Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sa-lô-môn ngồi trên ngôi Đa-vít, cha mình, và ngôi nước được vững bền.
  • 新标点和合本 - 所罗门坐他父亲大卫的位,他的国甚是坚固。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所罗门坐他父亲大卫的王位,他的国度非常稳固。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所罗门坐他父亲大卫的王位,他的国度非常稳固。
  • 当代译本 - 所罗门继承大卫的王位,江山稳固。
  • 圣经新译本 - 于是所罗门坐在他父亲的王位上,他的国非常稳固。
  • 中文标准译本 - 所罗门坐上了他父亲大卫的宝座,他的王权极其稳固。
  • 现代标点和合本 - 所罗门坐他父亲大卫的位,他的国甚是坚固。
  • 和合本(拼音版) - 所罗门坐他父亲大卫的位,他的国甚是坚固。
  • New International Version - So Solomon sat on the throne of his father David, and his rule was firmly established.
  • New International Reader's Version - So Solomon sat on the throne of his father David. His position as king was made secure.
  • English Standard Version - So Solomon sat on the throne of David his father, and his kingdom was firmly established.
  • New Living Translation - Solomon became king and sat on the throne of David his father, and his kingdom was firmly established.
  • Christian Standard Bible - Solomon sat on the throne of his father David, and his kingship was firmly established.
  • New American Standard Bible - Then Solomon sat on the throne of his father David, and his kingdom was firmly established.
  • New King James Version - Then Solomon sat on the throne of his father David; and his kingdom was firmly established.
  • Amplified Bible - Then Solomon sat on the throne of David his father, and his kingdom was firmly established.
  • American Standard Version - And Solomon sat upon the throne of David his father; and his kingdom was established greatly.
  • King James Version - Then sat Solomon upon the throne of David his father; and his kingdom was established greatly.
  • New English Translation - Solomon sat on his father David’s throne, and his royal authority was firmly solidified.
  • World English Bible - Solomon sat on David his father’s throne; and his kingdom was firmly established.
  • 新標點和合本 - 所羅門坐他父親大衛的位,他的國甚是堅固。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所羅門坐他父親大衛的王位,他的國度非常穩固。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所羅門坐他父親大衛的王位,他的國度非常穩固。
  • 當代譯本 - 所羅門繼承大衛的王位,江山穩固。
  • 聖經新譯本 - 於是所羅門坐在他父親的王位上,他的國非常穩固。
  • 呂振中譯本 - 所羅門 坐他父親 大衛 的王位;他的國非常堅固。
  • 中文標準譯本 - 所羅門坐上了他父親大衛的寶座,他的王權極其穩固。
  • 現代標點和合本 - 所羅門坐他父親大衛的位,他的國甚是堅固。
  • 文理和合譯本 - 所羅門踐其父大衛之位、其國甚固、○
  • 文理委辦譯本 - 所羅門繼父大闢之位、其國鞏固。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所羅門 繼父 大衛 之位、其國甚鞏固、○
  • Nueva Versión Internacional - Lo sucedió en el trono su hijo Salomón, y así se consolidó firmemente su reino.
  • 현대인의 성경 - 솔로몬이 자기 아버지의 왕위를 이어받자 나라의 기틀이 튼튼하게 잡혀갔다. 솔로몬이 아도니야를 처형함
  • Новый Русский Перевод - На престоле своего отца Давида сел Соломон, и царство его упрочилось.
  • Восточный перевод - А на престол своего отца Давуда сел Сулейман, и царство его упрочилось.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А на престол своего отца Давуда сел Сулейман, и царство его упрочилось.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А на престол своего отца Довуда сел Сулаймон, и царство его упрочилось.
  • La Bible du Semeur 2015 - Salomon siégea sur le trône de son père David et il établit fermement son autorité royale.
  • リビングバイブル - ソロモンが父ダビデに代わって王となり、王国はますます栄えていました。
  • Nova Versão Internacional - Salomão assentou-se no trono de Davi, seu pai, e o seu reinado foi firmemente estabelecido.
  • Hoffnung für alle - Salomo wurde der Nachfolger seines Vaters David und konnte seine Macht immer mehr festigen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โซโลมอนจึงขึ้นครองบัลลังก์ของดาวิดราชบิดา และรัชกาลของพระองค์มั่นคงเป็นปึกแผ่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​ซาโลมอน​ครอง​บัลลังก์​แทน​ดาวิด​บิดา​ของ​ท่าน และ​อาณาจักร​ของ​ท่าน​ได้​รับ​การ​สถาปนา​อย่าง​มั่นคง
交叉引用
  • 1 Sử Ký 29:23 - Như thế, Chúa Hằng Hữu đặt Sa-lô-môn lên ngôi vua, kế vị Đa-vít. Vua được thịnh vượng và toàn dân Ít-ra-ên đều thuận phục vua.
  • 1 Sử Ký 29:24 - Các quan tướng, các quân nhân, và các con trai của Vua Đa-vít đều trung thành với Vua Sa-lô-môn.
  • 1 Sử Ký 29:25 - Chúa Hằng Hữu cho Sa-lô-môn được toàn dân Ít-ra-ên tôn trọng, được giàu mạnh và rực rỡ hơn các vua trước trong Ít-ra-ên.
  • 2 Sa-mu-ên 7:29 - Xin Chúa ban phước lành trên triều đại của đầy tớ Ngài, cho được tồn tại trước mặt Ngài mãi mãi. Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Ngài đã hứa như thế, được Chúa ban phước, triều đại đầy tớ Ngài chắc chắn sẽ hưởng phước lành mãi mãi!”
  • Thi Thiên 72:8 - Vua cai trị từ biển đông đến biển tây, từ Sông Ơ-phơ-rát đến tận cùng trái đất.
  • Thi Thiên 72:9 - Dân du mục sẽ vái chào trong hoang mạc và quân thù sẽ liếm bụi dưới chân vua.
  • Thi Thiên 72:10 - Vua Ta-rê-si và các hải đảo sẽ cống hiến lễ vật cho vua, các vua phương đông từ Sê-ba và Sa-ba cũng sẽ dâng lễ vật của mình.
  • Thi Thiên 72:11 - Tất cả vua chúa sẽ quỳ lạy, các dân tộc sẽ phục vụ vua.
  • Thi Thiên 72:12 - Vì vua sẽ giải cứu người cùng túng và giúp đỡ người không còn nơi nương tựa.
  • Thi Thiên 72:13 - Vua sẽ thương xót người cùng cực, và giải cứu mạng sống người nghèo khó.
  • Thi Thiên 72:14 - Vua sẽ cứu chuộc họ khỏi bạo quyền áp bức, vì trước mắt vua, máu của họ thật quý giá.
  • Thi Thiên 72:15 - Nguyện vua được trường thọ! Nguyện vàng Sê-ba sẽ được dâng lên vua. Nguyện chúng dân mãi cầu nguyện cho vua và chúc phước cho vua suốt ngày.
  • Thi Thiên 72:16 - Nguyện ngũ cốc tràn đầy khắp đất, dồi dào thịnh vượng trên các đỉnh núi đồi. Nguyện cây trái sinh hoa lợi bội phần như rừng Li-ban, dân cư các thành thị đông như kiến cỏ.
  • Thi Thiên 72:17 - Nguyện vua sẽ được lưu danh mãi mãi; như mặt trời chiếu sáng muôn đời. Nguyện các dân sẽ nhân danh vua để chúc lành, các nước nhìn nhận người có hồng phước.
  • Thi Thiên 72:18 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chỉ có Chúa làm những việc diệu kỳ.
  • Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
  • Thi Thiên 72:20 - (Đến đây kết thúc lời cầu nguyện của Đa-vít, con trai Gie-sê).
  • Thi Thiên 132:12 - Nếu con cháu con vâng giữ giao ước Ta và luật pháp Ta truyền dạy, thì dòng dõi con sẽ ngồi trên ngôi vua mãi mãi.”
  • 2 Sa-mu-ên 7:12 - Khi con qua đời, con của con sẽ nối ngôi, và Ta sẽ cho vương quốc nó cường thịnh.
  • 2 Sa-mu-ên 7:13 - Nó sẽ cất cho Ta một Đền Thờ. Ta sẽ củng cố ngôi nước nó mãi mãi.
  • 1 Các Vua 1:46 - Sa-lô-môn lên ngồi trên ngôi,
  • Thi Thiên 89:36 - Dòng dõi người còn đến đời đời; ngôi người tồn tại như mặt trời.
  • Thi Thiên 89:37 - Như mặt trăng, xoay vần vĩnh viễn, kiên lập mãi mãi như các tầng trời!”
  • 2 Sử Ký 1:1 - Sa-lô-môn, con trai Đa-vít, được vững trên ngôi nước, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, ở với vua và cho vua rất cường thịnh.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sa-lô-môn ngồi trên ngôi Đa-vít, cha mình, và ngôi nước được vững bền.
  • 新标点和合本 - 所罗门坐他父亲大卫的位,他的国甚是坚固。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所罗门坐他父亲大卫的王位,他的国度非常稳固。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所罗门坐他父亲大卫的王位,他的国度非常稳固。
  • 当代译本 - 所罗门继承大卫的王位,江山稳固。
  • 圣经新译本 - 于是所罗门坐在他父亲的王位上,他的国非常稳固。
  • 中文标准译本 - 所罗门坐上了他父亲大卫的宝座,他的王权极其稳固。
  • 现代标点和合本 - 所罗门坐他父亲大卫的位,他的国甚是坚固。
  • 和合本(拼音版) - 所罗门坐他父亲大卫的位,他的国甚是坚固。
  • New International Version - So Solomon sat on the throne of his father David, and his rule was firmly established.
  • New International Reader's Version - So Solomon sat on the throne of his father David. His position as king was made secure.
  • English Standard Version - So Solomon sat on the throne of David his father, and his kingdom was firmly established.
  • New Living Translation - Solomon became king and sat on the throne of David his father, and his kingdom was firmly established.
  • Christian Standard Bible - Solomon sat on the throne of his father David, and his kingship was firmly established.
  • New American Standard Bible - Then Solomon sat on the throne of his father David, and his kingdom was firmly established.
  • New King James Version - Then Solomon sat on the throne of his father David; and his kingdom was firmly established.
  • Amplified Bible - Then Solomon sat on the throne of David his father, and his kingdom was firmly established.
  • American Standard Version - And Solomon sat upon the throne of David his father; and his kingdom was established greatly.
  • King James Version - Then sat Solomon upon the throne of David his father; and his kingdom was established greatly.
  • New English Translation - Solomon sat on his father David’s throne, and his royal authority was firmly solidified.
  • World English Bible - Solomon sat on David his father’s throne; and his kingdom was firmly established.
  • 新標點和合本 - 所羅門坐他父親大衛的位,他的國甚是堅固。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所羅門坐他父親大衛的王位,他的國度非常穩固。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所羅門坐他父親大衛的王位,他的國度非常穩固。
  • 當代譯本 - 所羅門繼承大衛的王位,江山穩固。
  • 聖經新譯本 - 於是所羅門坐在他父親的王位上,他的國非常穩固。
  • 呂振中譯本 - 所羅門 坐他父親 大衛 的王位;他的國非常堅固。
  • 中文標準譯本 - 所羅門坐上了他父親大衛的寶座,他的王權極其穩固。
  • 現代標點和合本 - 所羅門坐他父親大衛的位,他的國甚是堅固。
  • 文理和合譯本 - 所羅門踐其父大衛之位、其國甚固、○
  • 文理委辦譯本 - 所羅門繼父大闢之位、其國鞏固。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所羅門 繼父 大衛 之位、其國甚鞏固、○
  • Nueva Versión Internacional - Lo sucedió en el trono su hijo Salomón, y así se consolidó firmemente su reino.
  • 현대인의 성경 - 솔로몬이 자기 아버지의 왕위를 이어받자 나라의 기틀이 튼튼하게 잡혀갔다. 솔로몬이 아도니야를 처형함
  • Новый Русский Перевод - На престоле своего отца Давида сел Соломон, и царство его упрочилось.
  • Восточный перевод - А на престол своего отца Давуда сел Сулейман, и царство его упрочилось.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А на престол своего отца Давуда сел Сулейман, и царство его упрочилось.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А на престол своего отца Довуда сел Сулаймон, и царство его упрочилось.
  • La Bible du Semeur 2015 - Salomon siégea sur le trône de son père David et il établit fermement son autorité royale.
  • リビングバイブル - ソロモンが父ダビデに代わって王となり、王国はますます栄えていました。
  • Nova Versão Internacional - Salomão assentou-se no trono de Davi, seu pai, e o seu reinado foi firmemente estabelecido.
  • Hoffnung für alle - Salomo wurde der Nachfolger seines Vaters David und konnte seine Macht immer mehr festigen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โซโลมอนจึงขึ้นครองบัลลังก์ของดาวิดราชบิดา และรัชกาลของพระองค์มั่นคงเป็นปึกแผ่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​ซาโลมอน​ครอง​บัลลังก์​แทน​ดาวิด​บิดา​ของ​ท่าน และ​อาณาจักร​ของ​ท่าน​ได้​รับ​การ​สถาปนา​อย่าง​มั่นคง
  • 1 Sử Ký 29:23 - Như thế, Chúa Hằng Hữu đặt Sa-lô-môn lên ngôi vua, kế vị Đa-vít. Vua được thịnh vượng và toàn dân Ít-ra-ên đều thuận phục vua.
  • 1 Sử Ký 29:24 - Các quan tướng, các quân nhân, và các con trai của Vua Đa-vít đều trung thành với Vua Sa-lô-môn.
  • 1 Sử Ký 29:25 - Chúa Hằng Hữu cho Sa-lô-môn được toàn dân Ít-ra-ên tôn trọng, được giàu mạnh và rực rỡ hơn các vua trước trong Ít-ra-ên.
  • 2 Sa-mu-ên 7:29 - Xin Chúa ban phước lành trên triều đại của đầy tớ Ngài, cho được tồn tại trước mặt Ngài mãi mãi. Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Ngài đã hứa như thế, được Chúa ban phước, triều đại đầy tớ Ngài chắc chắn sẽ hưởng phước lành mãi mãi!”
  • Thi Thiên 72:8 - Vua cai trị từ biển đông đến biển tây, từ Sông Ơ-phơ-rát đến tận cùng trái đất.
  • Thi Thiên 72:9 - Dân du mục sẽ vái chào trong hoang mạc và quân thù sẽ liếm bụi dưới chân vua.
  • Thi Thiên 72:10 - Vua Ta-rê-si và các hải đảo sẽ cống hiến lễ vật cho vua, các vua phương đông từ Sê-ba và Sa-ba cũng sẽ dâng lễ vật của mình.
  • Thi Thiên 72:11 - Tất cả vua chúa sẽ quỳ lạy, các dân tộc sẽ phục vụ vua.
  • Thi Thiên 72:12 - Vì vua sẽ giải cứu người cùng túng và giúp đỡ người không còn nơi nương tựa.
  • Thi Thiên 72:13 - Vua sẽ thương xót người cùng cực, và giải cứu mạng sống người nghèo khó.
  • Thi Thiên 72:14 - Vua sẽ cứu chuộc họ khỏi bạo quyền áp bức, vì trước mắt vua, máu của họ thật quý giá.
  • Thi Thiên 72:15 - Nguyện vua được trường thọ! Nguyện vàng Sê-ba sẽ được dâng lên vua. Nguyện chúng dân mãi cầu nguyện cho vua và chúc phước cho vua suốt ngày.
  • Thi Thiên 72:16 - Nguyện ngũ cốc tràn đầy khắp đất, dồi dào thịnh vượng trên các đỉnh núi đồi. Nguyện cây trái sinh hoa lợi bội phần như rừng Li-ban, dân cư các thành thị đông như kiến cỏ.
  • Thi Thiên 72:17 - Nguyện vua sẽ được lưu danh mãi mãi; như mặt trời chiếu sáng muôn đời. Nguyện các dân sẽ nhân danh vua để chúc lành, các nước nhìn nhận người có hồng phước.
  • Thi Thiên 72:18 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chỉ có Chúa làm những việc diệu kỳ.
  • Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
  • Thi Thiên 72:20 - (Đến đây kết thúc lời cầu nguyện của Đa-vít, con trai Gie-sê).
  • Thi Thiên 132:12 - Nếu con cháu con vâng giữ giao ước Ta và luật pháp Ta truyền dạy, thì dòng dõi con sẽ ngồi trên ngôi vua mãi mãi.”
  • 2 Sa-mu-ên 7:12 - Khi con qua đời, con của con sẽ nối ngôi, và Ta sẽ cho vương quốc nó cường thịnh.
  • 2 Sa-mu-ên 7:13 - Nó sẽ cất cho Ta một Đền Thờ. Ta sẽ củng cố ngôi nước nó mãi mãi.
  • 1 Các Vua 1:46 - Sa-lô-môn lên ngồi trên ngôi,
  • Thi Thiên 89:36 - Dòng dõi người còn đến đời đời; ngôi người tồn tại như mặt trời.
  • Thi Thiên 89:37 - Như mặt trăng, xoay vần vĩnh viễn, kiên lập mãi mãi như các tầng trời!”
  • 2 Sử Ký 1:1 - Sa-lô-môn, con trai Đa-vít, được vững trên ngôi nước, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, ở với vua và cho vua rất cường thịnh.
圣经
资源
计划
奉献