逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời phán bảo Sê-ma-gia, người của Đức Chúa Trời, như sau:
- 新标点和合本 - 但 神的话临到神人示玛雅,说:
- 和合本2010(上帝版-简体) - 但上帝的话临到神人示玛雅,说:
- 和合本2010(神版-简体) - 但 神的话临到神人示玛雅,说:
- 当代译本 - 然而,上帝对祂的仆人示玛雅说:
- 圣经新译本 - 但是, 神的话临到神人示玛雅,说:
- 中文标准译本 - 但神的话语临到神人示玛雅,说:
- 现代标点和合本 - 但神的话临到神人示玛雅说:
- 和合本(拼音版) - 但上帝的话临到神人示玛雅,说:
- New International Version - But this word of God came to Shemaiah the man of God:
- New International Reader's Version - But a message from God came to Shemaiah. He was a man of God. God said to him,
- English Standard Version - But the word of God came to Shemaiah the man of God:
- New Living Translation - But God said to Shemaiah, the man of God,
- The Message - At this time the word of God came to Shemaiah, a man of God: “Tell this to Rehoboam son of Solomon king of Judah, along with everyone in Judah and Benjamin and anyone else who is around: This is God’s word: Don’t march out; don’t fight against your brothers the Israelites; go back home, every last one of you; I’m in charge here.” And they did it; they did what God said and went home. * * *
- Christian Standard Bible - But the word of God came to Shemaiah, the man of God:
- New American Standard Bible - But the word of God came to Shemaiah the man of God, saying,
- New King James Version - But the word of God came to Shemaiah the man of God, saying,
- Amplified Bible - But the word of God came to Shemaiah the man of God, saying,
- American Standard Version - But the word of God came unto Shemaiah the man of God, saying,
- King James Version - But the word of God came unto Shemaiah the man of God, saying,
- New English Translation - But God told Shemaiah the prophet,
- World English Bible - But the word of God came to Shemaiah the man of God, saying,
- 新標點和合本 - 但神的話臨到神人示瑪雅,說:
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 但上帝的話臨到神人示瑪雅,說:
- 和合本2010(神版-繁體) - 但 神的話臨到神人示瑪雅,說:
- 當代譯本 - 然而,上帝對祂的僕人示瑪雅說:
- 聖經新譯本 - 但是, 神的話臨到神人示瑪雅,說:
- 呂振中譯本 - 但是上帝的話卻傳與神人 示瑪雅 ,說:
- 中文標準譯本 - 但神的話語臨到神人示瑪雅,說:
- 現代標點和合本 - 但神的話臨到神人示瑪雅說:
- 文理和合譯本 - 上帝諭上帝僕示瑪雅曰、
- 文理委辦譯本 - 上帝命其僕示罵雅曰、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主命神人 示瑪雅 曰、
- Nueva Versión Internacional - Pero la palabra de Dios vino a Semaías, hombre de Dios, y le dio este mensaje:
- 현대인의 성경 - 그러나 하나님은 예언자 스마야를 통 하여 르호보암과 그리고 유다와 베냐민 지파 모든 사람들에게 이렇게 말씀하셨다.
- Новый Русский Перевод - Но Шемае, Божьему человеку, было от Бога такое слово:
- Восточный перевод - Но пророку Шемае было от Всевышнего такое слово:
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но пророку Шемае было от Аллаха такое слово:
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но пророку Шемае было от Всевышнего такое слово:
- La Bible du Semeur 2015 - Mais Dieu adressa le message suivant à Shemaya, homme de Dieu :
- リビングバイブル - すると、預言者シェマヤに、次のような神のことばがありました。
- Nova Versão Internacional - Entretanto, veio esta palavra de Deus a Semaías, homem de Deus:
- Hoffnung für alle - Doch da sprach Gott zum Propheten Schemaja:
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พระดำรัสของพระเจ้ามาถึงเชไมอาห์คนของพระเจ้าดังนี้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่พระเจ้ากล่าวผ่านเชไมยาห์คนของพระเจ้าดังนี้คือ
交叉引用
- 1 Các Vua 13:4 - Khi nghe lời người của Đức Chúa Trời kêu la chống nghịch với bàn thờ ở Bê-tên, Vua Giê-rô-bô-am đưa tay từ phía bàn thờ và truyền lệnh: “Bắt nó đi!” Cánh tay vua đưa về phía nhà tiên tri liền khô cứng, không co lại được.
- 1 Các Vua 13:5 - Ngay lúc đó, bàn thờ bể ra, tro trên bàn thờ đổ xuống, đúng như lời người của Đức Chúa Trời đã vâng theo lời Chúa Hằng Hữu báo.
- 1 Các Vua 17:24 - Rồi góa phụ nói với Ê-li: “Bây giờ tôi nhận ra rằng ông thật là người của Đức Chúa Trời, và lời của Chúa Hằng Hữu phán qua miệng ông là chân thật.”
- 2 Các Vua 4:27 - Nhưng khi lên núi gặp người của Đức Chúa Trời, bà ôm chặt lấy chân ông. Ghê-ha-si đến định xô bà ra, nhưng người của Đức Chúa Trời nói: “Để mặc bà, vì bà đang khổ tâm điều gì đó. Về điều này, Chúa Hằng Hữu chưa cho ta biết.”
- 2 Các Vua 4:22 - Bà gọi chồng: “Xin cho tôi một người đầy tớ và một con lừa để đi ngay đến gặp người của Đức Chúa Trời.”
- 2 Sử Ký 12:5 - Tiên tri Sê-ma-gia yết kiến Rô-bô-am và gặp các lãnh đạo Giu-đa, đang tị nạn tại Giê-ru-sa-lem vì Si-sắc. Sê-ma-gia nói với họ: “Chúa Hằng Hữu phán: Vì các ngươi lìa bỏ Ta, nên Ta cũng lìa bỏ các ngươi vào tay Si-sắc.”
- 2 Sử Ký 12:6 - Vua và các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên liền ăn năn và la lên rằng: “Chúa Hằng Hữu là Đấng công minh!”
- 2 Sử Ký 12:7 - Thấy họ hạ mình, Chúa Hằng Hữu liền phán bảo Sê-ma-gia: “Họ đã hạ mình, nên Ta sẽ không tiêu diệt họ. Ta sẽ giải cứu họ một phần. Ta sẽ không dùng quân đội Si-sắc để đổ cơn thịnh nộ Ta trên Giê-ru-sa-lem.
- 1 Các Vua 13:11 - Lúc đó có một tiên tri già đang sinh sống ở Bê-tên. Con trai ông về thuật lại cho ông những việc người của Đức Chúa Trời đã làm tại Bê-tên và các lời người đã nói với vua.
- 1 Ti-mô-thê 6:11 - Con là người của Đức Chúa Trời, hãy tránh những điều xấu xa ấy, mà đeo đuổi sự công chính, tin kính, đức tin, yêu thương, nhẫn nại, hiền hòa.
- 1 Các Vua 17:18 - Góa phụ hỏi Ê-li: “Người của Đức Chúa Trời ơi! Sao ông hại tôi? Ông đến để bới tội tôi rồi giết con tôi phải không?”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:1 - Trước khi qua đời, Môi-se, người của Đức Chúa Trời, chúc phước lành cho Ít-ra-ên như sau:
- 2 Các Vua 4:16 - Tiên tri nói: “Sang năm, vào lúc này bà sẽ có một con trai.” Bà kêu lên: “Người của Đức Chúa Trời ơi! Xin đừng dối tôi!”
- 1 Các Vua 13:1 - Khi Giê-rô-bô-am đang đứng dâng hương trước bàn thờ, có một người của Đức Chúa Trời vâng lời Chúa Hằng Hữu từ Giu-đa đến Bê-tên.
- 2 Các Vua 4:25 - Và bà đi tận Núi Cát-mên tìm người của Đức Chúa Trời. Thấy bà từ xa, người của Đức Chúa Trời bảo Ghê-ha-si: “Người đàn bà ở Su-nem đến kia kìa.
- 2 Sử Ký 11:2 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán với Sê-ma-gia, người của Đức Chúa Trời rằng: