逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em no đủ rồi! Anh chị em giàu có rồi! Anh chị em đã chiếm được ngai vàng, đâu cần nhờ đến chúng tôi nữa! Thật chúng tôi cũng mong anh chị em lên ngôi để chúng tôi đồng cai trị với anh chị em.
- 新标点和合本 - 你们已经饱足了!已经丰富了!不用我们,自己就作王了!我愿意你们果真作王,叫我们也得与你们一同作王。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们已经饱足了,已经富足了,用不着我们,自己就作王了。我愿意你们果真作王,让我们也可以与你们一同作王!
- 和合本2010(神版-简体) - 你们已经饱足了,已经富足了,用不着我们,自己就作王了。我愿意你们果真作王,让我们也可以与你们一同作王!
- 当代译本 - 你们已经饱足了,富有了,不需要我们,自己已经做王了。我倒希望你们真的做王了,好让我们也和你们一同做王。
- 圣经新译本 - 你们已经满足了,已经丰富了,不需要我们,自己作王了。我恨不得你们真的作了王,让我们也可以跟你们一同作王!
- 中文标准译本 - 你们已经饱足了,已经富有了,没有我们,自己就做王了!我真希望你们真做王,好让我们也与你们一同做王!
- 现代标点和合本 - 你们已经饱足了,已经丰富了!不用我们,自己就做王了!我愿意你们果真做王,叫我们也得与你们一同做王!
- 和合本(拼音版) - 你们已经饱足了,已经丰富了,不用我们,自己就作王了。我愿意你们果真作王,叫我们也得与你们一同作王。
- New International Version - Already you have all you want! Already you have become rich! You have begun to reign—and that without us! How I wish that you really had begun to reign so that we also might reign with you!
- New International Reader's Version - You already have everything you want, don’t you? Have you already become rich? Have you already begun to rule? And did you do that without us? I wish that you really had begun to rule. Then we could also rule with you!
- English Standard Version - Already you have all you want! Already you have become rich! Without us you have become kings! And would that you did reign, so that we might share the rule with you!
- New Living Translation - You think you already have everything you need. You think you are already rich. You have begun to reign in God’s kingdom without us! I wish you really were reigning already, for then we would be reigning with you.
- Christian Standard Bible - You are already full! You are already rich! You have begun to reign as kings without us — and I wish you did reign, so that we could also reign with you!
- New American Standard Bible - You are already filled, you have already become rich, you have become kings without us; and indeed, I wish that you had become kings so that we also might reign with you!
- New King James Version - You are already full! You are already rich! You have reigned as kings without us—and indeed I could wish you did reign, that we also might reign with you!
- Amplified Bible - [You behave as if] you are already filled [with spiritual wisdom and in need of nothing more]. Already you have become rich [in spiritual gifts]! You [in your conceit] have ascended your thrones and become kings without us; and how I wish [that it were true and] that you did reign as kings, so that we might reign with you.
- American Standard Version - Already are ye filled, already ye are become rich, ye have come to reign without us: yea and I would that ye did reign, that we also might reign with you.
- King James Version - Now ye are full, now ye are rich, ye have reigned as kings without us: and I would to God ye did reign, that we also might reign with you.
- New English Translation - Already you are satisfied! Already you are rich! You have become kings without us! I wish you had become kings so that we could reign with you!
- World English Bible - You are already filled. You have already become rich. You have come to reign without us. Yes, and I wish that you did reign, that we also might reign with you.
- 新標點和合本 - 你們已經飽足了!已經豐富了!不用我們,自己就作王了!我願意你們果真作王,叫我們也得與你們一同作王。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們已經飽足了,已經富足了,用不着我們,自己就作王了。我願意你們果真作王,讓我們也可以與你們一同作王!
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們已經飽足了,已經富足了,用不着我們,自己就作王了。我願意你們果真作王,讓我們也可以與你們一同作王!
- 當代譯本 - 你們已經飽足了,富有了,不需要我們,自己已經作王了。我倒希望你們真的作王了,好讓我們也和你們一同作王。
- 聖經新譯本 - 你們已經滿足了,已經豐富了,不需要我們,自己作王了。我恨不得你們真的作了王,讓我們也可以跟你們一同作王!
- 呂振中譯本 - 你們已經飽滿了!你們已經富足了!你們作了王、把我們邋下了!我巴不得你們果真做了王,讓我們也可以和你們同掌王權啊!
- 中文標準譯本 - 你們已經飽足了,已經富有了,沒有我們,自己就做王了!我真希望你們真做王,好讓我們也與你們一同做王!
- 現代標點和合本 - 你們已經飽足了,已經豐富了!不用我們,自己就做王了!我願意你們果真做王,叫我們也得與你們一同做王!
- 文理和合譯本 - 爾已飽足、已富有、外乎我而秉權、我誠願之、俾我偕爾秉權、
- 文理委辦譯本 - 我不在哥林多、爾飽足、富有、乘權、吾誠願爾乘權、俾吾及汝乘權、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾已飽飫、已豐富、不賴我儕、爾自掌權、 爾自掌權或作爾目掌權乎 我誠願爾掌權、使我儕可同掌權、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 今爾等已饜足矣、爾等已富裕矣、駸駸乎將捨吾儕而獨立稱王矣。然吾固願爾等之真能為王、而使我輩亦得彈冠相慶、揚眉吐氣也!
- Nueva Versión Internacional - ¡Ya tienen todo lo que desean! ¡Ya se han enriquecido! ¡Han llegado a ser reyes, y eso sin nosotros! ¡Ojalá fueran de veras reyes para que también nosotros reináramos con ustedes!
- 현대인의 성경 - 여러분은 원하는 것을 이미 다 얻었고 이미 부요해졌으며 우리 없이도 왕노릇 하고 있다고 뽐내고 있습니다. 여러분이 정말 왕이 되었다면 좋겠습니다. 그러면 우리도 여러분과 함께 왕노릇 할 수 있을 것입니다.
- Новый Русский Перевод - У вас уже все есть! Вы уже богаты! Вы без нас стали править! О, как бы я хотел, чтобы вы действительно правили, и тогда мы могли бы править вместе с вами!
- Восточный перевод - Вы, конечно же, думаете, что у вас уже всё есть, что вы уже богаты и уже без нас стали править вместе с Масихом! О, как бы я хотел, чтобы вы действительно уже правили, и тогда мы правили бы вместе с вами!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы, конечно же, думаете, что у вас уже всё есть, что вы уже богаты и уже без нас стали править вместе с аль-Масихом! О, как бы я хотел, чтобы вы действительно уже правили, и тогда мы правили бы вместе с вами!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы, конечно же, думаете, что у вас уже всё есть, что вы уже богаты и уже без нас стали править вместе с Масехом! О, как бы я хотел, чтобы вы действительно уже правили, и тогда мы правили бы вместе с вами!
- La Bible du Semeur 2015 - Dès à présent, vous êtes rassasiés. Déjà, vous voilà riches ! Vous avez commencé à régner sans nous. Comme je voudrais que vous soyez effectivement en train de régner, pour que nous soyons rois avec vous.
- リビングバイブル - あなたがたは、自分に必要な霊の食べ物はみな、すでに手にしたと思っているようです。十分に満ち足り、霊的に満足しています。私たちを差し置いて、裕福な王様のようになり、王座にふんぞり返っています。ああ、あなたがたはほんとうに王様になっていたらよかったのです。そうすれば、いつか私たちも、あなたがたと共に君臨できたでしょうに。
- Nestle Aland 28 - ἤδη κεκορεσμένοι ἐστέ, ἤδη ἐπλουτήσατε, χωρὶς ἡμῶν ἐβασιλεύσατε· καὶ ὄφελόν γε ἐβασιλεύσατε, ἵνα καὶ ἡμεῖς ὑμῖν συμβασιλεύσωμεν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἤδη κεκορεσμένοι ἐστέ, ἤδη ἐπλουτήσατε, χωρὶς ἡμῶν ἐβασιλεύσατε, καὶ ὄφελόν γε ἐβασιλεύσατε, ἵνα καὶ ἡμεῖς ὑμῖν συνβασιλεύσωμεν.
- Nova Versão Internacional - Vocês já têm tudo o que querem! Já se tornaram ricos! Chegaram a ser reis—e sem nós! Como eu gostaria que vocês realmente fossem reis, para que nós também reinássemos com vocês!
- Hoffnung für alle - Aber ihr seid ja so satt und selbstzufrieden. Ihr haltet euch für so reich, dass ihr anscheinend nichts mehr braucht. Ihr bildet euch ein, schon jetzt herrschen zu können, als ob Christus bereits wiedergekommen wäre. Uns braucht ihr dabei nicht. Ich wünschte, ihr würdet wirklich schon mit Christus herrschen! Dann wären auch wir am Ziel unseres Glaubens und könnten mit euch regieren.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านมีทุกสิ่งที่ท่านต้องการแล้ว! ท่านมั่งมีแล้ว! ท่านเป็นราชาแล้วโดยที่ไม่มีพวกเรา! ข้าพเจ้าปรารถนาให้ท่านเป็นราชาจริงๆ เพื่อพวกเราจะได้เป็นราชาร่วมกับท่าน!
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกท่านมีทุกสิ่งตามที่ท่านต้องการแล้ว พวกท่านมั่งมีแล้ว ท่านครองบัลลังก์ดั่งกษัตริย์โดยปราศจากพวกเรา เราอยากให้ท่านครองราชย์อย่างแท้จริง เผื่อว่าเราจะได้ครองราชย์เป็นกษัตริย์กับท่านด้วย
交叉引用
- 2 Cô-rinh-tô 13:9 - Chúng tôi vui mừng dù phải chịu yếu ớt khinh chê, miễn là anh chị em được mạnh mẽ. Chúng tôi cầu xin Chúa cho anh chị em trưởng thành trong Ngài.
- Khải Huyền 3:17 - Con nói: Tôi giàu, có nhiều tài sản, không cần gì nữa, nhưng con không biết con khốn khổ, đáng thương, nghèo nàn, mù lòa, và trần truồng.
- 1 Cô-rinh-tô 3:1 - Thưa anh chị em, trước kia tôi không thể nói chuyện với anh chị em như với người thuộc linh, nhưng như người xác thịt, như con đỏ trong Chúa Cứu Thế.
- 1 Cô-rinh-tô 3:2 - Tôi phải dùng sữa nuôi anh chị em, thay vì thức ăn đặc, vì anh chị em chưa tiêu hóa nổi, đến bây giờ cũng chưa ăn được,
- Châm Ngôn 25:14 - Hứa cho, nhưng chẳng giữ lời, giống như có mây, có gió, rồi lại chẳng mưa.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:6 - Nay Ti-mô-thê vừa quay về báo tin: Đức tin và lòng yêu thương của anh chị em vẫn vững bền. Ti-mô-thê cho biết anh chị em luôn nhắc đến chúng tôi, trông mong gặp mặt chúng tôi, cũng như chúng tôi mong gặp lại anh chị em.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:7 - Nghe anh chị em vẫn giữ vững đức tin trong Chúa, chúng tôi được an ủi vô cùng dù đang trải qua mọi cảnh hiểm nguy gian khổ.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:8 - Chúng tôi có thể chịu đựng tất cả một khi anh chị em cứ vững mạnh trong Chúa.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:9 - Mỗi khi cầu thay cho anh chị em, chúng tôi không đủ lời tạ ơn Đức Chúa Trời vì anh chị em, và vì mọi niềm vui anh chị em đem lại cho chúng tôi.
- Thi Thiên 122:5 - Vì tại đây, ngôi xét xử được thiết lập, là ngôi vua nhà Đa-vít.
- Thi Thiên 122:6 - Hãy cầu hòa bình cho Giê-ru-sa-lem. Nguyện ai yêu ngươi sẽ được hưng thịnh.
- Thi Thiên 122:7 - Hỡi Giê-ru-sa-lem, nguyện cho hòa bình trong thành và thịnh vượng trong lâu đài.
- Thi Thiên 122:8 - Vì gia đình và bè bạn tôi, tôi nguyện cầu: “Nguyện ngươi được an lạc.”
- Thi Thiên 122:9 - Vì nhà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, Tôi cầu xin phước lành cho ngươi, hỡi Giê-ru-sa-lem.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:29 - Vì tôi biết sau khi tôi đi, sẽ có phần tử giả mạo trà trộn phá hoại anh em như lang sói độc ác chẳng tiếc gì bầy chiên.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:30 - Ngay trong anh em cũng sẽ có người xuyên tạc chân lý để lôi cuốn tín hữu.
- Lu-ca 1:51 - Khi cánh tay Ngài đưa ra thể hiện quyền năng, mưu trí người kiêu ngạo liền tan biến.
- Lu-ca 1:52 - Ngài truất phế các vua chúa xuống và cất nhắc người thấp hèn lên.
- Lu-ca 1:53 - Ngài cho người đói được no nê và đuổi người giàu về tay không.
- Rô-ma 12:3 - Do ơn phước Đức Chúa Trời ban, tôi khuyên anh chị em đừng có những ý nghĩ quá cao về mình, nhưng mỗi người phải khiêm tốn tự xét đúng theo mức độ đức tin Đức Chúa Trời ban cho mình.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:29 - Phao-lô đáp: “Dù trong khoảnh khắc hay lâu dài, tôi cầu Đức Chúa Trời cho vua và toàn thể quý vị nghe tôi nói hôm nay đều trở nên giống như tôi, chỉ trừ xiềng xích này thôi.”
- 2 Ti-mô-thê 2:11 - Đây là lời chân thật: Nếu chúng ta chịu chết với Chúa, sẽ được sống với Ngài.
- 2 Ti-mô-thê 2:12 - Nếu chúng ta chịu đựng mọi thử thách, sẽ được cai trị với Chúa. Nếu chúng ta chối Chúa, Ngài cũng sẽ chối chúng ta.
- 1 Cô-rinh-tô 5:6 - Thế mà anh chị em vẫn khoe khoang không biết xấu hổ! Anh chị em không biết một ít men làm cả đống bột dậy lên sao?
- Châm Ngôn 13:7 - Có người tỏ vẻ giàu mà chẳng có chi; có người làm bộ nghèo mà giàu nứt vách.
- Phi-líp 1:27 - Dù có mặt tôi hay không, anh chị em phải luôn luôn sống theo tiêu chuẩn cao cả trong Phúc Âm của Chúa Cứu Thế, ngõ hầu mọi người có thể nhìn nhận rằng anh chị em vẫn siết chặt hàng ngũ chiến đấu cho niềm tin Phúc Âm.
- 1 Cô-rinh-tô 4:18 - Có mấy người lên mặt kiêu ngạo vì tưởng tôi không còn đến thăm anh chị em.
- Phi-líp 2:12 - Vì thế, thưa anh chị em thân yêu, anh chị em luôn luôn vâng lời khi tôi có mặt, nay cần vâng lời hơn khi vắng mặt tôi: Anh chị em hãy tiếp tục hoạt động với tấm lòng kính sợ, run rẩy để hoàn thành sự cứu rỗi mình.
- Y-sai 5:21 - Khốn cho những người tự cho mình là khôn ngoan và tự xem mình là thông sáng!
- Giê-rê-mi 28:6 - Ông nói: “A-men! Cầu xin lời tiên tri của ông thành sự thật! Tôi hy vọng Chúa Hằng Hữu thực hiện điều ông nói. Tôi hy vọng Chúa sẽ đem các bảo vật của Đền Thờ cũng như tất cả người bị lưu đày qua Ba-by-lôn trở về đây.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:19 - Vì hy vọng, niềm vui và vòng hoa danh dự của chúng tôi là gì? Đó là anh chị em được gặp mặt Chúa Giê-xu khi Ngài trở lại.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:20 - Thật thế, anh chị em là vinh dự và niềm vui của chúng tôi.
- Lu-ca 6:25 - Khốn cho người đang no chán, vì sẽ phải đói khổ. Khốn cho người đang cười cợt, vì sẽ phải than khóc.
- Dân Số Ký 11:29 - Môi-se đáp: “Con ganh tị giùm cho ta sao? Ta chỉ ước mong mỗi con dân của Chúa Hằng Hữu đều nói tiên tri, và Chúa Hằng Hữu đổ Thần Linh của Ngài trên mọi người.”
- 2 Cô-rinh-tô 11:1 - Xin anh chị em nhẫn nại với tôi một chút. Thật ra, anh chị em sẵn sàng nghe tôi.
- Rô-ma 12:15 - Hãy vui với người vui, khóc với người khóc.
- Rô-ma 12:16 - Hãy sống hòa hợp với nhau. Đừng kiêu kỳ, nhưng phải vui vẻ hòa mình với những người tầm thường. Đừng cho mình là khôn ngoan!
- Ga-la-ti 6:3 - Người nào tự tôn tự đại, không chịu giúp đỡ anh chị em, là người vô dụng, chỉ tự lừa dối mà thôi.
- 1 Cô-rinh-tô 1:5 - Chúa đã ban ân tứ dồi dào cho anh chị em từ lời nói đến sự hiểu biết chân lý,
- Khải Huyền 5:10 - Ngài khiến họ trở thành công dân của Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời. Và họ sẽ cai trị trên đất.”