Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ôm-ri bỏ Ghi-bê-thôn, kéo quân về vây Tia-xa.
  • 新标点和合本 - 暗利率领以色列众人,从基比顿上去,围困得撒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 暗利率领以色列众人,从基比顿上去,围困得撒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 暗利率领以色列众人,从基比顿上去,围困得撒。
  • 当代译本 - 暗利率领以色列军离开基比顿,上去围攻得撒。
  • 圣经新译本 - 暗利和与他在一起的众人,从基比顿上去,围攻得撒。
  • 中文标准译本 - 欧姆利和跟随他的以色列全军从基比顿上来,围攻提尔撒。
  • 现代标点和合本 - 暗利率领以色列众人,从基比顿上去,围困得撒。
  • 和合本(拼音版) - 暗利率领以色列众人从基比顿上去,围困得撒。
  • New International Version - Then Omri and all the Israelites with him withdrew from Gibbethon and laid siege to Tirzah.
  • New International Reader's Version - Then Omri and all his men pulled back from Gibbethon. They marched to Tirzah and surrounded it. They attacked it and captured it.
  • English Standard Version - So Omri went up from Gibbethon, and all Israel with him, and they besieged Tirzah.
  • New Living Translation - So Omri led the entire army of Israel up from Gibbethon to attack Tirzah, Israel’s capital.
  • Christian Standard Bible - Omri along with all Israel marched up from Gibbethon and besieged Tirzah.
  • New American Standard Bible - Then Omri and all Israel with him went up from Gibbethon and besieged Tirzah.
  • New King James Version - Then Omri and all Israel with him went up from Gibbethon, and they besieged Tirzah.
  • Amplified Bible - Then Omri went up from Gibbethon, and all Israel with him, and they besieged Tirzah.
  • American Standard Version - And Omri went up from Gibbethon, and all Israel with him, and they besieged Tirzah.
  • King James Version - And Omri went up from Gibbethon, and all Israel with him, and they besieged Tirzah.
  • New English Translation - Omri and all Israel went up from Gibbethon and besieged Tirzah.
  • World English Bible - Omri went up from Gibbethon, and all Israel with him, and they besieged Tirzah.
  • 新標點和合本 - 暗利率領以色列眾人,從基比頓上去,圍困得撒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 暗利率領以色列眾人,從基比頓上去,圍困得撒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 暗利率領以色列眾人,從基比頓上去,圍困得撒。
  • 當代譯本 - 暗利率領以色列軍離開基比頓,上去圍攻得撒。
  • 聖經新譯本 - 暗利和與他在一起的眾人,從基比頓上去,圍攻得撒。
  • 呂振中譯本 - 暗利 和跟從的 以色列 眾人就從 基比頓 上去、圍攻 得撒 。
  • 中文標準譯本 - 歐姆利和跟隨他的以色列全軍從基比頓上來,圍攻提爾撒。
  • 現代標點和合本 - 暗利率領以色列眾人,從基比頓上去,圍困得撒。
  • 文理和合譯本 - 暗利率以色列眾、自基比頓、上圍得撒、
  • 文理委辦譯本 - 暗利率以色列族眾、自其庇頓、往攻得撒、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 暗利 率 以色列 人眾、自 基比頓 至、 至原文作上 環攻 得撒 、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces Omrí y todos los israelitas que estaban con él se retiraron de Guibetón y sitiaron Tirsá.
  • 현대인의 성경 - 오므리와 이스라엘군이 깁브돈에서 철수하여 디르사를 포위하자
  • Новый Русский Перевод - После этого Омри и с ним все израильтяне ушли из-под Гиббетона и осадили Тирцу.
  • Восточный перевод - После этого Омри и все исраильтяне ушли из-под Гиббетона и осадили Тирцу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - После этого Омри и все исраильтяне ушли из-под Гиббетона и осадили Тирцу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - После этого Омри и все исроильтяне ушли из-под Гиббетона и осадили Тирцу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors celui-ci et toute son armée quittèrent Guibbetôn et partirent assiéger Tirtsa.
  • リビングバイブル - そこでオムリは、ギベトンにいたイスラエル軍を率いて、イスラエルの首都ティルツァを包囲しました。
  • Nova Versão Internacional - Então Onri e todo o seu exército saíram de Gibetom e sitiaram Tirza.
  • Hoffnung für alle - Danach zog das ganze Heer unter Omris Führung von Gibbeton gegen die Stadt Tirza, belagerte sie und nahm sie ein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อมรีและชนอิสราเอลทั้งหมดจึงถอนทัพจากกิบเบโธนมาล้อมทีรซาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​อมรี​จึง​ถอน​ทัพ​ไป​จาก​กิบเบโธน กอง​ทัพ​อิสราเอล​ก็​ไป​ด้วย และ​ไป​ล้อม​เมือง​ทีรซาห์
交叉引用
  • Thẩm Phán 9:45 - A-bi-mê-léc tấn công suốt ngày mới chiếm được thành. Mọi người trong thành đều bị giết, thành bị san bằng. A-bi-mê-léc còn sai rải muối lên thành đã sụp đổ.
  • 2 Các Vua 18:9 - Việc Sanh-ma-na-sa, vua A-sy-ri vây thành Sa-ma-ri xảy ra vào năm thứ tư đời Ê-xê-chia, tức năm thứ bảy đời Ô-sê, vua Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 18:10 - Ba năm sau, vào năm thứ sáu đời Ê-xê-chia, năm thứ chín đời Ô-sê, Sa-ma-ri thất thủ.
  • 2 Các Vua 18:11 - Đó là lúc vua A-sy-ri bắt người Ít-ra-ên đem qua A-sy-ri, đày họ đến Cha-la, đến bờ sông Cha-bo ở Gô-xan và các thành trong nước Mê-đi.
  • 2 Các Vua 18:12 - Lý do vì họ không vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, vi phạm giao ước đã kết với Ngài, bất chấp luật lệ Môi-se, đầy tớ Ngài.
  • 2 Các Vua 6:24 - Tuy nhiên về sau, Vua Bên Ha-đát, nước A-ram, động viên toàn lực, kéo lên vây Sa-ma-ri.
  • 2 Các Vua 6:25 - Thành Sa-ma-ri bị nạn đói trầm trọng, đến cả một cái đầu lừa cũng bán được tám mươi miếng bạc, chừng 0,3 lít phân bồ câu bán năm miếng bạc.
  • Thẩm Phán 9:56 - Như vậy, Đức Chúa Trời trừng phạt A-bi-mê-léc vì tội ông đã phạm với cha mình khi giết bảy mươi anh em mình.
  • Thẩm Phán 9:57 - Đức Chúa Trời cũng báo trả người Si-chem về tội ác của họ. Như thế lời nguyền rủa của Giô-tham đã thành sự thật.
  • Lu-ca 19:43 - Rồi đây quân thù sẽ đến đắp lũy, bao vây, phong tỏa.
  • Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
  • Thẩm Phán 9:50 - Sau đó, A-bi-mê-léc tấn công Thê-bết và chiếm thành.
  • 2 Các Vua 25:1 - Ngày mười tháng mười của năm thứ chín đời Sê-đê-kia trị vì, Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đem quân tấn công Giê-ru-sa-lem. Họ đóng quân chung quanh thành và xây đồn lũy để chống phá tường thành.
  • 2 Các Vua 25:2 - Giê-ru-sa-lem bị bao vây cho đến năm mười một đời Vua Sê-đê-kia trị vì.
  • 2 Các Vua 25:3 - Ngày chín tháng tư của năm thứ mười một đời Sê-đê-kia cai trị, nạn đói trong thành ngày càng trầm trọng, thực phẩm không còn.
  • 2 Các Vua 25:4 - Tường thành bị phá vỡ, tất cả binh lính đều bỏ chạy. Từ khi thành bị quân Ba-by-lôn bao vây, binh lính đều trông chờ đến đêm tối. Họ trốn qua cổng thành giữa hai bức tường phía sau vườn ngự uyển và chạy về hướng A-ra-ba.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ôm-ri bỏ Ghi-bê-thôn, kéo quân về vây Tia-xa.
  • 新标点和合本 - 暗利率领以色列众人,从基比顿上去,围困得撒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 暗利率领以色列众人,从基比顿上去,围困得撒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 暗利率领以色列众人,从基比顿上去,围困得撒。
  • 当代译本 - 暗利率领以色列军离开基比顿,上去围攻得撒。
  • 圣经新译本 - 暗利和与他在一起的众人,从基比顿上去,围攻得撒。
  • 中文标准译本 - 欧姆利和跟随他的以色列全军从基比顿上来,围攻提尔撒。
  • 现代标点和合本 - 暗利率领以色列众人,从基比顿上去,围困得撒。
  • 和合本(拼音版) - 暗利率领以色列众人从基比顿上去,围困得撒。
  • New International Version - Then Omri and all the Israelites with him withdrew from Gibbethon and laid siege to Tirzah.
  • New International Reader's Version - Then Omri and all his men pulled back from Gibbethon. They marched to Tirzah and surrounded it. They attacked it and captured it.
  • English Standard Version - So Omri went up from Gibbethon, and all Israel with him, and they besieged Tirzah.
  • New Living Translation - So Omri led the entire army of Israel up from Gibbethon to attack Tirzah, Israel’s capital.
  • Christian Standard Bible - Omri along with all Israel marched up from Gibbethon and besieged Tirzah.
  • New American Standard Bible - Then Omri and all Israel with him went up from Gibbethon and besieged Tirzah.
  • New King James Version - Then Omri and all Israel with him went up from Gibbethon, and they besieged Tirzah.
  • Amplified Bible - Then Omri went up from Gibbethon, and all Israel with him, and they besieged Tirzah.
  • American Standard Version - And Omri went up from Gibbethon, and all Israel with him, and they besieged Tirzah.
  • King James Version - And Omri went up from Gibbethon, and all Israel with him, and they besieged Tirzah.
  • New English Translation - Omri and all Israel went up from Gibbethon and besieged Tirzah.
  • World English Bible - Omri went up from Gibbethon, and all Israel with him, and they besieged Tirzah.
  • 新標點和合本 - 暗利率領以色列眾人,從基比頓上去,圍困得撒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 暗利率領以色列眾人,從基比頓上去,圍困得撒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 暗利率領以色列眾人,從基比頓上去,圍困得撒。
  • 當代譯本 - 暗利率領以色列軍離開基比頓,上去圍攻得撒。
  • 聖經新譯本 - 暗利和與他在一起的眾人,從基比頓上去,圍攻得撒。
  • 呂振中譯本 - 暗利 和跟從的 以色列 眾人就從 基比頓 上去、圍攻 得撒 。
  • 中文標準譯本 - 歐姆利和跟隨他的以色列全軍從基比頓上來,圍攻提爾撒。
  • 現代標點和合本 - 暗利率領以色列眾人,從基比頓上去,圍困得撒。
  • 文理和合譯本 - 暗利率以色列眾、自基比頓、上圍得撒、
  • 文理委辦譯本 - 暗利率以色列族眾、自其庇頓、往攻得撒、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 暗利 率 以色列 人眾、自 基比頓 至、 至原文作上 環攻 得撒 、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces Omrí y todos los israelitas que estaban con él se retiraron de Guibetón y sitiaron Tirsá.
  • 현대인의 성경 - 오므리와 이스라엘군이 깁브돈에서 철수하여 디르사를 포위하자
  • Новый Русский Перевод - После этого Омри и с ним все израильтяне ушли из-под Гиббетона и осадили Тирцу.
  • Восточный перевод - После этого Омри и все исраильтяне ушли из-под Гиббетона и осадили Тирцу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - После этого Омри и все исраильтяне ушли из-под Гиббетона и осадили Тирцу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - После этого Омри и все исроильтяне ушли из-под Гиббетона и осадили Тирцу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors celui-ci et toute son armée quittèrent Guibbetôn et partirent assiéger Tirtsa.
  • リビングバイブル - そこでオムリは、ギベトンにいたイスラエル軍を率いて、イスラエルの首都ティルツァを包囲しました。
  • Nova Versão Internacional - Então Onri e todo o seu exército saíram de Gibetom e sitiaram Tirza.
  • Hoffnung für alle - Danach zog das ganze Heer unter Omris Führung von Gibbeton gegen die Stadt Tirza, belagerte sie und nahm sie ein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อมรีและชนอิสราเอลทั้งหมดจึงถอนทัพจากกิบเบโธนมาล้อมทีรซาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​อมรี​จึง​ถอน​ทัพ​ไป​จาก​กิบเบโธน กอง​ทัพ​อิสราเอล​ก็​ไป​ด้วย และ​ไป​ล้อม​เมือง​ทีรซาห์
  • Thẩm Phán 9:45 - A-bi-mê-léc tấn công suốt ngày mới chiếm được thành. Mọi người trong thành đều bị giết, thành bị san bằng. A-bi-mê-léc còn sai rải muối lên thành đã sụp đổ.
  • 2 Các Vua 18:9 - Việc Sanh-ma-na-sa, vua A-sy-ri vây thành Sa-ma-ri xảy ra vào năm thứ tư đời Ê-xê-chia, tức năm thứ bảy đời Ô-sê, vua Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 18:10 - Ba năm sau, vào năm thứ sáu đời Ê-xê-chia, năm thứ chín đời Ô-sê, Sa-ma-ri thất thủ.
  • 2 Các Vua 18:11 - Đó là lúc vua A-sy-ri bắt người Ít-ra-ên đem qua A-sy-ri, đày họ đến Cha-la, đến bờ sông Cha-bo ở Gô-xan và các thành trong nước Mê-đi.
  • 2 Các Vua 18:12 - Lý do vì họ không vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, vi phạm giao ước đã kết với Ngài, bất chấp luật lệ Môi-se, đầy tớ Ngài.
  • 2 Các Vua 6:24 - Tuy nhiên về sau, Vua Bên Ha-đát, nước A-ram, động viên toàn lực, kéo lên vây Sa-ma-ri.
  • 2 Các Vua 6:25 - Thành Sa-ma-ri bị nạn đói trầm trọng, đến cả một cái đầu lừa cũng bán được tám mươi miếng bạc, chừng 0,3 lít phân bồ câu bán năm miếng bạc.
  • Thẩm Phán 9:56 - Như vậy, Đức Chúa Trời trừng phạt A-bi-mê-léc vì tội ông đã phạm với cha mình khi giết bảy mươi anh em mình.
  • Thẩm Phán 9:57 - Đức Chúa Trời cũng báo trả người Si-chem về tội ác của họ. Như thế lời nguyền rủa của Giô-tham đã thành sự thật.
  • Lu-ca 19:43 - Rồi đây quân thù sẽ đến đắp lũy, bao vây, phong tỏa.
  • Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
  • Thẩm Phán 9:50 - Sau đó, A-bi-mê-léc tấn công Thê-bết và chiếm thành.
  • 2 Các Vua 25:1 - Ngày mười tháng mười của năm thứ chín đời Sê-đê-kia trị vì, Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đem quân tấn công Giê-ru-sa-lem. Họ đóng quân chung quanh thành và xây đồn lũy để chống phá tường thành.
  • 2 Các Vua 25:2 - Giê-ru-sa-lem bị bao vây cho đến năm mười một đời Vua Sê-đê-kia trị vì.
  • 2 Các Vua 25:3 - Ngày chín tháng tư của năm thứ mười một đời Sê-đê-kia cai trị, nạn đói trong thành ngày càng trầm trọng, thực phẩm không còn.
  • 2 Các Vua 25:4 - Tường thành bị phá vỡ, tất cả binh lính đều bỏ chạy. Từ khi thành bị quân Ba-by-lôn bao vây, binh lính đều trông chờ đến đêm tối. Họ trốn qua cổng thành giữa hai bức tường phía sau vườn ngự uyển và chạy về hướng A-ra-ba.
圣经
资源
计划
奉献