Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng nếu Chúa cho phép, tôi sẽ đến ngay để xem khả năng của những người kiêu ngạo đó, chứ không phải để nghe những lời khoa trương của họ.
  • 新标点和合本 - 然而,主若许我,我必快到你们那里去,并且我所要知道的,不是那些自高自大之人的言语,乃是他们的权能。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但是,主若准许,我会很快到你们那里去;我所要知道的,不是那些自高自大者的言语,而是他们的权能。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但是,主若准许,我会很快到你们那里去;我所要知道的,不是那些自高自大者的言语,而是他们的权能。
  • 当代译本 - 但主若许可,我会很快去你们那里。那时我要看看这些骄傲的人究竟是只会空谈,还是真有上帝的权能。
  • 圣经新译本 - 然而主若愿意,我很快就要到你们那里去;到时我要知道的,不是那些自高自大的人所讲的,而是他们的能力。
  • 中文标准译本 - 但如果主愿意,我不久就会到你们那里去;那时候,我所要知道的不是那些自我膨胀之人的话语,而是他们的权能,
  • 现代标点和合本 - 然而主若许我,我必快到你们那里去,并且我所要知道的,不是那些自高自大之人的言语,乃是他们的权能。
  • 和合本(拼音版) - 然而主若许我,我必快到你们那里去;并且我所要知道的,不是那些自高自大之人的言语,乃是他们的权能。
  • New International Version - But I will come to you very soon, if the Lord is willing, and then I will find out not only how these arrogant people are talking, but what power they have.
  • New International Reader's Version - But I will come very soon, if that’s what the Lord wants. Then I will find out how those proud people are talking. I will also find out what power they have.
  • English Standard Version - But I will come to you soon, if the Lord wills, and I will find out not the talk of these arrogant people but their power.
  • New Living Translation - But I will come—and soon—if the Lord lets me, and then I’ll find out whether these arrogant people just give pretentious speeches or whether they really have God’s power.
  • Christian Standard Bible - But I will come to you soon, if the Lord wills, and I will find out not the talk, but the power of those who are arrogant.
  • New American Standard Bible - But I will come to you soon, if the Lord wills, and I shall find out, not the words of those who are arrogant, but their power.
  • New King James Version - But I will come to you shortly, if the Lord wills, and I will know, not the word of those who are puffed up, but the power.
  • Amplified Bible - But I will come to you soon, if the Lord is willing, and I will find out not just the talk of these arrogant people, but [evaluate] their [spiritual] power [whether they live up to their own claims].
  • American Standard Version - But I will come to you shortly, if the Lord will; and I will know, not the word of them that are puffed up, but the power.
  • King James Version - But I will come to you shortly, if the Lord will, and will know, not the speech of them which are puffed up, but the power.
  • New English Translation - But I will come to you soon, if the Lord is willing, and I will find out not only the talk of these arrogant people, but also their power.
  • World English Bible - But I will come to you shortly, if the Lord is willing. And I will know, not the word of those who are puffed up, but the power.
  • 新標點和合本 - 然而,主若許我,我必快到你們那裏去,並且我所要知道的,不是那些自高自大之人的言語,乃是他們的權能。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但是,主若准許,我會很快到你們那裏去;我所要知道的,不是那些自高自大者的言語,而是他們的權能。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但是,主若准許,我會很快到你們那裏去;我所要知道的,不是那些自高自大者的言語,而是他們的權能。
  • 當代譯本 - 但主若許可,我會很快去你們那裡。那時我要看看這些驕傲的人究竟是只會空談,還是真有上帝的權能。
  • 聖經新譯本 - 然而主若願意,我很快就要到你們那裡去;到時我要知道的,不是那些自高自大的人所講的,而是他們的能力。
  • 呂振中譯本 - 其實主若有 這 旨意,我就會趕快去的;並且我所要知道的、並不是那些自吹自大之人的話語,而是 他們的 能力。
  • 中文標準譯本 - 但如果主願意,我不久就會到你們那裡去;那時候,我所要知道的不是那些自我膨脹之人的話語,而是他們的權能,
  • 現代標點和合本 - 然而主若許我,我必快到你們那裡去,並且我所要知道的,不是那些自高自大之人的言語,乃是他們的權能。
  • 文理和合譯本 - 如主許之、我必速就爾、非欲知自矜者之言、乃其能耳、
  • 文理委辦譯本 - 如主許我、我必速至、第不誇者之言可得而知、且知其能矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 然主若許我、我必速來、其時我所欲知者、非誇者之言、乃其能也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 然主若許者我最近必來就爾。其時我所欲知者、非誇者之言、乃欲一測其實際之品德;
  • Nueva Versión Internacional - Lo cierto es que, si Dios quiere, iré a visitarlos muy pronto, y ya veremos no solo cómo hablan, sino cuánto poder tienen esos presumidos.
  • 현대인의 성경 - 그러나 주께서 원하시면 내가 속히 여러분에게 가서 그 교만한 사람들의 말이 아니라 그들의 능력을 알아보겠습니다.
  • Новый Русский Перевод - Но я скоро приду к вам, если на то будет воля Господа, и тогда узнаю, чего стоят не слова этих гордецов, а их сила.
  • Восточный перевод - Но я скоро приду к вам, если на то будет воля Повелителя , и тогда узнаю, чего стоят не слова этих гордецов, а их сила.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но я скоро приду к вам, если на то будет воля Повелителя , и тогда узнаю, чего стоят не слова этих гордецов, а их сила.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но я скоро приду к вам, если на то будет воля Повелителя , и тогда узнаю, чего стоят не слова этих гордецов, а их сила.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais, si le Seigneur le veut, j’irai très prochainement vous voir et alors je me rendrai compte, non pas des beaux discours que ces prétentieux peuvent tenir, mais de ce dont ils sont capables.
  • リビングバイブル - しかし、もし主のお許しがあれば、私はすぐにでも行くつもりです。そうすれば、その高慢な人たちが、ただ大きなことを言っているだけか、それとも、ほんとうに神の力を持っているのかがわかるでしょう。
  • Nestle Aland 28 - ἐλεύσομαι δὲ ταχέως πρὸς ὑμᾶς ἐὰν ὁ κύριος θελήσῃ, καὶ γνώσομαι οὐ τὸν λόγον τῶν πεφυσιωμένων ἀλλὰ τὴν δύναμιν·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐλεύσομαι δὲ ταχέως πρὸς ὑμᾶς, ἐὰν ὁ Κύριος θελήσῃ, καὶ γνώσομαι, οὐ τὸν λόγον τῶν πεφυσιωμένων, ἀλλὰ τὴν δύναμιν.
  • Nova Versão Internacional - Mas irei muito em breve, se o Senhor permitir; então saberei não apenas o que estão falando esses arrogantes, mas que poder eles têm.
  • Hoffnung für alle - Aber ich werde bald bei euch sein, wenn der Herr es zulässt! Dann interessieren mich nicht die großen Sprüche dieser aufgeblasenen Leute, sondern was dahintersteckt .
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ถ้าเป็นพระประสงค์ของพระเจ้า ข้าพเจ้าจะมาหาท่านในไม่ช้านี้แล้ว เมื่อนั้นข้าพเจ้าจะได้รู้ไม่เพียงสิ่งที่คนยโสพวกนั้นพูด แต่ฤทธิ์อำนาจที่เขามีด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หาก​ว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ยินยอม ข้าพเจ้า​จะ​มา​พบ​ท่าน​ใน​ไม่​ช้า​นี้ และ​จะ​ได้​ทราบ​ว่า​พวก​หยิ่งยโส​เหล่า​นี้​มี​อานุภาพ​ทำ​อะไร​ได้​บ้าง หรือ​เป็น​เพียง​แต่​พูด​เท่า​นั้น
交叉引用
  • Rô-ma 15:32 - Trong ý muốn của Chúa, tôi sẽ đến thăm anh chị em cách vui vẻ, và chúng ta cùng được khích lệ.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:15 - Vì tín nhiệm anh chị em, tôi dự định ghé thăm anh chị em để anh chị em nhận được phước hạnh gấp đôi—
  • 2 Cô-rinh-tô 1:16 - trên đường qua Ma-xê-đoan lần đầu và từ Ma-xê-đoan trở về, tôi sẽ dừng lại thăm anh chị em lần nữa. Rồi anh chị em sẽ tiễn tôi lên đường sang xứ Giu-đê.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:17 - Nhưng chương trình này chưa thực hiện được. Vậy có phải tôi là người mâu thuẫn hoặc xử sự theo lối người thế gian, nghĩ có nói không, nghĩ không nói có?
  • 1 Cô-rinh-tô 2:6 - Tuy nhiên, với những tín hữu trưởng thành, chúng tôi cũng giảng về sự khôn ngoan, nhưng không phải khôn ngoan của đời này, hay của các nhà lãnh đạo thế giới, là những người sẽ chìm vào quên lãng.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:34 - Nếu ai đói, hãy ăn trước tại nhà riêng để khỏi phạm tội khi hội họp rồi bị hình phạt. Mọi việc khác tôi sẽ giải quyết khi đến thăm anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:23 - Xin Đức Chúa Trời làm chứng cho tôi, sở dĩ tôi chưa đến Cô-rinh-tô thăm anh chị em vì muốn anh chị em khỏi bị khiển trách nặng nề.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:2 - Ông đi khắp xứ Ma-xê-đoan khích lệ anh em tín hữu rồi đến Hy Lạp.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:5 - Tôi muốn mỗi anh chị em đều nói tiếng lạ, nhưng tôi càng mong anh chị em giảng lời Chúa, vì giảng lời Chúa quan trọng hơn nói tiếng lạ. Nói tiếng lạ chỉ gây dựng Hội Thánh khi có người thông dịch.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:1 - Vì thế, tôi đã quyết định không đến thăm anh chị em giữa lúc phiền muộn.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:2 - Nếu tôi làm cho anh chị em phiền muộn, ngoài anh chị em, còn ai có thể làm cho tôi vui mừng?
  • 1 Cô-rinh-tô 16:5 - Tôi sẽ đến thăm anh chị em sau khi ghé qua Ma-xê-đoan, vì tôi phải đi ngang qua xứ ấy.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:18 - Có mấy người lên mặt kiêu ngạo vì tưởng tôi không còn đến thăm anh chị em.
  • Hê-bơ-rơ 6:3 - Vậy, được Đức Chúa Trời cho phép, chúng ta hãy tiến xa hơn.
  • Gia-cơ 4:15 - Đúng ra anh chị em phải nói: “Nếu Chúa muốn, chúng ta vẫn còn sống thì sẽ làm việc này việc kia.”
  • 2 Cô-rinh-tô 13:1 - Đây là lần thứ ba tôi đến thăm anh chị em. (Như Thánh Kinh dạy: “Nếu có hai hoặc ba nhân chứng, người có tội phải bị hình phạt” ).
  • 2 Cô-rinh-tô 13:2 - Trong chuyến thăm anh chị em lần trước, tôi đã cảnh cáo những người có lỗi. Nay tôi cảnh cáo họ lần nữa và cảnh cáo tất cả mọi người: Lần này tôi đến sẽ trừng phạt nặng nề, chẳng dung thứ đâu.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:3 - Vì anh chị em đòi hỏi bằng chứng, việc nghiêm trị này chứng tỏ Chúa Cứu Thế dùng tôi dạy dỗ anh chị em. Chúa không đối xử yếu ớt với anh chị em đâu, quyền năng Ngài trong anh chị em thật mạnh mẽ.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:4 - Thân thể yếu đuối của Chúa đã bị đóng đinh trên cây thập tự, nhưng Ngài đang sống với quyền lực vạn năng của Đức Chúa Trời. Thân thể chúng tôi vốn yếu đuối như thân thể Ngài khi trước, nhưng nay chúng tôi sống mạnh mẽ như Ngài và dùng quyền năng Đức Chúa Trời để đối xử với anh chị em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:21 - Sau thời gian ấy, Phao-lô có ý định đi thăm xứ Ma-xê-đoan và xứ A-chai trước khi về Giê-ru-sa-lem. Ông nói: “Sau đó tôi còn phải đến thủ đô La Mã nữa.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:21 - Ông nói: “Nếu Đức Chúa Trời cho phép, lần sau tôi sẽ trở lại thăm anh em!” Ông xuống tàu rời Ê-phê-sô.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng nếu Chúa cho phép, tôi sẽ đến ngay để xem khả năng của những người kiêu ngạo đó, chứ không phải để nghe những lời khoa trương của họ.
  • 新标点和合本 - 然而,主若许我,我必快到你们那里去,并且我所要知道的,不是那些自高自大之人的言语,乃是他们的权能。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但是,主若准许,我会很快到你们那里去;我所要知道的,不是那些自高自大者的言语,而是他们的权能。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但是,主若准许,我会很快到你们那里去;我所要知道的,不是那些自高自大者的言语,而是他们的权能。
  • 当代译本 - 但主若许可,我会很快去你们那里。那时我要看看这些骄傲的人究竟是只会空谈,还是真有上帝的权能。
  • 圣经新译本 - 然而主若愿意,我很快就要到你们那里去;到时我要知道的,不是那些自高自大的人所讲的,而是他们的能力。
  • 中文标准译本 - 但如果主愿意,我不久就会到你们那里去;那时候,我所要知道的不是那些自我膨胀之人的话语,而是他们的权能,
  • 现代标点和合本 - 然而主若许我,我必快到你们那里去,并且我所要知道的,不是那些自高自大之人的言语,乃是他们的权能。
  • 和合本(拼音版) - 然而主若许我,我必快到你们那里去;并且我所要知道的,不是那些自高自大之人的言语,乃是他们的权能。
  • New International Version - But I will come to you very soon, if the Lord is willing, and then I will find out not only how these arrogant people are talking, but what power they have.
  • New International Reader's Version - But I will come very soon, if that’s what the Lord wants. Then I will find out how those proud people are talking. I will also find out what power they have.
  • English Standard Version - But I will come to you soon, if the Lord wills, and I will find out not the talk of these arrogant people but their power.
  • New Living Translation - But I will come—and soon—if the Lord lets me, and then I’ll find out whether these arrogant people just give pretentious speeches or whether they really have God’s power.
  • Christian Standard Bible - But I will come to you soon, if the Lord wills, and I will find out not the talk, but the power of those who are arrogant.
  • New American Standard Bible - But I will come to you soon, if the Lord wills, and I shall find out, not the words of those who are arrogant, but their power.
  • New King James Version - But I will come to you shortly, if the Lord wills, and I will know, not the word of those who are puffed up, but the power.
  • Amplified Bible - But I will come to you soon, if the Lord is willing, and I will find out not just the talk of these arrogant people, but [evaluate] their [spiritual] power [whether they live up to their own claims].
  • American Standard Version - But I will come to you shortly, if the Lord will; and I will know, not the word of them that are puffed up, but the power.
  • King James Version - But I will come to you shortly, if the Lord will, and will know, not the speech of them which are puffed up, but the power.
  • New English Translation - But I will come to you soon, if the Lord is willing, and I will find out not only the talk of these arrogant people, but also their power.
  • World English Bible - But I will come to you shortly, if the Lord is willing. And I will know, not the word of those who are puffed up, but the power.
  • 新標點和合本 - 然而,主若許我,我必快到你們那裏去,並且我所要知道的,不是那些自高自大之人的言語,乃是他們的權能。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但是,主若准許,我會很快到你們那裏去;我所要知道的,不是那些自高自大者的言語,而是他們的權能。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但是,主若准許,我會很快到你們那裏去;我所要知道的,不是那些自高自大者的言語,而是他們的權能。
  • 當代譯本 - 但主若許可,我會很快去你們那裡。那時我要看看這些驕傲的人究竟是只會空談,還是真有上帝的權能。
  • 聖經新譯本 - 然而主若願意,我很快就要到你們那裡去;到時我要知道的,不是那些自高自大的人所講的,而是他們的能力。
  • 呂振中譯本 - 其實主若有 這 旨意,我就會趕快去的;並且我所要知道的、並不是那些自吹自大之人的話語,而是 他們的 能力。
  • 中文標準譯本 - 但如果主願意,我不久就會到你們那裡去;那時候,我所要知道的不是那些自我膨脹之人的話語,而是他們的權能,
  • 現代標點和合本 - 然而主若許我,我必快到你們那裡去,並且我所要知道的,不是那些自高自大之人的言語,乃是他們的權能。
  • 文理和合譯本 - 如主許之、我必速就爾、非欲知自矜者之言、乃其能耳、
  • 文理委辦譯本 - 如主許我、我必速至、第不誇者之言可得而知、且知其能矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 然主若許我、我必速來、其時我所欲知者、非誇者之言、乃其能也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 然主若許者我最近必來就爾。其時我所欲知者、非誇者之言、乃欲一測其實際之品德;
  • Nueva Versión Internacional - Lo cierto es que, si Dios quiere, iré a visitarlos muy pronto, y ya veremos no solo cómo hablan, sino cuánto poder tienen esos presumidos.
  • 현대인의 성경 - 그러나 주께서 원하시면 내가 속히 여러분에게 가서 그 교만한 사람들의 말이 아니라 그들의 능력을 알아보겠습니다.
  • Новый Русский Перевод - Но я скоро приду к вам, если на то будет воля Господа, и тогда узнаю, чего стоят не слова этих гордецов, а их сила.
  • Восточный перевод - Но я скоро приду к вам, если на то будет воля Повелителя , и тогда узнаю, чего стоят не слова этих гордецов, а их сила.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но я скоро приду к вам, если на то будет воля Повелителя , и тогда узнаю, чего стоят не слова этих гордецов, а их сила.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но я скоро приду к вам, если на то будет воля Повелителя , и тогда узнаю, чего стоят не слова этих гордецов, а их сила.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais, si le Seigneur le veut, j’irai très prochainement vous voir et alors je me rendrai compte, non pas des beaux discours que ces prétentieux peuvent tenir, mais de ce dont ils sont capables.
  • リビングバイブル - しかし、もし主のお許しがあれば、私はすぐにでも行くつもりです。そうすれば、その高慢な人たちが、ただ大きなことを言っているだけか、それとも、ほんとうに神の力を持っているのかがわかるでしょう。
  • Nestle Aland 28 - ἐλεύσομαι δὲ ταχέως πρὸς ὑμᾶς ἐὰν ὁ κύριος θελήσῃ, καὶ γνώσομαι οὐ τὸν λόγον τῶν πεφυσιωμένων ἀλλὰ τὴν δύναμιν·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐλεύσομαι δὲ ταχέως πρὸς ὑμᾶς, ἐὰν ὁ Κύριος θελήσῃ, καὶ γνώσομαι, οὐ τὸν λόγον τῶν πεφυσιωμένων, ἀλλὰ τὴν δύναμιν.
  • Nova Versão Internacional - Mas irei muito em breve, se o Senhor permitir; então saberei não apenas o que estão falando esses arrogantes, mas que poder eles têm.
  • Hoffnung für alle - Aber ich werde bald bei euch sein, wenn der Herr es zulässt! Dann interessieren mich nicht die großen Sprüche dieser aufgeblasenen Leute, sondern was dahintersteckt .
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ถ้าเป็นพระประสงค์ของพระเจ้า ข้าพเจ้าจะมาหาท่านในไม่ช้านี้แล้ว เมื่อนั้นข้าพเจ้าจะได้รู้ไม่เพียงสิ่งที่คนยโสพวกนั้นพูด แต่ฤทธิ์อำนาจที่เขามีด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หาก​ว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ยินยอม ข้าพเจ้า​จะ​มา​พบ​ท่าน​ใน​ไม่​ช้า​นี้ และ​จะ​ได้​ทราบ​ว่า​พวก​หยิ่งยโส​เหล่า​นี้​มี​อานุภาพ​ทำ​อะไร​ได้​บ้าง หรือ​เป็น​เพียง​แต่​พูด​เท่า​นั้น
  • Rô-ma 15:32 - Trong ý muốn của Chúa, tôi sẽ đến thăm anh chị em cách vui vẻ, và chúng ta cùng được khích lệ.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:15 - Vì tín nhiệm anh chị em, tôi dự định ghé thăm anh chị em để anh chị em nhận được phước hạnh gấp đôi—
  • 2 Cô-rinh-tô 1:16 - trên đường qua Ma-xê-đoan lần đầu và từ Ma-xê-đoan trở về, tôi sẽ dừng lại thăm anh chị em lần nữa. Rồi anh chị em sẽ tiễn tôi lên đường sang xứ Giu-đê.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:17 - Nhưng chương trình này chưa thực hiện được. Vậy có phải tôi là người mâu thuẫn hoặc xử sự theo lối người thế gian, nghĩ có nói không, nghĩ không nói có?
  • 1 Cô-rinh-tô 2:6 - Tuy nhiên, với những tín hữu trưởng thành, chúng tôi cũng giảng về sự khôn ngoan, nhưng không phải khôn ngoan của đời này, hay của các nhà lãnh đạo thế giới, là những người sẽ chìm vào quên lãng.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:34 - Nếu ai đói, hãy ăn trước tại nhà riêng để khỏi phạm tội khi hội họp rồi bị hình phạt. Mọi việc khác tôi sẽ giải quyết khi đến thăm anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:23 - Xin Đức Chúa Trời làm chứng cho tôi, sở dĩ tôi chưa đến Cô-rinh-tô thăm anh chị em vì muốn anh chị em khỏi bị khiển trách nặng nề.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:2 - Ông đi khắp xứ Ma-xê-đoan khích lệ anh em tín hữu rồi đến Hy Lạp.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:5 - Tôi muốn mỗi anh chị em đều nói tiếng lạ, nhưng tôi càng mong anh chị em giảng lời Chúa, vì giảng lời Chúa quan trọng hơn nói tiếng lạ. Nói tiếng lạ chỉ gây dựng Hội Thánh khi có người thông dịch.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:1 - Vì thế, tôi đã quyết định không đến thăm anh chị em giữa lúc phiền muộn.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:2 - Nếu tôi làm cho anh chị em phiền muộn, ngoài anh chị em, còn ai có thể làm cho tôi vui mừng?
  • 1 Cô-rinh-tô 16:5 - Tôi sẽ đến thăm anh chị em sau khi ghé qua Ma-xê-đoan, vì tôi phải đi ngang qua xứ ấy.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:18 - Có mấy người lên mặt kiêu ngạo vì tưởng tôi không còn đến thăm anh chị em.
  • Hê-bơ-rơ 6:3 - Vậy, được Đức Chúa Trời cho phép, chúng ta hãy tiến xa hơn.
  • Gia-cơ 4:15 - Đúng ra anh chị em phải nói: “Nếu Chúa muốn, chúng ta vẫn còn sống thì sẽ làm việc này việc kia.”
  • 2 Cô-rinh-tô 13:1 - Đây là lần thứ ba tôi đến thăm anh chị em. (Như Thánh Kinh dạy: “Nếu có hai hoặc ba nhân chứng, người có tội phải bị hình phạt” ).
  • 2 Cô-rinh-tô 13:2 - Trong chuyến thăm anh chị em lần trước, tôi đã cảnh cáo những người có lỗi. Nay tôi cảnh cáo họ lần nữa và cảnh cáo tất cả mọi người: Lần này tôi đến sẽ trừng phạt nặng nề, chẳng dung thứ đâu.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:3 - Vì anh chị em đòi hỏi bằng chứng, việc nghiêm trị này chứng tỏ Chúa Cứu Thế dùng tôi dạy dỗ anh chị em. Chúa không đối xử yếu ớt với anh chị em đâu, quyền năng Ngài trong anh chị em thật mạnh mẽ.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:4 - Thân thể yếu đuối của Chúa đã bị đóng đinh trên cây thập tự, nhưng Ngài đang sống với quyền lực vạn năng của Đức Chúa Trời. Thân thể chúng tôi vốn yếu đuối như thân thể Ngài khi trước, nhưng nay chúng tôi sống mạnh mẽ như Ngài và dùng quyền năng Đức Chúa Trời để đối xử với anh chị em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:21 - Sau thời gian ấy, Phao-lô có ý định đi thăm xứ Ma-xê-đoan và xứ A-chai trước khi về Giê-ru-sa-lem. Ông nói: “Sau đó tôi còn phải đến thủ đô La Mã nữa.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:21 - Ông nói: “Nếu Đức Chúa Trời cho phép, lần sau tôi sẽ trở lại thăm anh em!” Ông xuống tàu rời Ê-phê-sô.
圣经
资源
计划
奉献