Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng hãy cẩn thận, đừng để hành động tự do của anh chị em làm cho người yếu đuối vấp ngã.
  • 新标点和合本 - 只是你们要谨慎,恐怕你们这自由竟成了那软弱人的绊脚石。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 可是,你们要谨慎,免得你们这自由竟成了软弱人的绊脚石。
  • 和合本2010(神版-简体) - 可是,你们要谨慎,免得你们这自由竟成了软弱人的绊脚石。
  • 当代译本 - 但你们要小心,不要让你们的自由绊倒那些软弱的人。
  • 圣经新译本 - 然而你们要谨慎,免得你们这自由成了软弱的人的绊脚石。
  • 中文标准译本 - 不过要当心,免得你们的这权利成了软弱之人的绊跌物。
  • 现代标点和合本 - 只是你们要谨慎,恐怕你们这自由竟成了那软弱人的绊脚石。
  • 和合本(拼音版) - 只是你们要谨慎,恐怕你们这自由竟成了那软弱人的绊脚石。
  • New International Version - Be careful, however, that the exercise of your rights does not become a stumbling block to the weak.
  • New International Reader's Version - But be careful how you use your rights. Be sure you don’t cause someone weaker than you to fall into sin.
  • English Standard Version - But take care that this right of yours does not somehow become a stumbling block to the weak.
  • New Living Translation - But you must be careful so that your freedom does not cause others with a weaker conscience to stumble.
  • Christian Standard Bible - But be careful that this right of yours in no way becomes a stumbling block to the weak.
  • New American Standard Bible - But take care that this freedom of yours does not somehow become a stumbling block to the weak.
  • New King James Version - But beware lest somehow this liberty of yours become a stumbling block to those who are weak.
  • Amplified Bible - Only be careful that this liberty of yours [this power to choose] does not somehow become a stumbling block [that is, a temptation to sin] to the weak [in conscience].
  • American Standard Version - But take heed lest by any means this liberty of yours become a stumblingblock to the weak.
  • King James Version - But take heed lest by any means this liberty of yours become a stumblingblock to them that are weak.
  • New English Translation - But be careful that this liberty of yours does not become a hindrance to the weak.
  • World English Bible - But be careful that by no means does this liberty of yours become a stumbling block to the weak.
  • 新標點和合本 - 只是你們要謹慎,恐怕你們這自由竟成了那軟弱人的絆腳石。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 可是,你們要謹慎,免得你們這自由竟成了軟弱人的絆腳石。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 可是,你們要謹慎,免得你們這自由竟成了軟弱人的絆腳石。
  • 當代譯本 - 但你們要小心,不要讓你們的自由絆倒那些軟弱的人。
  • 聖經新譯本 - 然而你們要謹慎,免得你們這自由成了軟弱的人的絆腳石。
  • 呂振中譯本 - 不過要謹慎,免得你們這權利、竟成了軟弱人的碰腳物。
  • 中文標準譯本 - 不過要當心,免得你們的這權利成了軟弱之人的絆跌物。
  • 現代標點和合本 - 只是你們要謹慎,恐怕你們這自由竟成了那軟弱人的絆腳石。
  • 文理和合譯本 - 惟宜慎之、恐爾之自由、為弱者之躓礙也、
  • 文理委辦譯本 - 曰、勿以一己之所得自由、令知未至者躓焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 第當謹慎、勿以爾之自由、使荏弱者躓蹶、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟爾其慎之、莫使爾之自由、成為弱者躓蹶之由。
  • Nueva Versión Internacional - Sin embargo, tengan cuidado de que su libertad no se convierta en motivo de tropiezo para los débiles.
  • 현대인의 성경 - 그렇지만 여러분이 가리지 않고 먹는 자유가 믿음이 약한 사람들에게 걸려 넘어지게 하는 장애물이 되지 않도록 조심하십시오.
  • Новый Русский Перевод - Смотрите, однако, чтобы ваша свобода в выборе пищи не стала камнем преткновения для слабых.
  • Восточный перевод - Смотрите, однако, чтобы ваша свобода в выборе пищи не стала камнем преткновения для слабых.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Смотрите, однако, чтобы ваша свобода в выборе пищи не стала камнем преткновения для слабых.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Смотрите, однако, чтобы ваша свобода в выборе пищи не стала камнем преткновения для слабых.
  • La Bible du Semeur 2015 - Toutefois, faites bien attention à ce que votre liberté ne cause pas la chute de ceux qui sont mal affermis dans la foi.
  • リビングバイブル - ただし、いくら自由といっても、あなたがたがそれを食べたために、あなたがたよりも良心の傷つきやすいクリスチャンがつまずかないよう、くれぐれも注意してください。
  • Nestle Aland 28 - βλέπετε δὲ μή πως ἡ ἐξουσία ὑμῶν αὕτη πρόσκομμα γένηται τοῖς ἀσθενέσιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - βλέπετε δὲ μή πως ἡ ἐξουσία ὑμῶν αὕτη, πρόσκομμα γένηται τοῖς ἀσθενέσιν.
  • Nova Versão Internacional - Contudo, tenham cuidado para que o exercício da liberdade de vocês não se torne uma pedra de tropeço para os fracos.
  • Hoffnung für alle - Trotzdem solltet ihr darauf achten, dass ihr mit der Freiheit, die ihr zu haben glaubt, dem nicht schadet, dessen Glaube noch schwach ist.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่างไรก็ตามจงระวังอย่าให้การกระทำโดยอิสระเสรีของเรากลายเป็นหินสะดุดของพี่น้องที่อ่อนแอ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​จง​ระวัง​ว่า ความ​มี​อิสระ​ของ​ท่าน​จะ​ไม่​กลาย​เป็น​สิ่ง​ที่​ทำ​ให้​ผู้​อ่อนแอ​สะดุด​ใจ
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 18:6 - Nhưng nếu ai làm cho một em bé đã theo Ta mất đức tin, thì thà buộc cối đá vào cổ người ấy ném xuống biển còn hơn!
  • Ma-thi-ơ 18:7 - Khốn cho thế giới đầy dẫy cạm bẫy tội lỗi! Cạm bẫy tất nhiên phải có, nhưng khốn cho ai gài bẫy để người khác phạm tội!
  • Lu-ca 17:1 - Một hôm, Chúa Giê-xu dạy các môn đệ: “Cạm bẫy tội lỗi không thể nào không có, nhưng khốn cho ai gài bẫy cho người khác phạm tội.
  • Lu-ca 17:2 - Ai xui các em bé này phạm tội, thì thà buộc cối đá vào cổ người ấy ném xuống biển còn hơn.
  • Y-sai 57:14 - Đức Chúa Trời phán: “Hãy sửa mới con đường! Làm sạch sỏi và đá để dân Ta trở về.”
  • Ê-xê-chi-ên 44:12 - Nhưng chúng đã khuyến dụ dân Ta thờ các thần tượng, làm cho Ít-ra-ên lún sâu vào tội ác. Vì vậy, Ta đã đưa tay thề rằng chúng phải gánh lấy hậu quả của tội lỗi chúng, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 14:3 - “Hỡi con người, đây là những trưởng lão đã đặt thần tượng trong lòng. Chúng đã giữ chặt những vật đó đến nỗi khiến chúng rơi vào tội lỗi. Tại sao Ta còn phải nghe lời chúng cầu hỏi nữa?
  • Ma-thi-ơ 18:10 - Các con phải thận trọng, đừng bao giờ khinh thường các em bé này! Vì Ta cho các con biết, thiên sứ của các em luôn luôn được quyền đến gần Cha Ta trên trời.
  • Rô-ma 15:1 - Dù có lòng tin vững mạnh, chúng ta cũng không nên làm thỏa lòng mình, nhưng phải lưu tâm nâng đỡ người kém đức tin.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:29 - Không phải lương tâm anh chị em nhưng lương tâm người đó.) Anh chị em có thể thắc mắc tại sao hành động tự do của mình bị lương tâm người khác chi phối?
  • Y-sai 35:3 - Với tin này, hãy làm vững mạnh những cánh tay yếu đuối và tăng cường các đầu gối suy nhược.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:21 - Tôi hổ thẹn nhìn nhận, chúng tôi quá “mềm yếu” với anh chị em! Nhưng nếu người khác dám khoe khoang về điều gì—tôi nói như người dại—tôi cũng dám khoe khoang về đều đó.
  • Lê-vi Ký 19:14 - Đừng rủa người điếc, cũng đừng đặt đá làm vấp chân người mù; nhưng phải kính sợ Đức Chúa Trời. Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Khải Huyền 2:14 - Nhưng Ta phải khiển trách con vài điều. Con có những người theo đường lối của Ba-la-am, người đã dạy Ba-lác cách quyến rũ người Ít-ra-ên phạm tội gian dâm và ăn của cúng thần tượng.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:32 - Đừng gây cho ai vấp phạm, dù là người Do Thái, Hy Lạp, hay anh chị em tín hữu trong Hội Thánh.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:10 - Nếu có ai thấy anh chị em—là người hiểu biết—ngồi ăn trong đền miếu thần tượng, lương tâm yếu đuối sẽ khuyến khích họ ăn của cúng thần tượng.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:12 - Khi anh chị em phạm tội với một tín hữu, làm thương tổn một lương tâm yếu đuối, tức là anh chị em phạm tội với Chúa Cứu Thế.
  • Rô-ma 14:13 - Vậy, anh chị em nên chấm dứt việc kết án nhau, nhưng hãy quyết định không tạo chướng ngại cho anh chị em mình vấp ngã.
  • Rô-ma 14:14 - Nhờ Chúa Giê-xu chỉ dạy, tôi biết chắc không một thức ăn nào có bản chất ô uế, nhưng nếu có người cho là ô uế, thì chỉ ô uế đối với người đó.
  • Rô-ma 14:15 - Nếu thức ăn của anh chị em làm cho một tín hữu bị tổn thương, anh chị em không hành động theo tình yêu thương nữa. Đừng để thức ăn của anh chị em hủy diệt người được Chúa Cứu Thế chịu chết thay.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:24 - Đừng làm việc vì lợi riêng, nhưng hãy mưu lợi ích chung cho nhiều người.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:22 - Giữa người yếu đuối, tôi sống như người yếu đuối, để cứu người yếu đuối. Tôi hòa mình với mọi người, dùng mọi cách để có thể cứu một số người.
  • 1 Phi-e-rơ 2:16 - Anh chị em đã thoát khỏi vòng kiềm tỏa; như thế không có nghĩa là anh chị em được tự do làm điều quấy. Hãy sống như người đầy tớ của Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 14:1 - Hãy tiếp nhận các tín hữu còn yếu đức tin, đừng chỉ trích họ về những gì họ nghĩ đúng hay sai.
  • Rô-ma 14:2 - Có người tin mình ăn được mọi thức ăn. Nhưng có tín hữu khác với lương tâm nhạy bén chỉ ăn rau mà thôi.
  • 2 Phi-e-rơ 2:19 - Họ chủ trương và truyền bá chủ nghĩa tự do; thật ra, họ đang làm nô lệ cho sự đồi trụy. Vì hễ người ta bị thứ gì chủ trị, là làm nô lệ cho thứ đó.
  • Rô-ma 14:20 - Đừng để thức ăn làm hỏng việc của Đức Chúa Trời. Mọi thức ăn đều được chấp nhận, nhưng ăn uống mà gây cho người khác vấp phạm thì thật xấu.
  • Rô-ma 14:21 - Tốt hơn là đừng ăn thịt, uống rượu hoặc làm gì cho anh chị em mình vấp phạm.
  • Ga-la-ti 5:13 - Thưa anh chị em, Chúa đã cho anh chị em được tự do, nhưng đừng hiểu lầm tự do là phóng đãng, buông trôi theo dục vọng. Anh chị em được tự do để phục vụ lẫn nhau trong tình yêu thương,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng hãy cẩn thận, đừng để hành động tự do của anh chị em làm cho người yếu đuối vấp ngã.
  • 新标点和合本 - 只是你们要谨慎,恐怕你们这自由竟成了那软弱人的绊脚石。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 可是,你们要谨慎,免得你们这自由竟成了软弱人的绊脚石。
  • 和合本2010(神版-简体) - 可是,你们要谨慎,免得你们这自由竟成了软弱人的绊脚石。
  • 当代译本 - 但你们要小心,不要让你们的自由绊倒那些软弱的人。
  • 圣经新译本 - 然而你们要谨慎,免得你们这自由成了软弱的人的绊脚石。
  • 中文标准译本 - 不过要当心,免得你们的这权利成了软弱之人的绊跌物。
  • 现代标点和合本 - 只是你们要谨慎,恐怕你们这自由竟成了那软弱人的绊脚石。
  • 和合本(拼音版) - 只是你们要谨慎,恐怕你们这自由竟成了那软弱人的绊脚石。
  • New International Version - Be careful, however, that the exercise of your rights does not become a stumbling block to the weak.
  • New International Reader's Version - But be careful how you use your rights. Be sure you don’t cause someone weaker than you to fall into sin.
  • English Standard Version - But take care that this right of yours does not somehow become a stumbling block to the weak.
  • New Living Translation - But you must be careful so that your freedom does not cause others with a weaker conscience to stumble.
  • Christian Standard Bible - But be careful that this right of yours in no way becomes a stumbling block to the weak.
  • New American Standard Bible - But take care that this freedom of yours does not somehow become a stumbling block to the weak.
  • New King James Version - But beware lest somehow this liberty of yours become a stumbling block to those who are weak.
  • Amplified Bible - Only be careful that this liberty of yours [this power to choose] does not somehow become a stumbling block [that is, a temptation to sin] to the weak [in conscience].
  • American Standard Version - But take heed lest by any means this liberty of yours become a stumblingblock to the weak.
  • King James Version - But take heed lest by any means this liberty of yours become a stumblingblock to them that are weak.
  • New English Translation - But be careful that this liberty of yours does not become a hindrance to the weak.
  • World English Bible - But be careful that by no means does this liberty of yours become a stumbling block to the weak.
  • 新標點和合本 - 只是你們要謹慎,恐怕你們這自由竟成了那軟弱人的絆腳石。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 可是,你們要謹慎,免得你們這自由竟成了軟弱人的絆腳石。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 可是,你們要謹慎,免得你們這自由竟成了軟弱人的絆腳石。
  • 當代譯本 - 但你們要小心,不要讓你們的自由絆倒那些軟弱的人。
  • 聖經新譯本 - 然而你們要謹慎,免得你們這自由成了軟弱的人的絆腳石。
  • 呂振中譯本 - 不過要謹慎,免得你們這權利、竟成了軟弱人的碰腳物。
  • 中文標準譯本 - 不過要當心,免得你們的這權利成了軟弱之人的絆跌物。
  • 現代標點和合本 - 只是你們要謹慎,恐怕你們這自由竟成了那軟弱人的絆腳石。
  • 文理和合譯本 - 惟宜慎之、恐爾之自由、為弱者之躓礙也、
  • 文理委辦譯本 - 曰、勿以一己之所得自由、令知未至者躓焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 第當謹慎、勿以爾之自由、使荏弱者躓蹶、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟爾其慎之、莫使爾之自由、成為弱者躓蹶之由。
  • Nueva Versión Internacional - Sin embargo, tengan cuidado de que su libertad no se convierta en motivo de tropiezo para los débiles.
  • 현대인의 성경 - 그렇지만 여러분이 가리지 않고 먹는 자유가 믿음이 약한 사람들에게 걸려 넘어지게 하는 장애물이 되지 않도록 조심하십시오.
  • Новый Русский Перевод - Смотрите, однако, чтобы ваша свобода в выборе пищи не стала камнем преткновения для слабых.
  • Восточный перевод - Смотрите, однако, чтобы ваша свобода в выборе пищи не стала камнем преткновения для слабых.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Смотрите, однако, чтобы ваша свобода в выборе пищи не стала камнем преткновения для слабых.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Смотрите, однако, чтобы ваша свобода в выборе пищи не стала камнем преткновения для слабых.
  • La Bible du Semeur 2015 - Toutefois, faites bien attention à ce que votre liberté ne cause pas la chute de ceux qui sont mal affermis dans la foi.
  • リビングバイブル - ただし、いくら自由といっても、あなたがたがそれを食べたために、あなたがたよりも良心の傷つきやすいクリスチャンがつまずかないよう、くれぐれも注意してください。
  • Nestle Aland 28 - βλέπετε δὲ μή πως ἡ ἐξουσία ὑμῶν αὕτη πρόσκομμα γένηται τοῖς ἀσθενέσιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - βλέπετε δὲ μή πως ἡ ἐξουσία ὑμῶν αὕτη, πρόσκομμα γένηται τοῖς ἀσθενέσιν.
  • Nova Versão Internacional - Contudo, tenham cuidado para que o exercício da liberdade de vocês não se torne uma pedra de tropeço para os fracos.
  • Hoffnung für alle - Trotzdem solltet ihr darauf achten, dass ihr mit der Freiheit, die ihr zu haben glaubt, dem nicht schadet, dessen Glaube noch schwach ist.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่างไรก็ตามจงระวังอย่าให้การกระทำโดยอิสระเสรีของเรากลายเป็นหินสะดุดของพี่น้องที่อ่อนแอ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​จง​ระวัง​ว่า ความ​มี​อิสระ​ของ​ท่าน​จะ​ไม่​กลาย​เป็น​สิ่ง​ที่​ทำ​ให้​ผู้​อ่อนแอ​สะดุด​ใจ
  • Ma-thi-ơ 18:6 - Nhưng nếu ai làm cho một em bé đã theo Ta mất đức tin, thì thà buộc cối đá vào cổ người ấy ném xuống biển còn hơn!
  • Ma-thi-ơ 18:7 - Khốn cho thế giới đầy dẫy cạm bẫy tội lỗi! Cạm bẫy tất nhiên phải có, nhưng khốn cho ai gài bẫy để người khác phạm tội!
  • Lu-ca 17:1 - Một hôm, Chúa Giê-xu dạy các môn đệ: “Cạm bẫy tội lỗi không thể nào không có, nhưng khốn cho ai gài bẫy cho người khác phạm tội.
  • Lu-ca 17:2 - Ai xui các em bé này phạm tội, thì thà buộc cối đá vào cổ người ấy ném xuống biển còn hơn.
  • Y-sai 57:14 - Đức Chúa Trời phán: “Hãy sửa mới con đường! Làm sạch sỏi và đá để dân Ta trở về.”
  • Ê-xê-chi-ên 44:12 - Nhưng chúng đã khuyến dụ dân Ta thờ các thần tượng, làm cho Ít-ra-ên lún sâu vào tội ác. Vì vậy, Ta đã đưa tay thề rằng chúng phải gánh lấy hậu quả của tội lỗi chúng, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 14:3 - “Hỡi con người, đây là những trưởng lão đã đặt thần tượng trong lòng. Chúng đã giữ chặt những vật đó đến nỗi khiến chúng rơi vào tội lỗi. Tại sao Ta còn phải nghe lời chúng cầu hỏi nữa?
  • Ma-thi-ơ 18:10 - Các con phải thận trọng, đừng bao giờ khinh thường các em bé này! Vì Ta cho các con biết, thiên sứ của các em luôn luôn được quyền đến gần Cha Ta trên trời.
  • Rô-ma 15:1 - Dù có lòng tin vững mạnh, chúng ta cũng không nên làm thỏa lòng mình, nhưng phải lưu tâm nâng đỡ người kém đức tin.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:29 - Không phải lương tâm anh chị em nhưng lương tâm người đó.) Anh chị em có thể thắc mắc tại sao hành động tự do của mình bị lương tâm người khác chi phối?
  • Y-sai 35:3 - Với tin này, hãy làm vững mạnh những cánh tay yếu đuối và tăng cường các đầu gối suy nhược.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:21 - Tôi hổ thẹn nhìn nhận, chúng tôi quá “mềm yếu” với anh chị em! Nhưng nếu người khác dám khoe khoang về điều gì—tôi nói như người dại—tôi cũng dám khoe khoang về đều đó.
  • Lê-vi Ký 19:14 - Đừng rủa người điếc, cũng đừng đặt đá làm vấp chân người mù; nhưng phải kính sợ Đức Chúa Trời. Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Khải Huyền 2:14 - Nhưng Ta phải khiển trách con vài điều. Con có những người theo đường lối của Ba-la-am, người đã dạy Ba-lác cách quyến rũ người Ít-ra-ên phạm tội gian dâm và ăn của cúng thần tượng.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:32 - Đừng gây cho ai vấp phạm, dù là người Do Thái, Hy Lạp, hay anh chị em tín hữu trong Hội Thánh.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:10 - Nếu có ai thấy anh chị em—là người hiểu biết—ngồi ăn trong đền miếu thần tượng, lương tâm yếu đuối sẽ khuyến khích họ ăn của cúng thần tượng.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:12 - Khi anh chị em phạm tội với một tín hữu, làm thương tổn một lương tâm yếu đuối, tức là anh chị em phạm tội với Chúa Cứu Thế.
  • Rô-ma 14:13 - Vậy, anh chị em nên chấm dứt việc kết án nhau, nhưng hãy quyết định không tạo chướng ngại cho anh chị em mình vấp ngã.
  • Rô-ma 14:14 - Nhờ Chúa Giê-xu chỉ dạy, tôi biết chắc không một thức ăn nào có bản chất ô uế, nhưng nếu có người cho là ô uế, thì chỉ ô uế đối với người đó.
  • Rô-ma 14:15 - Nếu thức ăn của anh chị em làm cho một tín hữu bị tổn thương, anh chị em không hành động theo tình yêu thương nữa. Đừng để thức ăn của anh chị em hủy diệt người được Chúa Cứu Thế chịu chết thay.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:24 - Đừng làm việc vì lợi riêng, nhưng hãy mưu lợi ích chung cho nhiều người.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:22 - Giữa người yếu đuối, tôi sống như người yếu đuối, để cứu người yếu đuối. Tôi hòa mình với mọi người, dùng mọi cách để có thể cứu một số người.
  • 1 Phi-e-rơ 2:16 - Anh chị em đã thoát khỏi vòng kiềm tỏa; như thế không có nghĩa là anh chị em được tự do làm điều quấy. Hãy sống như người đầy tớ của Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 14:1 - Hãy tiếp nhận các tín hữu còn yếu đức tin, đừng chỉ trích họ về những gì họ nghĩ đúng hay sai.
  • Rô-ma 14:2 - Có người tin mình ăn được mọi thức ăn. Nhưng có tín hữu khác với lương tâm nhạy bén chỉ ăn rau mà thôi.
  • 2 Phi-e-rơ 2:19 - Họ chủ trương và truyền bá chủ nghĩa tự do; thật ra, họ đang làm nô lệ cho sự đồi trụy. Vì hễ người ta bị thứ gì chủ trị, là làm nô lệ cho thứ đó.
  • Rô-ma 14:20 - Đừng để thức ăn làm hỏng việc của Đức Chúa Trời. Mọi thức ăn đều được chấp nhận, nhưng ăn uống mà gây cho người khác vấp phạm thì thật xấu.
  • Rô-ma 14:21 - Tốt hơn là đừng ăn thịt, uống rượu hoặc làm gì cho anh chị em mình vấp phạm.
  • Ga-la-ti 5:13 - Thưa anh chị em, Chúa đã cho anh chị em được tự do, nhưng đừng hiểu lầm tự do là phóng đãng, buông trôi theo dục vọng. Anh chị em được tự do để phục vụ lẫn nhau trong tình yêu thương,
圣经
资源
计划
奉献