Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi có cảm tưởng Đức Chúa Trời đưa các sứ đồ chúng tôi ra sau rốt như những người tử tội, để trình diễn cho thiên sứ và loài người cùng xem.
  • 新标点和合本 - 我想 神把我们使徒明明列在末后,好像定死罪的囚犯;因为我们成了一台戏,给世人和天使观看。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我想,上帝把我们作使徒的明显地列在末后,好像定死罪的囚犯,因为我们成了一台戏,给世界、天使和众人观看。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我想, 神把我们作使徒的明显地列在末后,好像定死罪的囚犯,因为我们成了一台戏,给世界、天使和众人观看。
  • 当代译本 - 我想,上帝把我们使徒排在队伍的末尾,好像被判死罪的囚犯,让我们成了一台戏,给宇宙观看,给天使和世人观看。
  • 圣经新译本 - 我想 神是把我们作使徒的列在最后,好像定了死刑的人,因为我们成了一台戏给宇宙观看,就是给天使和世人观看!
  • 中文标准译本 - 其实我在想,神把我们做使徒的列在最后,好像被定死罪的人;原来我们成了给宇宙 、天使、世人的一台戏。
  • 现代标点和合本 - 我想神把我们使徒明明列在末后,好像定死罪的囚犯;因为我们成了一台戏,给世人和天使观看。
  • 和合本(拼音版) - 我想上帝把我们使徒明明列在末后,好像定死罪的囚犯;因为我们成了一台戏,给世人和天使观看。
  • New International Version - For it seems to me that God has put us apostles on display at the end of the procession, like those condemned to die in the arena. We have been made a spectacle to the whole universe, to angels as well as to human beings.
  • New International Reader's Version - It seems to me that God has put us apostles on display at the end of a parade. We are like people sentenced to die in front of a crowd. We have been made a show for the whole creation to see. Angels and people are staring at us.
  • English Standard Version - For I think that God has exhibited us apostles as last of all, like men sentenced to death, because we have become a spectacle to the world, to angels, and to men.
  • New Living Translation - Instead, I sometimes think God has put us apostles on display, like prisoners of war at the end of a victor’s parade, condemned to die. We have become a spectacle to the entire world—to people and angels alike.
  • The Message - It seems to me that God has put us who bear his Message on stage in a theater in which no one wants to buy a ticket. We’re something everyone stands around and stares at, like an accident in the street. We’re the Messiah’s misfits. You might be sure of yourselves, but we live in the midst of frailties and uncertainties. You might be well-thought-of by others, but we’re mostly kicked around. Much of the time we don’t have enough to eat, we wear patched and threadbare clothes, we get doors slammed in our faces, and we pick up odd jobs anywhere we can to eke out a living. When they call us names, we say, “God bless you.” When they spread rumors about us, we put in a good word for them. We’re treated like garbage, the leftovers that nobody wants. And it’s not getting any better.
  • Christian Standard Bible - For I think God has displayed us, the apostles, in last place, like men condemned to die: We have become a spectacle to the world, both to angels and to people.
  • New American Standard Bible - For I think, God has exhibited us, the apostles, last of all as men condemned to death, because we have become a spectacle to the world, both to angels and to mankind.
  • New King James Version - For I think that God has displayed us, the apostles, last, as men condemned to death; for we have been made a spectacle to the world, both to angels and to men.
  • Amplified Bible - For, I think, God has exhibited us apostles at the end of the line, like men sentenced to death [and paraded as prisoners in a procession], because we have become a spectacle to the world [a show in the world’s amphitheater], both to angels and to men.
  • American Standard Version - For, I think, God hath set forth us the apostles last of all, as men doomed to death: for we are made a spectacle unto the world, both to angels and men.
  • King James Version - For I think that God hath set forth us the apostles last, as it were appointed to death: for we are made a spectacle unto the world, and to angels, and to men.
  • New English Translation - For, I think, God has exhibited us apostles last of all, as men condemned to die, because we have become a spectacle to the world, both to angels and to people.
  • World English Bible - For, I think that God has displayed us, the apostles, last of all, like men sentenced to death. For we are made a spectacle to the world, both to angels and men.
  • 新標點和合本 - 我想神把我們使徒明明列在末後,好像定死罪的囚犯;因為我們成了一臺戲,給世人和天使觀看。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我想,上帝把我們作使徒的明顯地列在末後,好像定死罪的囚犯,因為我們成了一臺戲,給世界、天使和眾人觀看。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我想, 神把我們作使徒的明顯地列在末後,好像定死罪的囚犯,因為我們成了一臺戲,給世界、天使和眾人觀看。
  • 當代譯本 - 我想,上帝把我們使徒排在隊伍的末尾,好像被判死罪的囚犯,讓我們成了一台戲,給宇宙觀看,給天使和世人觀看。
  • 聖經新譯本 - 我想 神是把我們作使徒的列在最後,好像定了死刑的人,因為我們成了一臺戲給宇宙觀看,就是給天使和世人觀看!
  • 呂振中譯本 - 我以為上帝是把我們做使徒的顯然列為最卑賤的廢物,好像定死罪的人:我們竟成了一齣戲給宇宙看,給天使給人類看呢!
  • 中文標準譯本 - 其實我在想,神把我們做使徒的列在最後,好像被定死罪的人;原來我們成了給宇宙 、天使、世人的一臺戲。
  • 現代標點和合本 - 我想神把我們使徒明明列在末後,好像定死罪的囚犯;因為我們成了一臺戲,給世人和天使觀看。
  • 文理和合譯本 - 我思上帝、置我儕使徒於末、如擬死者然、作劇於世、為天使與人所觀、
  • 文理委辦譯本 - 我思上帝、使我儕使徒、立於末局、如擬死之囚、為世人天使視若優伶、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我思天主、使我儕使徒、身居微末、如擬死之囚、如場上戲劇、為世界與天使及眾人所觀、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋天主已使我輩為其宗徒者、似成為最卑賤之人、一若擬死之囚、又似優伶演劇於世、以博人神之一笑者。
  • Nueva Versión Internacional - Por lo que veo, a nosotros los apóstoles Dios nos ha hecho desfilar en el último lugar, como a los sentenciados a muerte. Hemos llegado a ser un espectáculo para todo el universo, tanto para los ángeles como para los hombres.
  • 현대인의 성경 - 내가 생각하기에는 하나님이 우리 사도들을 사형장의 죄수들처럼 제일 천한 자리에 세우셔서 우리가 온 세상 사람들과 천사들에게 구경거리가 되었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Потому что мне кажется, что Бог выставил нас, апостолов, как последних из людей, как осужденных на смертную казнь, на всеобщее обозрение. Мы стали зрелищем для мира, для ангелов и для людей.
  • Восточный перевод - Потому что мне кажется, что Всевышний выставил нас, посланников Масиха, как последних из людей, как осуждённых на смертную казнь, на всеобщее обозрение. Мы стали зрелищем для мира, для ангелов и для людей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потому что мне кажется, что Аллах выставил нас, посланников аль-Масиха, как последних из людей, как осуждённых на смертную казнь, на всеобщее обозрение. Мы стали зрелищем для мира, для ангелов и для людей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потому что мне кажется, что Всевышний выставил нас, посланников Масеха, как последних из людей, как осуждённых на смертную казнь, на всеобщее обозрение. Мы стали зрелищем для мира, для ангелов и для людей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais il me semble plutôt que Dieu nous a assigné, à nous autres apôtres, la dernière place, comme à des condamnés à mort car, comme eux, il nous a livrés en spectacle au monde entier : aux anges et aux hommes .
  • リビングバイブル - こんなイメージが浮かびます。神様は私たち使徒を、死罪の判決が下された捕虜のように凱旋行列の最後に引き出し、人々や天使の前で見せ物にされたのだ、と。
  • Nestle Aland 28 - δοκῶ γάρ, ὁ θεὸς ἡμᾶς τοὺς ἀποστόλους ἐσχάτους ἀπέδειξεν ὡς ἐπιθανατίους, ὅτι θέατρον ἐγενήθημεν τῷ κόσμῳ καὶ ἀγγέλοις καὶ ἀνθρώποις.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - δοκῶ γάρ ὁ Θεὸς ἡμᾶς τοὺς ἀποστόλους ἐσχάτους ἀπέδειξεν, ὡς ἐπιθανατίους, ὅτι θέατρον ἐγενήθημεν τῷ κόσμῳ, καὶ ἀγγέλοις καὶ ἀνθρώποις.
  • Nova Versão Internacional - Porque me parece que Deus nos pôs a nós, os apóstolos, em último lugar, como condenados à morte. Viemos a ser um espetáculo para o mundo, tanto diante de anjos como de homens.
  • Hoffnung für alle - Doch ich meine, dass Gott uns, seinen Aposteln, den letzten Platz zugewiesen hat: Wir sind wie Menschen, die zum Tod in der Arena verurteilt wurden. Unser Kampf findet vor den Augen der ganzen Welt statt. Menschen und Engel beobachten gespannt, wie er ausgehen wird.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะข้าพเจ้าเห็นว่าพระเจ้าทรงให้เราเหล่าอัครทูตปรากฏอยู่ท้ายขบวน เหมือนผู้ที่ถูกลงโทษให้ถึงตายในสังเวียน ตกเป็นเป้าสายตาของทั้งจักรวาลทูตสวรรค์และมนุษย์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​คิด​ว่า​พระ​เจ้า​ให้​พวก​เรา​ซึ่ง​เป็น​อัครทูต​เป็น​คน​ท้าย​สุด​เหมือน​คน​ถูก​ตัดสิน​ประหาร เพราะ​เรา​ตก​เป็น​เป้า​สายตา​ของ​โลก รวม​ทั้ง​ทูต​สวรรค์​และ​มวล​มนุษย์
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 15:30 - Và tại sao chúng tôi chịu nguy hiểm từng giờ?
  • 1 Cô-rinh-tô 15:31 - Thưa anh chị em, mỗi ngày tôi giáp mặt với cái chết; do niềm tự hào vì anh chị em, trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, tôi dám quả quyết như thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:32 - Nếu cân nhắc lợi hại như người đời, tôi dại gì xông pha chiến đấu với hùm beo rắn rết tại Ê-phê-sô? Nếu người chết sẽ chẳng sống lại, “Hãy cứ ăn uống vì ngày mai chúng ta sẽ chết!”
  • Hê-bơ-rơ 11:36 - Có người chịu sỉ nhục đòn vọt. Có người bị xiềng xích, lao tù.
  • Khải Huyền 17:6 - Tôi thấy người phụ nữ say máu các thánh đồ và máu các nhân chứng của Chúa Giê-xu. Nhìn nó, tôi vô cùng kinh ngạc.
  • Khải Huyền 17:7 - Thiên sứ hỏi tôi: “Sao ông ngạc nhiên? Tôi sẽ giải nghĩa cho ông bí ẩn của nó và của con thú có bảy đầu, mười sừng nó đang cỡi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:9 - Vì Đức Chúa Trời chẳng chọn chúng ta để đoán phạt, nhưng để cứu rỗi do công lao Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:10 - Chúa đã chết thay cho chúng ta để chúng ta sống với Ngài mãi mãi, dù chúng ta còn sống hay đã qua đời trong ngày Chúa trở lại.
  • Khải Huyền 7:11 - Các thiên sứ đang đứng quanh ngai, các trưởng lão và bốn sinh vật đều sấp mặt xuống trước ngai thờ phượng Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 7:12 - Họ ca tụng: “A-men! Sự chúc tụng, vinh quang, và khôn ngoan, cảm tạ và vinh dự, uy quyền và sức mạnh thuộc về Đức Chúa Trời chúng ta đời đời vô tận! A-men.”
  • Khải Huyền 7:13 - Một trong hai mươi bốn trưởng lão hỏi tôi: “Những người mặc áo dài trắng đó là ai? Họ từ đâu đến?”
  • Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
  • Hê-bơ-rơ 1:14 - Các thiên sứ chỉ là thần phục dịch được Chúa sai đi phục vụ những người hưởng ân cứu rỗi.
  • Phi-líp 1:29 - Vì anh chị em chẳng những tin Chúa Cứu Thế nhưng còn được vinh dự chịu gian khổ vì Ngài nữa.
  • Phi-líp 1:30 - Anh chị em cũng hăng say chiến đấu bên cạnh chúng tôi: Như anh chị em đã thấy tôi từng chịu bao gian khổ vì Chúa, nay tôi vẫn tiếp tục đấu tranh quyết liệt cho Ngài.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:3 - để anh chị em khỏi thối chí ngã lòng khi hoạn nạn. Anh chị em thừa biết hoạn nạn xảy ra theo chương trình của Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:31 - Một vài viên chức thành phố là bạn của Phao-lô, cũng sai người đến khuyên ông đừng mạo hiểm vào nhà hát.
  • Thi Thiên 44:22 - Vì Chúa, mạng sống chúng tôi bị đe dọa suốt ngày; chúng tôi chẳng khác gì bầy chiên tại lò thịt.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:9 - Chúng tôi bị coi như người vô danh xa lạ, nhưng lại được nhiều người quen biết. Chúng tôi bị kể như chết rồi nhưng vẫn sống. Chúng tôi bị mang thương tích đầy mình nhưng không bỏ mạng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:29 - Chẳng mấy chốc, cả thành phố đều náo động. Dân chúng cùng ùa đến rạp hát, bắt theo hai bạn đồng hành của Phao-lô là Gai-út và A-ri-tạc, người Ma-xê-đoan.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:8 - Thưa anh chị em, thiết tưởng anh chị em nên biết nỗi gian khổ của chúng tôi tại Tiểu Á. Chúng tôi bị áp lực nặng nề quá mức, không còn hy vọng sống nữa.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:9 - Chúng tôi cảm thấy như bị lên án tử hình, nên không dám cậy mình, chỉ biết ủy thác mọi việc trong tay Đức Chúa Trời, Đấng khiến người chết sống lại.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:10 - Ngài đã giải cứu chúng tôi thoát chết trong đường tơ kẻ tóc. Chúng tôi tin chắc Ngài sẽ tiếp tục giải cứu chúng tôi.
  • Khải Huyền 6:9 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ năm, tôi thấy dưới bàn thờ có linh hồn những người bị giết vì đã công bố Đạo Chúa và trung thành làm chứng cho Ngài.
  • Khải Huyền 6:10 - Họ kêu lớn: “Lạy Chúa Chí Cao, là Đấng Thánh và chân thật, đến bao giờ Chúa mới xét xử và báo ứng những người trên mặt đất đã sát hại chúng con?”
  • Khải Huyền 6:11 - Họ được cấp mỗi người một áo dài trắng. Chúa bảo họ cứ an nghỉ ít lâu cho tới lúc đông đủ các anh chị em và bạn đồng sự chịu giết như họ.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:8 - Chúng tôi bị áp lực đủ cách, nhưng không kiệt quệ, bị bối rối, thắc mắc nhưng không bao giờ tuyệt vọng,
  • 2 Cô-rinh-tô 4:9 - bị bức hại nhưng không mất nơi nương tựa, bị quật ngã nhưng không bị tiêu diệt.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:10 - Thân này hằng mang sự chết của Chúa Giê-xu để sức sống Ngài thể hiện trong thân xác mình.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:11 - Chúng tôi sống nhưng tính mạng luôn bị đe dọa vì phục vụ Chúa, để sức sống Ngài thể hiện trong thân xác hư hoại của chúng tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:12 - Như thế, chết chóc luôn đe dọa chúng tôi, nhưng chính nhờ đó anh chị em được sống.
  • Rô-ma 8:36 - (Như Thánh Kinh đã ghi: “Vì Chúa, mạng sống chúng tôi bị đe dọa suốt ngày; chúng tôi chẳng khác gì bầy chiên tại lò thịt” ).
  • Hê-bơ-rơ 10:33 - Có lúc anh chị em công khai chịu sỉ nhục, hoạn nạn; đến khi người khác phải chịu, anh chị em cũng vui lòng chia sẻ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi có cảm tưởng Đức Chúa Trời đưa các sứ đồ chúng tôi ra sau rốt như những người tử tội, để trình diễn cho thiên sứ và loài người cùng xem.
  • 新标点和合本 - 我想 神把我们使徒明明列在末后,好像定死罪的囚犯;因为我们成了一台戏,给世人和天使观看。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我想,上帝把我们作使徒的明显地列在末后,好像定死罪的囚犯,因为我们成了一台戏,给世界、天使和众人观看。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我想, 神把我们作使徒的明显地列在末后,好像定死罪的囚犯,因为我们成了一台戏,给世界、天使和众人观看。
  • 当代译本 - 我想,上帝把我们使徒排在队伍的末尾,好像被判死罪的囚犯,让我们成了一台戏,给宇宙观看,给天使和世人观看。
  • 圣经新译本 - 我想 神是把我们作使徒的列在最后,好像定了死刑的人,因为我们成了一台戏给宇宙观看,就是给天使和世人观看!
  • 中文标准译本 - 其实我在想,神把我们做使徒的列在最后,好像被定死罪的人;原来我们成了给宇宙 、天使、世人的一台戏。
  • 现代标点和合本 - 我想神把我们使徒明明列在末后,好像定死罪的囚犯;因为我们成了一台戏,给世人和天使观看。
  • 和合本(拼音版) - 我想上帝把我们使徒明明列在末后,好像定死罪的囚犯;因为我们成了一台戏,给世人和天使观看。
  • New International Version - For it seems to me that God has put us apostles on display at the end of the procession, like those condemned to die in the arena. We have been made a spectacle to the whole universe, to angels as well as to human beings.
  • New International Reader's Version - It seems to me that God has put us apostles on display at the end of a parade. We are like people sentenced to die in front of a crowd. We have been made a show for the whole creation to see. Angels and people are staring at us.
  • English Standard Version - For I think that God has exhibited us apostles as last of all, like men sentenced to death, because we have become a spectacle to the world, to angels, and to men.
  • New Living Translation - Instead, I sometimes think God has put us apostles on display, like prisoners of war at the end of a victor’s parade, condemned to die. We have become a spectacle to the entire world—to people and angels alike.
  • The Message - It seems to me that God has put us who bear his Message on stage in a theater in which no one wants to buy a ticket. We’re something everyone stands around and stares at, like an accident in the street. We’re the Messiah’s misfits. You might be sure of yourselves, but we live in the midst of frailties and uncertainties. You might be well-thought-of by others, but we’re mostly kicked around. Much of the time we don’t have enough to eat, we wear patched and threadbare clothes, we get doors slammed in our faces, and we pick up odd jobs anywhere we can to eke out a living. When they call us names, we say, “God bless you.” When they spread rumors about us, we put in a good word for them. We’re treated like garbage, the leftovers that nobody wants. And it’s not getting any better.
  • Christian Standard Bible - For I think God has displayed us, the apostles, in last place, like men condemned to die: We have become a spectacle to the world, both to angels and to people.
  • New American Standard Bible - For I think, God has exhibited us, the apostles, last of all as men condemned to death, because we have become a spectacle to the world, both to angels and to mankind.
  • New King James Version - For I think that God has displayed us, the apostles, last, as men condemned to death; for we have been made a spectacle to the world, both to angels and to men.
  • Amplified Bible - For, I think, God has exhibited us apostles at the end of the line, like men sentenced to death [and paraded as prisoners in a procession], because we have become a spectacle to the world [a show in the world’s amphitheater], both to angels and to men.
  • American Standard Version - For, I think, God hath set forth us the apostles last of all, as men doomed to death: for we are made a spectacle unto the world, both to angels and men.
  • King James Version - For I think that God hath set forth us the apostles last, as it were appointed to death: for we are made a spectacle unto the world, and to angels, and to men.
  • New English Translation - For, I think, God has exhibited us apostles last of all, as men condemned to die, because we have become a spectacle to the world, both to angels and to people.
  • World English Bible - For, I think that God has displayed us, the apostles, last of all, like men sentenced to death. For we are made a spectacle to the world, both to angels and men.
  • 新標點和合本 - 我想神把我們使徒明明列在末後,好像定死罪的囚犯;因為我們成了一臺戲,給世人和天使觀看。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我想,上帝把我們作使徒的明顯地列在末後,好像定死罪的囚犯,因為我們成了一臺戲,給世界、天使和眾人觀看。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我想, 神把我們作使徒的明顯地列在末後,好像定死罪的囚犯,因為我們成了一臺戲,給世界、天使和眾人觀看。
  • 當代譯本 - 我想,上帝把我們使徒排在隊伍的末尾,好像被判死罪的囚犯,讓我們成了一台戲,給宇宙觀看,給天使和世人觀看。
  • 聖經新譯本 - 我想 神是把我們作使徒的列在最後,好像定了死刑的人,因為我們成了一臺戲給宇宙觀看,就是給天使和世人觀看!
  • 呂振中譯本 - 我以為上帝是把我們做使徒的顯然列為最卑賤的廢物,好像定死罪的人:我們竟成了一齣戲給宇宙看,給天使給人類看呢!
  • 中文標準譯本 - 其實我在想,神把我們做使徒的列在最後,好像被定死罪的人;原來我們成了給宇宙 、天使、世人的一臺戲。
  • 現代標點和合本 - 我想神把我們使徒明明列在末後,好像定死罪的囚犯;因為我們成了一臺戲,給世人和天使觀看。
  • 文理和合譯本 - 我思上帝、置我儕使徒於末、如擬死者然、作劇於世、為天使與人所觀、
  • 文理委辦譯本 - 我思上帝、使我儕使徒、立於末局、如擬死之囚、為世人天使視若優伶、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我思天主、使我儕使徒、身居微末、如擬死之囚、如場上戲劇、為世界與天使及眾人所觀、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋天主已使我輩為其宗徒者、似成為最卑賤之人、一若擬死之囚、又似優伶演劇於世、以博人神之一笑者。
  • Nueva Versión Internacional - Por lo que veo, a nosotros los apóstoles Dios nos ha hecho desfilar en el último lugar, como a los sentenciados a muerte. Hemos llegado a ser un espectáculo para todo el universo, tanto para los ángeles como para los hombres.
  • 현대인의 성경 - 내가 생각하기에는 하나님이 우리 사도들을 사형장의 죄수들처럼 제일 천한 자리에 세우셔서 우리가 온 세상 사람들과 천사들에게 구경거리가 되었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Потому что мне кажется, что Бог выставил нас, апостолов, как последних из людей, как осужденных на смертную казнь, на всеобщее обозрение. Мы стали зрелищем для мира, для ангелов и для людей.
  • Восточный перевод - Потому что мне кажется, что Всевышний выставил нас, посланников Масиха, как последних из людей, как осуждённых на смертную казнь, на всеобщее обозрение. Мы стали зрелищем для мира, для ангелов и для людей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потому что мне кажется, что Аллах выставил нас, посланников аль-Масиха, как последних из людей, как осуждённых на смертную казнь, на всеобщее обозрение. Мы стали зрелищем для мира, для ангелов и для людей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потому что мне кажется, что Всевышний выставил нас, посланников Масеха, как последних из людей, как осуждённых на смертную казнь, на всеобщее обозрение. Мы стали зрелищем для мира, для ангелов и для людей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais il me semble plutôt que Dieu nous a assigné, à nous autres apôtres, la dernière place, comme à des condamnés à mort car, comme eux, il nous a livrés en spectacle au monde entier : aux anges et aux hommes .
  • リビングバイブル - こんなイメージが浮かびます。神様は私たち使徒を、死罪の判決が下された捕虜のように凱旋行列の最後に引き出し、人々や天使の前で見せ物にされたのだ、と。
  • Nestle Aland 28 - δοκῶ γάρ, ὁ θεὸς ἡμᾶς τοὺς ἀποστόλους ἐσχάτους ἀπέδειξεν ὡς ἐπιθανατίους, ὅτι θέατρον ἐγενήθημεν τῷ κόσμῳ καὶ ἀγγέλοις καὶ ἀνθρώποις.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - δοκῶ γάρ ὁ Θεὸς ἡμᾶς τοὺς ἀποστόλους ἐσχάτους ἀπέδειξεν, ὡς ἐπιθανατίους, ὅτι θέατρον ἐγενήθημεν τῷ κόσμῳ, καὶ ἀγγέλοις καὶ ἀνθρώποις.
  • Nova Versão Internacional - Porque me parece que Deus nos pôs a nós, os apóstolos, em último lugar, como condenados à morte. Viemos a ser um espetáculo para o mundo, tanto diante de anjos como de homens.
  • Hoffnung für alle - Doch ich meine, dass Gott uns, seinen Aposteln, den letzten Platz zugewiesen hat: Wir sind wie Menschen, die zum Tod in der Arena verurteilt wurden. Unser Kampf findet vor den Augen der ganzen Welt statt. Menschen und Engel beobachten gespannt, wie er ausgehen wird.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะข้าพเจ้าเห็นว่าพระเจ้าทรงให้เราเหล่าอัครทูตปรากฏอยู่ท้ายขบวน เหมือนผู้ที่ถูกลงโทษให้ถึงตายในสังเวียน ตกเป็นเป้าสายตาของทั้งจักรวาลทูตสวรรค์และมนุษย์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​คิด​ว่า​พระ​เจ้า​ให้​พวก​เรา​ซึ่ง​เป็น​อัครทูต​เป็น​คน​ท้าย​สุด​เหมือน​คน​ถูก​ตัดสิน​ประหาร เพราะ​เรา​ตก​เป็น​เป้า​สายตา​ของ​โลก รวม​ทั้ง​ทูต​สวรรค์​และ​มวล​มนุษย์
  • 1 Cô-rinh-tô 15:30 - Và tại sao chúng tôi chịu nguy hiểm từng giờ?
  • 1 Cô-rinh-tô 15:31 - Thưa anh chị em, mỗi ngày tôi giáp mặt với cái chết; do niềm tự hào vì anh chị em, trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, tôi dám quả quyết như thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:32 - Nếu cân nhắc lợi hại như người đời, tôi dại gì xông pha chiến đấu với hùm beo rắn rết tại Ê-phê-sô? Nếu người chết sẽ chẳng sống lại, “Hãy cứ ăn uống vì ngày mai chúng ta sẽ chết!”
  • Hê-bơ-rơ 11:36 - Có người chịu sỉ nhục đòn vọt. Có người bị xiềng xích, lao tù.
  • Khải Huyền 17:6 - Tôi thấy người phụ nữ say máu các thánh đồ và máu các nhân chứng của Chúa Giê-xu. Nhìn nó, tôi vô cùng kinh ngạc.
  • Khải Huyền 17:7 - Thiên sứ hỏi tôi: “Sao ông ngạc nhiên? Tôi sẽ giải nghĩa cho ông bí ẩn của nó và của con thú có bảy đầu, mười sừng nó đang cỡi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:9 - Vì Đức Chúa Trời chẳng chọn chúng ta để đoán phạt, nhưng để cứu rỗi do công lao Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:10 - Chúa đã chết thay cho chúng ta để chúng ta sống với Ngài mãi mãi, dù chúng ta còn sống hay đã qua đời trong ngày Chúa trở lại.
  • Khải Huyền 7:11 - Các thiên sứ đang đứng quanh ngai, các trưởng lão và bốn sinh vật đều sấp mặt xuống trước ngai thờ phượng Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 7:12 - Họ ca tụng: “A-men! Sự chúc tụng, vinh quang, và khôn ngoan, cảm tạ và vinh dự, uy quyền và sức mạnh thuộc về Đức Chúa Trời chúng ta đời đời vô tận! A-men.”
  • Khải Huyền 7:13 - Một trong hai mươi bốn trưởng lão hỏi tôi: “Những người mặc áo dài trắng đó là ai? Họ từ đâu đến?”
  • Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
  • Hê-bơ-rơ 1:14 - Các thiên sứ chỉ là thần phục dịch được Chúa sai đi phục vụ những người hưởng ân cứu rỗi.
  • Phi-líp 1:29 - Vì anh chị em chẳng những tin Chúa Cứu Thế nhưng còn được vinh dự chịu gian khổ vì Ngài nữa.
  • Phi-líp 1:30 - Anh chị em cũng hăng say chiến đấu bên cạnh chúng tôi: Như anh chị em đã thấy tôi từng chịu bao gian khổ vì Chúa, nay tôi vẫn tiếp tục đấu tranh quyết liệt cho Ngài.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:3 - để anh chị em khỏi thối chí ngã lòng khi hoạn nạn. Anh chị em thừa biết hoạn nạn xảy ra theo chương trình của Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:31 - Một vài viên chức thành phố là bạn của Phao-lô, cũng sai người đến khuyên ông đừng mạo hiểm vào nhà hát.
  • Thi Thiên 44:22 - Vì Chúa, mạng sống chúng tôi bị đe dọa suốt ngày; chúng tôi chẳng khác gì bầy chiên tại lò thịt.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:9 - Chúng tôi bị coi như người vô danh xa lạ, nhưng lại được nhiều người quen biết. Chúng tôi bị kể như chết rồi nhưng vẫn sống. Chúng tôi bị mang thương tích đầy mình nhưng không bỏ mạng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:29 - Chẳng mấy chốc, cả thành phố đều náo động. Dân chúng cùng ùa đến rạp hát, bắt theo hai bạn đồng hành của Phao-lô là Gai-út và A-ri-tạc, người Ma-xê-đoan.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:8 - Thưa anh chị em, thiết tưởng anh chị em nên biết nỗi gian khổ của chúng tôi tại Tiểu Á. Chúng tôi bị áp lực nặng nề quá mức, không còn hy vọng sống nữa.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:9 - Chúng tôi cảm thấy như bị lên án tử hình, nên không dám cậy mình, chỉ biết ủy thác mọi việc trong tay Đức Chúa Trời, Đấng khiến người chết sống lại.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:10 - Ngài đã giải cứu chúng tôi thoát chết trong đường tơ kẻ tóc. Chúng tôi tin chắc Ngài sẽ tiếp tục giải cứu chúng tôi.
  • Khải Huyền 6:9 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ năm, tôi thấy dưới bàn thờ có linh hồn những người bị giết vì đã công bố Đạo Chúa và trung thành làm chứng cho Ngài.
  • Khải Huyền 6:10 - Họ kêu lớn: “Lạy Chúa Chí Cao, là Đấng Thánh và chân thật, đến bao giờ Chúa mới xét xử và báo ứng những người trên mặt đất đã sát hại chúng con?”
  • Khải Huyền 6:11 - Họ được cấp mỗi người một áo dài trắng. Chúa bảo họ cứ an nghỉ ít lâu cho tới lúc đông đủ các anh chị em và bạn đồng sự chịu giết như họ.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:8 - Chúng tôi bị áp lực đủ cách, nhưng không kiệt quệ, bị bối rối, thắc mắc nhưng không bao giờ tuyệt vọng,
  • 2 Cô-rinh-tô 4:9 - bị bức hại nhưng không mất nơi nương tựa, bị quật ngã nhưng không bị tiêu diệt.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:10 - Thân này hằng mang sự chết của Chúa Giê-xu để sức sống Ngài thể hiện trong thân xác mình.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:11 - Chúng tôi sống nhưng tính mạng luôn bị đe dọa vì phục vụ Chúa, để sức sống Ngài thể hiện trong thân xác hư hoại của chúng tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:12 - Như thế, chết chóc luôn đe dọa chúng tôi, nhưng chính nhờ đó anh chị em được sống.
  • Rô-ma 8:36 - (Như Thánh Kinh đã ghi: “Vì Chúa, mạng sống chúng tôi bị đe dọa suốt ngày; chúng tôi chẳng khác gì bầy chiên tại lò thịt” ).
  • Hê-bơ-rơ 10:33 - Có lúc anh chị em công khai chịu sỉ nhục, hoạn nạn; đến khi người khác phải chịu, anh chị em cũng vui lòng chia sẻ.
圣经
资源
计划
奉献