất cả đồ dùng trong trại, trên cả những người ở trại đó, và người đã đụng vào xương hay đụng vào người bị giết, xác chết, hay mồ mả.
  • Dân Số Ký 24:6 - Như thung lũng chạy dài, như vườn tược cạnh mé sông. Như cây trầm hương được tay Chúa Hằng Hữu vun trồng, như cây bá hương mọc bên dòng nước.
  • 2 Các Vua 19:23 - Ngươi đã dùng các thuộc hạ để phỉ báng Chúa. Ngươi nói rằng: ‘Nhờ vô số chiến xa, ta đã chinh phục các đỉnh núi cao nhất— phải, những mỏm núi hẻo lánh của Li-ban. Ta đã đốn hạ các cây bá hương cao vút và các cây bách tốt nhất. Ta sẽ lên đến tột đỉnh và thám hiểm những khu rừng sâu nhất.
  • Xuất Ai Cập 12:22 - Phải hứng máu chiên trong chậu, lấy một bó bài hương thảo nhúng vào máu, đem bôi lên khung cửa (hai thanh dọc và một thanh ngang bên trên cửa). Đêm đó, không ai được ra khỏi nhà.
  • Thi Thiên 51:7 - Xin tẩy con với chùm kinh giới, rửa lòng con trắng trong như tuyết.
  • Sáng Thế Ký 1:20 - Đức Chúa Trời phán tiếp rằng: “Nước phải có thật nhiều cá và sinh vật. Trên mặt đất dưới vòm trời phải có chim bay lượn.”
  • Sáng Thế Ký 1:21 - Đức Chúa Trời tạo ra các giống cá lớn dưới biển, các loài cá khác tùy theo loại, và các loài chim tùy theo loại.
  • Sáng Thế Ký 1:22 - Đức Chúa Trời thấy điều đó là tốt đẹp. Ngài ban phước lành cho chúng và phán: “Hãy sinh sản và tăng thêm cho đầy dẫy biển. Các loài chim hãy tăng thêm nhiều trên đất.”
  • Sáng Thế Ký 1:23 - Đó là buổi tối và buổi sáng ngày thứ năm.
  • Sáng Thế Ký 1:24 - Đức Chúa Trời lại phán: “Đất phải có các sinh vật tùy theo loại—gia súc, loài bò sát, và thú rừng mỗi loài tùy theo loại.” Liền có như thế.
  • Sáng Thế Ký 1:25 - Đức Chúa Trời tạo ra các loài dã thú tùy theo loại, các loài súc vật tùy theo loại, và các loài bò sát tùy theo loại. Đức Chúa Trời thấy vậy là tốt đẹp.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua cũng viết khảo luận về cây cối, từ cây bá hương ở Li-ban cho đến cây cỏ bài hương mọc trên tường; luận về các loài thú vật, chim chóc, các loài bò sát, và các loài cá.
  • 新标点和合本 - 他讲论草木,自黎巴嫩的香柏树直到墙上长的牛膝草,又讲论飞禽走兽、昆虫水族。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他讲论草木,从黎巴嫩的香柏树直到墙上长的牛膝草,又讲论飞禽、走兽、爬行动物和鱼类。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他讲论草木,从黎巴嫩的香柏树直到墙上长的牛膝草,又讲论飞禽、走兽、爬行动物和鱼类。
  • 当代译本 - 他对飞禽走兽、草木鱼虫,从黎巴嫩的香柏树到长在墙上的牛膝草,都无所不知。
  • 圣经新译本 - 他讲论草木,从黎巴嫩的香柏木到生长在墙上的牛膝草;他也讲论走兽、飞禽、爬行的动物和鱼类。
  • 中文标准译本 - 他讲论草木植物,从黎巴嫩的香柏树到墙上长的牛膝草;又讲论飞禽走兽、爬虫水族。
  • 现代标点和合本 - 他讲论草木,自黎巴嫩的香柏树直到墙上长的牛膝草,又讲论飞禽走兽、昆虫水族。
  • 和合本(拼音版) - 他讲论草木,自黎巴嫩的香柏树直到墙上长的牛膝草;又讲论飞禽走兽、昆虫水族。
  • New International Version - He spoke about plant life, from the cedar of Lebanon to the hyssop that grows out of walls. He also spoke about animals and birds, reptiles and fish.
  • New International Reader's Version - He spoke about plants. He knew everything about them, from the cedar trees in Lebanon to the hyssop plants that grow out of walls. He spoke about animals and birds. He also spoke about reptiles and fish.
  • English Standard Version - He spoke of trees, from the cedar that is in Lebanon to the hyssop that grows out of the wall. He spoke also of beasts, and of birds, and of reptiles, and of fish.
  • New Living Translation - He could speak with authority about all kinds of plants, from the great cedar of Lebanon to the tiny hyssop that grows from cracks in a wall. He could also speak about animals, birds, small creatures, and fish.
  • Christian Standard Bible - He spoke about trees, from the cedar in Lebanon to the hyssop growing out of the wall. He also spoke about animals, birds, reptiles, and fish.
  • New American Standard Bible - He told of trees, from the cedar that is in Lebanon even to the hyssop that grows on the wall; he told also of animals, birds, crawling things, and fish.
  • New King James Version - Also he spoke of trees, from the cedar tree of Lebanon even to the hyssop that springs out of the wall; he spoke also of animals, of birds, of creeping things, and of fish.
  • Amplified Bible - He spoke of trees, from the cedar which is in Lebanon to the hyssop [vine] that grows on the wall; he spoke also of animals, of birds, of creeping things, and fish.
  • American Standard Version - And he spake of trees, from the cedar that is in Lebanon even unto the hyssop that springeth out of the wall; he spake also of beasts, and of birds, and of creeping things, and of fishes.
  • King James Version - And he spake of trees, from the cedar tree that is in Lebanon even unto the hyssop that springeth out of the wall: he spake also of beasts, and of fowl, and of creeping things, and of fishes.
  • New English Translation - He produced manuals on botany, describing every kind of plant, from the cedars of Lebanon to the hyssop that grows on walls. He also produced manuals on biology, describing animals, birds, insects, and fish.
  • World English Bible - He spoke of trees, from the cedar that is in Lebanon even to the hyssop that grows out of the wall; he also spoke of animals, of birds, of creeping things, and of fish.
  • 新標點和合本 - 他講論草木,自黎巴嫩的香柏樹直到牆上長的牛膝草,又講論飛禽走獸、昆蟲水族。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他講論草木,從黎巴嫩的香柏樹直到牆上長的牛膝草,又講論飛禽、走獸、爬行動物和魚類。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他講論草木,從黎巴嫩的香柏樹直到牆上長的牛膝草,又講論飛禽、走獸、爬行動物和魚類。
  • 當代譯本 - 他對飛禽走獸、草木魚蟲,從黎巴嫩的香柏樹到長在牆上的牛膝草,都無所不知。
  • 聖經新譯本 - 他講論草木,從黎巴嫩的香柏木到生長在牆上的牛膝草;他也講論走獸、飛禽、爬行的動物和魚類。
  • 呂振中譯本 - 他講論草木,從 利巴嫩 的香柏樹到牆上長出來的脣形薄荷;他又講論走獸、飛鳥、爬行動物、和魚類。
  • 中文標準譯本 - 他講論草木植物,從黎巴嫩的香柏樹到牆上長的牛膝草;又講論飛禽走獸、爬蟲水族。
  • 現代標點和合本 - 他講論草木,自黎巴嫩的香柏樹直到牆上長的牛膝草,又講論飛禽走獸、昆蟲水族。
  • 文理和合譯本 - 亦論草木、自利巴嫩之香柏、及牆上之牛膝草、又論鳥獸蟲魚、
  • 文理委辦譯本 - 其論草木、自利巴嫩之柏香木、及墻上之牛膝草、又論禽獸蟲魚。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 論草木、自 利巴嫩 之柏香木、以及墻上之牛膝草、又論禽獸蟲魚、
  • Nueva Versión Internacional - Disertó acerca de las plantas, desde el cedro del Líbano hasta el hisopo que crece en los muros. También enseñó acerca de las bestias y las aves, los reptiles y los peces.
  • 현대인의 성경 - 레바논의 백향목으로부터 돌담에서 자라는 우슬초에 이르기까지 모든 식물을 논하고 동물과 새와 뱀과 물고기까지 연구한 훌륭한 자연학자였다.
  • Новый Русский Перевод - Он исследовал жизнь растений – от ливанского кедра до иссопа, что растет из стен. Он изучал животных и птиц, пресмыкающихся и рыб.
  • Восточный перевод - Он исследовал жизнь растений – от ливанского кедра до иссопа, что растёт из стен. Он изучал животных и птиц, пресмыкающихся и рыб.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он исследовал жизнь растений – от ливанского кедра до иссопа, что растёт из стен. Он изучал животных и птиц, пресмыкающихся и рыб.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он исследовал жизнь растений – от ливанского кедра до иссопа, что растёт из стен. Он изучал животных и птиц, пресмыкающихся и рыб.
  • リビングバイブル - また、動物、鳥、蛇、魚ばかりか、レバノン杉から石垣の割れ目に生えるヒソプに至るまで植物に通じる博学者でした。
  • Nova Versão Internacional - Descreveu as plantas, desde o cedro do Líbano até o hissopo que brota nos muros. Também discorreu sobre os quadrúpedes, as aves, os animais que se movem rente ao chão e os peixes.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทรงพรรณนาเรื่องพฤกษชาติ ตั้งแต่สนซีดาร์แห่งเลบานอนลงไปถึงต้นหุสบซึ่งงอกออกมาจากกำแพง พระองค์ยังทรงตรัสสอนเกี่ยวกับสัตว์และนก สัตว์เลื้อยคลานและปลา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​กล่าว​ถึง​ต้นไม้​ตั้งแต่​ไม้​ซีดาร์​แห่ง​เลบานอน จน​ถึง​ต้น​หุสบ​ซึ่ง​งอก​ออก​มา​จาก​กำแพง ท่าน​ยัง​ได้​กล่าว​ถึง​สัตว์​ป่า นก สัตว์​เลื้อย​คลาน และ​ปลา​ด้วย
  • Hê-bơ-rơ 9:19 - Sau khi công bố các điều khoản luật pháp cho dân chúng. Môi-se lấy máu bò con và máu dê đực cùng với nước, dùng lông chiên đỏ tươi và cành phương thảo rảy máu trên sách luật và dân chúng.
  • Thi Thiên 92:12 - Người công chính sẽ mọc lên như cây chà là, xanh tốt như cây bá hương Li-ban.
  • Dân Số Ký 19:18 - Một người tinh sạch sẽ lấy cành bài hương thảo nhúng vào bình, rảy nước trên trại, trên tất cả đồ dùng trong trại, trên cả những người ở trại đó, và người đã đụng vào xương hay đụng vào người bị giết, xác chết, hay mồ mả.
  • Dân Số Ký 24:6 - Như thung lũng chạy dài, như vườn tược cạnh mé sông. Như cây trầm hương được tay Chúa Hằng Hữu vun trồng, như cây bá hương mọc bên dòng nước.
  • 2 Các Vua 19:23 - Ngươi đã dùng các thuộc hạ để phỉ báng Chúa. Ngươi nói rằng: ‘Nhờ vô số chiến xa, ta đã chinh phục các đỉnh núi cao nhất— phải, những mỏm núi hẻo lánh của Li-ban. Ta đã đốn hạ các cây bá hương cao vút và các cây bách tốt nhất. Ta sẽ lên đến tột đỉnh và thám hiểm những khu rừng sâu nhất.
  • Xuất Ai Cập 12:22 - Phải hứng máu chiên trong chậu, lấy một bó bài hương thảo nhúng vào máu, đem bôi lên khung cửa (hai thanh dọc và một thanh ngang bên trên cửa). Đêm đó, không ai được ra khỏi nhà.
  • Thi Thiên 51:7 - Xin tẩy con với chùm kinh giới, rửa lòng con trắng trong như tuyết.
  • Sáng Thế Ký 1:20 - Đức Chúa Trời phán tiếp rằng: “Nước phải có thật nhiều cá và sinh vật. Trên mặt đất dưới vòm trời phải có chim bay lượn.”
  • Sáng Thế Ký 1:21 - Đức Chúa Trời tạo ra các giống cá lớn dưới biển, các loài cá khác tùy theo loại, và các loài chim tùy theo loại.
  • Sáng Thế Ký 1:22 - Đức Chúa Trời thấy điều đó là tốt đẹp. Ngài ban phước lành cho chúng và phán: “Hãy sinh sản và tăng thêm cho đầy dẫy biển. Các loài chim hãy tăng thêm nhiều trên đất.”
  • Sáng Thế Ký 1:23 - Đó là buổi tối và buổi sáng ngày thứ năm.
  • Sáng Thế Ký 1:24 - Đức Chúa Trời lại phán: “Đất phải có các sinh vật tùy theo loại—gia súc, loài bò sát, và thú rừng mỗi loài tùy theo loại.” Liền có như thế.
  • Sáng Thế Ký 1:25 - Đức Chúa Trời tạo ra các loài dã thú tùy theo loại, các loài súc vật tùy theo loại, và các loài bò sát tùy theo loại. Đức Chúa Trời thấy vậy là tốt đẹp.
圣经
资源
计划
奉献