逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ai tự nghĩ mình hiểu biết nhiều là người chưa biết đủ những điều đáng phải biết.
- 新标点和合本 - 若有人以为自己知道什么,按他所当知道的,他仍是不知道。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 若有人自以为知道什么,他其实仍不知道他所应当知道的。
- 和合本2010(神版-简体) - 若有人自以为知道什么,他其实仍不知道他所应当知道的。
- 当代译本 - 若有人自以为知道些什么,其实他仍未达到真正知道的地步。
- 圣经新译本 - 如果有人自以为知道些什么,那么,他应该知道的,他还是不知道。
- 中文标准译本 - 如果有人自以为知道了什么,照着应该知道的,他还是不知道。
- 现代标点和合本 - 若有人以为自己知道什么,按他所当知道的,他仍是不知道。
- 和合本(拼音版) - 若有人以为自己知道什么,按他所当知道的,他仍是不知道。
- New International Version - Those who think they know something do not yet know as they ought to know.
- New International Reader's Version - Those who think they know something still don’t know as they should.
- English Standard Version - If anyone imagines that he knows something, he does not yet know as he ought to know.
- New Living Translation - Anyone who claims to know all the answers doesn’t really know very much.
- Christian Standard Bible - If anyone thinks he knows anything, he does not yet know it as he ought to know it.
- New American Standard Bible - If anyone thinks that he knows anything, he has not yet known as he ought to know;
- New King James Version - And if anyone thinks that he knows anything, he knows nothing yet as he ought to know.
- Amplified Bible - If anyone imagines that he knows and understands anything [of divine matters, without love], he has not yet known as he ought to know.
- American Standard Version - If any man thinketh that he knoweth anything, he knoweth not yet as he ought to know;
- King James Version - And if any man think that he knoweth any thing, he knoweth nothing yet as he ought to know.
- New English Translation - If someone thinks he knows something, he does not yet know to the degree that he needs to know.
- World English Bible - But if anyone thinks that he knows anything, he doesn’t yet know as he ought to know.
- 新標點和合本 - 若有人以為自己知道甚麼,按他所當知道的,他仍是不知道。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 若有人自以為知道甚麼,他其實仍不知道他所應當知道的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 若有人自以為知道甚麼,他其實仍不知道他所應當知道的。
- 當代譯本 - 若有人自以為知道些什麼,其實他仍未達到真正知道的地步。
- 聖經新譯本 - 如果有人自以為知道些甚麼,那麼,他應該知道的,他還是不知道。
- 呂振中譯本 - 若有人自以為知道了甚麼,他還沒有按所應當知道的而知道呢。
- 中文標準譯本 - 如果有人自以為知道了什麼,照著應該知道的,他還是不知道。
- 現代標點和合本 - 若有人以為自己知道什麼,按他所當知道的,他仍是不知道。
- 文理和合譯本 - 若人自以為知則所當知者、尚未知也、
- 文理委辦譯本 - 顧自為有知、則所當知之知不知矣、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若人自以為知、則按所當知、無所知也、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 人若自以為有知、是誠昧於求知之道;
- Nueva Versión Internacional - El que cree que sabe algo, todavía no sabe como debiera saber.
- 현대인의 성경 - 무엇을 안다고 생각하는 사람은 마땅히 알아야 할 것을 모르는 사람입니다.
- Новый Русский Перевод - Тот, кто думает, что он что-то знает, на самом деле еще не знает так, как ему следовало бы знать.
- Восточный перевод - Тот, кто думает, что он достиг знания, на самом деле ещё не знает так, как ему следовало бы знать.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тот, кто думает, что он достиг знания, на самом деле ещё не знает так, как ему следовало бы знать.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тот, кто думает, что он достиг знания, на самом деле ещё не знает так, как ему следовало бы знать.
- La Bible du Semeur 2015 - Celui qui s’imagine avoir de la connaissance ne connaît pas encore comme on doit connaître.
- リビングバイブル - もし、自分はどんな問題にも答えられると思い上がっている人がいたなら、それは、自らの無知をさらけ出しているにすぎません。
- Nestle Aland 28 - εἴ τις δοκεῖ ἐγνωκέναι τι, οὔπω ἔγνω καθὼς δεῖ γνῶναι·
- unfoldingWord® Greek New Testament - εἴ τις δοκεῖ ἐγνωκέναι τι, οὔπω ἔγνω καθὼς δεῖ γνῶναι.
- Nova Versão Internacional - Quem pensa conhecer alguma coisa, ainda não conhece como deveria.
- Hoffnung für alle - Wenn sich einer also etwas auf sein Wissen einbildet, so weiß er gerade nicht, worauf es ankommt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ใดที่คิดว่าตนเองรู้บางสิ่งแล้ว ผู้นั้นยังไม่รู้อย่างที่เขาควรจะรู้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คนที่คิดว่าตนรู้ ก็ถือว่ายังไม่รู้เท่าที่ควร
交叉引用
- Châm Ngôn 30:2 - Tôi là người ngu dốt nhất, và cũng không hiểu biết như người thường.
- Châm Ngôn 30:3 - Tôi chưa được học sự khôn ngoan, cũng không có sự hiểu biết về Đấng Thánh.
- Châm Ngôn 30:4 - Ai đã lên trời, rồi xuống đất? Ai đã góp gió trong tay, bọc biển trong áo, tạo nên vũ trụ? Đấng ấy là Ai? Và Con Trai Ngài tên gì? Xin nói giúp tôi, nếu ngươi biết!
- Rô-ma 11:25 - Thưa anh chị em, tôi muốn anh chị em biết rõ huyền nhiệm này, để anh chị em khỏi tự phụ: Một thành phần người Ít-ra-ên cứng lòng cho đến chừng đủ số Dân Ngoại đến với Chúa Cứu Thế.
- 1 Ti-mô-thê 1:5 - Mục đích chức vụ con là gây dựng tình thương bắt nguồn từ tấm lòng thánh khiết, lương tâm trong sạch và đức tin chân thật.
- 1 Ti-mô-thê 1:6 - Vài người đi sai mục đích ấy và theo đuổi những cuộc cãi cọ, nói xàm vô ích.
- 1 Ti-mô-thê 1:7 - Họ muốn làm thầy dạy luật mà không hiểu điều mình nói và tin tưởng.
- 1 Cô-rinh-tô 13:8 - Tình yêu trường tồn bất diệt. Các lời giảng thuyết hùng hồn sẽ dứt, tài nói ngoại ngữ sẽ ngưng và tri thức con người sẽ lỗi thời.
- 1 Cô-rinh-tô 13:9 - Vì tri thức chúng ta còn thiếu sót, tài giảng thuyết cũng bất toàn!
- Châm Ngôn 26:12 - Một người tự phụ cho mình là khôn, còn tệ hại hơn một người đần độn.
- Ga-la-ti 6:3 - Người nào tự tôn tự đại, không chịu giúp đỡ anh chị em, là người vô dụng, chỉ tự lừa dối mà thôi.
- 1 Ti-mô-thê 6:3 - Ai dạy giáo lý khác, không phù hợp với lời Chúa Cứu Thế Giê-xu và giáo huấn Phúc Âm,
- 1 Ti-mô-thê 6:4 - là người kiêu ngạo, dại dột, ham chất vấn và khẩu chiến, gieo mầm ganh tị, tranh chấp, xúc phạm, nghi ngờ xấu,
- 1 Cô-rinh-tô 3:18 - Đừng ai tự lừa dối! Ai trong anh chị em tưởng mình khôn ngoan theo đời này, hãy nhìn nhận mình khờ dại để được khôn ngoan thật.
- 1 Cô-rinh-tô 13:12 - Ngày nay, ta thấy sự vật phản chiếu qua một tấm gương mờ. Đến ngày ấy, ta sẽ thấy rõ ràng tận mắt. Ngày nay, tôi chỉ biết đôi phần; ngày ấy, tôi sẽ biết tường tận như Chúa biết tôi.