逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi bận công việc, nên để tên tù chạy mất.” Vua Ít-ra-ên nói: “Tội ngươi đã quá rõ rệt, tự ngươi lên án ngươi đó thôi!”
- 新标点和合本 - 仆人正在忙乱之间,那人就不见了。”以色列王对他说:“你自己定妥了,必照样判断你。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 仆人正在到处忙碌的时候,那人就不见了。”以色列王对他说:“你自己决定了,就必照样判你。”
- 和合本2010(神版-简体) - 仆人正在到处忙碌的时候,那人就不见了。”以色列王对他说:“你自己决定了,就必照样判你。”
- 当代译本 - 可是那俘虏趁仆人忙乱之际跑掉了。”以色列王说:“这是你自己的过失,你要自负其咎。”
- 圣经新译本 - 你仆人正在忙这忙那的时候,那人就不见了。”以色列王对他说:“你的判案就是这样,你已经自己判决了。”
- 中文标准译本 - 结果你仆人正在忙这忙那的时候,他竟然不见了。” 以色列王对他说:“对你的裁决就当如此,你自己已经宣判了。”
- 现代标点和合本 - 仆人正在忙乱之间,那人就不见了。”以色列王对他说:“你自己定妥了,必照样判断你。”
- 和合本(拼音版) - 仆人正在忙乱之间,那人就不见了。”以色列王对他说:“你自己定妥了,必照样判断你。”
- New International Version - While your servant was busy here and there, the man disappeared.” “That is your sentence,” the king of Israel said. “You have pronounced it yourself.”
- New International Reader's Version - While I was busy here and there, the man disappeared.” The king of Israel spoke to him. He told him, “What you’ve just said is what will happen to you.”
- English Standard Version - And as your servant was busy here and there, he was gone.” The king of Israel said to him, “So shall your judgment be; you yourself have decided it.”
- New Living Translation - But while I was busy doing something else, the prisoner disappeared!” “Well, it’s your own fault,” the king replied. “You have brought the judgment on yourself.”
- Christian Standard Bible - But while your servant was busy here and there, he disappeared.” The king of Israel said to him, “That will be your sentence; you yourself have decided it.”
- New American Standard Bible - Now while your servant was busy here and there, he disappeared.” And the king of Israel said to him, “So shall your judgment be; you yourself determined it.”
- New King James Version - While your servant was busy here and there, he was gone.” Then the king of Israel said to him, “So shall your judgment be; you yourself have decided it.”
- Amplified Bible - But while your servant was busy here and there, he [escaped and] was gone.” And the king of Israel said to him, “Such is your own judgment (verdict); you have determined it.”
- American Standard Version - And as thy servant was busy here and there, he was gone. And the king of Israel said unto him, So shall thy judgment be; thyself hast decided it.
- King James Version - And as thy servant was busy here and there, he was gone. And the king of Israel said unto him, So shall thy judgment be; thyself hast decided it.
- New English Translation - Well, it just so happened that while your servant was doing this and that, he disappeared.” The king of Israel said to him, “Your punishment is already determined by your own testimony.”
- World English Bible - As your servant was busy here and there, he was gone.” The king of Israel said to him, “So shall your judgment be. You yourself have decided it.”
- 新標點和合本 - 僕人正在忙亂之間,那人就不見了。」以色列王對他說:「你自己定妥了,必照樣判斷你。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 僕人正在到處忙碌的時候,那人就不見了。」以色列王對他說:「你自己決定了,就必照樣判你。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 僕人正在到處忙碌的時候,那人就不見了。」以色列王對他說:「你自己決定了,就必照樣判你。」
- 當代譯本 - 可是那俘虜趁僕人忙亂之際跑掉了。」以色列王說:「這是你自己的過失,你要自負其咎。」
- 聖經新譯本 - 你僕人正在忙這忙那的時候,那人就不見了。”以色列王對他說:“你的判案就是這樣,你已經自己判決了。”
- 呂振中譯本 - 僕人正在東忙西忙,那人竟不見了。』 以色列 王對他說:『你的案件正是這樣;你已直截判斷好了。』
- 中文標準譯本 - 結果你僕人正在忙這忙那的時候,他竟然不見了。」 以色列王對他說:「對你的裁決就當如此,你自己已經宣判了。」
- 現代標點和合本 - 僕人正在忙亂之間,那人就不見了。」以色列王對他說:「你自己定妥了,必照樣判斷你。」
- 文理和合譯本 - 爾僕怱迫之間、其人已逸、以色列王曰、依爾所言為讞、汝自定之、
- 文理委辦譯本 - 僕顧左右、不覺其人已逸。以色列王曰、循爾所言、必鞫爾事。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 僕正在匆忙之際、不覺其人去矣、 以色列 王謂之曰、爾既應允、必循所言而行、
- Nueva Versión Internacional - Mientras este servidor de Su Majestad estaba ocupado en otras cosas, el hombre se escapó. —¡Esa es tu sentencia! —respondió el rey de Israel—. Tú mismo has tomado la decisión.
- 현대인의 성경 - 그러나 내가 바빠서 이리저리 뛰어다니는 바람에 그 포로가 도망치고 말았습니다.” 그러자 왕이 “그것은 네 잘못이다. 너는 그 대가를 치러야 한다” 하고 대답하였다.
- Новый Русский Перевод - Но пока твой слуга был занят то там, то здесь, пленник скрылся. – Таков и будет тебе приговор, – сказал царь Израиля. – Ты сам его произнес.
- Восточный перевод - Но когда твой раб отвлёкся, пленник скрылся. – Таков и будет тебе приговор, – сказал царь Исраила. – Ты сам его произнёс.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но когда твой раб отвлёкся, пленник скрылся. – Таков и будет тебе приговор, – сказал царь Исраила. – Ты сам его произнёс.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но когда твой раб отвлёкся, пленник скрылся. – Таков и будет тебе приговор, – сказал царь Исроила. – Ты сам его произнёс.
- La Bible du Semeur 2015 - Or, pendant que j’étais occupé ça et là, le prisonnier a disparu. Le roi d’Israël lui dit : Tu as prononcé toi-même le verdict !
- リビングバイブル - それでも助かりたければ、銀一タラント出せ!』と言ったのです。ところが、私がほかのことに気を奪われている間に、その捕虜がいなくなりました。」すると王は、「それはおまえの責任だ、銀一タラントを支払え」と言いました。
- Nova Versão Internacional - Enquanto o teu servo estava ocupado com outras coisas, o homem desapareceu”. “Essa é a sua sentença”, disse o rei de Israel. “Você mesmo a pronunciou.”
- Hoffnung für alle - Ich hatte noch dies und das zu tun, und so kam es, dass der Gefangene auf einmal weg war.« König Ahab erwiderte: »Du hast dein Urteil selbst gesprochen! Was dich erwartet, weißt du ja.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะที่ข้าพระบาทกำลังง่วนอยู่กับธุระอื่น เชลยคนนั้นก็หายตัวไปแล้ว” กษัตริย์อิสราเอลตรัสว่า “ดีแล้วนี่ เป็นความผิดของเจ้าเอง เจ้าต้องชดใช้”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และในขณะที่ผู้รับใช้ของท่านง่วนอยู่กับหลายสิ่ง เขาก็หายไป” กษัตริย์แห่งอิสราเอลกล่าวกับเขาว่า “คำตัดสินก็จะเป็นไปตามที่ท่านพูด ตัวท่านเองที่เป็นคนตัดสินใจ”
交叉引用
- Ma-thi-ơ 25:24 - Người nhận một túi bạc đến phân trần: ‘Thưa chủ, tôi biết chủ khắt khe, hay gặt hái trong chỗ không gieo, thu hoạch ở nơi không trồng.
- Ma-thi-ơ 25:25 - Vì lo sợ, nên tôi tìm chỗ chôn giấu tiền của chủ, và đây, tôi xin gửi lại số tiền cho chủ.’
- Ma-thi-ơ 25:26 - Chủ quở trách: ‘Anh thật gian ngoa lười biếng! Đã biết ta thu hoạch lợi tức,
- Ma-thi-ơ 25:27 - sao anh không gửi số vàng ấy vào ngân hàng để khi ta về sẽ lấy cả vốn lẫn lời?’
- Gióp 15:6 - Miệng anh lên án anh, không phải tôi. Môi anh tự tố cáo chống lại anh.
- Lu-ca 19:22 - Vua quát: ‘Ngươi là đầy tớ gian ngoa! Miệng lưỡi ngươi đã buộc tội ngươi, ta cứ theo lời ngươi nói mà xử ngươi. Đã biết ta nghiêm khắc, muốn thu hoạch nơi không kinh doanh, gặt hái nơi không cày cấy,
- Ma-thi-ơ 21:41 - Các lãnh đạo tôn giáo đáp: “Chủ sẽ tiêu diệt bọn gian ác ấy, cho người khác mướn vườn, canh tác và nộp hoa lợi đúng mùa.”
- Ma-thi-ơ 21:42 - Chúa Giê-xu hỏi: “Các ông chưa đọc lời Thánh Kinh này sao? ‘Tảng đá bị thợ xây nhà loại ra đã trở thành tảng đá móng. Đây là việc Chúa Hằng Hữu đã thực hiện, và đó là điều kỳ diệu trước mắt chúng ta.’
- Ma-thi-ơ 21:43 - Ta cho các ông biết: Chỗ của các ông trong Nước của Đức Chúa Trời sẽ dành cho những người biết nộp cho Chúa phần hoa lợi của Ngài.
- 2 Sa-mu-ên 12:5 - Nghe chuyện, Đa-vít rất tức giận người giàu, và nói: “Ta thề trước Chúa Hằng Hữu hằng sống, một người hành động tàn nhẫn như thế đáng chết lắm.
- 2 Sa-mu-ên 12:6 - Ngoài ra người ấy còn phải bồi thường bốn con chiên cho người kia.”
- 2 Sa-mu-ên 12:7 - Na-than nói: “Vua chính là người ấy. Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Ta xức dầu cho ngươi làm vua Ít-ra-ên, cứu ngươi khỏi tay Sau-lơ,