逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đến giờ dâng sinh tế buổi chiều, Tiên tri Ê-li đến bên bàn thờ và cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, hôm nay xin chứng minh cho mọi người biết Chúa là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, cho họ biết con là đầy tớ Ngài, và con làm những việc này theo lệnh Chúa.
- 新标点和合本 - 到了献晚祭的时候,先知以利亚近前来,说:“亚伯拉罕、以撒、以色列的 神,耶和华啊,求你今日使人知道你是以色列的 神,也知道我是你的仆人,又是奉你的命行这一切事。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 到了献晚祭的时候,先知以利亚近前来,说:“耶和华—亚伯拉罕、以撒、以色列的上帝啊,求你今日使人知道你是以色列的上帝,我是你的仆人,我遵照你的话做这一切事。
- 和合本2010(神版-简体) - 到了献晚祭的时候,先知以利亚近前来,说:“耶和华—亚伯拉罕、以撒、以色列的 神啊,求你今日使人知道你是以色列的 神,我是你的仆人,我遵照你的话做这一切事。
- 当代译本 - 到了献晚祭的时候,以利亚先知走到坛前祷告:“亚伯拉罕、以撒、以色列的上帝耶和华啊,求你今天让这些人知道你是以色列的上帝,我是你的仆人,我是按你的命令做这一切事。
- 圣经新译本 - 到了献晚祭的时候,以利亚先知近前来,说:“亚伯拉罕、以撒、以色列的 神耶和华,求你今天使人知道你是在以色列中的 神,我是你的仆人,又是奉你的命令行这一切事。
- 中文标准译本 - 到了下午献祭的时间,先知以利亚上前来祷告:“亚伯拉罕、以撒、以色列的神耶和华啊,求你今天显明:你是以色列的神,我是你的仆人,并且是遵照你的话语做了这一切事。
- 现代标点和合本 - 到了献晚祭的时候,先知以利亚近前来,说:“亚伯拉罕、以撒、以色列的神,耶和华啊,求你今日使人知道你是以色列的神,也知道我是你的仆人,又是奉你的命行这一切事。
- 和合本(拼音版) - 到了献晚祭的时候,先知以利亚近前来,说:“亚伯拉罕、以撒、以色列的上帝,耶和华啊,求你今日使人知道你是以色列的上帝,也知道我是你的仆人,又是奉你的命行这一切事。
- New International Version - At the time of sacrifice, the prophet Elijah stepped forward and prayed: “Lord, the God of Abraham, Isaac and Israel, let it be known today that you are God in Israel and that I am your servant and have done all these things at your command.
- New International Reader's Version - When it was time to offer the evening sacrifice, the prophet Elijah stepped forward. He prayed, “Lord, you are the God of Abraham, Isaac and Israel. Today let everyone know that you are God in Israel. Let them know I’m your servant. Let them know I’ve done all these things because you commanded me to.
- English Standard Version - And at the time of the offering of the oblation, Elijah the prophet came near and said, “O Lord, God of Abraham, Isaac, and Israel, let it be known this day that you are God in Israel, and that I am your servant, and that I have done all these things at your word.
- New Living Translation - At the usual time for offering the evening sacrifice, Elijah the prophet walked up to the altar and prayed, “O Lord, God of Abraham, Isaac, and Jacob, prove today that you are God in Israel and that I am your servant. Prove that I have done all this at your command.
- The Message - When it was time for the sacrifice to be offered, Elijah the prophet came up and prayed, “O God, God of Abraham, Isaac, and Israel, make it known right now that you are God in Israel, that I am your servant, and that I’m doing what I’m doing under your orders. Answer me, God; O answer me and reveal to this people that you are God, the true God, and that you are giving these people another chance at repentance.”
- Christian Standard Bible - At the time for offering the evening sacrifice, the prophet Elijah approached the altar and said, “Lord, the God of Abraham, Isaac, and Israel, today let it be known that you are God in Israel and I am your servant, and that at your word I have done all these things.
- New American Standard Bible - Then at the time of the offering of the evening sacrifice, Elijah the prophet approached and said, “Lord, God of Abraham, Isaac, and Israel, today let it be known that You are God in Israel and that I am Your servant, and that I have done all these things at Your word.
- New King James Version - And it came to pass, at the time of the offering of the evening sacrifice, that Elijah the prophet came near and said, “Lord God of Abraham, Isaac, and Israel, let it be known this day that You are God in Israel and I am Your servant, and that I have done all these things at Your word.
- Amplified Bible - At the time of the offering of the evening sacrifice, Elijah the prophet approached [the altar] and said, “O Lord, the God of Abraham, Isaac, and Israel (Jacob), let it be known today that You are God in Israel and that I am Your servant and that I have done all these things at Your word.
- American Standard Version - And it came to pass at the time of the offering of the evening oblation, that Elijah the prophet came near, and said, O Jehovah, the God of Abraham, of Isaac, and of Israel, let it be known this day that thou art God in Israel, and that I am thy servant, and that I have done all these things at thy word.
- King James Version - And it came to pass at the time of the offering of the evening sacrifice, that Elijah the prophet came near, and said, Lord God of Abraham, Isaac, and of Israel, let it be known this day that thou art God in Israel, and that I am thy servant, and that I have done all these things at thy word.
- New English Translation - When it was time for the evening offering, Elijah the prophet approached the altar and prayed: “O Lord God of Abraham, Isaac, and Israel, prove today that you are God in Israel and that I am your servant and have done all these things at your command.
- World English Bible - At the time of the evening offering, Elijah the prophet came near, and said, “Yahweh, the God of Abraham, of Isaac, and of Israel, let it be known today that you are God in Israel, and that I am your servant, and that I have done all these things at your word.
- 新標點和合本 - 到了獻晚祭的時候,先知以利亞近前來,說:「亞伯拉罕、以撒、以色列的神,耶和華啊,求你今日使人知道你是以色列的神,也知道我是你的僕人,又是奉你的命行這一切事。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 到了獻晚祭的時候,先知以利亞近前來,說:「耶和華-亞伯拉罕、以撒、以色列的上帝啊,求你今日使人知道你是以色列的上帝,我是你的僕人,我遵照你的話做這一切事。
- 和合本2010(神版-繁體) - 到了獻晚祭的時候,先知以利亞近前來,說:「耶和華—亞伯拉罕、以撒、以色列的 神啊,求你今日使人知道你是以色列的 神,我是你的僕人,我遵照你的話做這一切事。
- 當代譯本 - 到了獻晚祭的時候,以利亞先知走到壇前禱告:「亞伯拉罕、以撒、以色列的上帝耶和華啊,求你今天讓這些人知道你是以色列的上帝,我是你的僕人,我是按你的命令做這一切事。
- 聖經新譯本 - 到了獻晚祭的時候,以利亞先知近前來,說:“亞伯拉罕、以撒、以色列的 神耶和華,求你今天使人知道你是在以色列中的 神,我是你的僕人,又是奉你的命令行這一切事。
- 呂振中譯本 - 在獻上素祭的時候、神言人 以利亞 湊近前去、說:『 亞伯拉罕 、 以撒 、 以色列 的上帝永恆主啊,求你今天使人知道你乃是 以色列 中的上帝,而我是你的僕人,又是奉你吩咐的話行這一切事的。
- 中文標準譯本 - 到了下午獻祭的時間,先知以利亞上前來禱告:「亞伯拉罕、以撒、以色列的神耶和華啊,求你今天顯明:你是以色列的神,我是你的僕人,並且是遵照你的話語做了這一切事。
- 現代標點和合本 - 到了獻晚祭的時候,先知以利亞近前來,說:「亞伯拉罕、以撒、以色列的神,耶和華啊,求你今日使人知道你是以色列的神,也知道我是你的僕人,又是奉你的命行這一切事。
- 文理和合譯本 - 獻素祭時、先知以利亞前曰、亞伯拉罕 以撒 以色列之上帝、耶和華歟、願爾今日顯示、爾在以色列中為上帝、我為爾僕、凡我所為、悉遵爾命、
- 文理委辦譯本 - 當獻祭之時、先知以利亞前、曰、耶和華歟、亞伯拉罕、以撒、以色列之上帝、今日使民咸知、爾在以色列族中為上帝、亦知我屬爾僕、凡有所為、悉遵爾命。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 至獻晚祭時、先知 以利亞 進前曰、求主 亞伯拉罕 以撒 雅各 之天主、今日使人知主在 以色列 人中為天主、亦知我乃主之僕、我作此諸事、悉遵主命、
- Nueva Versión Internacional - A la hora del sacrificio vespertino, el profeta Elías dio un paso adelante y oró así: «Señor, Dios de Abraham, de Isaac y de Israel, que todos sepan hoy que tú eres Dios en Israel, y que yo soy tu siervo y he hecho todo esto en obediencia a tu palabra.
- 현대인의 성경 - 저녁 제사를 드릴 시간이 되었을 때 예언자 엘리야는 단 앞으로 가서 이렇게 기도하였다. “아브라함과 이삭과 야곱의 하나님 여호와여, 주께서 이스라엘의 하나님이신 것과 내가 주의 종이라는 사실과 내가 행한 이 모든 것이 주의 명령임을 입증해 주소서.
- Новый Русский Перевод - Когда пришло время жертвоприношения, пророк Илия подошел и сказал: – Господи, Боже Авраама, Исаака и Израиля, пусть откроется сегодня, что Ты – Бог в Израиле, а я – Твой слуга и совершил все это по Твоему слову!
- Восточный перевод - Когда пришло время жертвоприношения, пророк Ильяс подошёл и сказал: – Вечный, Бог Ибрахима, Исхака и Якуба , пусть откроется сегодня, что Ты – Бог в Исраиле, а я – Твой раб и совершил всё это по Твоему слову!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда пришло время жертвоприношения, пророк Ильяс подошёл и сказал: – Вечный, Бог Ибрахима, Исхака и Якуба , пусть откроется сегодня, что Ты – Бог в Исраиле, а я – Твой раб и совершил всё это по Твоему слову!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда пришло время жертвоприношения, пророк Ильёс подошёл и сказал: – Вечный, Бог Иброхима, Исхока и Якуба , пусть откроется сегодня, что Ты – Бог в Исроиле, а я – Твой раб и совершил всё это по Твоему слову!
- La Bible du Semeur 2015 - A l’heure habituelle de l’offrande du soir, le prophète Elie s’approcha de l’autel et pria : Eternel, Dieu d’Abraham, d’Isaac et d’Israël, que l’on sache aujourd’hui que c’est toi qui es Dieu en Israël, que je suis ton serviteur et que j’ai fait tout cela sur ton ordre !
- リビングバイブル - 夕方のささげ物をささげる時刻に、エリヤは祭壇に歩み寄り、祈りました。「アブラハム、イサク、イスラエル(ヤコブ)の主よ。あなたこそイスラエルの神です。私があなたのしもべであることを、今日こそはっきり証明してください。私がこのようにしたのは、あなたのご命令によるということを、人々にわからせてください。
- Nova Versão Internacional - À hora do sacrifício, o profeta Elias colocou-se à frente do altar e orou: “Ó Senhor, Deus de Abraão, de Isaque e de Israel, que hoje fique conhecido que tu és Deus em Israel e que sou o teu servo e que fiz todas estas coisas por ordem tua.
- Hoffnung für alle - Zur Zeit des Abendopfers trat Elia vor den Altar und betete laut: »Herr, du Gott Abrahams, Isaaks und Israels! Heute sollen alle erkennen, dass du allein der Gott unseres Volkes bist. Jeder soll sehen, dass ich dir diene und dies alles nur auf deinen Befehl hin getan habe.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พอถึงเวลาถวายเครื่องบูชา ผู้เผยพระวจนะเอลียาห์เดินมาข้างหน้าและอธิษฐานว่า “ข้าแต่พระยาห์เวห์พระเจ้าของอับราฮัม อิสอัค และอิสราเอล ขอให้เป็นที่ทราบทั่วกันในวันนี้ว่าพระองค์ทรงเป็นพระเจ้าแห่งอิสราเอล และข้าพระองค์เป็นผู้รับใช้ของพระองค์ และกระทำทั้งหมดนี้ตามพระบัญชาของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อถึงเวลามอบเครื่องสักการะ เอลียาห์ผู้เผยคำกล่าวของพระเจ้าเข้ามาใกล้ และพูดว่า “โอ พระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของอับราฮัม อิสอัค และอิสราเอล ขอให้เป็นที่ทราบกันในวันนี้ว่า พระองค์เป็นพระเจ้าในอิสราเอล และข้าพเจ้าเป็นผู้รับใช้ของพระองค์ และข้าพเจ้าได้ปฏิบัติตามคำของพระองค์
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:30 - Cọt-nây trả lời: “Bốn ngày trước, cũng vào giờ này, khoảng ba giờ chiều, tôi đang cầu nguyện trong nhà. Thình lình một người mặc áo sáng chói đến đứng trước mặt.
- 2 Các Vua 1:3 - Lúc ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu phán bảo Tiên tri Ê-li người Tích-bê đi đón các sứ của vua Sa-ma-ri và bảo họ: “Ít-ra-ên không có Đức Chúa Trời hay sao mà lại phải đi cầu Ba-anh Xê-bụt ở Éc-rôn?
- Ê-xê-chi-ên 36:23 - Ta sẽ tôn vinh Danh vĩ đại của Ta—là Danh mà các ngươi đã làm nhơ nhuốc giữa các dân tộc. Và khi Danh Thánh Ta được tỏ ra trước mắt các dân tộc, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, khi ấy các dân tộc sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Sáng Thế Ký 32:9 - Gia-cốp cầu nguyện: “Lạy Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, ông nội con, và của Y-sác, Chúa Hằng Hữu, cha con! Chúa đã phán: ‘Con hãy trở về quê hương, sống với bà con thân thích. Ta sẽ hậu đãi con.’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:1 - Một hôm, vào buổi cầu nguyện ba giờ chiều, Phi-e-rơ và Giăng lên Đền Thờ.
- 1 Sử Ký 29:18 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Ít-ra-ên, tổ phụ chúng con, xin hãy giữ cho dân Chúa luôn luôn có ý hướng, tư tưởng tốt đẹp như thế, và lòng họ luôn luôn yêu mến Chúa.
- Đa-ni-ên 12:11 - Từ khi chấm dứt cuộc tế lễ hằng ngày, và vật ghê tởm được dựng lên để thờ lạy, sẽ có 1.290 ngày.
- Thi Thiên 67:1 - Nguyện Đức Chúa Trời thương xót và ban phước. Xin Thiên nhan rạng rỡ trên chúng con.
- Thi Thiên 67:2 - Nguyện đường lối Chúa được khai mở trên đất, và ơn cứu rỗi nhiều người biết đến.
- Sáng Thế Ký 31:53 - Nếu ai vi phạm giao ước này, nguyện Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, của Na-cô, và của tổ phụ họ tiêu diệt nó đi.” Vậy, Gia-cốp thề trước mặt Đức Chúa Trời Toàn Năng của Y-sác, cha mình, rằng sẽ luôn luôn tôn trọng biên giới này.
- Đa-ni-ên 9:21 - Bỗng, Gáp-ri-ên, là người tôi đã thấy trong khải tượng đầu tiên, được Chúa sai bay đến, chạm vào người tôi vào giờ dâng lễ chay buổi chiều tối.
- 2 Sử Ký 20:6 - Ông cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ chúng con, chỉ mình Ngài là Đức Chúa Trời của cả vũ trụ. Chúa tể trị tất cả vương quốc trên đất. Tay Chúa đầy sức mạnh và năng lực; không ai chống cự nổi!
- 2 Sử Ký 20:7 - Lạy Đức Chúa Trời chúng con, không phải Chúa đã tống đuổi dân cư xứ này trước mặt Ít-ra-ên là dân Chúa sao? Và không phải Ngài đã ban đất nước này vĩnh viễn cho dòng dõi Áp-ra-ham, người được Chúa xem như bạn sao?
- Ma-thi-ơ 22:32 - ‘Ta là Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Đức Chúa Trời của Y-sác, và Đức Chúa Trời của Gia-cốp.’ Ngài không phải là Đức Chúa Trời của người chết, nhưng Đức Chúa Trời của người sống.”
- Xuất Ai Cập 3:15 - Đức Chúa Trời phán tiếp cùng Môi-se: “Con nói với họ rằng: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, đã sai tôi đến với anh em.’ Chúa Hằng Hữu là tên vĩnh viễn của Ta, tên được ghi tạc qua các thế hệ.”
- Xuất Ai Cập 3:16 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con cũng mời các bô lão Ít-ra-ên họp lại và nói với họ: Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp đã hiện ra với tôi, sai tôi nói với các ông rằng: ‘Ta đã quan tâm đến các con, và thấy rõ những điều người Ai Cập đối xử với các con.
- Sáng Thế Ký 46:3 - Chúa dạy: “Ta là Đức Chúa Trời, Đức Chúa Trời của cha con. Đừng sợ đi Ai Cập, vì Ta sẽ cho dòng dõi con thành một dân tộc lớn tại đó.
- Thi Thiên 141:2 - Xin cho lời cầu nguyện con bay đến Ngài như khói hương, và tay đưa cao xin coi như sinh tế ban chiều.
- Thi Thiên 83:18 - Xin cho họ học biết chỉ có Ngài là Chúa Hằng Hữu, chỉ có Ngài là Đấng Tối Cao, cai trị trên khắp đất.
- Ê-phê-sô 1:17 - xin Đức Chúa Trời của Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta, là Cha vinh quang, ban cho anh chị em tâm linh khôn ngoan để biết rõ Chúa Cứu Thế qua những điều Ngài tiết lộ.
- Ê-phê-sô 3:14 - Khi nghĩ đến chương trình cứu rỗi kỳ diệu ấy, tôi quỳ gối trước mặt Cha trên trời,
- Giăng 11:42 - Con biết Cha luôn luôn nghe lời Con cầu xin, nhưng Con nói lên để những người đứng quanh đây tin Cha đã sai Con xuống trần.”
- Xuất Ai Cập 29:39 - một con dâng vào buổi sáng, một con vào buổi tối.
- Xuất Ai Cập 29:40 - Cùng với con chiên thứ nhất, dâng 2,2 lít bột mịn trộn với 1 lít dầu ép và 1 lít rượu nho dùng để làm tế lễ thức uống.
- Xuất Ai Cập 29:41 - Con chiên thứ hai dâng vào buổi tối cùng với bột và dầu làm lễ chay, và rượu nho làm tế lễ thức uống. Giống như của lễ buổi sáng, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
- 2 Các Vua 1:6 - Họ đáp: “Có một người đón đường chúng tôi, bảo trở về tâu với vua như sau: ‘Chúa Hằng Hữu phán: Ít-ra-ên không có Đức Chúa Trời hay sao, mà phải đi cầu Ba-anh Xê-bụt ở Éc-rôn? Bởi thế ngươi sẽ không rời giường bệnh; chắc chắn ngươi sẽ chết.’”
- E-xơ-ra 9:4 - Có những người kính sợ Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đến bao quanh tôi, lo sợ vì tội của những người kia. Còn tôi, cứ ngồi như thế cho đến giờ dâng lễ thiêu buổi chiều.
- E-xơ-ra 9:5 - Lúc ấy, tôi đứng lên, lòng nặng trĩu, áo xống tả tơi. Tôi quỳ xuống, dang tay hướng về Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời tôi.
- Đa-ni-ên 8:13 - Lúc ấy, tôi nghe hai thiên sứ thánh chuyện trò với nhau. Một thiên sứ hỏi: “Phải mất bao lâu, tế lễ mới được tái lập? Đền Thờ và dân Chúa mới thôi bị quân thù giày xéo?”
- 1 Các Vua 22:28 - Mi-chê nói: “Nếu vua trở về bình an, Chúa Hằng Hữu đã không phán bảo tôi!” Ông thêm: “Mọi người hãy nhớ lời tôi.”
- 2 Các Vua 5:15 - Na-a-man và đoàn tùy tùng quay lại nhà người của Đức Chúa Trời. Đứng trước mặt tiên tri, Na-a-man nói: “Bây giờ tôi nhận biết rằng trừ Ít-ra-ên, thế gian không có Đức Chúa Trời. Vậy xin tiên tri vui lòng nhận món quà mọn này.”
- 1 Sa-mu-ên 17:46 - Hôm nay Chúa Hằng Hữu sẽ lấy mạng ngươi, ta sẽ giết ngươi và chặt đầu ngươi. Hôm nay ta cũng lấy thây quân sĩ Phi-li-tin cho chim chóc và thú rừng ăn, cả thế giới sẽ biết rằng Ít-ra-ên có Đức Chúa Trời!
- 1 Sa-mu-ên 17:47 - Những ai có mặt tại đây sẽ hiểu rằng khi Chúa Hằng Hữu cứu giúp dân Ngài, mà không cần đến gươm giáo. Đây là cuộc chiến của Chúa Hằng Hữu, Ngài sẽ nạp mạng các ngươi cho chúng ta!”
- 1 Các Vua 18:21 - Ê-li đến, trách cứ toàn dân: “Anh chị em còn phân vân giữa ngã ba đường cho đến bao giờ? Nếu Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, hãy theo Ngài! Nếu Ba-anh là Đức Chúa Trời, hãy theo hắn!” Nhưng dân chúng không nói gì cả.
- Ê-xê-chi-ên 39:7 - Bằng cách này, Ta sẽ bày tỏ Danh Thánh Ta giữa Ít-ra-ên, dân Ta. Ta sẽ không để Danh Thánh Ta bị xúc phạm nữa. Các dân tộc trên thế giới sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
- Sáng Thế Ký 26:24 - Một đêm, Chúa Hằng Hữu xuất hiện và phán cùng Y-sác: “Ta là Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, cha con. Con đừng sợ, vì Ta ở với con và ban phước lành cho con. Ta sẽ cho dòng dõi con gia tăng đông đảo vì cớ Áp-ra-ham, đầy tớ Ta!”
- 2 Các Vua 19:19 - Vì thế, bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng con, xin Chúa cứu giúp chúng con khỏi tay San-chê-ríp; để tất cả các nước khắp thế giới đều biết rằng chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!”
- Dân Số Ký 16:28 - Môi-se nói: “Bây giờ mọi người sẽ biết rằng Chúa Hằng Hữu đã sai tôi làm công việc cho Ngài, vì những việc tôi đã làm không phải tự tôi đâu.
- Dân Số Ký 16:29 - Nếu những người này chết cách thông thường như tất cả người khác, thì Chúa Hằng Hữu đã không sai tôi.
- Dân Số Ký 16:30 - Nhưng nếu Chúa Hằng Hữu làm một điều lạ, nếu đất nứt ra nuốt sống họ và mọi vật của họ, nếu họ còn sống mà đi xuống âm phủ, thì trường hợp này có nghĩa là họ đã khinh bỉ Chúa Hằng Hữu.”
- 1 Các Vua 8:43 - xin Chúa từ trời lắng nghe, nhậm lời họ kêu cầu. Như thế, dân chúng khắp thế giới sẽ nhận biết và kính sợ Chúa cũng như người Ít-ra-ên, và cả thế giới đều biết rằng Danh Chúa được kêu cầu nơi Đền Thờ mà con đã dựng nên.
- 1 Các Vua 18:29 - Họ nói lảm nhảm suốt buổi trưa cho đến giờ dâng sinh tế buổi chiều. Dù vậy, chẳng có tiếng nói, không ai trả lời, tuyệt nhiên không một thần nào lưu ý.
- Xuất Ai Cập 3:6 - Ta là Đức Chúa Trời của tổ tiên con, của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.” Môi-se liền lấy tay che mặt vì sợ nhìn thấy Đức Chúa Trời.