逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các bà quyến rũ vua thờ thần của họ, nhất là lúc Sa-lô-môn về già. Lòng vua không trung thành với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, như Đa-vít, cha vua, trước kia.
- 新标点和合本 - 所罗门年老的时候,他的妃嫔诱惑他的心去随从别神,不效法他父亲大卫诚诚实实地顺服耶和华他的 神。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 所罗门年老的时候,他的妻妾诱惑他的心去随从别神,不像他父亲大卫以纯正的心顺服耶和华—他的上帝。
- 和合本2010(神版-简体) - 所罗门年老的时候,他的妻妾诱惑他的心去随从别神,不像他父亲大卫以纯正的心顺服耶和华—他的 神。
- 当代译本 - 所罗门年老的时候,他的嫔妃诱惑他的心去追随其他神明。他没有像他父亲大卫那样忠心顺服他的上帝耶和华。
- 圣经新译本 - 所罗门年老的时候,他的妃嫔诱惑他的心偏离了 神去随从别的神。他的心不像他的父亲大卫那样完全归于耶和华他的 神。
- 中文标准译本 - 所罗门年老的时候,他的妃嫔使他的心偏离,去随从别的神,他的心没有像他父亲大卫的心那样完全忠于耶和华他的神。
- 现代标点和合本 - 所罗门年老的时候,他的妃嫔诱惑他的心去随从别神,不效法他父亲大卫诚诚实实地顺服耶和华他的神。
- 和合本(拼音版) - 所罗门年老的时候,他的妃嫔诱惑他的心去随从别神,不效法他父亲大卫,诚诚实实地顺服耶和华他的上帝。
- New International Version - As Solomon grew old, his wives turned his heart after other gods, and his heart was not fully devoted to the Lord his God, as the heart of David his father had been.
- New International Reader's Version - As Solomon grew older, his wives turned his heart toward other gods. He didn’t follow the Lord his God with all his heart. So he wasn’t like his father David.
- English Standard Version - For when Solomon was old his wives turned away his heart after other gods, and his heart was not wholly true to the Lord his God, as was the heart of David his father.
- New Living Translation - In Solomon’s old age, they turned his heart to worship other gods instead of being completely faithful to the Lord his God, as his father, David, had been.
- Christian Standard Bible - When Solomon was old, his wives turned his heart away to follow other gods. He was not wholeheartedly devoted to the Lord his God, as his father David had been.
- New American Standard Bible - For when Solomon was old, his wives turned his heart away to follow other gods; and his heart was not wholly devoted to the Lord his God, as the heart of his father David had been.
- New King James Version - For it was so, when Solomon was old, that his wives turned his heart after other gods; and his heart was not loyal to the Lord his God, as was the heart of his father David.
- Amplified Bible - For when Solomon was old, his wives turned his heart away after other gods; and his heart was not completely devoted to the Lord his God, as was the heart of his father David.
- American Standard Version - For it came to pass, when Solomon was old, that his wives turned away his heart after other gods; and his heart was not perfect with Jehovah his God, as was the heart of David his father.
- King James Version - For it came to pass, when Solomon was old, that his wives turned away his heart after other gods: and his heart was not perfect with the Lord his God, as was the heart of David his father.
- New English Translation - When Solomon became old, his wives shifted his allegiance to other gods; he was not wholeheartedly devoted to the Lord his God, as his father David had been.
- World English Bible - When Solomon was old, his wives turned away his heart after other gods; and his heart was not perfect with Yahweh his God, as the heart of David his father was.
- 新標點和合本 - 所羅門年老的時候,他的妃嬪誘惑他的心去隨從別神,不效法他父親大衛誠誠實實地順服耶和華-他的神。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 所羅門年老的時候,他的妻妾誘惑他的心去隨從別神,不像他父親大衛以純正的心順服耶和華-他的上帝。
- 和合本2010(神版-繁體) - 所羅門年老的時候,他的妻妾誘惑他的心去隨從別神,不像他父親大衛以純正的心順服耶和華—他的 神。
- 當代譯本 - 所羅門年老的時候,他的嬪妃誘惑他的心去追隨其他神明。他沒有像他父親大衛那樣忠心順服他的上帝耶和華。
- 聖經新譯本 - 所羅門年老的時候,他的妃嬪誘惑他的心偏離了 神去隨從別的神。他的心不像他的父親大衛那樣完全歸於耶和華他的 神。
- 呂振中譯本 - 所羅門 年老的時候、他的妻 妾 使他的心偏離、去隨從別的神;他的心總不純全全地歸向永恆主他的上帝,不像他父親 大衛 那樣。
- 中文標準譯本 - 所羅門年老的時候,他的妃嬪使他的心偏離,去隨從別的神,他的心沒有像他父親大衛的心那樣完全忠於耶和華他的神。
- 現代標點和合本 - 所羅門年老的時候,他的妃嬪誘惑他的心去隨從別神,不效法他父親大衛誠誠實實地順服耶和華他的神。
- 文理和合譯本 - 所羅門年邁時、后妃誘之、附於他神、不專心從其上帝耶和華、如父大衛、
- 文理委辦譯本 - 所羅門年既老、諸妃迷眩其衷懷、使不一心誠恪、從其上帝耶和華、效父大闢所為、反從事他上帝、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所羅門 年既老、妃嬪誘惑其心、信從他神、不效其父 大衛 誠心順服主其天主、
- Nueva Versión Internacional - En efecto, cuando Salomón llegó a viejo, sus mujeres le pervirtieron el corazón de modo que él siguió a otros dioses, y no siempre fue fiel al Señor su Dios como lo había sido su padre David.
- 현대인의 성경 - 솔로몬은 나이가 많아지자 그들의 꼬임에 빠져 이방 신까지 섬겼으며 자기 아버지 다윗과 같지 않아 그의 하나님 여호와께 그의 마음을 완전히 바치지 못하였다.
- Новый Русский Перевод - Когда Соломон состарился, жены обратили его сердце к чужим богам, и оно перестало быть полностью преданным Господу, его Богу, каким было сердце Давида, его отца.
- Восточный перевод - Когда Сулейман состарился, жёны обратили его сердце к чужим богам, и оно перестало быть полностью преданным Вечному, его Богу, каким было сердце Давуда, его отца.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Сулейман состарился, жёны обратили его сердце к чужим богам, и оно перестало быть полностью преданным Вечному, его Богу, каким было сердце Давуда, его отца.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Сулаймон состарился, жёны обратили его сердце к чужим богам, и оно перестало быть полностью преданным Вечному, его Богу, каким было сердце Довуда, его отца.
- La Bible du Semeur 2015 - En effet, lorsque Salomon fut devenu vieux, ses femmes détournèrent son cœur vers des dieux étrangers, de sorte que son cœur n’appartint plus sans réserve à l’Eternel son Dieu, à la différence de son père David.
- リビングバイブル - 特に王の晩年、彼女たちは、王が父ダビデのように完全に主に信頼することを妨げ、自分たちの神々を拝むように仕向けたのです。
- Nova Versão Internacional - À medida que Salomão foi envelhecendo, suas mulheres o induziram a voltar-se para outros deuses, e o seu coração já não era totalmente dedicado ao Senhor, o seu Deus, como fora o coração do seu pai, Davi.
- Hoffnung für alle - Und so verführten sie Salomo im Alter dazu, auch ihre Götter anzubeten. Sein Herz gehörte nicht mehr voll und ganz dem Herrn, seinem Gott, wie es noch bei seinem Vater David gewesen war.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อโซโลมอนทรงชราภาพ หญิงเหล่านี้โน้มน้าวพระทัยให้ไปติดตามพระต่างๆ โซโลมอนไม่ได้ทรงภักดีต่อพระยาห์เวห์พระเจ้าของพระองค์อย่างสุดใจเหมือนดาวิดราชบิดา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ต่อมาเมื่อซาโลมอนชราลง เหล่าภรรยาของท่านทำให้ใจของท่านหันไปเชื่อในบรรดาเทพเจ้า ทำให้ท่านไม่สัตย์ซื่อต่อพระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของท่าน เหมือนดั่งใจของดาวิดบิดาของท่าน
交叉引用
- 1 Sử Ký 29:19 - Cũng cho Sa-lô-môn, con trai con có lòng chính trực để vâng giữ trọn vẹn điều răn, luật lệ Chúa, và xây cất Đền Thờ mà con đã sắm sửa vật liệu.”
- 1 Các Vua 15:3 - Vua theo đường tội lỗi của cha mình, không hết lòng trung thành với Đức Chúa Trời Hằng Hữu như Đa-vít, tổ tiên mình.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:17 - Vua cũng không được tuyển nhiều cung phi để lòng bị quyến dụ, cũng không được gom góp cho mình nhiều vàng bạc.
- 1 Các Vua 11:38 - Nếu ngươi nghe lệnh Ta, đi theo lối Ta, làm điều phải trước mắt Ta, giữ điều răn, luật lệ Ta như đầy tớ Đa-vít Ta trước kia, Ta sẽ ở cùng ngươi, lập triều đại ngươi vững chắc như triều đại Đa-vít, vì Ta cho ngươi nước Ít-ra-ên.
- 2 Sử Ký 25:2 - A-ma-xia làm điều ngay thẳng trước mặt Chúa Hằng Hữu nhưng không hết lòng.
- 2 Sử Ký 17:3 - Chúa Hằng Hữu phù hộ Giô-sa-phát vì vua theo đúng đường lối đầu tiên của Đa-vít, tổ phụ mình, không chịu thờ các thần Ba-anh.
- 1 Các Vua 14:21 - Trong khi ấy, Rô-bô-am, con Sa-lô-môn, làm vua Giu-đa. Rô-bô-am bốn mươi mốt tuổi lúc lên ngôi và cai trị mười bảy năm tại Giê-ru-sa-lem, thành được Chúa Hằng Hữu chọn trong khắp nước Ít-ra-ên làm nơi Ngài ngự. Mẹ Rô-bô-am là Na-a-ma, người Am-môn.
- 1 Các Vua 15:14 - Mặc dù miếu thờ trên các đồi cao không bị phá dỡ, trọn đời A-sa vẫn một lòng trung thành với Chúa Hằng Hữu.
- 1 Các Vua 6:1 - Nhằm tháng Xíp, tức tháng thứ hai, năm thứ tư đời Sa-lô-môn trị vì, vua khởi công xây Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Tức vào năm 480, tính từ khi người Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
- 2 Sử Ký 34:2 - Vua làm điều công chính thiện lành trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo đúng đường lối của Đa-vít, tổ phụ mình, không sai lệch chút nào.
- Nê-hê-mi 13:26 - Tôi giải thích: “Vua Sa-lô-môn cũng đã phạm tội vì phụ nữ nước ngoài. Có vua nước nào như Sa-lô-môn, được Đức Chúa Trời yêu, cho cai trị cả Ít-ra-ên không? Thế mà, vua bị phụ nữ nước ngoài xui giục phạm tội.
- Nê-hê-mi 13:27 - Các ngươi tưởng chúng ta sẽ nghe lời các ngươi, để cho các ngươi hành động gian tà, cưới vợ ngoại giáo, phạm tội với Đức Chúa Trời sao?”
- 1 Sử Ký 28:9 - Sa-lô-môn, con trai ta, con hãy học biết Đức Chúa Trời của tổ phụ cách thâm sâu. Hết lòng, hết ý thờ phượng, và phục vụ Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu thấy rõ mỗi tấm lòng và biết hết mọi ý tưởng. Nếu tìm kiếm Chúa, con sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu con từ bỏ Chúa, Ngài sẽ xa lìa con mãi mãi.
- 2 Sử Ký 31:20 - Vua Ê-xê-chia giải quyết thỏa đáng các vấn đề trong cả nước Giu-đa cách công minh chân thật trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua.
- 2 Sử Ký 31:21 - Trong tất cả công tác từ việc phục vụ trong Đền Thờ Đức Chúa Trời, đến các vấn đề pháp luật và điều răn, Ê-xê-chia đều hết lòng tìm cầu Đức Chúa Trời, nên được thành công mỹ mãn.
- 1 Các Vua 9:10 - Sa-lô-môn phải mất hai mươi năm mới xây cất xong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và cung điện.
- 2 Các Vua 20:3 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin Chúa nhớ cho, con đã hết lòng trung thành với Chúa, làm điều ngay trước mặt Ngài.” Rồi, vua khóc nức nở.
- 1 Các Vua 11:2 - Chúa Hằng Hữu đã nghiêm cấm người Ít-ra-ên không được kết thông gia với người các nước ấy, vì họ sẽ quyến rũ Ít-ra-ên thờ thần của họ. Tuy nhiên, Sa-lô-môn vẫn say mê các mỹ nữ này.
- 1 Các Vua 11:42 - Sa-lô-môn cai trị Ít-ra-ên bốn mươi năm tại Giê-ru-sa-lem
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:4 - vì họ sẽ dụ con cái anh em thờ các thần của họ mà bỏ Chúa Hằng Hữu. Và nếu thế, Ngài sẽ nổi giận, tiêu diệt anh em tức khắc.
- 1 Các Vua 6:12 - “Về Đền Thờ con đang cất, nếu con vâng theo tất cả những điều răn, luật lệ, và quy tắc của Ta, Ta sẽ thực hiện những điều Ta hứa với Đa-vít, cha con.
- 1 Các Vua 6:13 - Ta sẽ ở giữa người Ít-ra-ên, không bỏ họ đâu.”
- 1 Các Vua 11:6 - Như thế, Sa-lô-môn đã làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, không hết lòng theo Chúa Hằng Hữu như Đa-vít, cha vua.
- 1 Các Vua 8:61 - Về phần anh chị em, phải hết lòng trung thành với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, tuân giữ luật lệ và điều răn của Ngài, như anh chị em hiện đang tuân giữ.”
- 1 Các Vua 9:4 - Nếu con noi gương Đa-vít, cha con, đi trước mặt Ta với lòng chân thành, ngay thẳng, tuân giữ tất cả điều Ta truyền bảo, những luật lệ và quy tắc của Ta,