逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sa-lô-môn thưa: “Chúa đã tỏ lòng thương xót dồi dào đối với cha con là Đa-vít, vì người đã hết lòng trung thành, công bằng, và ngay thẳng trước mặt Ngài. Chúa vẫn tiếp tục thương xót, cho người có một con trai nối ngôi.
- 新标点和合本 - 所罗门说:“你仆人我父亲大卫用诚实、公义、正直的心行在你面前,你就向他大施恩典,又为他存留大恩,赐他一个儿子坐在他的位上,正如今日一样。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 所罗门说:“你曾向你仆人我父亲大卫大施慈爱,因为他用忠信、公义、正直的心行在你面前。你又为他存留大慈爱,赐他一个儿子坐在他的王位上,正如今日一样。
- 和合本2010(神版-简体) - 所罗门说:“你曾向你仆人我父亲大卫大施慈爱,因为他用忠信、公义、正直的心行在你面前。你又为他存留大慈爱,赐他一个儿子坐在他的王位上,正如今日一样。
- 当代译本 - 所罗门说:“你的仆人——我父大卫本着诚实、公义、正直的心在你面前行事,你就向他大施恩慈,并且一如既往地以厚恩待他,让他儿子今天继承他的王位。
- 圣经新译本 - 所罗门说:“你仆人我父亲大卫以诚实、公义和正直的心在你面前行事为人,你就以极大的慈爱待他;你又为他存留这极大的慈爱,赐给他一个儿子坐在他的王位上,正如今日一样。
- 中文标准译本 - 所罗门说:“你以极大的慈爱对待你仆人我父亲大卫,因他以真理、公义和一颗正直的心行走在你面前;你还持守这极大的慈爱对待他,赐给他一个儿子坐在他的宝座上,就像今日这样。
- 现代标点和合本 - 所罗门说:“你仆人我父亲大卫用诚实,公义,正直的心行在你面前,你就向他大施恩典,又为他存留大恩,赐他一个儿子坐在他的位上,正如今日一样。
- 和合本(拼音版) - 所罗门说:“你仆人我父亲大卫用诚实、公义、正直的心行在你面前,你就向他大施恩典;又为他存留大恩,赐他一个儿子坐在他的位上,正如今日一样。
- New International Version - Solomon answered, “You have shown great kindness to your servant, my father David, because he was faithful to you and righteous and upright in heart. You have continued this great kindness to him and have given him a son to sit on his throne this very day.
- New International Reader's Version - Solomon answered, “You have been very kind to my father David, your servant. That’s because he was faithful to you. He did what was right. His heart was honest. And you have continued to be very kind to him. You have given him a son to sit on his throne this day.
- English Standard Version - And Solomon said, “You have shown great and steadfast love to your servant David my father, because he walked before you in faithfulness, in righteousness, and in uprightness of heart toward you. And you have kept for him this great and steadfast love and have given him a son to sit on his throne this day.
- New Living Translation - Solomon replied, “You showed great and faithful love to your servant my father, David, because he was honest and true and faithful to you. And you have continued to show this great and faithful love to him today by giving him a son to sit on his throne.
- The Message - Solomon said, “You were extravagantly generous in love with David my father, and he lived faithfully in your presence, his relationships were just and his heart right. And you have persisted in this great and generous love by giving him—and this very day!—a son to sit on his throne.
- Christian Standard Bible - And Solomon replied, “You have shown great and faithful love to your servant, my father David, because he walked before you in faithfulness, righteousness, and integrity. You have continued this great and faithful love for him by giving him a son to sit on his throne, as it is today.
- New American Standard Bible - Then Solomon said, “You have shown great faithfulness to Your servant David my father, according as he walked before You in truth, righteousness, and uprightness of heart toward You; and You have reserved for him this great faithfulness, that You have given him a son to sit on his throne, as it is this day.
- New King James Version - And Solomon said: “You have shown great mercy to Your servant David my father, because he walked before You in truth, in righteousness, and in uprightness of heart with You; You have continued this great kindness for him, and You have given him a son to sit on his throne, as it is this day.
- Amplified Bible - Then Solomon said, “You have shown Your servant David my father great lovingkindness, because he walked before You in faithfulness and righteousness and with uprightness of heart toward You; and You have kept for him this great lovingkindness, in that You have given him a son to sit on his throne, as it is today.
- American Standard Version - And Solomon said, Thou hast showed unto thy servant David my father great lovingkindness, according as he walked before thee in truth, and in righteousness, and in uprightness of heart with thee; and thou hast kept for him this great lovingkindness, that thou hast given him a son to sit on his throne, as it is this day.
- King James Version - And Solomon said, Thou hast shewed unto thy servant David my father great mercy, according as he walked before thee in truth, and in righteousness, and in uprightness of heart with thee; and thou hast kept for him this great kindness, that thou hast given him a son to sit on his throne, as it is this day.
- New English Translation - Solomon replied, “You demonstrated great loyalty to your servant, my father David, as he served you faithfully, properly, and sincerely. You have maintained this great loyalty to this day by allowing his son to sit on his throne.
- World English Bible - Solomon said, “You have shown to your servant David my father great loving kindness, because he walked before you in truth, in righteousness, and in uprightness of heart with you. You have kept for him this great loving kindness, that you have given him a son to sit on his throne, as it is today.
- 新標點和合本 - 所羅門說:「你僕人-我父親大衛用誠實、公義、正直的心行在你面前,你就向他大施恩典,又為他存留大恩,賜他一個兒子坐在他的位上,正如今日一樣。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 所羅門說:「你曾向你僕人我父親大衛大施慈愛,因為他用忠信、公義、正直的心行在你面前。你又為他存留大慈愛,賜他一個兒子坐在他的王位上,正如今日一樣。
- 和合本2010(神版-繁體) - 所羅門說:「你曾向你僕人我父親大衛大施慈愛,因為他用忠信、公義、正直的心行在你面前。你又為他存留大慈愛,賜他一個兒子坐在他的王位上,正如今日一樣。
- 當代譯本 - 所羅門說:「你的僕人——我父大衛本著誠實、公義、正直的心在你面前行事,你就向他大施恩慈,並且一如既往地以厚恩待他,讓他兒子今天繼承他的王位。
- 聖經新譯本 - 所羅門說:“你僕人我父親大衛以誠實、公義和正直的心在你面前行事為人,你就以極大的慈愛待他;你又為他存留這極大的慈愛,賜給他一個兒子坐在他的王位上,正如今日一樣。
- 呂振中譯本 - 所羅門 說:『你僕人我父親 大衛 怎樣以忠信、公義、正直的心、與你同在、行於你面前,你就怎樣向他施大而堅固的愛,又將這大而堅固的愛留給他,賜給他一個兒子坐他的王位,正如今日一樣。
- 中文標準譯本 - 所羅門說:「你以極大的慈愛對待你僕人我父親大衛,因他以真理、公義和一顆正直的心行走在你面前;你還持守這極大的慈愛對待他,賜給他一個兒子坐在他的寶座上,就像今日這樣。
- 現代標點和合本 - 所羅門說:「你僕人我父親大衛用誠實,公義,正直的心行在你面前,你就向他大施恩典,又為他存留大恩,賜他一個兒子坐在他的位上,正如今日一樣。
- 文理和合譯本 - 所羅門曰、昔爾僕我父大衛、以誠實公義中正、行於爾前、爾循是而施以鴻恩、復加厚惠、賜之一子、踐乎其位、有如今日、
- 文理委辦譯本 - 所羅門曰、昔我父大闢、真實無妄、行善為義於爾前、爾施厚恩、使子繼其位、今日之事為證。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所羅門 曰、主之僕我父 大衛 以誠實善義正心、行於主前、主向之施鴻恩、又為之存此大恩、使其子繼 繼原文作坐 其位、有如今日、
- Nueva Versión Internacional - Salomón respondió: —Tú trataste con mucho amor a tu siervo David, mi padre, pues se condujo delante de ti con lealtad y justicia, y con un corazón recto. Y, como hoy se puede ver, has reafirmado tu gran amor al concederle que un hijo suyo lo suceda en el trono.
- 현대인의 성경 - 그래서 솔로몬은 이렇게 대답하였다. “주께서는 주의 종 내 아버지 다윗에게 언제나 크신 사랑을 베푸셨습니다. 내 아버지께서 정직하고 진실하게 살며 주께 충성을 다하였으므로 주께서는 한결같은 은혜를 베푸셔서 오늘날처럼 왕위를 이을 아들을 그에게 주셨습니다.
- Новый Русский Перевод - Соломон ответил: – Ты явил Твоему слуге, моему отцу Давиду, великую милость, так как он был верен Тебе, праведен и прям сердцем. Ты сохранил эту великую милость и даровал ему сына, чтобы тот сегодня сел на его престол.
- Восточный перевод - Сулейман ответил: – Ты явил Твоему рабу, моему отцу Давуду, великую милость, так как он был верен Тебе, праведен и прям сердцем. Ты сохранил эту великую милость и даровал ему сына, чтобы тот сегодня сел на его престол.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сулейман ответил: – Ты явил Твоему рабу, моему отцу Давуду, великую милость, так как он был верен Тебе, праведен и прям сердцем. Ты сохранил эту великую милость и даровал ему сына, чтобы тот сегодня сел на его престол.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сулаймон ответил: – Ты явил Твоему рабу, моему отцу Довуду, великую милость, так как он был верен Тебе, праведен и прям сердцем. Ты сохранил эту великую милость и даровал ему сына, чтобы тот сегодня сел на его престол.
- La Bible du Semeur 2015 - Salomon répondit : Tu as témoigné une grande bienveillance à ton serviteur David mon père, parce qu’il vivait fidèlement selon ta volonté, de façon juste et avec un cœur droit. Tu lui as conservé cette grande bienveillance et tu lui as accordé un fils qui siège aujourd’hui sur son trône.
- リビングバイブル - ソロモンは答えました。「あなたは父に、とてもよくしてくださいました。それと申しますのも、父が正直で、いつも主に忠誠を尽くし、心からご命令にお従いしたからです。あなたはまた、王位を継ぐ子を授けるという祝福を父にお与えになりました。
- Nova Versão Internacional - Salomão respondeu: “Tu foste muito bondoso para com o teu servo, o meu pai, Davi, pois ele foi fiel a ti, e foi justo e reto de coração. Tu mantiveste grande bondade para com ele e lhe deste um filho que hoje se assenta no seu trono.
- Hoffnung für alle - Salomo antwortete: »Schon meinem Vater David hast du sehr viel Gutes getan, weil er sein Leben ohne Vorbehalte in Verantwortung vor dir geführt hat und dir von ganzem Herzen treu gewesen ist. Sogar über seinen Tod hinaus hast du ihm deine Güte erwiesen, denn du hast einem seiner Söhne den Thron gegeben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โซโลมอนกราบทูลว่า “พระองค์ได้ทรงสำแดงพระกรุณาอย่างยิ่งต่อผู้รับใช้ของพระองค์คือดาวิดเสด็จพ่อของข้าพระองค์ เนื่องจากเสด็จพ่อทรงซื่อสัตย์ต่อพระองค์ มีใจชอบธรรมและซื่อตรง และพระองค์ยังคงสำแดงพระกรุณาเดียวกันนี้ต่อเสด็จพ่อสืบมาจนถึงวันนี้ โดยให้บุตรคนหนึ่งครองราชบัลลังก์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซาโลมอนตอบว่า “พระองค์ได้แสดงความรักอันยิ่งใหญ่และมั่นคงแก่ดาวิดผู้รับใช้ของพระองค์ บิดาของข้าพเจ้า เพราะว่าท่านดำเนินชีวิตด้วยความสัตย์ซื่อและความชอบธรรม ณ เบื้องหน้าพระองค์ และด้วยใจอันเที่ยงธรรมต่อพระองค์ และพระองค์ได้รักษาความรักอันมั่นคงและยิ่งใหญ่นี้ไว้ให้ท่าน และพระองค์ได้มอบบุตรให้ท่านคนหนึ่ง เพื่อนั่งครองบัลลังก์ในวันนี้
交叉引用
- 2 Sa-mu-ên 12:7 - Na-than nói: “Vua chính là người ấy. Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Ta xức dầu cho ngươi làm vua Ít-ra-ên, cứu ngươi khỏi tay Sau-lơ,
- 2 Sa-mu-ên 12:8 - cho ngươi nhà và cả vợ của chủ ngươi, cho ngươi cai trị cả Giu-đa và Ít-ra-ên. Nếu vẫn chưa đủ, Ta còn sẽ cho thêm nhiều thứ nữa.
- Thi Thiên 116:7 - Hồn ta hỡi, hãy về nơi an nghỉ, vì Chúa Hằng Hữu hậu đãi tôi.
- 1 Sử Ký 29:12 - Giàu có và vinh quang đều đến từ Chúa, vì Chúa quản trị trên muôn loài. Tay Chúa ban phát quyền năng và sức mạnh, Chúa cho tất cả được cao trọng và hùng mạnh.
- 1 Sử Ký 29:13 - Lạy Đức Chúa Trời chúng con, chúng con xin cảm tạ và ngợi tôn Danh vinh quang của Ngài!
- 1 Sử Ký 29:14 - Nhưng con là ai, dân tộc con là gì mà chúng con dám tự nguyện dâng tài vật cho Chúa? Mọi vật đều thuộc về Chúa, chúng con chỉ dâng cho Ngài vật sở hữu của Ngài!
- 2 Cô-rinh-tô 9:5 - Nên tôi nhờ ba thân hữu ấy đến thăm anh chị em trước để chuẩn bị việc quyên trợ như anh chị em đã hứa. Tôi muốn cuộc lạc quyên thực hiện do từ tâm, chứ không bị ép buộc.
- Thi Thiên 18:20 - Chúa Hằng Hữu đối đãi với con theo đức công chính, thưởng cho con vì tay con trong sạch.
- Thi Thiên 18:21 - Con tuân hành hết cả điều răn, không dám phạm tội, từ bỏ Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 18:22 - Luật lệ Chúa hằng ở trước mặt con, mệnh lệnh Ngài con không sơ suất.
- Thi Thiên 18:23 - Trước mặt Đức Chúa Trời, con chẳng gì đáng trách; con đã giữ con khỏi tội lỗi trong đời.
- Thi Thiên 18:24 - Chúa Hằng Hữu đối đãi với con theo đức công chính, thưởng cho con vì tay con trong sạch.
- Thi Thiên 119:17 - Xin ban ơn cho đầy tớ Chúa, cho con sống để giữ kim ngôn.
- 2 Sa-mu-ên 7:5 - “Hãy đi và nói với Đa-vít, đầy tớ Ta: ‘Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: Con sẽ cất một cái đền cho Ta ngự sao?
- 2 Sa-mu-ên 22:47 - Chúa Hằng Hữu trường tồn bất biến! Vầng Đá muôn đời được ca vang! Duy Đức Chúa Trời ra tay cứu rỗi, một mình Ngài là Đấng Chân Quang!
- 2 Sa-mu-ên 22:48 - Chúa công minh báo oán ban ơn; Ngài bắt các dân thần phục tôi.
- 2 Sa-mu-ên 22:49 - Cứu thoát tôi hỏi tay quân địch, nâng con lên cao hơn mọi kẻ thù, cứu con khỏi người tàn bạo.
- 2 Sa-mu-ên 22:50 - Vì thế nên, tôi hằng ca ngợi, tôn vinh Cứu Chúa giữa các dân; Danh Ngài, tôi hân hoan chúc tụng,
- 2 Sa-mu-ên 22:51 - Với người Ngài chọn, Chúa khoan nhân. Lòng từ ái ban ơn cứu rỗi Chúa thương dòng dõi tôi vô ngần, muôn đời chẳng bao giờ dời đổi.”
- 2 Các Vua 20:3 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin Chúa nhớ cho, con đã hết lòng trung thành với Chúa, làm điều ngay trước mặt Ngài.” Rồi, vua khóc nức nở.
- 2 Cô-rinh-tô 9:11 - Như thế anh chị em được giàu có dư dật là để cứu trợ rộng rãi, và khi chúng tôi trao lại tặng phẩm ấy, người nhận sẽ dâng lời tạ ơn Chúa.
- 1 Các Vua 15:5 - Đa-vít đã làm điều thiện lành trước mặt Chúa Hằng Hữu, suốt đời vâng theo lệnh Ngài, chỉ trừ ra vụ U-ri, người Hê-tít, mà thôi.
- Thi Thiên 13:6 - Con sẽ luôn ca hát tôn vinh vì Chúa Hằng Hữu cho con dồi dào ân phước.
- Thi Thiên 78:70 - Chúa chọn Đa-vít làm đầy tớ, gọi ông từ các chuồng chiên,
- Thi Thiên 78:71 - Ngài đem ông ra khỏi nơi bầy chiên được chăm sóc, Ngài đặt ông chăn giữ nhà Gia-cốp— Ít-ra-ên là cơ nghiệp của Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 78:72 - Ông chăn giữ dân cách thanh liêm, chính trực và khôn khéo lãnh đạo dân của Ngài.
- Dân Số Ký 12:7 - Nhưng với Môi-se, đầy tớ của Ta. Trong nhà Ta, chỉ có người là trung tín.
- 2 Sa-mu-ên 7:8 - Bây giờ hãy đi và nói cho Đa-vít, đầy tớ Ta: ‘Đây là lời của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân rằng: Ta đã chọn con làm vua Ít-ra-ên trong lúc con còn đi chăn chiên nơi đồng cỏ.
- 2 Sa-mu-ên 7:9 - Ta đã ở với con trong mọi nơi con đi, Ta đã tiêu diệt tất cả thù nghịch của con trước mặt con. Bây giờ, Ta sẽ làm cho con nổi danh trên đất!
- 2 Sa-mu-ên 7:10 - Ta sẽ chuẩn bị một chỗ ở cho người Ít-ra-ên Ta, họ an cư lạc nghiệp, không còn bị quấy rối nữa. Các dân tộc gian ác sẽ không còn chinh phục họ như ngày xưa,
- 2 Sa-mu-ên 7:11 - ta sẽ cho họ hưởng thái bình. Hơn nữa, Chúa Hằng Hữu sẽ xây dựng cho con một triều đại trường tồn.
- 2 Sa-mu-ên 7:12 - Khi con qua đời, con của con sẽ nối ngôi, và Ta sẽ cho vương quốc nó cường thịnh.
- Thi Thiên 15:2 - Đó là người bước đi ngay thẳng, sống thiện lành, suy niệm chân lý trong lòng.
- 1 Các Vua 2:4 - và Chúa Hằng Hữu sẽ thực hiện lời Ngài đã phán hứa: ‘Nếu con cháu ngươi bước đi thận trọng, hết lòng, hết linh hồn, trung thành với Ta, chúng nó sẽ tiếp tục làm vua Ít-ra-ên mãi mãi.’
- 1 Các Vua 9:4 - Nếu con noi gương Đa-vít, cha con, đi trước mặt Ta với lòng chân thành, ngay thẳng, tuân giữ tất cả điều Ta truyền bảo, những luật lệ và quy tắc của Ta,
- 1 Các Vua 1:48 - ‘Ca ngợi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, vì ngày nay Ngài cho có một người ngồi trên ngôi ta, trong khi ta còn đây để được thấy tận mắt.’”