Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:33 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người có vợ phải bận lo việc đời này, làm cho vợ hài lòng,
  • 新标点和合本 - 娶了妻的,是为世上的事挂虑,想怎样叫妻子喜悦。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 结了婚的是为世上的事挂虑,想怎样让妻子喜悦,
  • 和合本2010(神版-简体) - 结了婚的是为世上的事挂虑,想怎样让妻子喜悦,
  • 当代译本 - 但已婚的男子关心世上的事,想着如何取悦妻子,
  • 圣经新译本 - 但娶了妻子的人是为世上的事挂虑,想怎样去讨妻子的欢心,
  • 中文标准译本 - 而结了婚的男人所挂虑的是世界的事,是要怎样讨妻子的喜悦,
  • 现代标点和合本 - 娶了妻的,是为世上的事挂虑,想怎样叫妻子喜悦。
  • 和合本(拼音版) - 娶了妻的,是为世上的事挂虑,想怎样叫妻子喜悦。
  • New International Version - But a married man is concerned about the affairs of this world—how he can please his wife—
  • New International Reader's Version - But a married man is concerned about the matters of this world. He wants to know how he can please his wife.
  • English Standard Version - But the married man is anxious about worldly things, how to please his wife,
  • New Living Translation - But a married man has to think about his earthly responsibilities and how to please his wife.
  • Christian Standard Bible - But the married man is concerned about the things of the world — how he may please his wife —
  • New American Standard Bible - but one who is married is concerned about the things of the world, how he may please his wife,
  • New King James Version - But he who is married cares about the things of the world—how he may please his wife.
  • Amplified Bible - but the married man is concerned about worldly things, how he may please his wife,
  • American Standard Version - but he that is married is careful for the things of the world, how he may please his wife,
  • King James Version - But he that is married careth for the things that are of the world, how he may please his wife.
  • New English Translation - But a married man is concerned about the things of the world, how to please his wife,
  • World English Bible - but he who is married is concerned about the things of the world, how he may please his wife.
  • 新標點和合本 - 娶了妻的,是為世上的事掛慮,想怎樣叫妻子喜悅。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 結了婚的是為世上的事掛慮,想怎樣讓妻子喜悅,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 結了婚的是為世上的事掛慮,想怎樣讓妻子喜悅,
  • 當代譯本 - 但已婚的男子關心世上的事,想著如何取悅妻子,
  • 聖經新譯本 - 但娶了妻子的人是為世上的事掛慮,想怎樣去討妻子的歡心,
  • 呂振中譯本 - 結婚的掛慮世界的事、要怎樣給妻子喜歡,
  • 中文標準譯本 - 而結了婚的男人所掛慮的是世界的事,是要怎樣討妻子的喜悅,
  • 現代標點和合本 - 娶了妻的,是為世上的事掛慮,想怎樣叫妻子喜悅。
  • 文理和合譯本 - 有妻者慮世之事、如何悅妻、
  • 文理委辦譯本 - 有妻者慮世之事如何悅妻、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有妻者慮世之事、如何悅妻、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 有妻者則注意世故、兼欲取悅於妻、則分心矣。
  • Nueva Versión Internacional - Pero el casado se preocupa de las cosas de este mundo y de cómo agradar a su esposa;
  • 현대인의 성경 - 결혼한 남자는 어떻게 하면 자기 아내를 기쁘게 할까 하고 세상 일에 신경을 쓰게 되어
  • Новый Русский Перевод - Женатому же приходится заботиться о насущных нуждах, о том, как угодить жене. Его интересы раздвоены.
  • Восточный перевод - Женатому же приходится заботиться о насущных нуждах, о том, как угодить жене. Его интересы раздвоены.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Женатому же приходится заботиться о насущных нуждах, о том, как угодить жене. Его интересы раздвоены.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Женатому же приходится заботиться о насущных нуждах, о том, как угодить жене. Его интересы раздвоены.
  • La Bible du Semeur 2015 - Celui qui est marié s’occupe des affaires de ce monde, pour plaire à sa femme ;
  • リビングバイブル - しかし、結婚した男性はそうはいきません。どうしても、この世での責任や、妻を喜ばせることに気を取られがちになります。
  • Nestle Aland 28 - ὁ δὲ γαμήσας μεριμνᾷ τὰ τοῦ κόσμου, πῶς ἀρέσῃ τῇ γυναικί,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ γαμήσας μεριμνᾷ τὰ τοῦ κόσμου, πῶς ἀρέσῃ τῇ γυναικί, καὶ μεμέρισται καὶ. ἡ γυνὴ ἡ ἄγαμος καὶ ἡ παρθένος
  • Nova Versão Internacional - Mas o homem casado preocupa-se com as coisas deste mundo, em como agradar sua mulher,
  • Hoffnung für alle - Ist aber jemand verheiratet, so kümmert er sich um viele Dinge des täglichen Lebens und will seiner Frau gefallen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ส่วนคนที่แต่งงานแล้วก็สาละวนอยู่กับเรื่องของโลกนี้ มุ่งให้ภรรยาพอใจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​คน​ที่​แต่งงาน​แล้ว​ก็​จะ​ห่วงใย​ใน​เรื่อง​ของ​โลก​นี้​ว่า เขา​จะ​เอาใจ​ภรรยา​ได้​อย่างไร​บ้าง
交叉引用
  • Ê-phê-sô 5:25 - Chồng phải yêu vợ như Chúa Cứu Thế đã yêu Hội Thánh, hy sinh tính mạng vì Hội Thánh,
  • Ê-phê-sô 5:26 - dùng nước và Đạo Đức Chúa Trời rửa cho Hội Thánh được tinh sạch,
  • Ê-phê-sô 5:27 - nhằm trình diện trước mặt Ngài như một Hội Thánh vinh hiển, không vết không nhăn, không một khuyết điểm nào, nhưng thánh khiết trọn vẹn.
  • Ê-phê-sô 5:28 - Đó là cách chồng phải yêu vợ, coi vợ như bản thân, yêu vợ tức là yêu bản thân.
  • Ê-phê-sô 5:29 - Vì chẳng ai ghét chính thân mình, nhưng phải lo nuôi dưỡng và chăm sóc, cũng như Chúa Cứu Thế chăm sóc Hội Thánh là thân thể Ngài,
  • Ê-phê-sô 5:30 - và chúng ta là bộ phận của thân thể đó.
  • Ê-phê-sô 5:31 - Vì thế, người đàn ông sẽ lìa cha mẹ để kết hợp với vợ mình, và hai người thành một.
  • Ê-phê-sô 5:32 - Điều này là một huyền nhiệm, chẳng khác gì huyền nhiệm giữa Chúa Cứu Thế và Hội Thánh.
  • Ê-phê-sô 5:33 - Vậy, tôi xin nhắc lại, chồng phải yêu vợ như chính thân mình, còn vợ phải kính phục chồng.
  • 1 Ti-mô-thê 5:8 - Ai không săn sóc bà con thân thuộc, nhất là gia đình mình, là người chối bỏ đức tin, còn xấu hơn người không tin Chúa.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:11 - Hãy tập sống trầm lặng, chăm lo công việc mình, tự tay mình làm việc như chúng tôi đã dặn.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:12 - Do nếp sống đó, anh chị em được người chưa tin Chúa tôn trọng, và khỏi phiền luỵ, nhờ cậy ai.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:3 - Chồng phải trọn bổn phận đối với vợ, vợ cũng phải trọn bổn phận đối với chồng.
  • Nê-hê-mi 5:1 - Lúc ấy, có một số người và gia đình họ kêu ca về hành động bóc lột của một số người Do Thái khác.
  • Nê-hê-mi 5:2 - Có người nói: “Gia đình chúng tôi đông đảo, nhưng không đủ thức ăn.”
  • Nê-hê-mi 5:3 - Người khác nói: “Chúng tôi đã đem đồng ruộng, vườn nho, nhà cửa cầm cố hết để lấy thóc ăn cho khỏi đói.”
  • Nê-hê-mi 5:4 - Người khác nữa phàn nàn: “Chúng tôi phải cầm đợ ruộng, và vườn nho, lấy tiền đóng thuế cho vua.
  • Nê-hê-mi 5:5 - Chúng tôi cũng là người như họ, con cái chúng tôi cũng như con cái họ. Thế mà chúng tôi phải bán con chúng tôi để làm nô lệ cho họ. Thật ra, chúng tôi đã có mấy đứa con gái làm nô lệ rồi, nhưng không còn phương cách chuộc chúng, vì vườn ruộng cũng đã đem cầm cho họ hết!”
  • Lu-ca 12:22 - Chúa Giê-xu dạy các môn đệ: “Đừng lo âu về vấn đề đủ thức ăn để ăn hay đủ quần áo để mặc.
  • 1 Sa-mu-ên 1:4 - Vào ngày dâng sinh tế, Ên-ca-na chia cho Phê-ni-a và các con mỗi người một phần lễ vật đã dâng.
  • 1 Sa-mu-ên 1:5 - Nhưng ông cũng chỉ cho An-ne một phần như những người khác dù ông thương yêu nàng vì Chúa Hằng Hữu cho nàng son sẻ.
  • 1 Sa-mu-ên 1:6 - Phê-ni-a thường mang việc Chúa Hằng Hữu không cho An-ne có con ra để trêu chọc.
  • 1 Sa-mu-ên 1:7 - Và việc cứ xảy ra như thế năm này sang năm khác mỗi khi họ lên Đền Tạm. Phê-ni-a cứ trêu tức An-ne đến độ An-ne phải khóc và bỏ ăn.
  • 1 Sa-mu-ên 1:8 - Ên-ca-na tìm lời an ủi vợ: “Tại sao em khóc, An-ne? Tại sao em không ăn? Có phải em buồn bực vì không có con? Em đã có anh đây này—anh không đáng giá hơn mười đứa con trai sao?”
  • Cô-lô-se 3:19 - Chồng phải yêu vợ, đừng đối xử khắt khe.
  • 1 Phi-e-rơ 3:7 - Người làm chồng nên săn sóc vợ, hiểu biết những nhu cầu của vợ, tôn trọng không những vì họ thuộc phái yếu, mà còn vì cả hai vợ chồng cùng chia sẻ sự sống Chúa cho. Như vậy, sự cầu nguyện của anh em sẽ không bị cản trở.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người có vợ phải bận lo việc đời này, làm cho vợ hài lòng,
  • 新标点和合本 - 娶了妻的,是为世上的事挂虑,想怎样叫妻子喜悦。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 结了婚的是为世上的事挂虑,想怎样让妻子喜悦,
  • 和合本2010(神版-简体) - 结了婚的是为世上的事挂虑,想怎样让妻子喜悦,
  • 当代译本 - 但已婚的男子关心世上的事,想着如何取悦妻子,
  • 圣经新译本 - 但娶了妻子的人是为世上的事挂虑,想怎样去讨妻子的欢心,
  • 中文标准译本 - 而结了婚的男人所挂虑的是世界的事,是要怎样讨妻子的喜悦,
  • 现代标点和合本 - 娶了妻的,是为世上的事挂虑,想怎样叫妻子喜悦。
  • 和合本(拼音版) - 娶了妻的,是为世上的事挂虑,想怎样叫妻子喜悦。
  • New International Version - But a married man is concerned about the affairs of this world—how he can please his wife—
  • New International Reader's Version - But a married man is concerned about the matters of this world. He wants to know how he can please his wife.
  • English Standard Version - But the married man is anxious about worldly things, how to please his wife,
  • New Living Translation - But a married man has to think about his earthly responsibilities and how to please his wife.
  • Christian Standard Bible - But the married man is concerned about the things of the world — how he may please his wife —
  • New American Standard Bible - but one who is married is concerned about the things of the world, how he may please his wife,
  • New King James Version - But he who is married cares about the things of the world—how he may please his wife.
  • Amplified Bible - but the married man is concerned about worldly things, how he may please his wife,
  • American Standard Version - but he that is married is careful for the things of the world, how he may please his wife,
  • King James Version - But he that is married careth for the things that are of the world, how he may please his wife.
  • New English Translation - But a married man is concerned about the things of the world, how to please his wife,
  • World English Bible - but he who is married is concerned about the things of the world, how he may please his wife.
  • 新標點和合本 - 娶了妻的,是為世上的事掛慮,想怎樣叫妻子喜悅。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 結了婚的是為世上的事掛慮,想怎樣讓妻子喜悅,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 結了婚的是為世上的事掛慮,想怎樣讓妻子喜悅,
  • 當代譯本 - 但已婚的男子關心世上的事,想著如何取悅妻子,
  • 聖經新譯本 - 但娶了妻子的人是為世上的事掛慮,想怎樣去討妻子的歡心,
  • 呂振中譯本 - 結婚的掛慮世界的事、要怎樣給妻子喜歡,
  • 中文標準譯本 - 而結了婚的男人所掛慮的是世界的事,是要怎樣討妻子的喜悅,
  • 現代標點和合本 - 娶了妻的,是為世上的事掛慮,想怎樣叫妻子喜悅。
  • 文理和合譯本 - 有妻者慮世之事、如何悅妻、
  • 文理委辦譯本 - 有妻者慮世之事如何悅妻、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有妻者慮世之事、如何悅妻、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 有妻者則注意世故、兼欲取悅於妻、則分心矣。
  • Nueva Versión Internacional - Pero el casado se preocupa de las cosas de este mundo y de cómo agradar a su esposa;
  • 현대인의 성경 - 결혼한 남자는 어떻게 하면 자기 아내를 기쁘게 할까 하고 세상 일에 신경을 쓰게 되어
  • Новый Русский Перевод - Женатому же приходится заботиться о насущных нуждах, о том, как угодить жене. Его интересы раздвоены.
  • Восточный перевод - Женатому же приходится заботиться о насущных нуждах, о том, как угодить жене. Его интересы раздвоены.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Женатому же приходится заботиться о насущных нуждах, о том, как угодить жене. Его интересы раздвоены.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Женатому же приходится заботиться о насущных нуждах, о том, как угодить жене. Его интересы раздвоены.
  • La Bible du Semeur 2015 - Celui qui est marié s’occupe des affaires de ce monde, pour plaire à sa femme ;
  • リビングバイブル - しかし、結婚した男性はそうはいきません。どうしても、この世での責任や、妻を喜ばせることに気を取られがちになります。
  • Nestle Aland 28 - ὁ δὲ γαμήσας μεριμνᾷ τὰ τοῦ κόσμου, πῶς ἀρέσῃ τῇ γυναικί,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ γαμήσας μεριμνᾷ τὰ τοῦ κόσμου, πῶς ἀρέσῃ τῇ γυναικί, καὶ μεμέρισται καὶ. ἡ γυνὴ ἡ ἄγαμος καὶ ἡ παρθένος
  • Nova Versão Internacional - Mas o homem casado preocupa-se com as coisas deste mundo, em como agradar sua mulher,
  • Hoffnung für alle - Ist aber jemand verheiratet, so kümmert er sich um viele Dinge des täglichen Lebens und will seiner Frau gefallen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ส่วนคนที่แต่งงานแล้วก็สาละวนอยู่กับเรื่องของโลกนี้ มุ่งให้ภรรยาพอใจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​คน​ที่​แต่งงาน​แล้ว​ก็​จะ​ห่วงใย​ใน​เรื่อง​ของ​โลก​นี้​ว่า เขา​จะ​เอาใจ​ภรรยา​ได้​อย่างไร​บ้าง
  • Ê-phê-sô 5:25 - Chồng phải yêu vợ như Chúa Cứu Thế đã yêu Hội Thánh, hy sinh tính mạng vì Hội Thánh,
  • Ê-phê-sô 5:26 - dùng nước và Đạo Đức Chúa Trời rửa cho Hội Thánh được tinh sạch,
  • Ê-phê-sô 5:27 - nhằm trình diện trước mặt Ngài như một Hội Thánh vinh hiển, không vết không nhăn, không một khuyết điểm nào, nhưng thánh khiết trọn vẹn.
  • Ê-phê-sô 5:28 - Đó là cách chồng phải yêu vợ, coi vợ như bản thân, yêu vợ tức là yêu bản thân.
  • Ê-phê-sô 5:29 - Vì chẳng ai ghét chính thân mình, nhưng phải lo nuôi dưỡng và chăm sóc, cũng như Chúa Cứu Thế chăm sóc Hội Thánh là thân thể Ngài,
  • Ê-phê-sô 5:30 - và chúng ta là bộ phận của thân thể đó.
  • Ê-phê-sô 5:31 - Vì thế, người đàn ông sẽ lìa cha mẹ để kết hợp với vợ mình, và hai người thành một.
  • Ê-phê-sô 5:32 - Điều này là một huyền nhiệm, chẳng khác gì huyền nhiệm giữa Chúa Cứu Thế và Hội Thánh.
  • Ê-phê-sô 5:33 - Vậy, tôi xin nhắc lại, chồng phải yêu vợ như chính thân mình, còn vợ phải kính phục chồng.
  • 1 Ti-mô-thê 5:8 - Ai không săn sóc bà con thân thuộc, nhất là gia đình mình, là người chối bỏ đức tin, còn xấu hơn người không tin Chúa.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:11 - Hãy tập sống trầm lặng, chăm lo công việc mình, tự tay mình làm việc như chúng tôi đã dặn.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:12 - Do nếp sống đó, anh chị em được người chưa tin Chúa tôn trọng, và khỏi phiền luỵ, nhờ cậy ai.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:3 - Chồng phải trọn bổn phận đối với vợ, vợ cũng phải trọn bổn phận đối với chồng.
  • Nê-hê-mi 5:1 - Lúc ấy, có một số người và gia đình họ kêu ca về hành động bóc lột của một số người Do Thái khác.
  • Nê-hê-mi 5:2 - Có người nói: “Gia đình chúng tôi đông đảo, nhưng không đủ thức ăn.”
  • Nê-hê-mi 5:3 - Người khác nói: “Chúng tôi đã đem đồng ruộng, vườn nho, nhà cửa cầm cố hết để lấy thóc ăn cho khỏi đói.”
  • Nê-hê-mi 5:4 - Người khác nữa phàn nàn: “Chúng tôi phải cầm đợ ruộng, và vườn nho, lấy tiền đóng thuế cho vua.
  • Nê-hê-mi 5:5 - Chúng tôi cũng là người như họ, con cái chúng tôi cũng như con cái họ. Thế mà chúng tôi phải bán con chúng tôi để làm nô lệ cho họ. Thật ra, chúng tôi đã có mấy đứa con gái làm nô lệ rồi, nhưng không còn phương cách chuộc chúng, vì vườn ruộng cũng đã đem cầm cho họ hết!”
  • Lu-ca 12:22 - Chúa Giê-xu dạy các môn đệ: “Đừng lo âu về vấn đề đủ thức ăn để ăn hay đủ quần áo để mặc.
  • 1 Sa-mu-ên 1:4 - Vào ngày dâng sinh tế, Ên-ca-na chia cho Phê-ni-a và các con mỗi người một phần lễ vật đã dâng.
  • 1 Sa-mu-ên 1:5 - Nhưng ông cũng chỉ cho An-ne một phần như những người khác dù ông thương yêu nàng vì Chúa Hằng Hữu cho nàng son sẻ.
  • 1 Sa-mu-ên 1:6 - Phê-ni-a thường mang việc Chúa Hằng Hữu không cho An-ne có con ra để trêu chọc.
  • 1 Sa-mu-ên 1:7 - Và việc cứ xảy ra như thế năm này sang năm khác mỗi khi họ lên Đền Tạm. Phê-ni-a cứ trêu tức An-ne đến độ An-ne phải khóc và bỏ ăn.
  • 1 Sa-mu-ên 1:8 - Ên-ca-na tìm lời an ủi vợ: “Tại sao em khóc, An-ne? Tại sao em không ăn? Có phải em buồn bực vì không có con? Em đã có anh đây này—anh không đáng giá hơn mười đứa con trai sao?”
  • Cô-lô-se 3:19 - Chồng phải yêu vợ, đừng đối xử khắt khe.
  • 1 Phi-e-rơ 3:7 - Người làm chồng nên săn sóc vợ, hiểu biết những nhu cầu của vợ, tôn trọng không những vì họ thuộc phái yếu, mà còn vì cả hai vợ chồng cùng chia sẻ sự sống Chúa cho. Như vậy, sự cầu nguyện của anh em sẽ không bị cản trở.
圣经
资源
计划
奉献