Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những người đó thuộc về thế gian, dĩ nhiên họ chú trọng những việc trần tục, nên người đời chú ý nghe họ.
  • 新标点和合本 - 他们是属世界的,所以论世界的事,世人也听从他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们是属世界的,所以讲论世界的事,而世人也听从他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们是属世界的,所以讲论世界的事,而世人也听从他们。
  • 当代译本 - 他们属于世界,所以谈论世界的事,世人也听从他们。
  • 圣经新译本 - 他们是属于世界的,因此讲论属世的事,世界也就听从他们。
  • 中文标准译本 - 他们属于世界,所以他们说的属于世界,而世界也听从他们。
  • 现代标点和合本 - 他们是属世界的,所以论世界的事,世人也听从他们。
  • 和合本(拼音版) - 他们是属世界的,所以论世界的事,世人也听从他们。
  • New International Version - They are from the world and therefore speak from the viewpoint of the world, and the world listens to them.
  • New International Reader's Version - False prophets belong to the world. So they speak from the world’s point of view. And the world listens to them.
  • English Standard Version - They are from the world; therefore they speak from the world, and the world listens to them.
  • New Living Translation - Those people belong to this world, so they speak from the world’s viewpoint, and the world listens to them.
  • Christian Standard Bible - They are from the world. Therefore what they say is from the world, and the world listens to them.
  • New American Standard Bible - They are from the world, therefore they speak as from the world, and the world listens to them.
  • New King James Version - They are of the world. Therefore they speak as of the world, and the world hears them.
  • Amplified Bible - They [who teach twisted doctrine] are of the world and belong to it; therefore they speak from the [viewpoint of the] world [with its immoral freedom and baseless theories—demanding compliance with their opinions and ridiculing the values of the upright], and the [gullible one of the] world listens closely and pays attention to them.
  • American Standard Version - They are of the world: therefore speak they as of the world, and the world heareth them.
  • King James Version - They are of the world: therefore speak they of the world, and the world heareth them.
  • New English Translation - They are from the world; therefore they speak from the world’s perspective and the world listens to them.
  • World English Bible - They are of the world. Therefore they speak of the world, and the world hears them.
  • 新標點和合本 - 他們是屬世界的,所以論世界的事,世人也聽從他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們是屬世界的,所以講論世界的事,而世人也聽從他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們是屬世界的,所以講論世界的事,而世人也聽從他們。
  • 當代譯本 - 他們屬於世界,所以談論世界的事,世人也聽從他們。
  • 聖經新譯本 - 他們是屬於世界的,因此講論屬世的事,世界也就聽從他們。
  • 呂振中譯本 - 他們呢、是屬於世界的;故此他們說話屬於世界,世界的人也聽他們。
  • 中文標準譯本 - 他們屬於世界,所以他們說的屬於世界,而世界也聽從他們。
  • 現代標點和合本 - 他們是屬世界的,所以論世界的事,世人也聽從他們。
  • 文理和合譯本 - 彼眾由乎世、故所言亦由世、而世聽之、
  • 文理委辦譯本 - 彼從世俗、故所言者世事、世人聽焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼眾屬世、故言世事、世亦聽之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 若輩屬於世俗、故其所言不外世俗之事、而世俗亦惟彼是聽。
  • Nueva Versión Internacional - Ellos son del mundo; por eso hablan desde el punto de vista del mundo, y el mundo los escucha.
  • 현대인의 성경 - 거짓 예언자들은 세상에 속하여 세상 일을 말하며 세상은 그들의 말을 듣습니다.
  • Новый Русский Перевод - Они от мира и поэтому говорят так, как говорят в мире, и мир слушает их.
  • Восточный перевод - Они от мира и поэтому говорят так, как говорят в мире, и мир слушает их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они от мира и поэтому говорят так, как говорят в мире, и мир слушает их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они от мира и поэтому говорят так, как говорят в мире, и мир слушает их.
  • La Bible du Semeur 2015 - Eux, ils font partie du monde. C’est pourquoi ils tiennent le langage du monde, et le monde les écoute.
  • リビングバイブル - 敵対者たちはこの世につく者であり、この世のことばを語るので、この世の人たちも彼らに関心を寄せるのです。
  • Nestle Aland 28 - αὐτοὶ ἐκ τοῦ κόσμου εἰσίν, διὰ τοῦτο ἐκ τοῦ κόσμου λαλοῦσιν καὶ ὁ κόσμος αὐτῶν ἀκούει.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - αὐτοὶ ἐκ τοῦ κόσμου εἰσίν; διὰ τοῦτο ἐκ τοῦ κόσμου λαλοῦσιν, καὶ ὁ κόσμος αὐτῶν ἀκούει.
  • Nova Versão Internacional - Eles vêm do mundo. Por isso, o que falam procede do mundo, e o mundo os ouve.
  • Hoffnung für alle - Die falschen Propheten gehören ganz zu dieser Welt. Deshalb verbreiten sie nichts als menschliche Vorstellungen und Gedanken, und alle Welt hört auf sie.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนพวกนั้นมาจากโลกจึงพูดตามมุมมองของโลกและโลกก็ฟังเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​เหล่า​นั้น​เป็น​ฝ่าย​โลก ฉะนั้น​เขา​จึง​พูด​ถึง​ฝ่าย​โลก และ​โลก​ก็​ฟัง​เขา
交叉引用
  • Giăng 7:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Chưa đến giờ anh qua đó, còn các em đi lúc nào cũng được.
  • Giăng 7:7 - Người ta không thể ghét các em, nhưng họ ghét anh vì anh tố cáo tội ác của họ.
  • Giê-rê-mi 29:8 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Đừng để các tiên tri giả và các thầy bói ở với các con trong xứ Ba-by-lôn lừa gạt. Đừng nghe những điềm báo mộng của chúng,
  • Thi Thiên 17:4 - Còn hành động của loài người, con nhờ lời Chúa giữ mình không theo đường lối bạo tàn.
  • Y-sai 30:10 - Chúng nói với những người tiên kiến rằng: “Đừng tìm kiếm mặc khải nữa!” Chúng nói với các tiên tri: “Đừng nói cho chúng tôi những điều đúng nữa! Hãy nói với chúng tôi những điều dễ nghe. Hãy nói với chúng tôi những điều giả dối.
  • Y-sai 30:11 - Hãy quên tất cả sầu khổ này. Hãy rời bỏ con đường chật hẹp. Đừng nói với chúng tôi về ‘Đấng Thánh của Ít-ra-ên’ nữa.”
  • Giăng 17:16 - Họ không thuộc về thế gian cũng như Con không thuộc về thế gian.
  • Giăng 3:31 - Chúa từ trời đến, nên Ngài cao trọng hơn tất cả. Chúng ta là người phàm nên chỉ biết nói việc trần gian, nhưng Chúa từ trời đến, nên siêu việt hơn mọi người.
  • Giăng 17:14 - Con đã truyền lời Cha cho họ, nên người đời thù ghét họ, vì họ không thuộc về thế gian cũng như Con không thuộc về thế gian.
  • Giăng 8:23 - Chúa Giê-xu tiếp tục: “Các ông sinh ra từ dưới đất; còn Ta từ trời xuống. Các ông thuộc trần gian; nhưng Ta không thuộc trần gian.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những người đó thuộc về thế gian, dĩ nhiên họ chú trọng những việc trần tục, nên người đời chú ý nghe họ.
  • 新标点和合本 - 他们是属世界的,所以论世界的事,世人也听从他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们是属世界的,所以讲论世界的事,而世人也听从他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们是属世界的,所以讲论世界的事,而世人也听从他们。
  • 当代译本 - 他们属于世界,所以谈论世界的事,世人也听从他们。
  • 圣经新译本 - 他们是属于世界的,因此讲论属世的事,世界也就听从他们。
  • 中文标准译本 - 他们属于世界,所以他们说的属于世界,而世界也听从他们。
  • 现代标点和合本 - 他们是属世界的,所以论世界的事,世人也听从他们。
  • 和合本(拼音版) - 他们是属世界的,所以论世界的事,世人也听从他们。
  • New International Version - They are from the world and therefore speak from the viewpoint of the world, and the world listens to them.
  • New International Reader's Version - False prophets belong to the world. So they speak from the world’s point of view. And the world listens to them.
  • English Standard Version - They are from the world; therefore they speak from the world, and the world listens to them.
  • New Living Translation - Those people belong to this world, so they speak from the world’s viewpoint, and the world listens to them.
  • Christian Standard Bible - They are from the world. Therefore what they say is from the world, and the world listens to them.
  • New American Standard Bible - They are from the world, therefore they speak as from the world, and the world listens to them.
  • New King James Version - They are of the world. Therefore they speak as of the world, and the world hears them.
  • Amplified Bible - They [who teach twisted doctrine] are of the world and belong to it; therefore they speak from the [viewpoint of the] world [with its immoral freedom and baseless theories—demanding compliance with their opinions and ridiculing the values of the upright], and the [gullible one of the] world listens closely and pays attention to them.
  • American Standard Version - They are of the world: therefore speak they as of the world, and the world heareth them.
  • King James Version - They are of the world: therefore speak they of the world, and the world heareth them.
  • New English Translation - They are from the world; therefore they speak from the world’s perspective and the world listens to them.
  • World English Bible - They are of the world. Therefore they speak of the world, and the world hears them.
  • 新標點和合本 - 他們是屬世界的,所以論世界的事,世人也聽從他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們是屬世界的,所以講論世界的事,而世人也聽從他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們是屬世界的,所以講論世界的事,而世人也聽從他們。
  • 當代譯本 - 他們屬於世界,所以談論世界的事,世人也聽從他們。
  • 聖經新譯本 - 他們是屬於世界的,因此講論屬世的事,世界也就聽從他們。
  • 呂振中譯本 - 他們呢、是屬於世界的;故此他們說話屬於世界,世界的人也聽他們。
  • 中文標準譯本 - 他們屬於世界,所以他們說的屬於世界,而世界也聽從他們。
  • 現代標點和合本 - 他們是屬世界的,所以論世界的事,世人也聽從他們。
  • 文理和合譯本 - 彼眾由乎世、故所言亦由世、而世聽之、
  • 文理委辦譯本 - 彼從世俗、故所言者世事、世人聽焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼眾屬世、故言世事、世亦聽之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 若輩屬於世俗、故其所言不外世俗之事、而世俗亦惟彼是聽。
  • Nueva Versión Internacional - Ellos son del mundo; por eso hablan desde el punto de vista del mundo, y el mundo los escucha.
  • 현대인의 성경 - 거짓 예언자들은 세상에 속하여 세상 일을 말하며 세상은 그들의 말을 듣습니다.
  • Новый Русский Перевод - Они от мира и поэтому говорят так, как говорят в мире, и мир слушает их.
  • Восточный перевод - Они от мира и поэтому говорят так, как говорят в мире, и мир слушает их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они от мира и поэтому говорят так, как говорят в мире, и мир слушает их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они от мира и поэтому говорят так, как говорят в мире, и мир слушает их.
  • La Bible du Semeur 2015 - Eux, ils font partie du monde. C’est pourquoi ils tiennent le langage du monde, et le monde les écoute.
  • リビングバイブル - 敵対者たちはこの世につく者であり、この世のことばを語るので、この世の人たちも彼らに関心を寄せるのです。
  • Nestle Aland 28 - αὐτοὶ ἐκ τοῦ κόσμου εἰσίν, διὰ τοῦτο ἐκ τοῦ κόσμου λαλοῦσιν καὶ ὁ κόσμος αὐτῶν ἀκούει.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - αὐτοὶ ἐκ τοῦ κόσμου εἰσίν; διὰ τοῦτο ἐκ τοῦ κόσμου λαλοῦσιν, καὶ ὁ κόσμος αὐτῶν ἀκούει.
  • Nova Versão Internacional - Eles vêm do mundo. Por isso, o que falam procede do mundo, e o mundo os ouve.
  • Hoffnung für alle - Die falschen Propheten gehören ganz zu dieser Welt. Deshalb verbreiten sie nichts als menschliche Vorstellungen und Gedanken, und alle Welt hört auf sie.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนพวกนั้นมาจากโลกจึงพูดตามมุมมองของโลกและโลกก็ฟังเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​เหล่า​นั้น​เป็น​ฝ่าย​โลก ฉะนั้น​เขา​จึง​พูด​ถึง​ฝ่าย​โลก และ​โลก​ก็​ฟัง​เขา
  • Giăng 7:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Chưa đến giờ anh qua đó, còn các em đi lúc nào cũng được.
  • Giăng 7:7 - Người ta không thể ghét các em, nhưng họ ghét anh vì anh tố cáo tội ác của họ.
  • Giê-rê-mi 29:8 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Đừng để các tiên tri giả và các thầy bói ở với các con trong xứ Ba-by-lôn lừa gạt. Đừng nghe những điềm báo mộng của chúng,
  • Thi Thiên 17:4 - Còn hành động của loài người, con nhờ lời Chúa giữ mình không theo đường lối bạo tàn.
  • Y-sai 30:10 - Chúng nói với những người tiên kiến rằng: “Đừng tìm kiếm mặc khải nữa!” Chúng nói với các tiên tri: “Đừng nói cho chúng tôi những điều đúng nữa! Hãy nói với chúng tôi những điều dễ nghe. Hãy nói với chúng tôi những điều giả dối.
  • Y-sai 30:11 - Hãy quên tất cả sầu khổ này. Hãy rời bỏ con đường chật hẹp. Đừng nói với chúng tôi về ‘Đấng Thánh của Ít-ra-ên’ nữa.”
  • Giăng 17:16 - Họ không thuộc về thế gian cũng như Con không thuộc về thế gian.
  • Giăng 3:31 - Chúa từ trời đến, nên Ngài cao trọng hơn tất cả. Chúng ta là người phàm nên chỉ biết nói việc trần gian, nhưng Chúa từ trời đến, nên siêu việt hơn mọi người.
  • Giăng 17:14 - Con đã truyền lời Cha cho họ, nên người đời thù ghét họ, vì họ không thuộc về thế gian cũng như Con không thuộc về thế gian.
  • Giăng 8:23 - Chúa Giê-xu tiếp tục: “Các ông sinh ra từ dưới đất; còn Ta từ trời xuống. Các ông thuộc trần gian; nhưng Ta không thuộc trần gian.
圣经
资源
计划
奉献