Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nghe tin bị tấn công, Ba-ê-sa liền bỏ dở việc xây Ra-ma và rút về Tia-xa.
  • 新标点和合本 - 巴沙听见,就停工不修筑拉玛了,仍住在得撒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 巴沙听见了,就停工不修筑拉玛,仍住在得撒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 巴沙听见了,就停工不修筑拉玛,仍住在得撒。
  • 当代译本 - 巴沙闻讯,就停止修筑拉玛,退回得撒去了。
  • 圣经新译本 - 巴沙听见了,就停止修筑拉玛,仍然留在得撒。
  • 中文标准译本 - 巴沙听说了,就停止修筑拉玛,滞留在提尔撒。
  • 现代标点和合本 - 巴沙听见,就停工不修筑拉玛了,仍住在得撒。
  • 和合本(拼音版) - 巴沙听见就停工,不修筑拉玛了,仍住在得撒。
  • New International Version - When Baasha heard this, he stopped building Ramah and withdrew to Tirzah.
  • New International Reader's Version - Baasha heard about it. So he stopped building up Ramah. He went back home to Tirzah.
  • English Standard Version - And when Baasha heard of it, he stopped building Ramah, and he lived in Tirzah.
  • New Living Translation - As soon as Baasha of Israel heard what was happening, he abandoned his project of fortifying Ramah and withdrew to Tirzah.
  • Christian Standard Bible - When Baasha heard about it, he quit building Ramah and stayed in Tirzah.
  • New American Standard Bible - When Baasha heard about it, he stopped fortifying Ramah and remained in Tirzah.
  • New King James Version - Now it happened, when Baasha heard it, that he stopped building Ramah, and remained in Tirzah.
  • Amplified Bible - When Baasha heard about it, he stopped fortifying Ramah and stayed in Tirzah.
  • American Standard Version - And it came to pass, when Baasha heard thereof, that he left off building Ramah, and dwelt in Tirzah.
  • King James Version - And it came to pass, when Baasha heard thereof, that he left off building of Ramah, and dwelt in Tirzah.
  • New English Translation - When Baasha heard the news, he stopped fortifying Ramah and settled down in Tirzah.
  • World English Bible - When Baasha heard of it, he stopped building Ramah, and lived in Tirzah.
  • 新標點和合本 - 巴沙聽見,就停工不修築拉瑪了,仍住在得撒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 巴沙聽見了,就停工不修築拉瑪,仍住在得撒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 巴沙聽見了,就停工不修築拉瑪,仍住在得撒。
  • 當代譯本 - 巴沙聞訊,就停止修築拉瑪,退回得撒去了。
  • 聖經新譯本 - 巴沙聽見了,就停止修築拉瑪,仍然留在得撒。
  • 呂振中譯本 - 巴沙 聽見、就停止、不修造 拉瑪 ,仍住在 得撒 。
  • 中文標準譯本 - 巴沙聽說了,就停止修築拉瑪,滯留在提爾撒。
  • 現代標點和合本 - 巴沙聽見,就停工不修築拉瑪了,仍住在得撒。
  • 文理和合譯本 - 巴沙聞之、則止建拉瑪之工、而居得撒、
  • 文理委辦譯本 - 巴沙聞之、則不建拉馬、惟居得撒。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 巴沙 聞之、則不建 拉瑪 、仍居 得撒 、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando Basá se enteró, dejó de fortificar Ramá y se retiró a Tirsá.
  • 현대인의 성경 - 바아사왕은 이 소식을 듣고 라마의 요새화 작업을 중단하고 디르사로 돌아왔다.
  • Новый Русский Перевод - Услышав об этом, Бааша перестал укреплять Раму и отошел в Тирцу.
  • Восточный перевод - Услышав об этом, Бааша перестал укреплять Раму и отошёл в Тирцу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Услышав об этом, Бааша перестал укреплять Раму и отошёл в Тирцу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Услышав об этом, Бааша перестал укреплять Раму и отошёл в Тирцу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsque Baésha apprit cette nouvelle, il renonça à fortifier Rama, et se retira à Tirtsa.
  • リビングバイブル - シリヤ軍襲来の報を受け、あわてたバシャ王は、要塞を建てかけのままにしてティルツァに戻りました。
  • Nova Versão Internacional - Quando Baasa soube disso, abandonou a construção dos muros de Ramá e foi para Tirza.
  • Hoffnung für alle - Als Bascha davon erfuhr, ließ er von seinem Vorhaben ab, Rama weiter auszubauen, und kehrte nach Tirza zurück.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อบาอาชาทราบเรื่องนี้ก็หยุดการสร้างเมืองรามาห์ แล้วถอยทัพกลับไปยังทีรซาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​บาอาชา​ทราบ​ดังนั้น ท่าน​จึง​หยุด​การ​ก่อ​สร้าง​เมือง​รามาห์ และ​อาศัย​อยู่​ใน​เมือง​ทีรซาห์
交叉引用
  • 2 Sử Ký 16:5 - Được tin dữ ấy, Ba-ê-sa liền ngưng ngay công tác xây đồn lũy Ra-ma và ngưng tất cả công việc.
  • Nhã Ca 6:4 - Em thật đẹp, người anh yêu dấu, xinh đẹp như thành Tia-xa. Phải, xinh đẹp như Giê-ru-sa-lem, oai phong như đội quân nhấp nhô cờ hiệu.
  • 1 Các Vua 15:17 - Vua Ba-ê-sa, nước Ít-ra-ên, kéo quân đến vây thành Ra-ma, không cho ai ra vào lãnh thổ của A-sa, của Giu-đa.
  • 1 Các Vua 16:15 - Xim-ri lên ngôi làm vua Ít-ra-ên vào năm thứ hai mươi bảy đời A-sa, vua Giu-đa, và làm vua bảy ngày tại Tia-xa. Lúc ấy, quân Ít-ra-ên đang tấn công thành Ghi-bê-thôn của người Phi-li-tin.
  • 1 Các Vua 16:16 - Nghe tin Xim-ri phản loạn, ám sát vua, toàn thể quân sĩ trong trại hôm ấy tôn Ôm-ri, tướng chỉ huy quân đội, lên làm vua Ít-ra-ên.
  • 1 Các Vua 16:17 - Ôm-ri bỏ Ghi-bê-thôn, kéo quân về vây Tia-xa.
  • 1 Các Vua 16:18 - Khi Xim-ri thấy kinh thành bị chiếm, liền chạy vào thành, phóng hỏa đốt hoàng cung và chết theo trong đó.
  • 1 Các Vua 14:17 - Vậy, vợ Giê-rô-bô-am trở về Tia-xa. Khi bà bước qua ngưỡng cửa nhà thì con bà chết.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nghe tin bị tấn công, Ba-ê-sa liền bỏ dở việc xây Ra-ma và rút về Tia-xa.
  • 新标点和合本 - 巴沙听见,就停工不修筑拉玛了,仍住在得撒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 巴沙听见了,就停工不修筑拉玛,仍住在得撒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 巴沙听见了,就停工不修筑拉玛,仍住在得撒。
  • 当代译本 - 巴沙闻讯,就停止修筑拉玛,退回得撒去了。
  • 圣经新译本 - 巴沙听见了,就停止修筑拉玛,仍然留在得撒。
  • 中文标准译本 - 巴沙听说了,就停止修筑拉玛,滞留在提尔撒。
  • 现代标点和合本 - 巴沙听见,就停工不修筑拉玛了,仍住在得撒。
  • 和合本(拼音版) - 巴沙听见就停工,不修筑拉玛了,仍住在得撒。
  • New International Version - When Baasha heard this, he stopped building Ramah and withdrew to Tirzah.
  • New International Reader's Version - Baasha heard about it. So he stopped building up Ramah. He went back home to Tirzah.
  • English Standard Version - And when Baasha heard of it, he stopped building Ramah, and he lived in Tirzah.
  • New Living Translation - As soon as Baasha of Israel heard what was happening, he abandoned his project of fortifying Ramah and withdrew to Tirzah.
  • Christian Standard Bible - When Baasha heard about it, he quit building Ramah and stayed in Tirzah.
  • New American Standard Bible - When Baasha heard about it, he stopped fortifying Ramah and remained in Tirzah.
  • New King James Version - Now it happened, when Baasha heard it, that he stopped building Ramah, and remained in Tirzah.
  • Amplified Bible - When Baasha heard about it, he stopped fortifying Ramah and stayed in Tirzah.
  • American Standard Version - And it came to pass, when Baasha heard thereof, that he left off building Ramah, and dwelt in Tirzah.
  • King James Version - And it came to pass, when Baasha heard thereof, that he left off building of Ramah, and dwelt in Tirzah.
  • New English Translation - When Baasha heard the news, he stopped fortifying Ramah and settled down in Tirzah.
  • World English Bible - When Baasha heard of it, he stopped building Ramah, and lived in Tirzah.
  • 新標點和合本 - 巴沙聽見,就停工不修築拉瑪了,仍住在得撒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 巴沙聽見了,就停工不修築拉瑪,仍住在得撒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 巴沙聽見了,就停工不修築拉瑪,仍住在得撒。
  • 當代譯本 - 巴沙聞訊,就停止修築拉瑪,退回得撒去了。
  • 聖經新譯本 - 巴沙聽見了,就停止修築拉瑪,仍然留在得撒。
  • 呂振中譯本 - 巴沙 聽見、就停止、不修造 拉瑪 ,仍住在 得撒 。
  • 中文標準譯本 - 巴沙聽說了,就停止修築拉瑪,滯留在提爾撒。
  • 現代標點和合本 - 巴沙聽見,就停工不修築拉瑪了,仍住在得撒。
  • 文理和合譯本 - 巴沙聞之、則止建拉瑪之工、而居得撒、
  • 文理委辦譯本 - 巴沙聞之、則不建拉馬、惟居得撒。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 巴沙 聞之、則不建 拉瑪 、仍居 得撒 、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando Basá se enteró, dejó de fortificar Ramá y se retiró a Tirsá.
  • 현대인의 성경 - 바아사왕은 이 소식을 듣고 라마의 요새화 작업을 중단하고 디르사로 돌아왔다.
  • Новый Русский Перевод - Услышав об этом, Бааша перестал укреплять Раму и отошел в Тирцу.
  • Восточный перевод - Услышав об этом, Бааша перестал укреплять Раму и отошёл в Тирцу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Услышав об этом, Бааша перестал укреплять Раму и отошёл в Тирцу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Услышав об этом, Бааша перестал укреплять Раму и отошёл в Тирцу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsque Baésha apprit cette nouvelle, il renonça à fortifier Rama, et se retira à Tirtsa.
  • リビングバイブル - シリヤ軍襲来の報を受け、あわてたバシャ王は、要塞を建てかけのままにしてティルツァに戻りました。
  • Nova Versão Internacional - Quando Baasa soube disso, abandonou a construção dos muros de Ramá e foi para Tirza.
  • Hoffnung für alle - Als Bascha davon erfuhr, ließ er von seinem Vorhaben ab, Rama weiter auszubauen, und kehrte nach Tirza zurück.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อบาอาชาทราบเรื่องนี้ก็หยุดการสร้างเมืองรามาห์ แล้วถอยทัพกลับไปยังทีรซาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​บาอาชา​ทราบ​ดังนั้น ท่าน​จึง​หยุด​การ​ก่อ​สร้าง​เมือง​รามาห์ และ​อาศัย​อยู่​ใน​เมือง​ทีรซาห์
  • 2 Sử Ký 16:5 - Được tin dữ ấy, Ba-ê-sa liền ngưng ngay công tác xây đồn lũy Ra-ma và ngưng tất cả công việc.
  • Nhã Ca 6:4 - Em thật đẹp, người anh yêu dấu, xinh đẹp như thành Tia-xa. Phải, xinh đẹp như Giê-ru-sa-lem, oai phong như đội quân nhấp nhô cờ hiệu.
  • 1 Các Vua 15:17 - Vua Ba-ê-sa, nước Ít-ra-ên, kéo quân đến vây thành Ra-ma, không cho ai ra vào lãnh thổ của A-sa, của Giu-đa.
  • 1 Các Vua 16:15 - Xim-ri lên ngôi làm vua Ít-ra-ên vào năm thứ hai mươi bảy đời A-sa, vua Giu-đa, và làm vua bảy ngày tại Tia-xa. Lúc ấy, quân Ít-ra-ên đang tấn công thành Ghi-bê-thôn của người Phi-li-tin.
  • 1 Các Vua 16:16 - Nghe tin Xim-ri phản loạn, ám sát vua, toàn thể quân sĩ trong trại hôm ấy tôn Ôm-ri, tướng chỉ huy quân đội, lên làm vua Ít-ra-ên.
  • 1 Các Vua 16:17 - Ôm-ri bỏ Ghi-bê-thôn, kéo quân về vây Tia-xa.
  • 1 Các Vua 16:18 - Khi Xim-ri thấy kinh thành bị chiếm, liền chạy vào thành, phóng hỏa đốt hoàng cung và chết theo trong đó.
  • 1 Các Vua 14:17 - Vậy, vợ Giê-rô-bô-am trở về Tia-xa. Khi bà bước qua ngưỡng cửa nhà thì con bà chết.
圣经
资源
计划
奉献