逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các con thân yêu, hãy xa lánh những thần tượng có thể chiếm ngai của Chúa trong lòng các con!
- 新标点和合本 - 小子们哪,你们要自守,远避偶像!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 孩子们哪,你们要远避偶像。
- 和合本2010(神版-简体) - 孩子们哪,你们要远避偶像。
- 当代译本 - 孩子们啊,你们要远离偶像!
- 圣经新译本 - 孩子们,你们要保守自己远离偶像。
- 中文标准译本 - 孩子们哪,你们要保守自己远离偶像。
- 现代标点和合本 - 小子们哪,你们要自守,远避偶像。
- 和合本(拼音版) - 小子们哪,你们要自守,远避偶像。
- New International Version - Dear children, keep yourselves from idols.
- New International Reader's Version - Dear children, keep away from statues of gods.
- English Standard Version - Little children, keep yourselves from idols.
- New Living Translation - Dear children, keep away from anything that might take God’s place in your hearts.
- Christian Standard Bible - Little children, guard yourselves from idols.
- New American Standard Bible - Little children, guard yourselves from idols.
- New King James Version - Little children, keep yourselves from idols. Amen.
- Amplified Bible - Little children (believers, dear ones), guard yourselves from idols—[false teachings, moral compromises, and anything that would take God’s place in your heart].
- American Standard Version - My little children, guard yourselves from idols.
- King James Version - Little children, keep yourselves from idols. Amen.
- New English Translation - Little children, guard yourselves from idols.
- World English Bible - Little children, keep yourselves from idols.
- 新標點和合本 - 小子們哪,你們要自守,遠避偶像!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 孩子們哪,你們要遠避偶像。
- 和合本2010(神版-繁體) - 孩子們哪,你們要遠避偶像。
- 當代譯本 - 孩子們啊,你們要遠離偶像!
- 聖經新譯本 - 孩子們,你們要保守自己遠離偶像。
- 呂振中譯本 - 小子們,你們要自守,遠避偶像。
- 中文標準譯本 - 孩子們哪,你們要保守自己遠離偶像。
- 現代標點和合本 - 小子們哪,你們要自守,遠避偶像。
- 文理和合譯本 - 小子乎、宜自守、而遠偶像、
- 文理委辦譯本 - 小子、慎毋拜偶像、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 小子乎、爾當自慎、遠避偶像、 遠避偶像或作勿拜偶像 阿們、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 務望小子對於一切偶像、避之若浼也。
- Nueva Versión Internacional - Queridos hijos, apártense de los ídolos.
- 현대인의 성경 - 사랑하는 자녀들이여, 온갖 우상으로부터 여러분 자신을 지키십시오.
- Новый Русский Перевод - Дети, берегите себя от идолов.
- Восточный перевод - Дети, храните себя от идолов.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дети, храните себя от идолов.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дети, храните себя от идолов.
- La Bible du Semeur 2015 - Mes chers enfants, gardez-vous des idoles.
- リビングバイブル - 愛する子どもたちよ。神に取って代わる心の中の偶像から、自分自身を守りなさい。
- Nestle Aland 28 - Τεκνία, φυλάξατε ἑαυτὰ ἀπὸ τῶν εἰδώλων.
- unfoldingWord® Greek New Testament - τεκνία, φυλάξατε ἑαυτὰ ἀπὸ τῶν εἰδώλων.
- Nova Versão Internacional - Filhinhos, guardem-se dos ídolos.
- Hoffnung für alle - Darum, meine Kinder, hütet euch davor, anderen Göttern nachzulaufen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ลูกที่รัก จงรักษาตนเองให้พ้นจากรูปเคารพเถิด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดาลูกที่รักเอ๋ย จงระวังตัวให้พ้นจากรูปเคารพทั้งปวง
交叉引用
- Ma-thi-ơ 6:13 - Xin đừng đưa chúng con vào vòng cám dỗ, nhưng giải cứu chúng con khỏi điều gian ác.
- Khải Huyền 9:20 - Số người sống sót sau các tai họa này vẫn không chịu ăn năn những việc ác họ làm. Họ tiếp tục thờ lạy các quỷ cùng các thần tượng bằng vàng, bạc, đồng, đá, và gỗ—là những thần tượng không thấy, không nghe và không đi được!
- Xuất Ai Cập 20:3 - Các ngươi không được thờ thần nào khác ngoài Ta.
- Xuất Ai Cập 20:4 - Các ngươi không được làm cho mình một hình tượng nào theo hình dạng của những vật trên trời cao, hoặc trên đất, hoặc trong nước.
- Khải Huyền 13:14 - Trước mắt con thú thứ nhất, nó được quyền làm phép lạ ấy để lừa gạt mọi người trên mặt đất. Nó bảo người ta phải tạc tượng con thú đã bị gươm đâm và được lành.
- Khải Huyền 13:15 - Nó lại được khả năng truyền hơi thở vào tượng con thú thứ nhất, khiến tượng này nói được và giết được những người không chịu thờ lạy mình.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ thường kể: Anh chị em tiếp đón nồng hậu sứ giả Phúc Âm, lìa bỏ thần tượng, trở về phụng sự Đức Chúa Trời, Chân Thần hằng sống,
- 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
- 2 Cô-rinh-tô 6:17 - Vì thế, Chúa kêu gọi từ giữa những người không tin hãy lìa bỏ chúng nó, đoạn tuyệt với chúng nó. Đừng động chạm đến vật ô uế, thì Ta sẽ tiếp nhận các con.
- 1 Giăng 2:1 - Các con ơi, ta bảo các con điều ấy để các con xa lánh tội lỗi. Nhưng nếu lỡ lầm phạm tội, các con sẽ được sự bào chữa của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Toàn Thiện cầu thay cho các con trước Chúa Cha.
- 1 Cô-rinh-tô 10:7 - Đừng thờ thần tượng như một số người xưa. Như Thánh Kinh chép: “Dân chúng ngồi ăn uống rồi đứng dậy nhảy múa.”
- 1 Cô-rinh-tô 10:14 - Vì thế, thưa anh chị em thân yêu, hãy xa lánh việc thờ cúng thần tượng.