Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vương quốc của Sa-lô-môn chạy từ Sông Ơ-phơ-rát đến đất của người Phi-li-tin, xuống phía nam cho đến biên giới Ai Cập. Các nước chư hầu phải tiến cống và phục dịch Sa-lô-môn suốt đời vua trị vì.
  • 新标点和合本 - 所罗门统管诸国,从大河到非利士地,直到埃及的边界。所罗门在世的日子,这些国都进贡服侍他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所罗门统治诸国,从大河到非利士地,直到埃及的边界。所罗门在世的日子,这些国都向他进贡,服事他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所罗门统治诸国,从大河到非利士地,直到埃及的边界。所罗门在世的日子,这些国都向他进贡,服事他。
  • 当代译本 - 所罗门统管列国,从幼发拉底河至非利士,直到埃及边界。所罗门在世的日子,列国都年年进贡称臣。
  • 圣经新译本 - 所罗门统治列国,从大河到非利士地,直到埃及的边界。这些国家,在所罗门在世的日子,都向他进贡,服事他。
  • 中文标准译本 - 所罗门统管列国,从大河 到非利士人之地,直到埃及的边界。所罗门在世的日子,这些王国都向他进贡,臣服于他。
  • 现代标点和合本 - 所罗门统管诸国,从大河到非利士地,直到埃及的边界。所罗门在世的日子,这些国都进贡服侍他。
  • 和合本(拼音版) - 所罗门统管诸国,从大河到非利士地,直到埃及的边界。所罗门在世的日子,这些国都进贡服侍他。
  • New International Version - And Solomon ruled over all the kingdoms from the Euphrates River to the land of the Philistines, as far as the border of Egypt. These countries brought tribute and were Solomon’s subjects all his life.
  • New International Reader's Version - Solomon ruled over all the kingdoms from the Euphrates River to the land of the Philistines. He ruled as far as the border of Egypt. All those countries brought the gifts he required them to bring him. And Solomon ruled over those countries for his whole life.
  • English Standard Version - Solomon ruled over all the kingdoms from the Euphrates to the land of the Philistines and to the border of Egypt. They brought tribute and served Solomon all the days of his life.
  • New Living Translation - Solomon ruled over all the kingdoms from the Euphrates River in the north to the land of the Philistines and the border of Egypt in the south. The conquered peoples of those lands sent tribute money to Solomon and continued to serve him throughout his lifetime.
  • Christian Standard Bible - Solomon ruled all the kingdoms from the Euphrates River to the land of the Philistines and as far as the border of Egypt. They offered tribute and served Solomon all the days of his life.
  • New American Standard Bible - Now Solomon was ruling over all the kingdoms from the Euphrates River to the land of the Philistines and to the border of Egypt; they brought tribute and served Solomon all the days of his life.
  • New King James Version - So Solomon reigned over all kingdoms from the River to the land of the Philistines, as far as the border of Egypt. They brought tribute and served Solomon all the days of his life.
  • Amplified Bible - Now Solomon reigned over all the kingdoms from the [Euphrates] River to the land of the Philistines and to the border of Egypt; they brought tribute (money) and served Solomon all the days of his life.
  • American Standard Version - And Solomon ruled over all the kingdoms from the River unto the land of the Philistines, and unto the border of Egypt: they brought tribute, and served Solomon all the days of his life.
  • King James Version - And Solomon reigned over all kingdoms from the river unto the land of the Philistines, and unto the border of Egypt: they brought presents, and served Solomon all the days of his life.
  • New English Translation - (5:1) Solomon ruled all the kingdoms from the Euphrates River to the land of the Philistines, as far as the border of Egypt. These kingdoms paid tribute as Solomon’s subjects throughout his lifetime.
  • World English Bible - Solomon ruled over all the kingdoms from the River to the land of the Philistines, and to the border of Egypt. They brought tribute and served Solomon all the days of his life.
  • 新標點和合本 - 所羅門統管諸國,從大河到非利士地,直到埃及的邊界。所羅門在世的日子,這些國都進貢服事他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所羅門統治諸國,從大河到非利士地,直到埃及的邊界。所羅門在世的日子,這些國都向他進貢,服事他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所羅門統治諸國,從大河到非利士地,直到埃及的邊界。所羅門在世的日子,這些國都向他進貢,服事他。
  • 當代譯本 - 所羅門統管列國,從幼發拉底河至非利士,直到埃及邊界。所羅門在世的日子,列國都年年進貢稱臣。
  • 聖經新譯本 - 所羅門統治列國,從大河到非利士地,直到埃及的邊界。這些國家,在所羅門在世的日子,都向他進貢,服事他。
  • 呂振中譯本 - 所羅門 統治諸國、從大河 到 非利士 人之地、直到 埃及 的邊界;儘 所羅門 活着的日子、這些國都進貢他、服事他。
  • 中文標準譯本 - 所羅門統管列國,從大河 到非利士人之地,直到埃及的邊界。所羅門在世的日子,這些王國都向他進貢,臣服於他。
  • 現代標點和合本 - 所羅門統管諸國,從大河到非利士地,直到埃及的邊界。所羅門在世的日子,這些國都進貢服侍他。
  • 文理和合譯本 - 所羅門轄諸國、自大河至非利士地、延及埃及境、皆納貢服事所羅門、至其畢生、
  • 文理委辦譯本 - 所羅門轄眾國、自大河至非利士人地、及埃及境、皆進貢服役、以至於王之畢生。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所羅門 統轄諸國、自 伯拉 河至 非利士 地、直至 伊及 界、 所羅門 在世之日、此諸國皆納貢服事之、
  • Nueva Versión Internacional - Salomón gobernaba sobre todos los reinos desde el río Éufrates hasta la tierra de los filisteos y la frontera con Egipto. Mientras Salomón vivió, todos estos países fueron sus vasallos tributarios.
  • 현대인의 성경 - 그리고 솔로몬왕은 유프라테스강에서부터 블레셋 사람의 땅과 이집트 국경까지 모든 나라를 통치하였으며 그 속국들은 솔로몬이 살아 있는 동안 조공을 바치고 그를 섬겼다.
  • Новый Русский Перевод - И Соломон правил всеми царствами от реки Евфрата до земли филистимлян и до самой границы Египта. Эти страны платили дань и служили Соломону во все дни его жизни.
  • Восточный перевод - И Сулейман правил всеми царствами от реки Евфрат до земли филистимлян и до самой границы Египта. Эти страны платили дань и служили Сулейману во все дни его жизни.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И Сулейман правил всеми царствами от реки Евфрат до земли филистимлян и до самой границы Египта. Эти страны платили дань и служили Сулейману во все дни его жизни.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И Сулаймон правил всеми царствами от реки Евфрат до земли филистимлян и до самой границы Египта. Эти страны платили дань и служили Сулаймону во все дни его жизни.
  • リビングバイブル - ソロモン王は、ユーフラテス川からペリシテ人の地、さらにエジプトの国境までの地を支配していました。そこに住む人々は、ソロモン王に貢ぎ物を納め、王が生きている間ずっと服従しました。
  • Nova Versão Internacional - E Salomão governava todos os reinos, desde o Eufrates até a terra dos filisteus, chegando até a fronteira do Egito. Esses reinos traziam tributos e foram submissos a Salomão durante toda a sua vida.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และโซโลมอนทรงครอบครองดินแดนทั้งหมดจากแม่น้ำยูเฟรติสจนถึงดินแดนของชาวฟีลิสเตียจดพรมแดนของอียิปต์ ดินแดนเหล่านี้ต่างนำเครื่องบรรณาการมาถวายและอยู่ใต้อำนาจของโซโลมอนตลอดพระชนม์ชีพ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซาโลมอน​ปกครอง​ทั่ว​อาณาจักร​ทั้ง​ปวง ตั้งแต่​แม่น้ำ​ยูเฟรติส​ไป​จน​ถึง​แผ่นดิน​ของ​ชาว​ฟีลิสเตีย และ​ถึง​เขต​แดน​อียิปต์ คน​ทั้ง​หลาย​นำ​เครื่อง​บรรณาการ​มา​ถวาย และ​รับใช้​ซาโลมอน​ตลอด​ชีวิต​ของ​ท่าน
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 10:27 - Tuy nhiên vài người ăn không ngồi rồi nói: “Người này có thể giải cứu chúng ta sao!” Bọn ấy khinh dể ông, không đem lễ vật gì cho ông cả. Nhưng Sau-lơ làm như không nghe.
  • E-xơ-ra 4:20 - Ngoài ra, tại Giê-ru-sa-lem đã có những vua lớn, cai trị cả miền bên kia sông, thu cống phẩm và các loại thuế (thuế quan, thuế đường, cầu, chợ).
  • 2 Sử Ký 17:5 - Chúa Hằng Hữu củng cố vương quốc của Giô-sa-phát. Toàn dân Giu-đa dâng phẩm vật cho vua, và vua được của cải dồi dào, và rất được kính trọng.
  • Thi Thiên 72:8 - Vua cai trị từ biển đông đến biển tây, từ Sông Ơ-phơ-rát đến tận cùng trái đất.
  • Thi Thiên 72:9 - Dân du mục sẽ vái chào trong hoang mạc và quân thù sẽ liếm bụi dưới chân vua.
  • Thi Thiên 72:10 - Vua Ta-rê-si và các hải đảo sẽ cống hiến lễ vật cho vua, các vua phương đông từ Sê-ba và Sa-ba cũng sẽ dâng lễ vật của mình.
  • Thi Thiên 72:11 - Tất cả vua chúa sẽ quỳ lạy, các dân tộc sẽ phục vụ vua.
  • 1 Các Vua 4:24 - Lãnh thổ của Sa-lô-môn lan rộng đến tận phía tây Ơ-phơ-rát, từ Típ-sắc tới Ga-xa; vì vua giữ hòa khí với các nước lân bang,
  • 2 Sử Ký 32:23 - Từ ngày đó, nhiều người trong các dân tộc dâng lễ vật lên Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem và đem nhiều tặng phẩm quý giá cho Vua Ê-xê-chia. Tất cả các dân tộc lân bang đều tôn trọng Vua Ê-xê-chia.
  • 2 Sử Ký 9:26 - Sa-lô-môn cai trị trên các vua chư hầu từ Sông Ơ-phơ-rát đến lãnh thổ Phi-li-tin và xuống tận biên giới Ai Cập.
  • 2 Sử Ký 9:27 - Tại Giê-ru-sa-lem, vua làm cho bạc bị xem thường như đá, và gỗ bá hương, tùng bách như gỗ cây sung.
  • 2 Sử Ký 9:28 - Ngựa của Vua Sa-lô-môn được nhập từ Ai Cập và các nước khác.
  • 2 Sử Ký 9:29 - Các việc khác của Sa-lô-môn, từ đầu đến cuối đều ghi vào Sách của Tiên Tri Na-than và Sách Tiên Tri của A-hi-gia từ Si-lô, và cũng ghi trong Sách Khải Tượng của Nhà Tiên Kiến Y-đô, là sách ghi chép các biến cố liên hệ đến Giê-rô-bô-am, con Nê-bát.
  • 2 Sử Ký 9:30 - Sa-lô-môn trị vì tại Giê-ru-sa-lem trên toàn dân Ít-ra-ên được bốn mươi năm.
  • 2 Sử Ký 9:31 - Vua qua đời và được an táng trong Thành Đa-vít. Con trai ông là Rô-bô-am lên ngôi kế vị.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:24 - Nơi nào anh em đặt chân đến sẽ thuộc về anh em, biên giới của lãnh thổ Ít-ra-ên sẽ chạy từ hoang mạc cho đến Li-ban, từ Sông Ơ-phơ-rát cho đến bờ tây Địa Trung Hải.
  • Thi Thiên 76:11 - Hãy hứa nguyện và giữ lời với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi. Hỡi các dân tộc, hãy mang lễ vật dâng lên Đấng đáng kính sợ.
  • 2 Các Vua 17:3 - Sanh-ma-na-sa, vua A-sy-ri đem quân đánh Ít-ra-ên. Ô-sê thua, phải thần phục và nạp cống lễ cho A-sy-ri.
  • Xuất Ai Cập 23:31 - Biên giới nước ngươi sẽ chạy từ Biển Đỏ tới biển Phi-li-tin, từ hoang mạc đến Sông Ơ-phơ-rát. Ta sẽ giao những người sống trong phần đất này vào tay ngươi, và ngươi sẽ đuổi họ ra.
  • Thi Thiên 68:29 - Vì Đền Thờ của Chúa đặt tại Giê-ru-sa-lem, các vua sẽ đem phẩm vật dâng hiến lên Ngài.
  • Sáng Thế Ký 15:18 - Ngày hôm ấy, Chúa Hằng Hữu kết ước với Áp-ram rằng: “Ta đã cho dòng dõi con đất nước này, từ sông A-rít ở Ai Cập đến sông cái Ơ-phơ-rát,
  • Giô-suê 1:4 - từ hoang mạc đến núi Li-ban, từ Biển Lớn chạy dài đến tận Sông Ơ-phơ-rát, kể cả lãnh thổ của dân tộc Hê-tít.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vương quốc của Sa-lô-môn chạy từ Sông Ơ-phơ-rát đến đất của người Phi-li-tin, xuống phía nam cho đến biên giới Ai Cập. Các nước chư hầu phải tiến cống và phục dịch Sa-lô-môn suốt đời vua trị vì.
  • 新标点和合本 - 所罗门统管诸国,从大河到非利士地,直到埃及的边界。所罗门在世的日子,这些国都进贡服侍他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所罗门统治诸国,从大河到非利士地,直到埃及的边界。所罗门在世的日子,这些国都向他进贡,服事他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所罗门统治诸国,从大河到非利士地,直到埃及的边界。所罗门在世的日子,这些国都向他进贡,服事他。
  • 当代译本 - 所罗门统管列国,从幼发拉底河至非利士,直到埃及边界。所罗门在世的日子,列国都年年进贡称臣。
  • 圣经新译本 - 所罗门统治列国,从大河到非利士地,直到埃及的边界。这些国家,在所罗门在世的日子,都向他进贡,服事他。
  • 中文标准译本 - 所罗门统管列国,从大河 到非利士人之地,直到埃及的边界。所罗门在世的日子,这些王国都向他进贡,臣服于他。
  • 现代标点和合本 - 所罗门统管诸国,从大河到非利士地,直到埃及的边界。所罗门在世的日子,这些国都进贡服侍他。
  • 和合本(拼音版) - 所罗门统管诸国,从大河到非利士地,直到埃及的边界。所罗门在世的日子,这些国都进贡服侍他。
  • New International Version - And Solomon ruled over all the kingdoms from the Euphrates River to the land of the Philistines, as far as the border of Egypt. These countries brought tribute and were Solomon’s subjects all his life.
  • New International Reader's Version - Solomon ruled over all the kingdoms from the Euphrates River to the land of the Philistines. He ruled as far as the border of Egypt. All those countries brought the gifts he required them to bring him. And Solomon ruled over those countries for his whole life.
  • English Standard Version - Solomon ruled over all the kingdoms from the Euphrates to the land of the Philistines and to the border of Egypt. They brought tribute and served Solomon all the days of his life.
  • New Living Translation - Solomon ruled over all the kingdoms from the Euphrates River in the north to the land of the Philistines and the border of Egypt in the south. The conquered peoples of those lands sent tribute money to Solomon and continued to serve him throughout his lifetime.
  • Christian Standard Bible - Solomon ruled all the kingdoms from the Euphrates River to the land of the Philistines and as far as the border of Egypt. They offered tribute and served Solomon all the days of his life.
  • New American Standard Bible - Now Solomon was ruling over all the kingdoms from the Euphrates River to the land of the Philistines and to the border of Egypt; they brought tribute and served Solomon all the days of his life.
  • New King James Version - So Solomon reigned over all kingdoms from the River to the land of the Philistines, as far as the border of Egypt. They brought tribute and served Solomon all the days of his life.
  • Amplified Bible - Now Solomon reigned over all the kingdoms from the [Euphrates] River to the land of the Philistines and to the border of Egypt; they brought tribute (money) and served Solomon all the days of his life.
  • American Standard Version - And Solomon ruled over all the kingdoms from the River unto the land of the Philistines, and unto the border of Egypt: they brought tribute, and served Solomon all the days of his life.
  • King James Version - And Solomon reigned over all kingdoms from the river unto the land of the Philistines, and unto the border of Egypt: they brought presents, and served Solomon all the days of his life.
  • New English Translation - (5:1) Solomon ruled all the kingdoms from the Euphrates River to the land of the Philistines, as far as the border of Egypt. These kingdoms paid tribute as Solomon’s subjects throughout his lifetime.
  • World English Bible - Solomon ruled over all the kingdoms from the River to the land of the Philistines, and to the border of Egypt. They brought tribute and served Solomon all the days of his life.
  • 新標點和合本 - 所羅門統管諸國,從大河到非利士地,直到埃及的邊界。所羅門在世的日子,這些國都進貢服事他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所羅門統治諸國,從大河到非利士地,直到埃及的邊界。所羅門在世的日子,這些國都向他進貢,服事他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所羅門統治諸國,從大河到非利士地,直到埃及的邊界。所羅門在世的日子,這些國都向他進貢,服事他。
  • 當代譯本 - 所羅門統管列國,從幼發拉底河至非利士,直到埃及邊界。所羅門在世的日子,列國都年年進貢稱臣。
  • 聖經新譯本 - 所羅門統治列國,從大河到非利士地,直到埃及的邊界。這些國家,在所羅門在世的日子,都向他進貢,服事他。
  • 呂振中譯本 - 所羅門 統治諸國、從大河 到 非利士 人之地、直到 埃及 的邊界;儘 所羅門 活着的日子、這些國都進貢他、服事他。
  • 中文標準譯本 - 所羅門統管列國,從大河 到非利士人之地,直到埃及的邊界。所羅門在世的日子,這些王國都向他進貢,臣服於他。
  • 現代標點和合本 - 所羅門統管諸國,從大河到非利士地,直到埃及的邊界。所羅門在世的日子,這些國都進貢服侍他。
  • 文理和合譯本 - 所羅門轄諸國、自大河至非利士地、延及埃及境、皆納貢服事所羅門、至其畢生、
  • 文理委辦譯本 - 所羅門轄眾國、自大河至非利士人地、及埃及境、皆進貢服役、以至於王之畢生。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所羅門 統轄諸國、自 伯拉 河至 非利士 地、直至 伊及 界、 所羅門 在世之日、此諸國皆納貢服事之、
  • Nueva Versión Internacional - Salomón gobernaba sobre todos los reinos desde el río Éufrates hasta la tierra de los filisteos y la frontera con Egipto. Mientras Salomón vivió, todos estos países fueron sus vasallos tributarios.
  • 현대인의 성경 - 그리고 솔로몬왕은 유프라테스강에서부터 블레셋 사람의 땅과 이집트 국경까지 모든 나라를 통치하였으며 그 속국들은 솔로몬이 살아 있는 동안 조공을 바치고 그를 섬겼다.
  • Новый Русский Перевод - И Соломон правил всеми царствами от реки Евфрата до земли филистимлян и до самой границы Египта. Эти страны платили дань и служили Соломону во все дни его жизни.
  • Восточный перевод - И Сулейман правил всеми царствами от реки Евфрат до земли филистимлян и до самой границы Египта. Эти страны платили дань и служили Сулейману во все дни его жизни.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И Сулейман правил всеми царствами от реки Евфрат до земли филистимлян и до самой границы Египта. Эти страны платили дань и служили Сулейману во все дни его жизни.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И Сулаймон правил всеми царствами от реки Евфрат до земли филистимлян и до самой границы Египта. Эти страны платили дань и служили Сулаймону во все дни его жизни.
  • リビングバイブル - ソロモン王は、ユーフラテス川からペリシテ人の地、さらにエジプトの国境までの地を支配していました。そこに住む人々は、ソロモン王に貢ぎ物を納め、王が生きている間ずっと服従しました。
  • Nova Versão Internacional - E Salomão governava todos os reinos, desde o Eufrates até a terra dos filisteus, chegando até a fronteira do Egito. Esses reinos traziam tributos e foram submissos a Salomão durante toda a sua vida.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และโซโลมอนทรงครอบครองดินแดนทั้งหมดจากแม่น้ำยูเฟรติสจนถึงดินแดนของชาวฟีลิสเตียจดพรมแดนของอียิปต์ ดินแดนเหล่านี้ต่างนำเครื่องบรรณาการมาถวายและอยู่ใต้อำนาจของโซโลมอนตลอดพระชนม์ชีพ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซาโลมอน​ปกครอง​ทั่ว​อาณาจักร​ทั้ง​ปวง ตั้งแต่​แม่น้ำ​ยูเฟรติส​ไป​จน​ถึง​แผ่นดิน​ของ​ชาว​ฟีลิสเตีย และ​ถึง​เขต​แดน​อียิปต์ คน​ทั้ง​หลาย​นำ​เครื่อง​บรรณาการ​มา​ถวาย และ​รับใช้​ซาโลมอน​ตลอด​ชีวิต​ของ​ท่าน
  • 1 Sa-mu-ên 10:27 - Tuy nhiên vài người ăn không ngồi rồi nói: “Người này có thể giải cứu chúng ta sao!” Bọn ấy khinh dể ông, không đem lễ vật gì cho ông cả. Nhưng Sau-lơ làm như không nghe.
  • E-xơ-ra 4:20 - Ngoài ra, tại Giê-ru-sa-lem đã có những vua lớn, cai trị cả miền bên kia sông, thu cống phẩm và các loại thuế (thuế quan, thuế đường, cầu, chợ).
  • 2 Sử Ký 17:5 - Chúa Hằng Hữu củng cố vương quốc của Giô-sa-phát. Toàn dân Giu-đa dâng phẩm vật cho vua, và vua được của cải dồi dào, và rất được kính trọng.
  • Thi Thiên 72:8 - Vua cai trị từ biển đông đến biển tây, từ Sông Ơ-phơ-rát đến tận cùng trái đất.
  • Thi Thiên 72:9 - Dân du mục sẽ vái chào trong hoang mạc và quân thù sẽ liếm bụi dưới chân vua.
  • Thi Thiên 72:10 - Vua Ta-rê-si và các hải đảo sẽ cống hiến lễ vật cho vua, các vua phương đông từ Sê-ba và Sa-ba cũng sẽ dâng lễ vật của mình.
  • Thi Thiên 72:11 - Tất cả vua chúa sẽ quỳ lạy, các dân tộc sẽ phục vụ vua.
  • 1 Các Vua 4:24 - Lãnh thổ của Sa-lô-môn lan rộng đến tận phía tây Ơ-phơ-rát, từ Típ-sắc tới Ga-xa; vì vua giữ hòa khí với các nước lân bang,
  • 2 Sử Ký 32:23 - Từ ngày đó, nhiều người trong các dân tộc dâng lễ vật lên Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem và đem nhiều tặng phẩm quý giá cho Vua Ê-xê-chia. Tất cả các dân tộc lân bang đều tôn trọng Vua Ê-xê-chia.
  • 2 Sử Ký 9:26 - Sa-lô-môn cai trị trên các vua chư hầu từ Sông Ơ-phơ-rát đến lãnh thổ Phi-li-tin và xuống tận biên giới Ai Cập.
  • 2 Sử Ký 9:27 - Tại Giê-ru-sa-lem, vua làm cho bạc bị xem thường như đá, và gỗ bá hương, tùng bách như gỗ cây sung.
  • 2 Sử Ký 9:28 - Ngựa của Vua Sa-lô-môn được nhập từ Ai Cập và các nước khác.
  • 2 Sử Ký 9:29 - Các việc khác của Sa-lô-môn, từ đầu đến cuối đều ghi vào Sách của Tiên Tri Na-than và Sách Tiên Tri của A-hi-gia từ Si-lô, và cũng ghi trong Sách Khải Tượng của Nhà Tiên Kiến Y-đô, là sách ghi chép các biến cố liên hệ đến Giê-rô-bô-am, con Nê-bát.
  • 2 Sử Ký 9:30 - Sa-lô-môn trị vì tại Giê-ru-sa-lem trên toàn dân Ít-ra-ên được bốn mươi năm.
  • 2 Sử Ký 9:31 - Vua qua đời và được an táng trong Thành Đa-vít. Con trai ông là Rô-bô-am lên ngôi kế vị.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:24 - Nơi nào anh em đặt chân đến sẽ thuộc về anh em, biên giới của lãnh thổ Ít-ra-ên sẽ chạy từ hoang mạc cho đến Li-ban, từ Sông Ơ-phơ-rát cho đến bờ tây Địa Trung Hải.
  • Thi Thiên 76:11 - Hãy hứa nguyện và giữ lời với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi. Hỡi các dân tộc, hãy mang lễ vật dâng lên Đấng đáng kính sợ.
  • 2 Các Vua 17:3 - Sanh-ma-na-sa, vua A-sy-ri đem quân đánh Ít-ra-ên. Ô-sê thua, phải thần phục và nạp cống lễ cho A-sy-ri.
  • Xuất Ai Cập 23:31 - Biên giới nước ngươi sẽ chạy từ Biển Đỏ tới biển Phi-li-tin, từ hoang mạc đến Sông Ơ-phơ-rát. Ta sẽ giao những người sống trong phần đất này vào tay ngươi, và ngươi sẽ đuổi họ ra.
  • Thi Thiên 68:29 - Vì Đền Thờ của Chúa đặt tại Giê-ru-sa-lem, các vua sẽ đem phẩm vật dâng hiến lên Ngài.
  • Sáng Thế Ký 15:18 - Ngày hôm ấy, Chúa Hằng Hữu kết ước với Áp-ram rằng: “Ta đã cho dòng dõi con đất nước này, từ sông A-rít ở Ai Cập đến sông cái Ơ-phơ-rát,
  • Giô-suê 1:4 - từ hoang mạc đến núi Li-ban, từ Biển Lớn chạy dài đến tận Sông Ơ-phơ-rát, kể cả lãnh thổ của dân tộc Hê-tít.
圣经
资源
计划
奉献