Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua đuổi bọn nam mãi dâm—tình dục đồng giới—ra khỏi xứ, phá bỏ các thần tượng do vua cha để lại.
  • 新标点和合本 - 从国中除去娈童,又除掉他列祖所造的一切偶像;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 从国中除去男的庙妓,又除掉他祖先所造的一切偶像。
  • 和合本2010(神版-简体) - 从国中除去男的庙妓,又除掉他祖先所造的一切偶像。
  • 当代译本 - 他从国中驱逐了男庙妓,清除了他祖先制造的一切偶像。
  • 圣经新译本 - 他从国中除去庙妓,又除掉他列祖所做的一切偶像。
  • 中文标准译本 - 他从国中除去那些男庙妓,又除掉他祖先造的所有偶像。
  • 现代标点和合本 - 从国中除去娈童,又除掉他列祖所造的一切偶像。
  • 和合本(拼音版) - 从国中除去娈童,又除掉他列祖所造的一切偶像。
  • New International Version - He expelled the male shrine prostitutes from the land and got rid of all the idols his ancestors had made.
  • New International Reader's Version - Asa threw out of the land the male prostitutes who were at the temples. He got rid of all the statues of gods made by his people of long ago.
  • English Standard Version - He put away the male cult prostitutes out of the land and removed all the idols that his fathers had made.
  • New Living Translation - He banished the male and female shrine prostitutes from the land and got rid of all the idols his ancestors had made.
  • Christian Standard Bible - He banished the male cult prostitutes from the land and removed all of the idols that his ancestors had made.
  • New American Standard Bible - He also removed the male cult prostitutes from the land and removed all the idols which his fathers had made.
  • New King James Version - And he banished the perverted persons from the land, and removed all the idols that his fathers had made.
  • Amplified Bible - He expelled the male cult prostitutes (sodomites) from the land and removed all the idols that his fathers [Solomon, Rehoboam, and Abijam] had made.
  • American Standard Version - And he put away the sodomites out of the land, and removed all the idols that his fathers had made.
  • King James Version - And he took away the sodomites out of the land, and removed all the idols that his fathers had made.
  • New English Translation - He removed the male cultic prostitutes from the land and got rid of all the disgusting idols his ancestors had made.
  • World English Bible - He put away the sodomites out of the land, and removed all the idols that his fathers had made.
  • 新標點和合本 - 從國中除去孌童,又除掉他列祖所造的一切偶像;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 從國中除去男的廟妓,又除掉他祖先所造的一切偶像。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 從國中除去男的廟妓,又除掉他祖先所造的一切偶像。
  • 當代譯本 - 他從國中驅逐了男廟妓,清除了他祖先製造的一切偶像。
  • 聖經新譯本 - 他從國中除去廟妓,又除掉他列祖所做的一切偶像。
  • 呂振中譯本 - 他將男性廟倡從國中除去,又除掉了他列祖所造的一切偶像。
  • 中文標準譯本 - 他從國中除去那些男廟妓,又除掉他祖先造的所有偶像。
  • 現代標點和合本 - 從國中除去孌童,又除掉他列祖所造的一切偶像。
  • 文理和合譯本 - 驅孌童於斯土、除其列祖所作之偶像、
  • 文理委辦譯本 - 驅孌童於斯土、毀父所作之偶像。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 除頑童於國中、亦除祖父所作之一切偶像、
  • Nueva Versión Internacional - Expulsó del país a los que practicaban la prostitución sagrada y acabó con todos los ídolos que sus antepasados habían fabricado.
  • 현대인의 성경 - 그 땅에서 남창들을 모조리 추방하고 그의 선왕들이 만든 모든 우상을 제거하였다.
  • Новый Русский Перевод - Он изгнал из страны мужчин-блудников и убрал всех идолов, которых сделали его предки.
  • Восточный перевод - Он изгнал из страны храмовых блудников и убрал всех идолов, которых сделали его предки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он изгнал из страны храмовых блудников и убрал всех идолов, которых сделали его предки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он изгнал из страны храмовых блудников и убрал всех идолов, которых сделали его предки.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il expulsa du pays les gens qui se livraient à la prostitution sacrée et il fit disparaître toutes les idoles que ses ancêtres avaient fabriquées.
  • リビングバイブル - 神殿男娼を追放し、先祖たちが造った偶像をみな取り除きました。
  • Nova Versão Internacional - Expulsou do país os prostitutos cultuais e se desfez de todos os ídolos que seu pai havia feito.
  • Hoffnung für alle - Er jagte alle aus dem Land, die bei den Heiligtümern der Prostitution nachgingen, und vernichtete die widerlichen Götterfiguren, die sein Vater und sein Großvater angefertigt hatten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อาสาทรงเนรเทศโสเภณีชายประจำเทวสถานออกไปจากดินแดน และทรงขจัดเทวรูปทั้งปวงที่บรรพบุรุษสร้างขึ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​กำจัด​โสเภณี​ชาย​ออก​ไป​จาก​แผ่นดิน และ​ให้​คน​ขน​พวก​รูป​เคารพ​ที่​บรรพบุรุษ​หล่อ​ขึ้น​ไป​ทิ้ง​เสีย
交叉引用
  • Xa-cha-ri 1:2 - “Chúa Hằng Hữu giận tổ tiên các ngươi lắm;
  • Xa-cha-ri 1:3 - vì vậy hãy nói cho chúng dân nghe: ‘Đây là lời của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân: Nếu các ngươi quay về với Ta, Ta sẽ trở lại cùng các ngươi, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.’
  • Xa-cha-ri 1:4 - Đừng như tổ tiên các ngươi không lắng nghe hay để ý những điều các tiên tri đã nói với họ: ‘Đây là lời Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Hãy từ bỏ đường ác, và chấm dứt những việc làm gian ác.’
  • Xa-cha-ri 1:5 - Tổ tiên các ngươi đâu cả rồi? Còn các tiên tri nữa, họ có sống mãi sao?
  • Xa-cha-ri 1:6 - Tuy nhiên lời Ta, luật lệ Ta truyền cho các tiên tri, cuối cùng đã chinh phục lòng tổ tiên các ngươi. Họ ăn năn và nói: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã xử chúng tôi đúng như Ngài bảo trước, trừng phạt những điều ác chúng tôi làm, những đường tà chúng tôi theo.’”
  • Ê-xê-chi-ên 20:18 - Ta đã cảnh cáo con cháu chúng đừng noi theo đường lối của ông cha, đừng để thần tượng làm nhơ bẩn mình.
  • Ê-xê-chi-ên 20:19 - Ta đã phán với chúng: ‘Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi. Hãy noi theo sắc lệnh Ta, vâng giữ luật lệ Ta,
  • 1 Các Vua 15:3 - Vua theo đường tội lỗi của cha mình, không hết lòng trung thành với Đức Chúa Trời Hằng Hữu như Đa-vít, tổ tiên mình.
  • Giu-đe 1:7 - Cũng đừng quên hai thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ cùng các thị trấn chung quanh đầy dẫy mọi thứ dâm ô, kể cả tình dục đồng giới. Các thành phố ấy đều bị lửa tiêu diệt và trở thành tấm gương cảnh cáo cho chúng ta biết có một hỏa ngục cháy đời đời để hình phạt tội nhân.
  • 1 Các Vua 11:7 - Sa-lô-môn còn cất miếu thờ Kê-mốt, thần đáng ghê tởm của người Mô-áp và một cái miếu nữa để thờ thần Mô-lóc đáng ghê tởm của người Am-môn trên ngọn đồi phía đông Giê-ru-sa-lem.
  • 1 Các Vua 11:8 - Như thế, Sa-lô-môn đã tiếp tay với các bà vợ ngoại quốc, để họ đốt hương dâng sinh tế cho thần của họ.
  • Rô-ma 1:26 - Do đó, Đức Chúa Trời để mặc họ theo dục tình ô nhục. Đàn bà bỏ cách luyến ái tự nhiên để theo lối phản tự nhiên.
  • Rô-ma 1:27 - Đàn ông cũng bỏ liên hệ tự nhiên với đàn bà mà luyến ái lẫn nhau theo lối tình dục đồng giới đáng ghê tởm, để rồi chịu hình phạt xứng đáng với thói hư tật xấu của mình.
  • 1 Phi-e-rơ 1:18 - Anh chị em đã biết rõ, Đức Chúa Trời đã trả giá rất cao để cứu chuộc anh chị em khỏi nếp sống lầm lạc của tổ tiên. Không phải trả giá bằng bạc vàng dễ mất, mau hư
  • 2 Sử Ký 14:2 - Vua A-sa làm điều thiện và ngay thẳng trước mặt Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của mình.
  • 2 Sử Ký 14:3 - Ông phá hủy các bàn thờ ngoại bang và miếu thờ tà thần. Ông lật đổ các trụ cột và triệt hạ các pho tượng A-sê-ra.
  • 2 Sử Ký 14:4 - Vua truyền bảo toàn dân Giu-đa tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của tổ phụ họ, vâng giữ luật pháp và điều răn của Ngài.
  • 2 Sử Ký 14:5 - A-sa cũng dẹp sạch các miếu thờ tà thần và các bàn thờ dâng hương trong tất cả các thành Giu-đa. Vậy, vương quốc của A-sa được hưởng thái bình an lạc.
  • 1 Các Vua 14:23 - Họ cất miếu thờ trên đồi cao, lập trụ thờ, dựng tượng A-sê-ra trên các ngọn đồi và dưới các tàng cây xanh.
  • 1 Các Vua 14:24 - Trong xứ còn có cả nạn tình dục đồng giới. Họ làm những điều bỉ ổi chẳng khác gì thổ dân trước kia đã bị Chúa Hằng Hữu đuổi đi để người Ít-ra-ên chiếm xứ.
  • 1 Các Vua 22:46 - Vua quét sạch khỏi xứ bọn nam mãi dâm—tình dục đồng giới—còn sót lại từ đời Vua A-sa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua đuổi bọn nam mãi dâm—tình dục đồng giới—ra khỏi xứ, phá bỏ các thần tượng do vua cha để lại.
  • 新标点和合本 - 从国中除去娈童,又除掉他列祖所造的一切偶像;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 从国中除去男的庙妓,又除掉他祖先所造的一切偶像。
  • 和合本2010(神版-简体) - 从国中除去男的庙妓,又除掉他祖先所造的一切偶像。
  • 当代译本 - 他从国中驱逐了男庙妓,清除了他祖先制造的一切偶像。
  • 圣经新译本 - 他从国中除去庙妓,又除掉他列祖所做的一切偶像。
  • 中文标准译本 - 他从国中除去那些男庙妓,又除掉他祖先造的所有偶像。
  • 现代标点和合本 - 从国中除去娈童,又除掉他列祖所造的一切偶像。
  • 和合本(拼音版) - 从国中除去娈童,又除掉他列祖所造的一切偶像。
  • New International Version - He expelled the male shrine prostitutes from the land and got rid of all the idols his ancestors had made.
  • New International Reader's Version - Asa threw out of the land the male prostitutes who were at the temples. He got rid of all the statues of gods made by his people of long ago.
  • English Standard Version - He put away the male cult prostitutes out of the land and removed all the idols that his fathers had made.
  • New Living Translation - He banished the male and female shrine prostitutes from the land and got rid of all the idols his ancestors had made.
  • Christian Standard Bible - He banished the male cult prostitutes from the land and removed all of the idols that his ancestors had made.
  • New American Standard Bible - He also removed the male cult prostitutes from the land and removed all the idols which his fathers had made.
  • New King James Version - And he banished the perverted persons from the land, and removed all the idols that his fathers had made.
  • Amplified Bible - He expelled the male cult prostitutes (sodomites) from the land and removed all the idols that his fathers [Solomon, Rehoboam, and Abijam] had made.
  • American Standard Version - And he put away the sodomites out of the land, and removed all the idols that his fathers had made.
  • King James Version - And he took away the sodomites out of the land, and removed all the idols that his fathers had made.
  • New English Translation - He removed the male cultic prostitutes from the land and got rid of all the disgusting idols his ancestors had made.
  • World English Bible - He put away the sodomites out of the land, and removed all the idols that his fathers had made.
  • 新標點和合本 - 從國中除去孌童,又除掉他列祖所造的一切偶像;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 從國中除去男的廟妓,又除掉他祖先所造的一切偶像。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 從國中除去男的廟妓,又除掉他祖先所造的一切偶像。
  • 當代譯本 - 他從國中驅逐了男廟妓,清除了他祖先製造的一切偶像。
  • 聖經新譯本 - 他從國中除去廟妓,又除掉他列祖所做的一切偶像。
  • 呂振中譯本 - 他將男性廟倡從國中除去,又除掉了他列祖所造的一切偶像。
  • 中文標準譯本 - 他從國中除去那些男廟妓,又除掉他祖先造的所有偶像。
  • 現代標點和合本 - 從國中除去孌童,又除掉他列祖所造的一切偶像。
  • 文理和合譯本 - 驅孌童於斯土、除其列祖所作之偶像、
  • 文理委辦譯本 - 驅孌童於斯土、毀父所作之偶像。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 除頑童於國中、亦除祖父所作之一切偶像、
  • Nueva Versión Internacional - Expulsó del país a los que practicaban la prostitución sagrada y acabó con todos los ídolos que sus antepasados habían fabricado.
  • 현대인의 성경 - 그 땅에서 남창들을 모조리 추방하고 그의 선왕들이 만든 모든 우상을 제거하였다.
  • Новый Русский Перевод - Он изгнал из страны мужчин-блудников и убрал всех идолов, которых сделали его предки.
  • Восточный перевод - Он изгнал из страны храмовых блудников и убрал всех идолов, которых сделали его предки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он изгнал из страны храмовых блудников и убрал всех идолов, которых сделали его предки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он изгнал из страны храмовых блудников и убрал всех идолов, которых сделали его предки.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il expulsa du pays les gens qui se livraient à la prostitution sacrée et il fit disparaître toutes les idoles que ses ancêtres avaient fabriquées.
  • リビングバイブル - 神殿男娼を追放し、先祖たちが造った偶像をみな取り除きました。
  • Nova Versão Internacional - Expulsou do país os prostitutos cultuais e se desfez de todos os ídolos que seu pai havia feito.
  • Hoffnung für alle - Er jagte alle aus dem Land, die bei den Heiligtümern der Prostitution nachgingen, und vernichtete die widerlichen Götterfiguren, die sein Vater und sein Großvater angefertigt hatten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อาสาทรงเนรเทศโสเภณีชายประจำเทวสถานออกไปจากดินแดน และทรงขจัดเทวรูปทั้งปวงที่บรรพบุรุษสร้างขึ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​กำจัด​โสเภณี​ชาย​ออก​ไป​จาก​แผ่นดิน และ​ให้​คน​ขน​พวก​รูป​เคารพ​ที่​บรรพบุรุษ​หล่อ​ขึ้น​ไป​ทิ้ง​เสีย
  • Xa-cha-ri 1:2 - “Chúa Hằng Hữu giận tổ tiên các ngươi lắm;
  • Xa-cha-ri 1:3 - vì vậy hãy nói cho chúng dân nghe: ‘Đây là lời của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân: Nếu các ngươi quay về với Ta, Ta sẽ trở lại cùng các ngươi, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.’
  • Xa-cha-ri 1:4 - Đừng như tổ tiên các ngươi không lắng nghe hay để ý những điều các tiên tri đã nói với họ: ‘Đây là lời Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Hãy từ bỏ đường ác, và chấm dứt những việc làm gian ác.’
  • Xa-cha-ri 1:5 - Tổ tiên các ngươi đâu cả rồi? Còn các tiên tri nữa, họ có sống mãi sao?
  • Xa-cha-ri 1:6 - Tuy nhiên lời Ta, luật lệ Ta truyền cho các tiên tri, cuối cùng đã chinh phục lòng tổ tiên các ngươi. Họ ăn năn và nói: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã xử chúng tôi đúng như Ngài bảo trước, trừng phạt những điều ác chúng tôi làm, những đường tà chúng tôi theo.’”
  • Ê-xê-chi-ên 20:18 - Ta đã cảnh cáo con cháu chúng đừng noi theo đường lối của ông cha, đừng để thần tượng làm nhơ bẩn mình.
  • Ê-xê-chi-ên 20:19 - Ta đã phán với chúng: ‘Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi. Hãy noi theo sắc lệnh Ta, vâng giữ luật lệ Ta,
  • 1 Các Vua 15:3 - Vua theo đường tội lỗi của cha mình, không hết lòng trung thành với Đức Chúa Trời Hằng Hữu như Đa-vít, tổ tiên mình.
  • Giu-đe 1:7 - Cũng đừng quên hai thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ cùng các thị trấn chung quanh đầy dẫy mọi thứ dâm ô, kể cả tình dục đồng giới. Các thành phố ấy đều bị lửa tiêu diệt và trở thành tấm gương cảnh cáo cho chúng ta biết có một hỏa ngục cháy đời đời để hình phạt tội nhân.
  • 1 Các Vua 11:7 - Sa-lô-môn còn cất miếu thờ Kê-mốt, thần đáng ghê tởm của người Mô-áp và một cái miếu nữa để thờ thần Mô-lóc đáng ghê tởm của người Am-môn trên ngọn đồi phía đông Giê-ru-sa-lem.
  • 1 Các Vua 11:8 - Như thế, Sa-lô-môn đã tiếp tay với các bà vợ ngoại quốc, để họ đốt hương dâng sinh tế cho thần của họ.
  • Rô-ma 1:26 - Do đó, Đức Chúa Trời để mặc họ theo dục tình ô nhục. Đàn bà bỏ cách luyến ái tự nhiên để theo lối phản tự nhiên.
  • Rô-ma 1:27 - Đàn ông cũng bỏ liên hệ tự nhiên với đàn bà mà luyến ái lẫn nhau theo lối tình dục đồng giới đáng ghê tởm, để rồi chịu hình phạt xứng đáng với thói hư tật xấu của mình.
  • 1 Phi-e-rơ 1:18 - Anh chị em đã biết rõ, Đức Chúa Trời đã trả giá rất cao để cứu chuộc anh chị em khỏi nếp sống lầm lạc của tổ tiên. Không phải trả giá bằng bạc vàng dễ mất, mau hư
  • 2 Sử Ký 14:2 - Vua A-sa làm điều thiện và ngay thẳng trước mặt Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của mình.
  • 2 Sử Ký 14:3 - Ông phá hủy các bàn thờ ngoại bang và miếu thờ tà thần. Ông lật đổ các trụ cột và triệt hạ các pho tượng A-sê-ra.
  • 2 Sử Ký 14:4 - Vua truyền bảo toàn dân Giu-đa tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của tổ phụ họ, vâng giữ luật pháp và điều răn của Ngài.
  • 2 Sử Ký 14:5 - A-sa cũng dẹp sạch các miếu thờ tà thần và các bàn thờ dâng hương trong tất cả các thành Giu-đa. Vậy, vương quốc của A-sa được hưởng thái bình an lạc.
  • 1 Các Vua 14:23 - Họ cất miếu thờ trên đồi cao, lập trụ thờ, dựng tượng A-sê-ra trên các ngọn đồi và dưới các tàng cây xanh.
  • 1 Các Vua 14:24 - Trong xứ còn có cả nạn tình dục đồng giới. Họ làm những điều bỉ ổi chẳng khác gì thổ dân trước kia đã bị Chúa Hằng Hữu đuổi đi để người Ít-ra-ên chiếm xứ.
  • 1 Các Vua 22:46 - Vua quét sạch khỏi xứ bọn nam mãi dâm—tình dục đồng giới—còn sót lại từ đời Vua A-sa.
圣经
资源
计划
奉献