Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:32 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giê-rô-bô-am lập một kỳ lễ vào ngày rằm tháng tám như lễ tổ chức tại Giu-đa. Tại Bê-tên vua cũng dâng sinh tế như ông đã làm và lập những thầy tế lễ của các miếu mà vua đã xây.
  • 新标点和合本 - 耶罗波安定八月十五日为节期,像在犹大的节期一样,自己上坛献祭。他在伯特利也这样向他所铸的牛犊献祭,又将立为邱坛的祭司安置在伯特利。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶罗波安定八月十五日为节期,像在犹大的节期一样,自己上坛献祭。他在伯特利这样做,向他所铸的牛犊献祭,又把他所立丘坛的祭司安置在伯特利。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶罗波安定八月十五日为节期,像在犹大的节期一样,自己上坛献祭。他在伯特利这样做,向他所铸的牛犊献祭,又把他所立丘坛的祭司安置在伯特利。
  • 当代译本 - 耶罗波安规定每年八月十五日为节期,好像犹大的节期一样。他自己在伯特利的祭坛上向金牛犊献祭,又在伯特利为他修建的神庙设立祭司。
  • 圣经新译本 - 耶罗波安又定了八月十五日为节期,像在犹大的节期一样,他自己在祭坛上献祭,他在伯特利也是这样向他所铸造的牛犊献祭;他又在伯特利为他所建造的邱坛设立祭司。
  • 中文标准译本 - 耶罗波安设定八月十五日为节期,就像在犹大的节期一样;他亲自上祭坛去献祭。他在伯特利也如此做,向他铸造的公牛犊献祭,并且在伯特利他建造的高所设立祭司。
  • 现代标点和合本 - 耶罗波安定八月十五日为节期,像在犹大的节期一样,自己上坛献祭。他在伯特利也这样向他所铸的牛犊献祭,又将立为丘坛的祭司安置在伯特利。
  • 和合本(拼音版) - 耶罗波安定八月十五日为节期,像在犹大的节期一样,自己上坛献祭。他在伯特利也这样向他所铸的牛犊献祭,又将立为邱坛的祭司安置在伯特利。
  • New International Version - He instituted a festival on the fifteenth day of the eighth month, like the festival held in Judah, and offered sacrifices on the altar. This he did in Bethel, sacrificing to the calves he had made. And at Bethel he also installed priests at the high places he had made.
  • New International Reader's Version - He established a feast. It was on the 15th day of the eighth month. He wanted to make it like the Feast of Booths that was held in Judah. Jeroboam built an altar at Bethel. He offered sacrifices on it. He sacrificed to the calves he had made. He also put priests in Bethel. He did it at the high places he had made.
  • English Standard Version - And Jeroboam appointed a feast on the fifteenth day of the eighth month like the feast that was in Judah, and he offered sacrifices on the altar. So he did in Bethel, sacrificing to the calves that he made. And he placed in Bethel the priests of the high places that he had made.
  • New Living Translation - And Jeroboam instituted a religious festival in Bethel, held on the fifteenth day of the eighth month, in imitation of the annual Festival of Shelters in Judah. There at Bethel he himself offered sacrifices to the calves he had made, and he appointed priests for the pagan shrines he had made.
  • Christian Standard Bible - Jeroboam made a festival in the eighth month on the fifteenth day of the month, like the festival in Judah. He offered sacrifices on the altar; he made this offering in Bethel to sacrifice to the calves he had made. He also stationed the priests in Bethel for the high places he had made.
  • New American Standard Bible - Jeroboam also instituted a feast in the eighth month on the fifteenth day of the month, like the feast that is in Judah, and he went up to the altar. So he did in Bethel, sacrificing to the calves which he had made. And he stationed in Bethel the priests of the high places which he had made.
  • New King James Version - Jeroboam ordained a feast on the fifteenth day of the eighth month, like the feast that was in Judah, and offered sacrifices on the altar. So he did at Bethel, sacrificing to the calves that he had made. And at Bethel he installed the priests of the high places which he had made.
  • Amplified Bible - Jeroboam held a feast on the fifteenth day of the eighth month, like the feast which is kept in Judah, and he went up to the altar; he did this in Bethel, sacrificing to the calves which he had made. And he stationed in Bethel the priests of the high places which he had made.
  • American Standard Version - And Jeroboam ordained a feast in the eighth month, on the fifteenth day of the month, like unto the feast that is in Judah, and he went up unto the altar; so did he in Beth-el, sacrificing unto the calves that he had made: and he placed in Beth-el the priests of the high places that he had made.
  • King James Version - And Jeroboam ordained a feast in the eighth month, on the fifteenth day of the month, like unto the feast that is in Judah, and he offered upon the altar. So did he in Beth–el, sacrificing unto the calves that he had made: and he placed in Beth–el the priests of the high places which he had made.
  • New English Translation - Jeroboam inaugurated a festival on the fifteenth day of the eighth month, like the festival celebrated in Judah. On the altar in Bethel he offered sacrifices to the calves he had made. In Bethel he also appointed priests for the high places he had made.
  • World English Bible - Jeroboam ordained a feast in the eighth month, on the fifteenth day of the month, like the feast that is in Judah, and he went up to the altar. He did so in Bethel, sacrificing to the calves that he had made, and he placed in Bethel the priests of the high places that he had made.
  • 新標點和合本 - 耶羅波安定八月十五日為節期,像在猶大的節期一樣,自己上壇獻祭。他在伯特利也這樣向他所鑄的牛犢獻祭,又將立為邱壇的祭司安置在伯特利。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶羅波安定八月十五日為節期,像在猶大的節期一樣,自己上壇獻祭。他在伯特利這樣做,向他所鑄的牛犢獻祭,又把他所立丘壇的祭司安置在伯特利。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶羅波安定八月十五日為節期,像在猶大的節期一樣,自己上壇獻祭。他在伯特利這樣做,向他所鑄的牛犢獻祭,又把他所立丘壇的祭司安置在伯特利。
  • 當代譯本 - 耶羅波安規定每年八月十五日為節期,好像猶大的節期一樣。他自己在伯特利的祭壇上向金牛犢獻祭,又在伯特利為他修建的神廟設立祭司。
  • 聖經新譯本 - 耶羅波安又定了八月十五日為節期,像在猶大的節期一樣,他自己在祭壇上獻祭,他在伯特利也是這樣向他所鑄造的牛犢獻祭;他又在伯特利為他所建造的邱壇設立祭司。
  • 呂振中譯本 - 耶羅波安 定了八月十五日為節期,像在 猶大 的節期一樣;他自己上去、在祭壇旁 獻祭 ;在 伯特利 他也這樣作,向他所造的牛犢 獻祭,又將他所立為邱壇的祭司安置在 伯特利 。
  • 中文標準譯本 - 耶羅波安設定八月十五日為節期,就像在猶大的節期一樣;他親自上祭壇去獻祭。他在伯特利也如此做,向他鑄造的公牛犢獻祭,並且在伯特利他建造的高所設立祭司。
  • 現代標點和合本 - 耶羅波安定八月十五日為節期,像在猶大的節期一樣,自己上壇獻祭。他在伯特利也這樣向他所鑄的牛犢獻祭,又將立為丘壇的祭司安置在伯特利。
  • 文理和合譯本 - 又設節期於八月之望、若猶大之節期、而登其壇、在伯特利亦如是、獻祭於所作之犢、以所立為邱壇之祭司、置於伯特利、
  • 文理委辦譯本 - 猶大地固有節期、耶羅破暗別設節期、於八月之望、獻祭於壇、亦在伯特利祭所作之犢、以所任為崇邱之祭司、置於伯特利。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶羅波安 私設節期於八月之望、效 猶大 節期、上祭壇獻祭、在 伯特利 亦如斯行、祭所作之犢、又在 伯特利 為所築之邱壇立祭司、
  • Nueva Versión Internacional - Decretó celebrar una fiesta el día quince del mes octavo, semejante a la que se celebraba en Judá. En el altar de Betel ofreció sacrificios a los becerros que había hecho, y estableció también sacerdotes para los santuarios paganos que había construido.
  • 현대인의 성경 - 그는 8월 15일을 유다의 명절과 비슷 한 명절로 제정하고 벧엘에서 금송아지에게 제사를 드리고 분향하며 산당에서 일할 제사장들을 거기서 정식으로 임명하였다.
  • Новый Русский Перевод - Он установил праздник на пятнадцатый день восьмого месяца, как тот, что справляли в Иудее , и приносил жертвы на жертвеннике в Вефиле – жертвы тельцам, которых он сделал. Там же он назначил жрецов для святилищ на возвышенностях, которые он сделал.
  • Восточный перевод - Он установил праздник, соответствующий празднику Шалашей, что справляли в Иудее , на пятнадцатый день восьмого месяца (в середине осени) и приносил жертвы на жертвеннике в Вефиле – жертвы тельцам, которых он сделал. Там же он назначил жрецов для капищ на возвышенностях, которые он сделал.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он установил праздник, соответствующий празднику Шалашей, что справляли в Иудее , на пятнадцатый день восьмого месяца (в середине осени) и приносил жертвы на жертвеннике в Вефиле – жертвы тельцам, которых он сделал. Там же он назначил жрецов для капищ на возвышенностях, которые он сделал.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он установил праздник, соответствующий празднику Шалашей, что справляли в Иудее , на пятнадцатый день восьмого месяца (в середине осени) и приносил жертвы на жертвеннике в Вефиле – жертвы тельцам, которых он сделал. Там же он назначил жрецов для капищ на возвышенностях, которые он сделал.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jéroboam institua au quinzième jour du huitième mois une fête semblable à celle qui se célébrait en Juda et il offrit lui-même des sacrifices sur l’autel. C’est ainsi qu’il agit à Béthel en offrant des sacrifices aux veaux qu’il avait fait fabriquer. Il établit aussi à Béthel les prêtres des hauts lieux qu’il avait fondés.
  • リビングバイブル - それから自分勝手に、仮庵の祭りを毎年十一月の初めにベテルで行うことにしました。これは、エルサレムでの例祭にならったものです。彼自らベテルの子牛像のために祭壇でいけにえをささげ、香をたきました。ヤロブアムはこのベテルで、礼拝所で仕える祭司を任命しました。
  • Nova Versão Internacional - Instituiu uma festa no décimo quinto dia do oitavo mês, semelhante à festa realizada em Judá, e ofereceu sacrifícios no altar. Ele fez isso em Betel, onde sacrificou aos bezerros que havia feito. Também estabeleceu lá sacerdotes nos seus altares idólatras.
  • Hoffnung für alle - Er bestimmte einen Tag im Herbst, den 15. Tag des 8. Monats, an dem ein ähnliches Fest gefeiert werden sollte wie das Laubhüttenfest in Juda. Er selbst wollte an diesem Tag in Bethel die Stufen zum Altar hinaufsteigen, um den Kälbern, die er hatte anfertigen lassen, Opfer zu bringen. In Bethel weihte er auch die Priester, die er für den Dienst bei den neuen Opferstätten einsetzen wollte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงกำหนดเทศกาลฉลองในวันที่สิบห้าเดือนที่แปด คล้ายคลึงกับเทศกาลในยูดาห์และถวายเครื่องบูชาบนแท่นบูชา กษัตริย์ทรงทำเช่นนี้ในเบธเอลคือ ถวายบูชาแก่ลูกวัวที่ทรงสร้างขึ้น พระองค์ยังได้ทรงแต่งตั้งปุโรหิตประจำสถานบูชาบนที่สูงทั้งหลายที่ทรงสร้างที่เบธเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เยโรโบอัม​กำหนด​เทศกาล​เลี้ยง​ฉลอง​ใน​วัน​ที่​สิบ​ห้า​ของ​เดือน​ที่​แปด เหมือน​กับ​เทศกาล​เลี้ยง​ฉลอง​ที่​มี​ใน​ยูดาห์ และ​ท่าน​ถวาย​เครื่อง​สักการะ​ที่​แท่น​บูชา​ใน​เบธเอล ถวาย​แก่​ลูก​โค​ที่​สร้าง​ไว้ และ​ท่าน​ให้​บรรดา​ปุโรหิต​ไป​ประจำ​อยู่​ที่​สถาน​บูชา​ซึ่ง​ท่าน​สร้าง​ไว้​บน​ภูเขา​สูง​ที่​เบธเอล
交叉引用
  • Lê-vi Ký 23:33 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
  • Lê-vi Ký 23:34 - “Hãy nói với người Ít-ra-ên: Ngày rằm tháng bảy sẽ là Lễ Lều Tạm của Chúa Hằng Hữu. Phải giữ lễ này trong bảy ngày.
  • Lê-vi Ký 23:35 - Ngày thứ nhất là ngày hội họp thánh, không ai được làm việc nặng nhọc.
  • Lê-vi Ký 23:36 - Trong suốt bảy ngày lễ này, ngày nào cũng phải dâng tế lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu. Ngày thứ tám lại là ngày hội họp thánh long trọng, cũng sẽ có lễ thiêu dâng lên Chúa Hằng Hữu. Không ai được làm việc nặng nhọc.
  • Lê-vi Ký 23:37 - (Đó là những ngày lễ Chúa ấn định, phải thông báo triệu tập dân chúng đến dự các buổi họp thánh, và dùng lửa dâng lễ vật lên Chúa Hằng Hữu gồm có sinh tế, ngũ cốc, rượu—như đã ấn định.
  • Lê-vi Ký 23:38 - Các ngày lễ này là những ngày nghỉ ngoài các ngày nghỉ cuối tuần thông thường; các lễ vật dâng trong các ngày ấy là những lễ vật ngoài các lễ vật thông thường, và cũng không tính đến các tế lễ khác như lễ vật khấn nguyện, và mọi lễ vật tự nguyện dâng lên Chúa Hằng Hữu.)
  • Lê-vi Ký 23:39 - Ngày rằm tháng bảy, sau khi đã gặt hái xong, mọi người sẽ giữ lễ này cho Chúa Hằng Hữu bảy ngày, họ sẽ nghỉ ngơi để hội họp trong ngày thứ nhất và ngày thứ tám.
  • Lê-vi Ký 23:40 - Vào ngày thứ nhất, các ngươi sẽ lấy nhánh cây đầy quả, cành chà là, nhánh cây đầy lá, cành dương liễu, và vui mừng trong bảy ngày trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi.
  • Lê-vi Ký 23:41 - Bảy ngày lễ trong tháng bảy hằng năm này phải được tôn trọng mãi mãi qua các thế hệ.
  • Lê-vi Ký 23:42 - Mọi người Ít-ra-ên sẽ ở lều trong bảy ngày.
  • Lê-vi Ký 23:43 - Như vậy, từ thế hệ này qua thế hệ khác, họ sẽ tưởng niệm thời kỳ ở lều sau khi Ta đem họ ra khỏi Ai Cập. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.”
  • Lê-vi Ký 23:44 - Môi-se thông báo cho người Ít-ra-ên các ngày lễ Chúa Hằng Hữu đã ấn định.
  • Dân Số Ký 29:12 - “Vào ngày rằm tháng bảy sẽ có cuộc hội họp thánh; không ai làm việc nặng nhọc, và toàn dân sẽ giữ lễ bảy ngày cho Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 29:13 - Lễ thiêu dâng vào ngày thứ nhất gồm mười ba bò tơ đực, hai chiên đực, và mười bốn chiên đực một tuổi không tì vít, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 29:14 - Cũng dâng lễ vật ngũ cốc gồm bột mịn trộn dầu: 6,6 lít bột mịn trộn dầu chung với mỗi bò tơ đực, 4,4 lít bột mịn trộn dầu chung với mỗi chiên đực,
  • Dân Số Ký 29:15 - và 2,2 lít bột mịn trộn dầu chung với mỗi chiên con.
  • Dân Số Ký 29:16 - Ngoài ra, cũng dâng một con dê đực làm lễ chuộc tội cùng với lễ thiêu dâng hằng ngày, ngũ cốc, và rượu.
  • Dân Số Ký 29:17 - Vào ngày thứ hai, phải dâng lễ thiêu gồm mười hai bò tơ đực, hai chiên đực, và mười bốn chiên con đực một tuổi không tì vít.
  • Dân Số Ký 29:18 - Cũng dâng lễ vật ngũ cốc và rượu chung với bò, chiên đực, và chiên con theo số lượng ấn định.
  • Dân Số Ký 29:19 - Ngoài ra, dâng một con dê đực làm lễ chuộc tội, cùng với lễ thiêu dâng hằng ngày, ngũ cốc, và rượu.
  • Dân Số Ký 29:20 - Vào ngày thứ ba, dâng lễ thiêu gồm mười một bò tơ đực, hai chiên đực, và mười bốn chiên con một tuổi không tì vít.
  • Dân Số Ký 29:21 - Cũng dâng lễ vật ngũ cốc và rượu chung với các sinh vật trên, theo số lượng ấn định.
  • Dân Số Ký 29:22 - Ngoài ra, cũng dâng một con dê đực làm lễ chuộc tội, cộng thêm với lễ thiêu dâng hằng ngày, ngũ cốc, và rượu.
  • Dân Số Ký 29:23 - Vào ngày thứ tư, dâng lễ thiêu gồm mười bò đực tơ, hai chiên đực và mười bốn chiên con đực một tuổi không tì vít.
  • Dân Số Ký 29:24 - Cũng dâng lễ vật ngũ cốc và rượu chung với các sinh vật trên theo số lượng ấn định.
  • Dân Số Ký 29:25 - Ngoài ra, cũng dâng một con dê đực làm lễ chuộc tội, cộng thêm với lễ thiêu dâng hằng ngày, ngũ cốc, và rượu.
  • Dân Số Ký 29:26 - Vào ngày thứ năm, dâng lễ thiêu gồm chín bò tơ đực, hai chiên đực, và mười bốn chiên con đực một tuổi không tì vít.
  • Dân Số Ký 29:27 - Cũng dâng lễ vật ngũ cốc và rượu chung với các sinh vật trên, theo số lượng ấn định.
  • Dân Số Ký 29:28 - Ngoài ra, cũng dâng một con dê đực làm lễ chuộc tội, cộng thêm với lễ thiêu dâng hằng ngày, ngũ cốc, và rượu.
  • Dân Số Ký 29:29 - Vào ngày thứ sáu, dâng lễ thiêu gồm tám bò tơ đực, hai chiên đực, và mười bốn chiên con đực một tuổi không tì vít.
  • Dân Số Ký 29:30 - Cũng dâng lễ vật ngũ cốc và rượu chung với các sinh vật theo số ấn định.
  • Dân Số Ký 29:31 - Ngoài ra, cũng dâng một con dê đực làm lễ chuộc tội cùng với lễ thiêu dâng hằng ngày, ngũ cốc, và rượu.
  • Dân Số Ký 29:32 - Vào ngày thứ bảy, dâng lễ thiêu gồm bảy bò tơ đực, hai chiên đực, và mười bốn chiên con đực một tuổi không tì vít.
  • Dân Số Ký 29:33 - Cũng dâng lễ vật ngũ cốc và rượu chung với các sinh vật trên, theo số lượng ấn định.
  • Dân Số Ký 29:34 - Ngoài ra, cũng dâng một con dê đực làm lễ chuộc tội cùng với lễ thiêu dâng hằng ngày, ngũ cốc, và rượu.
  • Dân Số Ký 29:35 - Vào ngày thứ tám sẽ có cuộc hội họp thánh, sẽ không ai được làm những việc thường ngày vào ngày này.
  • Dân Số Ký 29:36 - Lễ thiêu dâng hôm ấy gồm một bò tơ đực, một dê đực, và bảy chiên con đực một tuổi không tì vít, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 29:37 - Cũng dâng lễ vật ngũ cốc và rượu chung với các sinh vật trên, theo số lượng ấn định.
  • Dân Số Ký 29:38 - Ngoài ra cũng dâng một con dê đực làm lễ chuộc tội cùng với lễ thiêu dâng hằng ngày, ngũ cốc, và rượu.
  • Dân Số Ký 29:39 - Đó là các lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu gồm sinh tế thiêu, lễ vật ngũ cốc, rượu, hay lễ vật thù ân trong các kỳ lễ hằng năm, ngoài các lễ vật thề nguyện, và lễ vật tình nguyện.”
  • Dân Số Ký 29:40 - Môi-se truyền lại cho dân chúng mọi điều Chúa Hằng Hữu phán bảo mình.
  • Ê-xê-chi-ên 43:8 - Họ xây đền thờ tà thần ngay bên cạnh Ta, chỉ cách có một bức tường. Họ đã làm ác để bôi nhọ Danh Thánh Ta, nên Ta đã hủy diệt họ trong cơn thịnh nộ.
  • Ma-thi-ơ 15:8 - ‘Miệng dân này nói lời tôn kính Ta, nhưng lòng họ cách xa Ta.
  • Ma-thi-ơ 15:9 - Việc họ thờ phượng Ta thật vô ích, thay vì vâng giữ mệnh lệnh Ta, họ đem dạy luật lệ do họ đặt ra.’ ”
  • A-mốt 7:10 - A-ma-xia, là thầy tế lễ của thành Bê-tên, gửi thông điệp cho Giê-rô-bô-am, vua nước Ít-ra-ên: “A-mốt đang âm mưu chống lại vua ngay giữa dân tộc! Đất này không thể nào chịu nỗi những lời hắn nói.
  • A-mốt 7:11 - Người ấy dám nói rằng: ‘Giê-rô-bô-am sẽ sớm bị giết, và người Ít-ra-ên sẽ bị lưu đày xa.’”
  • A-mốt 7:12 - Rồi A-ma-xia ra lệnh cho A-mốt: “Hãy ra khỏi đây, hỡi tiên tri kia! Hãy quay về Giu-đa mà kiếm ăn, mà nói tiên tri!
  • A-mốt 7:13 - Đừng làm phiền chúng ta và nói tiên tri ở Bê-tên làm gì nữa. Vì đây là thánh địa của vua, và đền thờ của vương quốc!”
  • 1 Các Vua 8:5 - Người Ít-ra-ên đến dự lễ đứng quanh Vua Sa-lô-môn, trước Hòm Giao Ước, cùng dâng tế vô số chiên và bò!
  • 1 Các Vua 8:2 - Tất cả người nam của Ít-ra-ên đều tập họp trước vua Sa-lô-môn để cử hành đại lễ vào tháng mười đúng vào dịp Lễ Đền Tạm hằng năm.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giê-rô-bô-am lập một kỳ lễ vào ngày rằm tháng tám như lễ tổ chức tại Giu-đa. Tại Bê-tên vua cũng dâng sinh tế như ông đã làm và lập những thầy tế lễ của các miếu mà vua đã xây.
  • 新标点和合本 - 耶罗波安定八月十五日为节期,像在犹大的节期一样,自己上坛献祭。他在伯特利也这样向他所铸的牛犊献祭,又将立为邱坛的祭司安置在伯特利。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶罗波安定八月十五日为节期,像在犹大的节期一样,自己上坛献祭。他在伯特利这样做,向他所铸的牛犊献祭,又把他所立丘坛的祭司安置在伯特利。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶罗波安定八月十五日为节期,像在犹大的节期一样,自己上坛献祭。他在伯特利这样做,向他所铸的牛犊献祭,又把他所立丘坛的祭司安置在伯特利。
  • 当代译本 - 耶罗波安规定每年八月十五日为节期,好像犹大的节期一样。他自己在伯特利的祭坛上向金牛犊献祭,又在伯特利为他修建的神庙设立祭司。
  • 圣经新译本 - 耶罗波安又定了八月十五日为节期,像在犹大的节期一样,他自己在祭坛上献祭,他在伯特利也是这样向他所铸造的牛犊献祭;他又在伯特利为他所建造的邱坛设立祭司。
  • 中文标准译本 - 耶罗波安设定八月十五日为节期,就像在犹大的节期一样;他亲自上祭坛去献祭。他在伯特利也如此做,向他铸造的公牛犊献祭,并且在伯特利他建造的高所设立祭司。
  • 现代标点和合本 - 耶罗波安定八月十五日为节期,像在犹大的节期一样,自己上坛献祭。他在伯特利也这样向他所铸的牛犊献祭,又将立为丘坛的祭司安置在伯特利。
  • 和合本(拼音版) - 耶罗波安定八月十五日为节期,像在犹大的节期一样,自己上坛献祭。他在伯特利也这样向他所铸的牛犊献祭,又将立为邱坛的祭司安置在伯特利。
  • New International Version - He instituted a festival on the fifteenth day of the eighth month, like the festival held in Judah, and offered sacrifices on the altar. This he did in Bethel, sacrificing to the calves he had made. And at Bethel he also installed priests at the high places he had made.
  • New International Reader's Version - He established a feast. It was on the 15th day of the eighth month. He wanted to make it like the Feast of Booths that was held in Judah. Jeroboam built an altar at Bethel. He offered sacrifices on it. He sacrificed to the calves he had made. He also put priests in Bethel. He did it at the high places he had made.
  • English Standard Version - And Jeroboam appointed a feast on the fifteenth day of the eighth month like the feast that was in Judah, and he offered sacrifices on the altar. So he did in Bethel, sacrificing to the calves that he made. And he placed in Bethel the priests of the high places that he had made.
  • New Living Translation - And Jeroboam instituted a religious festival in Bethel, held on the fifteenth day of the eighth month, in imitation of the annual Festival of Shelters in Judah. There at Bethel he himself offered sacrifices to the calves he had made, and he appointed priests for the pagan shrines he had made.
  • Christian Standard Bible - Jeroboam made a festival in the eighth month on the fifteenth day of the month, like the festival in Judah. He offered sacrifices on the altar; he made this offering in Bethel to sacrifice to the calves he had made. He also stationed the priests in Bethel for the high places he had made.
  • New American Standard Bible - Jeroboam also instituted a feast in the eighth month on the fifteenth day of the month, like the feast that is in Judah, and he went up to the altar. So he did in Bethel, sacrificing to the calves which he had made. And he stationed in Bethel the priests of the high places which he had made.
  • New King James Version - Jeroboam ordained a feast on the fifteenth day of the eighth month, like the feast that was in Judah, and offered sacrifices on the altar. So he did at Bethel, sacrificing to the calves that he had made. And at Bethel he installed the priests of the high places which he had made.
  • Amplified Bible - Jeroboam held a feast on the fifteenth day of the eighth month, like the feast which is kept in Judah, and he went up to the altar; he did this in Bethel, sacrificing to the calves which he had made. And he stationed in Bethel the priests of the high places which he had made.
  • American Standard Version - And Jeroboam ordained a feast in the eighth month, on the fifteenth day of the month, like unto the feast that is in Judah, and he went up unto the altar; so did he in Beth-el, sacrificing unto the calves that he had made: and he placed in Beth-el the priests of the high places that he had made.
  • King James Version - And Jeroboam ordained a feast in the eighth month, on the fifteenth day of the month, like unto the feast that is in Judah, and he offered upon the altar. So did he in Beth–el, sacrificing unto the calves that he had made: and he placed in Beth–el the priests of the high places which he had made.
  • New English Translation - Jeroboam inaugurated a festival on the fifteenth day of the eighth month, like the festival celebrated in Judah. On the altar in Bethel he offered sacrifices to the calves he had made. In Bethel he also appointed priests for the high places he had made.
  • World English Bible - Jeroboam ordained a feast in the eighth month, on the fifteenth day of the month, like the feast that is in Judah, and he went up to the altar. He did so in Bethel, sacrificing to the calves that he had made, and he placed in Bethel the priests of the high places that he had made.
  • 新標點和合本 - 耶羅波安定八月十五日為節期,像在猶大的節期一樣,自己上壇獻祭。他在伯特利也這樣向他所鑄的牛犢獻祭,又將立為邱壇的祭司安置在伯特利。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶羅波安定八月十五日為節期,像在猶大的節期一樣,自己上壇獻祭。他在伯特利這樣做,向他所鑄的牛犢獻祭,又把他所立丘壇的祭司安置在伯特利。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶羅波安定八月十五日為節期,像在猶大的節期一樣,自己上壇獻祭。他在伯特利這樣做,向他所鑄的牛犢獻祭,又把他所立丘壇的祭司安置在伯特利。
  • 當代譯本 - 耶羅波安規定每年八月十五日為節期,好像猶大的節期一樣。他自己在伯特利的祭壇上向金牛犢獻祭,又在伯特利為他修建的神廟設立祭司。
  • 聖經新譯本 - 耶羅波安又定了八月十五日為節期,像在猶大的節期一樣,他自己在祭壇上獻祭,他在伯特利也是這樣向他所鑄造的牛犢獻祭;他又在伯特利為他所建造的邱壇設立祭司。
  • 呂振中譯本 - 耶羅波安 定了八月十五日為節期,像在 猶大 的節期一樣;他自己上去、在祭壇旁 獻祭 ;在 伯特利 他也這樣作,向他所造的牛犢 獻祭,又將他所立為邱壇的祭司安置在 伯特利 。
  • 中文標準譯本 - 耶羅波安設定八月十五日為節期,就像在猶大的節期一樣;他親自上祭壇去獻祭。他在伯特利也如此做,向他鑄造的公牛犢獻祭,並且在伯特利他建造的高所設立祭司。
  • 現代標點和合本 - 耶羅波安定八月十五日為節期,像在猶大的節期一樣,自己上壇獻祭。他在伯特利也這樣向他所鑄的牛犢獻祭,又將立為丘壇的祭司安置在伯特利。
  • 文理和合譯本 - 又設節期於八月之望、若猶大之節期、而登其壇、在伯特利亦如是、獻祭於所作之犢、以所立為邱壇之祭司、置於伯特利、
  • 文理委辦譯本 - 猶大地固有節期、耶羅破暗別設節期、於八月之望、獻祭於壇、亦在伯特利祭所作之犢、以所任為崇邱之祭司、置於伯特利。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶羅波安 私設節期於八月之望、效 猶大 節期、上祭壇獻祭、在 伯特利 亦如斯行、祭所作之犢、又在 伯特利 為所築之邱壇立祭司、
  • Nueva Versión Internacional - Decretó celebrar una fiesta el día quince del mes octavo, semejante a la que se celebraba en Judá. En el altar de Betel ofreció sacrificios a los becerros que había hecho, y estableció también sacerdotes para los santuarios paganos que había construido.
  • 현대인의 성경 - 그는 8월 15일을 유다의 명절과 비슷 한 명절로 제정하고 벧엘에서 금송아지에게 제사를 드리고 분향하며 산당에서 일할 제사장들을 거기서 정식으로 임명하였다.
  • Новый Русский Перевод - Он установил праздник на пятнадцатый день восьмого месяца, как тот, что справляли в Иудее , и приносил жертвы на жертвеннике в Вефиле – жертвы тельцам, которых он сделал. Там же он назначил жрецов для святилищ на возвышенностях, которые он сделал.
  • Восточный перевод - Он установил праздник, соответствующий празднику Шалашей, что справляли в Иудее , на пятнадцатый день восьмого месяца (в середине осени) и приносил жертвы на жертвеннике в Вефиле – жертвы тельцам, которых он сделал. Там же он назначил жрецов для капищ на возвышенностях, которые он сделал.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он установил праздник, соответствующий празднику Шалашей, что справляли в Иудее , на пятнадцатый день восьмого месяца (в середине осени) и приносил жертвы на жертвеннике в Вефиле – жертвы тельцам, которых он сделал. Там же он назначил жрецов для капищ на возвышенностях, которые он сделал.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он установил праздник, соответствующий празднику Шалашей, что справляли в Иудее , на пятнадцатый день восьмого месяца (в середине осени) и приносил жертвы на жертвеннике в Вефиле – жертвы тельцам, которых он сделал. Там же он назначил жрецов для капищ на возвышенностях, которые он сделал.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jéroboam institua au quinzième jour du huitième mois une fête semblable à celle qui se célébrait en Juda et il offrit lui-même des sacrifices sur l’autel. C’est ainsi qu’il agit à Béthel en offrant des sacrifices aux veaux qu’il avait fait fabriquer. Il établit aussi à Béthel les prêtres des hauts lieux qu’il avait fondés.
  • リビングバイブル - それから自分勝手に、仮庵の祭りを毎年十一月の初めにベテルで行うことにしました。これは、エルサレムでの例祭にならったものです。彼自らベテルの子牛像のために祭壇でいけにえをささげ、香をたきました。ヤロブアムはこのベテルで、礼拝所で仕える祭司を任命しました。
  • Nova Versão Internacional - Instituiu uma festa no décimo quinto dia do oitavo mês, semelhante à festa realizada em Judá, e ofereceu sacrifícios no altar. Ele fez isso em Betel, onde sacrificou aos bezerros que havia feito. Também estabeleceu lá sacerdotes nos seus altares idólatras.
  • Hoffnung für alle - Er bestimmte einen Tag im Herbst, den 15. Tag des 8. Monats, an dem ein ähnliches Fest gefeiert werden sollte wie das Laubhüttenfest in Juda. Er selbst wollte an diesem Tag in Bethel die Stufen zum Altar hinaufsteigen, um den Kälbern, die er hatte anfertigen lassen, Opfer zu bringen. In Bethel weihte er auch die Priester, die er für den Dienst bei den neuen Opferstätten einsetzen wollte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงกำหนดเทศกาลฉลองในวันที่สิบห้าเดือนที่แปด คล้ายคลึงกับเทศกาลในยูดาห์และถวายเครื่องบูชาบนแท่นบูชา กษัตริย์ทรงทำเช่นนี้ในเบธเอลคือ ถวายบูชาแก่ลูกวัวที่ทรงสร้างขึ้น พระองค์ยังได้ทรงแต่งตั้งปุโรหิตประจำสถานบูชาบนที่สูงทั้งหลายที่ทรงสร้างที่เบธเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เยโรโบอัม​กำหนด​เทศกาล​เลี้ยง​ฉลอง​ใน​วัน​ที่​สิบ​ห้า​ของ​เดือน​ที่​แปด เหมือน​กับ​เทศกาล​เลี้ยง​ฉลอง​ที่​มี​ใน​ยูดาห์ และ​ท่าน​ถวาย​เครื่อง​สักการะ​ที่​แท่น​บูชา​ใน​เบธเอล ถวาย​แก่​ลูก​โค​ที่​สร้าง​ไว้ และ​ท่าน​ให้​บรรดา​ปุโรหิต​ไป​ประจำ​อยู่​ที่​สถาน​บูชา​ซึ่ง​ท่าน​สร้าง​ไว้​บน​ภูเขา​สูง​ที่​เบธเอล
  • Lê-vi Ký 23:33 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
  • Lê-vi Ký 23:34 - “Hãy nói với người Ít-ra-ên: Ngày rằm tháng bảy sẽ là Lễ Lều Tạm của Chúa Hằng Hữu. Phải giữ lễ này trong bảy ngày.
  • Lê-vi Ký 23:35 - Ngày thứ nhất là ngày hội họp thánh, không ai được làm việc nặng nhọc.
  • Lê-vi Ký 23:36 - Trong suốt bảy ngày lễ này, ngày nào cũng phải dâng tế lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu. Ngày thứ tám lại là ngày hội họp thánh long trọng, cũng sẽ có lễ thiêu dâng lên Chúa Hằng Hữu. Không ai được làm việc nặng nhọc.
  • Lê-vi Ký 23:37 - (Đó là những ngày lễ Chúa ấn định, phải thông báo triệu tập dân chúng đến dự các buổi họp thánh, và dùng lửa dâng lễ vật lên Chúa Hằng Hữu gồm có sinh tế, ngũ cốc, rượu—như đã ấn định.
  • Lê-vi Ký 23:38 - Các ngày lễ này là những ngày nghỉ ngoài các ngày nghỉ cuối tuần thông thường; các lễ vật dâng trong các ngày ấy là những lễ vật ngoài các lễ vật thông thường, và cũng không tính đến các tế lễ khác như lễ vật khấn nguyện, và mọi lễ vật tự nguyện dâng lên Chúa Hằng Hữu.)
  • Lê-vi Ký 23:39 - Ngày rằm tháng bảy, sau khi đã gặt hái xong, mọi người sẽ giữ lễ này cho Chúa Hằng Hữu bảy ngày, họ sẽ nghỉ ngơi để hội họp trong ngày thứ nhất và ngày thứ tám.
  • Lê-vi Ký 23:40 - Vào ngày thứ nhất, các ngươi sẽ lấy nhánh cây đầy quả, cành chà là, nhánh cây đầy lá, cành dương liễu, và vui mừng trong bảy ngày trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi.
  • Lê-vi Ký 23:41 - Bảy ngày lễ trong tháng bảy hằng năm này phải được tôn trọng mãi mãi qua các thế hệ.
  • Lê-vi Ký 23:42 - Mọi người Ít-ra-ên sẽ ở lều trong bảy ngày.
  • Lê-vi Ký 23:43 - Như vậy, từ thế hệ này qua thế hệ khác, họ sẽ tưởng niệm thời kỳ ở lều sau khi Ta đem họ ra khỏi Ai Cập. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.”
  • Lê-vi Ký 23:44 - Môi-se thông báo cho người Ít-ra-ên các ngày lễ Chúa Hằng Hữu đã ấn định.
  • Dân Số Ký 29:12 - “Vào ngày rằm tháng bảy sẽ có cuộc hội họp thánh; không ai làm việc nặng nhọc, và toàn dân sẽ giữ lễ bảy ngày cho Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 29:13 - Lễ thiêu dâng vào ngày thứ nhất gồm mười ba bò tơ đực, hai chiên đực, và mười bốn chiên đực một tuổi không tì vít, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 29:14 - Cũng dâng lễ vật ngũ cốc gồm bột mịn trộn dầu: 6,6 lít bột mịn trộn dầu chung với mỗi bò tơ đực, 4,4 lít bột mịn trộn dầu chung với mỗi chiên đực,
  • Dân Số Ký 29:15 - và 2,2 lít bột mịn trộn dầu chung với mỗi chiên con.
  • Dân Số Ký 29:16 - Ngoài ra, cũng dâng một con dê đực làm lễ chuộc tội cùng với lễ thiêu dâng hằng ngày, ngũ cốc, và rượu.
  • Dân Số Ký 29:17 - Vào ngày thứ hai, phải dâng lễ thiêu gồm mười hai bò tơ đực, hai chiên đực, và mười bốn chiên con đực một tuổi không tì vít.
  • Dân Số Ký 29:18 - Cũng dâng lễ vật ngũ cốc và rượu chung với bò, chiên đực, và chiên con theo số lượng ấn định.
  • Dân Số Ký 29:19 - Ngoài ra, dâng một con dê đực làm lễ chuộc tội, cùng với lễ thiêu dâng hằng ngày, ngũ cốc, và rượu.
  • Dân Số Ký 29:20 - Vào ngày thứ ba, dâng lễ thiêu gồm mười một bò tơ đực, hai chiên đực, và mười bốn chiên con một tuổi không tì vít.
  • Dân Số Ký 29:21 - Cũng dâng lễ vật ngũ cốc và rượu chung với các sinh vật trên, theo số lượng ấn định.
  • Dân Số Ký 29:22 - Ngoài ra, cũng dâng một con dê đực làm lễ chuộc tội, cộng thêm với lễ thiêu dâng hằng ngày, ngũ cốc, và rượu.
  • Dân Số Ký 29:23 - Vào ngày thứ tư, dâng lễ thiêu gồm mười bò đực tơ, hai chiên đực và mười bốn chiên con đực một tuổi không tì vít.
  • Dân Số Ký 29:24 - Cũng dâng lễ vật ngũ cốc và rượu chung với các sinh vật trên theo số lượng ấn định.
  • Dân Số Ký 29:25 - Ngoài ra, cũng dâng một con dê đực làm lễ chuộc tội, cộng thêm với lễ thiêu dâng hằng ngày, ngũ cốc, và rượu.
  • Dân Số Ký 29:26 - Vào ngày thứ năm, dâng lễ thiêu gồm chín bò tơ đực, hai chiên đực, và mười bốn chiên con đực một tuổi không tì vít.
  • Dân Số Ký 29:27 - Cũng dâng lễ vật ngũ cốc và rượu chung với các sinh vật trên, theo số lượng ấn định.
  • Dân Số Ký 29:28 - Ngoài ra, cũng dâng một con dê đực làm lễ chuộc tội, cộng thêm với lễ thiêu dâng hằng ngày, ngũ cốc, và rượu.
  • Dân Số Ký 29:29 - Vào ngày thứ sáu, dâng lễ thiêu gồm tám bò tơ đực, hai chiên đực, và mười bốn chiên con đực một tuổi không tì vít.
  • Dân Số Ký 29:30 - Cũng dâng lễ vật ngũ cốc và rượu chung với các sinh vật theo số ấn định.
  • Dân Số Ký 29:31 - Ngoài ra, cũng dâng một con dê đực làm lễ chuộc tội cùng với lễ thiêu dâng hằng ngày, ngũ cốc, và rượu.
  • Dân Số Ký 29:32 - Vào ngày thứ bảy, dâng lễ thiêu gồm bảy bò tơ đực, hai chiên đực, và mười bốn chiên con đực một tuổi không tì vít.
  • Dân Số Ký 29:33 - Cũng dâng lễ vật ngũ cốc và rượu chung với các sinh vật trên, theo số lượng ấn định.
  • Dân Số Ký 29:34 - Ngoài ra, cũng dâng một con dê đực làm lễ chuộc tội cùng với lễ thiêu dâng hằng ngày, ngũ cốc, và rượu.
  • Dân Số Ký 29:35 - Vào ngày thứ tám sẽ có cuộc hội họp thánh, sẽ không ai được làm những việc thường ngày vào ngày này.
  • Dân Số Ký 29:36 - Lễ thiêu dâng hôm ấy gồm một bò tơ đực, một dê đực, và bảy chiên con đực một tuổi không tì vít, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 29:37 - Cũng dâng lễ vật ngũ cốc và rượu chung với các sinh vật trên, theo số lượng ấn định.
  • Dân Số Ký 29:38 - Ngoài ra cũng dâng một con dê đực làm lễ chuộc tội cùng với lễ thiêu dâng hằng ngày, ngũ cốc, và rượu.
  • Dân Số Ký 29:39 - Đó là các lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu gồm sinh tế thiêu, lễ vật ngũ cốc, rượu, hay lễ vật thù ân trong các kỳ lễ hằng năm, ngoài các lễ vật thề nguyện, và lễ vật tình nguyện.”
  • Dân Số Ký 29:40 - Môi-se truyền lại cho dân chúng mọi điều Chúa Hằng Hữu phán bảo mình.
  • Ê-xê-chi-ên 43:8 - Họ xây đền thờ tà thần ngay bên cạnh Ta, chỉ cách có một bức tường. Họ đã làm ác để bôi nhọ Danh Thánh Ta, nên Ta đã hủy diệt họ trong cơn thịnh nộ.
  • Ma-thi-ơ 15:8 - ‘Miệng dân này nói lời tôn kính Ta, nhưng lòng họ cách xa Ta.
  • Ma-thi-ơ 15:9 - Việc họ thờ phượng Ta thật vô ích, thay vì vâng giữ mệnh lệnh Ta, họ đem dạy luật lệ do họ đặt ra.’ ”
  • A-mốt 7:10 - A-ma-xia, là thầy tế lễ của thành Bê-tên, gửi thông điệp cho Giê-rô-bô-am, vua nước Ít-ra-ên: “A-mốt đang âm mưu chống lại vua ngay giữa dân tộc! Đất này không thể nào chịu nỗi những lời hắn nói.
  • A-mốt 7:11 - Người ấy dám nói rằng: ‘Giê-rô-bô-am sẽ sớm bị giết, và người Ít-ra-ên sẽ bị lưu đày xa.’”
  • A-mốt 7:12 - Rồi A-ma-xia ra lệnh cho A-mốt: “Hãy ra khỏi đây, hỡi tiên tri kia! Hãy quay về Giu-đa mà kiếm ăn, mà nói tiên tri!
  • A-mốt 7:13 - Đừng làm phiền chúng ta và nói tiên tri ở Bê-tên làm gì nữa. Vì đây là thánh địa của vua, và đền thờ của vương quốc!”
  • 1 Các Vua 8:5 - Người Ít-ra-ên đến dự lễ đứng quanh Vua Sa-lô-môn, trước Hòm Giao Ước, cùng dâng tế vô số chiên và bò!
  • 1 Các Vua 8:2 - Tất cả người nam của Ít-ra-ên đều tập họp trước vua Sa-lô-môn để cử hành đại lễ vào tháng mười đúng vào dịp Lễ Đền Tạm hằng năm.
圣经
资源
计划
奉献