Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Si-mê-i, con Ê-la, cai trị miền Bên-gia-min.
  • 新标点和合本 - 在便雅悯有以拉的儿子示每;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在便雅悯有以拉的儿子示每;
  • 和合本2010(神版-简体) - 在便雅悯有以拉的儿子示每;
  • 当代译本 - 以拉的儿子示每,负责便雅悯;
  • 圣经新译本 - 以拉的儿子示每在便雅悯;
  • 中文标准译本 - 以拉的儿子示每,管理便雅悯;
  • 现代标点和合本 - 在便雅悯有以拉的儿子示每;
  • 和合本(拼音版) - 在便雅悯有以拉的儿子示每;
  • New International Version - Shimei son of Ela—in Benjamin;
  • New International Reader's Version - Shimei’s area was Benjamin. He was the son of Ela.
  • English Standard Version - Shimei the son of Ela, in Benjamin;
  • New Living Translation - Shimei son of Ela, in Benjamin.
  • Christian Standard Bible - Shimei son of Ela, in Benjamin;
  • New American Standard Bible - Shimei the son of Ela in Benjamin;
  • New King James Version - Shimei the son of Elah, in Benjamin;
  • Amplified Bible - Shimei the son of Ela, in [the tribe of] Benjamin;
  • American Standard Version - Shimei the son of Ela, in Benjamin;
  • King James Version - Shimei the son of Elah, in Benjamin:
  • New English Translation - Shimei son of Ela was in charge of Benjamin.
  • World English Bible - Shimei the son of Ela, in Benjamin;
  • 新標點和合本 - 在便雅憫有以拉的兒子示每;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在便雅憫有以拉的兒子示每;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在便雅憫有以拉的兒子示每;
  • 當代譯本 - 以拉的兒子示每,負責便雅憫;
  • 聖經新譯本 - 以拉的兒子示每在便雅憫;
  • 呂振中譯本 - 在 便雅憫 有 以拉 的兒子 示每 ;
  • 中文標準譯本 - 以拉的兒子示每,管理便雅憫;
  • 現代標點和合本 - 在便雅憫有以拉的兒子示每;
  • 文理和合譯本 - 以拉子示每在便雅憫、
  • 文理委辦譯本 - 以拉子示每徵便雅憫、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在 便雅憫 、有 以拉 子 示每 、
  • Nueva Versión Internacional - Simí hijo de Elá, en Benjamín;
  • 현대인의 성경 - 베냐민에는 엘라의 아들 시므이,
  • Новый Русский Перевод - Шимей, сын Елы, – в земле Вениамина;
  • Восточный перевод - Шимей, сын Елы, – в земле рода Вениамина;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Шимей, сын Елы, – в земле рода Вениамина;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Шимей, сын Елы, – в земле рода Вениамина;
  • La Bible du Semeur 2015 - Shimeï, fils d’Ela, en Benjamin ;
  • Nova Versão Internacional - Simei, filho de Elá, em Benjamim;
  • Hoffnung für alle - Schimi, ein Sohn von Ela: das Gebiet des Stammes Benjamin;
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชิเมอีบุตรเอลาในเบนยามิน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชิเมอี​บุตร​เอลา ประจำ​ใน​เบนยามิน
交叉引用
  • Giô-suê 18:20 - Biên giới phía đông là Sông Giô-đan. Đó là biên giới phần đất chia cho con cháu của đại tộc Bên-gia-min.
  • Giô-suê 18:21 - Các thành trong lô đất của đại tộc Bên-gia-min gồm có: Giê-ri-cô, Bết-hốt-la, Ê-méc-kê-sít,
  • Giô-suê 18:22 - Bết-a-ra-ba, Xê-ma-ra-im, Bê-tên,
  • Giô-suê 18:23 - A-vim, Pha-ra, Óp-ra,
  • Giô-suê 18:24 - Kê-pha, A-mô-rai, Óp-ni, và Ghê-ba,
  • Giô-suê 18:25 - Ga-ba-ôn, Ra-ma, Bê-ê-rốt,
  • Giô-suê 18:26 - Mít-bê, Kê-phi-ra, Mô-sa
  • Giô-suê 18:27 - Rê-kem I-ê-bê-ên, Ta-ra-la,
  • Giô-suê 18:28 - Xê-la, Ha-ê-lép, Giê-bu (tức Giê-ru-sa-lem), Ghi-bê-a, và Ki-ri-át Giê-a-rim—gồm hai mươi sáu thành với các thôn ấp phụ cận. Đó là phần đất cho con cháu của đại tộc Bên-gia-min.
  • Xa-cha-ri 12:13 - Gia tộc nhà Lê-vi riêng, gia tộc nhà Si-mê-i riêng.
  • 1 Các Vua 1:8 - Tuy nhiên, Thầy Tế lễ Xa-đốc, Bê-na-gia, con Giê-hô-gia-đa, Tiên tri Na-than, Si-mê-i, Rê-i, và các dũng tướng của Đa-vít không theo A-đô-ni-gia.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Si-mê-i, con Ê-la, cai trị miền Bên-gia-min.
  • 新标点和合本 - 在便雅悯有以拉的儿子示每;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在便雅悯有以拉的儿子示每;
  • 和合本2010(神版-简体) - 在便雅悯有以拉的儿子示每;
  • 当代译本 - 以拉的儿子示每,负责便雅悯;
  • 圣经新译本 - 以拉的儿子示每在便雅悯;
  • 中文标准译本 - 以拉的儿子示每,管理便雅悯;
  • 现代标点和合本 - 在便雅悯有以拉的儿子示每;
  • 和合本(拼音版) - 在便雅悯有以拉的儿子示每;
  • New International Version - Shimei son of Ela—in Benjamin;
  • New International Reader's Version - Shimei’s area was Benjamin. He was the son of Ela.
  • English Standard Version - Shimei the son of Ela, in Benjamin;
  • New Living Translation - Shimei son of Ela, in Benjamin.
  • Christian Standard Bible - Shimei son of Ela, in Benjamin;
  • New American Standard Bible - Shimei the son of Ela in Benjamin;
  • New King James Version - Shimei the son of Elah, in Benjamin;
  • Amplified Bible - Shimei the son of Ela, in [the tribe of] Benjamin;
  • American Standard Version - Shimei the son of Ela, in Benjamin;
  • King James Version - Shimei the son of Elah, in Benjamin:
  • New English Translation - Shimei son of Ela was in charge of Benjamin.
  • World English Bible - Shimei the son of Ela, in Benjamin;
  • 新標點和合本 - 在便雅憫有以拉的兒子示每;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在便雅憫有以拉的兒子示每;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在便雅憫有以拉的兒子示每;
  • 當代譯本 - 以拉的兒子示每,負責便雅憫;
  • 聖經新譯本 - 以拉的兒子示每在便雅憫;
  • 呂振中譯本 - 在 便雅憫 有 以拉 的兒子 示每 ;
  • 中文標準譯本 - 以拉的兒子示每,管理便雅憫;
  • 現代標點和合本 - 在便雅憫有以拉的兒子示每;
  • 文理和合譯本 - 以拉子示每在便雅憫、
  • 文理委辦譯本 - 以拉子示每徵便雅憫、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在 便雅憫 、有 以拉 子 示每 、
  • Nueva Versión Internacional - Simí hijo de Elá, en Benjamín;
  • 현대인의 성경 - 베냐민에는 엘라의 아들 시므이,
  • Новый Русский Перевод - Шимей, сын Елы, – в земле Вениамина;
  • Восточный перевод - Шимей, сын Елы, – в земле рода Вениамина;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Шимей, сын Елы, – в земле рода Вениамина;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Шимей, сын Елы, – в земле рода Вениамина;
  • La Bible du Semeur 2015 - Shimeï, fils d’Ela, en Benjamin ;
  • Nova Versão Internacional - Simei, filho de Elá, em Benjamim;
  • Hoffnung für alle - Schimi, ein Sohn von Ela: das Gebiet des Stammes Benjamin;
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชิเมอีบุตรเอลาในเบนยามิน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชิเมอี​บุตร​เอลา ประจำ​ใน​เบนยามิน
  • Giô-suê 18:20 - Biên giới phía đông là Sông Giô-đan. Đó là biên giới phần đất chia cho con cháu của đại tộc Bên-gia-min.
  • Giô-suê 18:21 - Các thành trong lô đất của đại tộc Bên-gia-min gồm có: Giê-ri-cô, Bết-hốt-la, Ê-méc-kê-sít,
  • Giô-suê 18:22 - Bết-a-ra-ba, Xê-ma-ra-im, Bê-tên,
  • Giô-suê 18:23 - A-vim, Pha-ra, Óp-ra,
  • Giô-suê 18:24 - Kê-pha, A-mô-rai, Óp-ni, và Ghê-ba,
  • Giô-suê 18:25 - Ga-ba-ôn, Ra-ma, Bê-ê-rốt,
  • Giô-suê 18:26 - Mít-bê, Kê-phi-ra, Mô-sa
  • Giô-suê 18:27 - Rê-kem I-ê-bê-ên, Ta-ra-la,
  • Giô-suê 18:28 - Xê-la, Ha-ê-lép, Giê-bu (tức Giê-ru-sa-lem), Ghi-bê-a, và Ki-ri-át Giê-a-rim—gồm hai mươi sáu thành với các thôn ấp phụ cận. Đó là phần đất cho con cháu của đại tộc Bên-gia-min.
  • Xa-cha-ri 12:13 - Gia tộc nhà Lê-vi riêng, gia tộc nhà Si-mê-i riêng.
  • 1 Các Vua 1:8 - Tuy nhiên, Thầy Tế lễ Xa-đốc, Bê-na-gia, con Giê-hô-gia-đa, Tiên tri Na-than, Si-mê-i, Rê-i, và các dũng tướng của Đa-vít không theo A-đô-ni-gia.
圣经
资源
计划
奉献