Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Vua cha đã bắt chúng tôi làm việc nặng nề. Bây giờ, nếu vua giảm nhẹ trách nhiệm cho chúng tôi, chúng tôi xin phục vụ vua.”
  • 新标点和合本 - “你父亲使我们负重轭,做苦工,现在求你使我们做的苦工、负的重轭轻松些,我们就侍奉你。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你父亲使我们负重轭,现在求你减轻你父亲所加给我们的苦工和重轭,我们就服事你。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “你父亲使我们负重轭,现在求你减轻你父亲所加给我们的苦工和重轭,我们就服事你。”
  • 当代译本 - “你父亲使我们负担沉重,求你减轻我们的劳役和负担吧,我们一定服侍你。”
  • 圣经新译本 - “你父亲加给我们的重担,现在求你减轻你父亲使我们作的苦工和加在我们背上的重担,我们就服事你。”
  • 中文标准译本 - “你父亲使我们负轭严酷,现在求你减轻你父亲加给我们的严酷劳役和繁重的轭,我们就服事你。”
  • 现代标点和合本 - “你父亲使我们负重轭做苦工,现在求你使我们做的苦工、负的重轭轻松些,我们就侍奉你。”
  • 和合本(拼音版) - “你父亲使我们负重轭,作苦工,现在求你使我们作的苦工、负的重轭轻松些,我们就侍奉你。”
  • New International Version - “Your father put a heavy yoke on us, but now lighten the harsh labor and the heavy yoke he put on us, and we will serve you.”
  • New International Reader's Version - “Your father put a heavy load on our shoulders. But now make our hard work easier. Make the heavy load on us lighter. Then we’ll serve you.”
  • English Standard Version - “Your father made our yoke heavy. Now therefore lighten the hard service of your father and his heavy yoke on us, and we will serve you.”
  • New Living Translation - “Your father was a hard master,” they said. “Lighten the harsh labor demands and heavy taxes that your father imposed on us. Then we will be your loyal subjects.”
  • Christian Standard Bible - “Your father made our yoke harsh. You, therefore, lighten your father’s harsh service and the heavy yoke he put on us, and we will serve you.”
  • New American Standard Bible - “Your father made our yoke hard; but now, lighten the hard labor imposed by your father and his heavy yoke which he put on us, and we will serve you.”
  • New King James Version - “Your father made our yoke heavy; now therefore, lighten the burdensome service of your father, and his heavy yoke which he put on us, and we will serve you.”
  • Amplified Bible - “Your father made our yoke (burden) heavy; so now lighten the hard labor and the heavy yoke your father imposed on us, and we will serve you.”
  • American Standard Version - Thy father made our yoke grievous: now therefore make thou the grievous service of thy father, and his heavy yoke which he put upon us, lighter, and we will serve thee.
  • King James Version - Thy father made our yoke grievous: now therefore make thou the grievous service of thy father, and his heavy yoke which he put upon us, lighter, and we will serve thee.
  • New English Translation - “Your father made us work too hard. Now if you lighten the demands he made and don’t make us work as hard, we will serve you.”
  • World English Bible - “Your father made our yoke difficult. Now therefore make the hard service of your father, and his heavy yoke which he put on us, lighter, and we will serve you.”
  • 新標點和合本 - 「你父親使我們負重軛,做苦工,現在求你使我們做的苦工、負的重軛輕鬆些,我們就事奉你。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你父親使我們負重軛,現在求你減輕你父親所加給我們的苦工和重軛,我們就服事你。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你父親使我們負重軛,現在求你減輕你父親所加給我們的苦工和重軛,我們就服事你。」
  • 當代譯本 - 「你父親使我們負擔沉重,求你減輕我們的勞役和負擔吧,我們一定服侍你。」
  • 聖經新譯本 - “你父親加給我們的重擔,現在求你減輕你父親使我們作的苦工和加在我們背上的重擔,我們就服事你。”
  • 呂振中譯本 - 『你父親使我們的軛很難負;你呢,現在你使你父親那令人很難作的工、和他所加在我們身上的重軛、輕鬆些吧,我們就服事你。』
  • 中文標準譯本 - 「你父親使我們負軛嚴酷,現在求你減輕你父親加給我們的嚴酷勞役和繁重的軛,我們就服事你。」
  • 現代標點和合本 - 「你父親使我們負重軛做苦工,現在求你使我們做的苦工、負的重軛輕鬆些,我們就侍奉你。」
  • 文理和合譯本 - 爾父使我儕負軛艱苦、爾其輕爾父之重軛、與艱苦之役事、我則服事爾、
  • 文理委辦譯本 - 爾父使我負重軛、操作維艱、爾其輕我、我則役事爾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾父使我負重軛、服役艱苦、今爾輕之、我則事爾、
  • Nueva Versión Internacional - —Su padre nos impuso un yugo pesado. Alívienos usted ahora el duro trabajo y el pesado yugo que él nos echó encima; así serviremos a Su Majestad.
  • 현대인의 성경 - “당신의 아버지는 우리를 혹사시키고 우리에게 무거운 짐을 지워 주었습니다. 이제 당신은 이 짐을 가볍게 하여 우리 생활을 편하게 해 주십시오. 그러면 우리가 당신을 왕으로 모시겠습니다.”
  • Новый Русский Перевод - – Твой отец придавил нас тяжким ярмом, но теперь ты облегчи нам непосильный труд и тяжкое иго, которое он на нас возложил, и мы будем тебе служить.
  • Восточный перевод - – Твой отец придавил нас тяжкой ношей, но теперь ты облегчи нам непосильный труд и тяжкую ношу, которую он на нас взвалил, и мы будем тебе служить.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Твой отец придавил нас тяжкой ношей, но теперь ты облегчи нам непосильный труд и тяжкую ношу, которую он на нас взвалил, и мы будем тебе служить.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Твой отец придавил нас тяжкой ношей, но теперь ты облегчи нам непосильный труд и тяжкую ношу, которую он на нас взвалил, и мы будем тебе служить.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ton père nous a imposé un joug très pesant. Nous te serons soumis à condition que toi, tu allèges maintenant la lourde servitude et ce joug pesant que ton père nous a imposés.
  • Nova Versão Internacional - “Teu pai colocou sobre nós um jugo pesado, mas agora diminui o trabalho árduo e este jugo pesado, e nós te serviremos”.
  • Hoffnung für alle - »Dein Vater war ein strenger Herrscher. Er hat hohe Steuern verlangt und uns zu harter Arbeit gezwungen. Wir erkennen dich nur als König an, wenn du uns nicht so schwere Lasten aufbürdest wie dein Vater!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ราชบิดาของฝ่าพระบาททรงวางแอกหนักให้พวกข้าพระบาท บัดนี้ขอทรงผ่อนภาระและบรรเทาแอกที่วางไว้ แล้วพวกข้าพระบาทจะรับใช้ฝ่าพระบาท”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “บิดา​ของ​ท่าน​ทำ​ให้​พวก​เรา​แบก​แอก​เหมือน​กับ​แบก​ภาระ​หนัก ฉะนั้น​ใน​เวลา​นี้ โปรด​ช่วย​ให้​งาน​และ​การ​แบก​แอก​หนัก​ผ่อน​ลง​ให้​เบา​เถิด แล้ว​พวก​เรา​จะ​คอย​รับใช้​ท่าน”
交叉引用
  • 1 Các Vua 9:22 - Nhưng Sa-lô-môn không bắt người Ít-ra-ên phục dịch lao động mà chỉ chọn họ làm binh sĩ, công chức, quan chỉ huy, thủ lãnh chiến xa, và kỵ binh.
  • 1 Các Vua 9:23 - Có tất cả 550 người Ít-ra-ên điều khiển lao công thực hiện các công trình xây cất của Vua Sa-lô-môn.
  • Ma-thi-ơ 23:4 - Họ đặt ra bao nhiêu luật lệ khắt khe buộc người khác phải vâng giữ, nhưng chính họ không giữ một điều nào.
  • 1 Các Vua 4:20 - Người Ít-ra-ên và Giu-đa đông như cát biển, ăn uống no đủ và sung sướng.
  • 1 Các Vua 4:21 - Vương quốc của Sa-lô-môn chạy từ Sông Ơ-phơ-rát đến đất của người Phi-li-tin, xuống phía nam cho đến biên giới Ai Cập. Các nước chư hầu phải tiến cống và phục dịch Sa-lô-môn suốt đời vua trị vì.
  • 1 Các Vua 4:22 - Mỗi ngày hoàng gia cần số lương thực gồm 150 giạ bột mịn, 300 giạ bột thường,
  • 1 Các Vua 4:23 - 10 con bò béo tốt, 20 con bò nuôi ngoài đồng cỏ, 100 con chiên, chưa kể nai, hoàng dương, mang, và gà vịt béo tốt.
  • 1 Các Vua 4:24 - Lãnh thổ của Sa-lô-môn lan rộng đến tận phía tây Ơ-phơ-rát, từ Típ-sắc tới Ga-xa; vì vua giữ hòa khí với các nước lân bang,
  • 1 Các Vua 4:25 - nên suốt đời Sa-lô-môn, cả Giu-đa và Ít-ra-ên hưởng thái bình; từ Đan cho đến Bê-e-sê-ba, người người sống an vui bên vườn nho, cây vả.
  • 2 Sử Ký 10:4 - “Cha vua đặt chiếc ách nặng nề trên cổ dân. Bây giờ kính xin vua giảm bớt sưu dịch hà khắc và cái ách trên cổ chúng tôi, chúng tôi sẽ phục vụ vua.”
  • 2 Sử Ký 10:5 - Rô-bô-am đáp: “Ba ngày nữa, các ngươi trở lại đây, ta sẽ trả lời.” Toàn dân giải tán về nhà.
  • Ma-thi-ơ 11:29 - Ta có lòng khiêm tốn, dịu dàng; hãy mang ách với Ta và học theo Ta, các con sẽ được an nghỉ trong tâm hồn.
  • Ma-thi-ơ 11:30 - Vì ách Ta êm dịu và gánh Ta nhẹ nhàng.”
  • 1 Các Vua 9:15 - Vua Sa-lô-môn trưng dụng nhân công để xây Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, cung điện, căn cứ Mi-lô, tường thành Giê-ru-sa-lem, và các thành Hát-so, Mơ-ghít-đô, và Ghê-xe.
  • 1 Các Vua 4:7 - Sa-lô-môn còn chỉ định mười hai tổng đốc cai trị toàn cõi Ít-ra-ên. Trách nhiệm của mỗi trấn phải tuần tự cung cấp một tháng lương thực cho vua và hoàng gia mỗi tháng.
  • 1 Sa-mu-ên 8:11 - Ông nói: “Đây là cách vua cai trị dân: Vua sẽ bắt con của anh chị em làm người đánh xe, làm kỵ binh hoặc để chạy trước xe vua.
  • 1 Sa-mu-ên 8:12 - Có người sẽ được làm sĩ quan chỉ huy một nghìn binh sĩ hay năm mươi binh sĩ, nhưng cũng có người phải đi cày ruộng, gặt hái, rèn khí giới và dụng cụ xe cộ cho vua.
  • 1 Sa-mu-ên 8:13 - Vua sẽ bắt con gái anh chị em làm bếp, làm bánh, pha chế nước hoa.
  • 1 Sa-mu-ên 8:14 - Đồng ruộng, vườn nho, vườn ô-liu tốt nhất của anh chị em sẽ bị vua lấy để cấp cho đầy tớ mình.
  • 1 Sa-mu-ên 8:15 - Vua cũng lấy một phần mười ngũ cốc và nho của anh chị em cho các quan và bầy tôi của vua.
  • 1 Sa-mu-ên 8:16 - Các đầy tớ nam nữ của anh chị em, cũng như các thanh thiếu niên ưu tú nhất sẽ bị vua trưng dụng, cho đến bầy lừa của anh chị em cũng bị đem đi làm việc cho vua.
  • 1 Sa-mu-ên 8:17 - Anh chị em phải nộp phần mười đàn chiên và chính mình cũng thành nô lệ của vua.
  • 1 Sa-mu-ên 8:18 - Có ngày anh chị em sẽ phải kêu khóc vì vua mà anh chị em đã chọn, nhưng lúc ấy Chúa Hằng Hữu sẽ không giúp anh chị em đâu.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Vua cha đã bắt chúng tôi làm việc nặng nề. Bây giờ, nếu vua giảm nhẹ trách nhiệm cho chúng tôi, chúng tôi xin phục vụ vua.”
  • 新标点和合本 - “你父亲使我们负重轭,做苦工,现在求你使我们做的苦工、负的重轭轻松些,我们就侍奉你。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你父亲使我们负重轭,现在求你减轻你父亲所加给我们的苦工和重轭,我们就服事你。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “你父亲使我们负重轭,现在求你减轻你父亲所加给我们的苦工和重轭,我们就服事你。”
  • 当代译本 - “你父亲使我们负担沉重,求你减轻我们的劳役和负担吧,我们一定服侍你。”
  • 圣经新译本 - “你父亲加给我们的重担,现在求你减轻你父亲使我们作的苦工和加在我们背上的重担,我们就服事你。”
  • 中文标准译本 - “你父亲使我们负轭严酷,现在求你减轻你父亲加给我们的严酷劳役和繁重的轭,我们就服事你。”
  • 现代标点和合本 - “你父亲使我们负重轭做苦工,现在求你使我们做的苦工、负的重轭轻松些,我们就侍奉你。”
  • 和合本(拼音版) - “你父亲使我们负重轭,作苦工,现在求你使我们作的苦工、负的重轭轻松些,我们就侍奉你。”
  • New International Version - “Your father put a heavy yoke on us, but now lighten the harsh labor and the heavy yoke he put on us, and we will serve you.”
  • New International Reader's Version - “Your father put a heavy load on our shoulders. But now make our hard work easier. Make the heavy load on us lighter. Then we’ll serve you.”
  • English Standard Version - “Your father made our yoke heavy. Now therefore lighten the hard service of your father and his heavy yoke on us, and we will serve you.”
  • New Living Translation - “Your father was a hard master,” they said. “Lighten the harsh labor demands and heavy taxes that your father imposed on us. Then we will be your loyal subjects.”
  • Christian Standard Bible - “Your father made our yoke harsh. You, therefore, lighten your father’s harsh service and the heavy yoke he put on us, and we will serve you.”
  • New American Standard Bible - “Your father made our yoke hard; but now, lighten the hard labor imposed by your father and his heavy yoke which he put on us, and we will serve you.”
  • New King James Version - “Your father made our yoke heavy; now therefore, lighten the burdensome service of your father, and his heavy yoke which he put on us, and we will serve you.”
  • Amplified Bible - “Your father made our yoke (burden) heavy; so now lighten the hard labor and the heavy yoke your father imposed on us, and we will serve you.”
  • American Standard Version - Thy father made our yoke grievous: now therefore make thou the grievous service of thy father, and his heavy yoke which he put upon us, lighter, and we will serve thee.
  • King James Version - Thy father made our yoke grievous: now therefore make thou the grievous service of thy father, and his heavy yoke which he put upon us, lighter, and we will serve thee.
  • New English Translation - “Your father made us work too hard. Now if you lighten the demands he made and don’t make us work as hard, we will serve you.”
  • World English Bible - “Your father made our yoke difficult. Now therefore make the hard service of your father, and his heavy yoke which he put on us, lighter, and we will serve you.”
  • 新標點和合本 - 「你父親使我們負重軛,做苦工,現在求你使我們做的苦工、負的重軛輕鬆些,我們就事奉你。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你父親使我們負重軛,現在求你減輕你父親所加給我們的苦工和重軛,我們就服事你。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你父親使我們負重軛,現在求你減輕你父親所加給我們的苦工和重軛,我們就服事你。」
  • 當代譯本 - 「你父親使我們負擔沉重,求你減輕我們的勞役和負擔吧,我們一定服侍你。」
  • 聖經新譯本 - “你父親加給我們的重擔,現在求你減輕你父親使我們作的苦工和加在我們背上的重擔,我們就服事你。”
  • 呂振中譯本 - 『你父親使我們的軛很難負;你呢,現在你使你父親那令人很難作的工、和他所加在我們身上的重軛、輕鬆些吧,我們就服事你。』
  • 中文標準譯本 - 「你父親使我們負軛嚴酷,現在求你減輕你父親加給我們的嚴酷勞役和繁重的軛,我們就服事你。」
  • 現代標點和合本 - 「你父親使我們負重軛做苦工,現在求你使我們做的苦工、負的重軛輕鬆些,我們就侍奉你。」
  • 文理和合譯本 - 爾父使我儕負軛艱苦、爾其輕爾父之重軛、與艱苦之役事、我則服事爾、
  • 文理委辦譯本 - 爾父使我負重軛、操作維艱、爾其輕我、我則役事爾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾父使我負重軛、服役艱苦、今爾輕之、我則事爾、
  • Nueva Versión Internacional - —Su padre nos impuso un yugo pesado. Alívienos usted ahora el duro trabajo y el pesado yugo que él nos echó encima; así serviremos a Su Majestad.
  • 현대인의 성경 - “당신의 아버지는 우리를 혹사시키고 우리에게 무거운 짐을 지워 주었습니다. 이제 당신은 이 짐을 가볍게 하여 우리 생활을 편하게 해 주십시오. 그러면 우리가 당신을 왕으로 모시겠습니다.”
  • Новый Русский Перевод - – Твой отец придавил нас тяжким ярмом, но теперь ты облегчи нам непосильный труд и тяжкое иго, которое он на нас возложил, и мы будем тебе служить.
  • Восточный перевод - – Твой отец придавил нас тяжкой ношей, но теперь ты облегчи нам непосильный труд и тяжкую ношу, которую он на нас взвалил, и мы будем тебе служить.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Твой отец придавил нас тяжкой ношей, но теперь ты облегчи нам непосильный труд и тяжкую ношу, которую он на нас взвалил, и мы будем тебе служить.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Твой отец придавил нас тяжкой ношей, но теперь ты облегчи нам непосильный труд и тяжкую ношу, которую он на нас взвалил, и мы будем тебе служить.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ton père nous a imposé un joug très pesant. Nous te serons soumis à condition que toi, tu allèges maintenant la lourde servitude et ce joug pesant que ton père nous a imposés.
  • Nova Versão Internacional - “Teu pai colocou sobre nós um jugo pesado, mas agora diminui o trabalho árduo e este jugo pesado, e nós te serviremos”.
  • Hoffnung für alle - »Dein Vater war ein strenger Herrscher. Er hat hohe Steuern verlangt und uns zu harter Arbeit gezwungen. Wir erkennen dich nur als König an, wenn du uns nicht so schwere Lasten aufbürdest wie dein Vater!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ราชบิดาของฝ่าพระบาททรงวางแอกหนักให้พวกข้าพระบาท บัดนี้ขอทรงผ่อนภาระและบรรเทาแอกที่วางไว้ แล้วพวกข้าพระบาทจะรับใช้ฝ่าพระบาท”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “บิดา​ของ​ท่าน​ทำ​ให้​พวก​เรา​แบก​แอก​เหมือน​กับ​แบก​ภาระ​หนัก ฉะนั้น​ใน​เวลา​นี้ โปรด​ช่วย​ให้​งาน​และ​การ​แบก​แอก​หนัก​ผ่อน​ลง​ให้​เบา​เถิด แล้ว​พวก​เรา​จะ​คอย​รับใช้​ท่าน”
  • 1 Các Vua 9:22 - Nhưng Sa-lô-môn không bắt người Ít-ra-ên phục dịch lao động mà chỉ chọn họ làm binh sĩ, công chức, quan chỉ huy, thủ lãnh chiến xa, và kỵ binh.
  • 1 Các Vua 9:23 - Có tất cả 550 người Ít-ra-ên điều khiển lao công thực hiện các công trình xây cất của Vua Sa-lô-môn.
  • Ma-thi-ơ 23:4 - Họ đặt ra bao nhiêu luật lệ khắt khe buộc người khác phải vâng giữ, nhưng chính họ không giữ một điều nào.
  • 1 Các Vua 4:20 - Người Ít-ra-ên và Giu-đa đông như cát biển, ăn uống no đủ và sung sướng.
  • 1 Các Vua 4:21 - Vương quốc của Sa-lô-môn chạy từ Sông Ơ-phơ-rát đến đất của người Phi-li-tin, xuống phía nam cho đến biên giới Ai Cập. Các nước chư hầu phải tiến cống và phục dịch Sa-lô-môn suốt đời vua trị vì.
  • 1 Các Vua 4:22 - Mỗi ngày hoàng gia cần số lương thực gồm 150 giạ bột mịn, 300 giạ bột thường,
  • 1 Các Vua 4:23 - 10 con bò béo tốt, 20 con bò nuôi ngoài đồng cỏ, 100 con chiên, chưa kể nai, hoàng dương, mang, và gà vịt béo tốt.
  • 1 Các Vua 4:24 - Lãnh thổ của Sa-lô-môn lan rộng đến tận phía tây Ơ-phơ-rát, từ Típ-sắc tới Ga-xa; vì vua giữ hòa khí với các nước lân bang,
  • 1 Các Vua 4:25 - nên suốt đời Sa-lô-môn, cả Giu-đa và Ít-ra-ên hưởng thái bình; từ Đan cho đến Bê-e-sê-ba, người người sống an vui bên vườn nho, cây vả.
  • 2 Sử Ký 10:4 - “Cha vua đặt chiếc ách nặng nề trên cổ dân. Bây giờ kính xin vua giảm bớt sưu dịch hà khắc và cái ách trên cổ chúng tôi, chúng tôi sẽ phục vụ vua.”
  • 2 Sử Ký 10:5 - Rô-bô-am đáp: “Ba ngày nữa, các ngươi trở lại đây, ta sẽ trả lời.” Toàn dân giải tán về nhà.
  • Ma-thi-ơ 11:29 - Ta có lòng khiêm tốn, dịu dàng; hãy mang ách với Ta và học theo Ta, các con sẽ được an nghỉ trong tâm hồn.
  • Ma-thi-ơ 11:30 - Vì ách Ta êm dịu và gánh Ta nhẹ nhàng.”
  • 1 Các Vua 9:15 - Vua Sa-lô-môn trưng dụng nhân công để xây Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, cung điện, căn cứ Mi-lô, tường thành Giê-ru-sa-lem, và các thành Hát-so, Mơ-ghít-đô, và Ghê-xe.
  • 1 Các Vua 4:7 - Sa-lô-môn còn chỉ định mười hai tổng đốc cai trị toàn cõi Ít-ra-ên. Trách nhiệm của mỗi trấn phải tuần tự cung cấp một tháng lương thực cho vua và hoàng gia mỗi tháng.
  • 1 Sa-mu-ên 8:11 - Ông nói: “Đây là cách vua cai trị dân: Vua sẽ bắt con của anh chị em làm người đánh xe, làm kỵ binh hoặc để chạy trước xe vua.
  • 1 Sa-mu-ên 8:12 - Có người sẽ được làm sĩ quan chỉ huy một nghìn binh sĩ hay năm mươi binh sĩ, nhưng cũng có người phải đi cày ruộng, gặt hái, rèn khí giới và dụng cụ xe cộ cho vua.
  • 1 Sa-mu-ên 8:13 - Vua sẽ bắt con gái anh chị em làm bếp, làm bánh, pha chế nước hoa.
  • 1 Sa-mu-ên 8:14 - Đồng ruộng, vườn nho, vườn ô-liu tốt nhất của anh chị em sẽ bị vua lấy để cấp cho đầy tớ mình.
  • 1 Sa-mu-ên 8:15 - Vua cũng lấy một phần mười ngũ cốc và nho của anh chị em cho các quan và bầy tôi của vua.
  • 1 Sa-mu-ên 8:16 - Các đầy tớ nam nữ của anh chị em, cũng như các thanh thiếu niên ưu tú nhất sẽ bị vua trưng dụng, cho đến bầy lừa của anh chị em cũng bị đem đi làm việc cho vua.
  • 1 Sa-mu-ên 8:17 - Anh chị em phải nộp phần mười đàn chiên và chính mình cũng thành nô lệ của vua.
  • 1 Sa-mu-ên 8:18 - Có ngày anh chị em sẽ phải kêu khóc vì vua mà anh chị em đã chọn, nhưng lúc ấy Chúa Hằng Hữu sẽ không giúp anh chị em đâu.”
圣经
资源
计划
奉献