逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, Phao-lô là ai? A-bô-lô là ai? Chúng tôi chỉ là đầy tớ của Đức Chúa Trời—những người đã giúp anh chị em tin nhận Ngài—theo khả năng Chúa cho mỗi người.
- 新标点和合本 - 亚波罗算什么?保罗算什么?无非是执事,照主所赐给他们各人的,引导你们相信。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 亚波罗算什么?保罗算什么?我们都是上帝的执事,藉着我们,你们信了;这不过是照着主给各人的恩赐去做罢了。
- 和合本2010(神版-简体) - 亚波罗算什么?保罗算什么?我们都是 神的执事,藉着我们,你们信了;这不过是照着主给各人的恩赐去做罢了。
- 当代译本 - 亚波罗算什么?保罗算什么?我们不过是上帝的仆人,各人照着主所赐的才干引导你们信靠上帝。
- 圣经新译本 - 亚波罗算什么?保罗算什么?我们不过是 神的仆人,你们藉着我们信了主;按着主所赐给各人的,
- 中文标准译本 - 其实阿波罗算什么?保罗算什么?都是仆人 ;藉着他们,你们信了,是照着主所赐给每个人的。
- 现代标点和合本 - 亚波罗算什么?保罗算什么?无非是执事,照主所赐给他们各人的,引导你们相信。
- 和合本(拼音版) - 亚波罗算什么?保罗算什么?无非是执事,照主所赐给他们各人的,引导你们相信。
- New International Version - What, after all, is Apollos? And what is Paul? Only servants, through whom you came to believe—as the Lord has assigned to each his task.
- New International Reader's Version - After all, what is Apollos? And what is Paul? We are only people who serve. We helped you to believe. The Lord has given each of us our own work to do.
- English Standard Version - What then is Apollos? What is Paul? Servants through whom you believed, as the Lord assigned to each.
- New Living Translation - After all, who is Apollos? Who is Paul? We are only God’s servants through whom you believed the Good News. Each of us did the work the Lord gave us.
- The Message - Who do you think Paul is, anyway? Or Apollos, for that matter? Servants, both of us—servants who waited on you as you gradually learned to entrust your lives to our mutual Master. We each carried out our servant assignment. I planted the seed, Apollos watered the plants, but God made you grow. It’s not the one who plants or the one who waters who is at the center of this process but God, who makes things grow. Planting and watering are menial servant jobs at minimum wages. What makes them worth doing is the God we are serving. You happen to be God’s field in which we are working.
- Christian Standard Bible - What then is Apollos? What is Paul? They are servants through whom you believed, and each has the role the Lord has given.
- New American Standard Bible - What then is Apollos? And what is Paul? Servants through whom you believed, even as the Lord gave opportunity to each one.
- New King James Version - Who then is Paul, and who is Apollos, but ministers through whom you believed, as the Lord gave to each one?
- Amplified Bible - What then is Apollos? And what is Paul? Just servants through whom you believed [in Christ], even as the Lord appointed to each his task.
- American Standard Version - What then is Apollos? and what is Paul? Ministers through whom ye believed; and each as the Lord gave to him.
- King James Version - Who then is Paul, and who is Apollos, but ministers by whom ye believed, even as the Lord gave to every man?
- New English Translation - What is Apollos, really? Or what is Paul? Servants through whom you came to believe, and each of us in the ministry the Lord gave us.
- World English Bible - Who then is Apollos, and who is Paul, but servants through whom you believed, and each as the Lord gave to him?
- 新標點和合本 - 亞波羅算甚麼?保羅算甚麼?無非是執事,照主所賜給他們各人的,引導你們相信。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞波羅算甚麼?保羅算甚麼?我們都是上帝的執事,藉着我們,你們信了;這不過是照着主給各人的恩賜去做罷了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 亞波羅算甚麼?保羅算甚麼?我們都是 神的執事,藉着我們,你們信了;這不過是照着主給各人的恩賜去做罷了。
- 當代譯本 - 亞波羅算什麼?保羅算什麼?我們不過是上帝的僕人,各人照著主所賜的才幹引導你們信靠上帝。
- 聖經新譯本 - 亞波羅算甚麼?保羅算甚麼?我們不過是 神的僕人,你們藉著我們信了主;按著主所賜給各人的,
- 呂振中譯本 - 亞波羅 到底是甚麼? 保羅 是甚麼? 無非是 僕役,你們藉着他們而相信的、照主所賜給各人的罷了。
- 中文標準譯本 - 其實阿波羅算什麼?保羅算什麼?都是僕人 ;藉著他們,你們信了,是照著主所賜給每個人的。
- 現代標點和合本 - 亞波羅算什麼?保羅算什麼?無非是執事,照主所賜給他們各人的,引導你們相信。
- 文理和合譯本 - 亞波羅誰耶、保羅誰耶、無非執事、爾因之而信者、各隨主之所賜耳、
- 文理委辦譯本 - 保羅為誰、亞波羅為誰、豈非執事、助爾信道、隨主所賜乎、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 保羅 為誰、 亞波羅 為誰、豈非執事、 執事原文作第雅歌努見羅瑪十六章一節小註 導爾信主隨主所賜各人之恩乎、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫 亞波羅 何人耶? 葆樂 何人耶?不過天主之僕、銜主之命、各盡其能、以使爾等信奉真道者耳。
- Nueva Versión Internacional - Después de todo, ¿qué es Apolos? ¿Y qué es Pablo? Nada más que servidores por medio de los cuales ustedes llegaron a creer, según lo que el Señor le asignó a cada uno.
- 현대인의 성경 - 그렇다면 아볼로는 무엇이며 바울은 무엇입니까? 우리는 주님이 시키신 대로 여러분을 믿게 한 종들에 지나지 않습니다.
- Новый Русский Перевод - Ведь кто такой Аполлос? И кто такой Павел? Мы лишь служители, благодаря которым вы поверили в Христа. Каждый из нас сделал то дело, которое ему поручил Господь.
- Восточный перевод - Ведь кто такой Аполлос? И кто такой Паул? Мы лишь служители, благодаря которым вы поверили в Масиха. Каждый из нас сделал то дело, которое ему поручил Повелитель.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь кто такой Аполлос? И кто такой Паул? Мы лишь служители, благодаря которым вы поверили в аль-Масиха. Каждый из нас сделал то дело, которое ему поручил Повелитель.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь кто такой Аполлос? И кто такой Павлус? Мы лишь служители, благодаря которым вы поверили в Масеха. Каждый из нас сделал то дело, которое ему поручил Повелитель.
- La Bible du Semeur 2015 - Après tout, que sont donc Apollos et Paul ? Des serviteurs, grâce auxquels vous avez été amenés à la foi, chacun d’eux accomplissant la tâche particulière que Dieu lui a confiée.
- リビングバイブル - 私たちが争いの原因になるとは、いったい、私が何者だと言うのですか。アポロが何者ですか。ただ神に仕える者にすぎず、それぞれに特別の能力が与えられて、あなたがたが信じるための手助けをしたにすぎません。
- Nestle Aland 28 - Τί οὖν ἐστιν Ἀπολλῶς; τί δέ ἐστιν Παῦλος; διάκονοι δι’ ὧν ἐπιστεύσατε, καὶ ἑκάστῳ ὡς ὁ κύριος ἔδωκεν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - τί οὖν ἐστιν Ἀπολλῶς? τί δέ ἐστιν Παῦλος? διάκονοι δι’ ὧν ἐπιστεύσατε, καὶ ἑκάστῳ ὡς ὁ Κύριος ἔδωκεν.
- Nova Versão Internacional - Afinal de contas, quem é Apolo? Quem é Paulo? Apenas servos por meio dos quais vocês vieram a crer, conforme o ministério que o Senhor atribuiu a cada um.
- Hoffnung für alle - Wer ist denn schon Apollos oder Paulus, dass ihr euch deshalb streitet? Wir sind doch nur Diener Gottes, durch die ihr zum Glauben gefunden habt. Jeder von uns hat lediglich getan, was ihm von Gott aufgetragen wurde.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อปอลโลเป็นใคร? และเปาโลเป็นใครกัน? ก็เป็นเพียงผู้รับใช้ที่นำท่านมาเชื่อตามที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงมอบหมายหน้าที่ให้แต่ละคน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แท้จริงแล้วอปอลโลคือใคร และเปาโลคือใคร ก็เป็นเพียงผู้รับใช้ที่ช่วยชี้นำให้ท่านเกิดความเชื่อ ตามที่พระผู้เป็นเจ้าได้กำหนดพวกเราไว้ให้ปฏิบัติ
交叉引用
- 1 Cô-rinh-tô 9:17 - Nếu tôi tình nguyện công bố Phúc Âm, tôi sẽ được tưởng thưởng. Nhưng Chúa đã bắt phục tôi, uỷ thác nhiệm vụ cho tôi.
- Ê-phê-sô 3:7 - Đức Chúa Trời cho tôi đặc ân làm sứ giả công bố chương trình huyền nhiệm ấy; Ngài cũng ban quyền năng cho tôi để làm tròn công tác Ngài giao.
- 1 Cô-rinh-tô 3:7 - Người trồng, người tưới đều không quan trọng, vì chính Đức Chúa Trời làm cho cây lớn lên.
- Rô-ma 10:14 - Nhưng nếu họ chưa tin Chúa thì kêu cầu Ngài sao được? Nếu chưa nghe nói về Ngài, làm sao biết mà tin? Nếu không có người truyền giảng thì nghe cách nào?
- Rô-ma 10:15 - Nếu không được sai phái thì ai đi truyền giảng? Nên Thánh Kinh ghi nhận: “Bàn chân người đi truyền giảng Phúc Âm thật xinh đẹp biết bao!”
- Cô-lô-se 1:25 - Theo sự phân công của Đức Chúa Trời, Ngài cho tôi làm sứ giả loan báo cho các dân tộc nước ngoài chương trình huyền nhiệm của Ngài và phục vụ Hội Thánh.
- Ma-thi-ơ 25:15 - Chủ giao cho người thứ nhất năm túi bạc, người thứ hai, hai túi bạc, và người thứ ba một túi bạc.
- 2 Cô-rinh-tô 4:5 - Chúng tôi không rêu rao tài đức của mình, nhưng truyền giảng Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa, và chúng tôi làm đầy tớ cho anh chị em.
- 1 Cô-rinh-tô 12:28 - Đức Chúa Trời đã phân định trong Hội Thánh: thứ nhất là sứ đồ, thứ hai là tiên tri, thứ ba là giáo sư, rồi đến người làm phép lạ, người chữa bệnh, người phục vụ, người quản trị, người nói ngoại ngữ.
- Lu-ca 1:2 - Họ biên soạn theo lời tường thuật của các môn đệ đầu tiên và của nhiều nhân chứng.
- 2 Cô-rinh-tô 3:3 - Ai cũng nhìn nhận anh chị em là bức thư của Chúa Cứu Thế; Ngài dùng chúng tôi viết ra. Bức thư không viết bằng mực nhưng bằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Bức thư không viết trên bảng đá, nhưng trên lòng dạ con người.
- 1 Cô-rinh-tô 4:1 - Anh chị em hãy coi chúng tôi là đầy tớ của Chúa Cứu Thế, là quản gia có nhiệm vụ trình bày huyền nhiệm của Đức Chúa Trời.
- 1 Cô-rinh-tô 4:2 - Đức tính thiết yếu của quản gia là trung thành.
- Giăng 3:27 - Giăng đáp: “Nếu Đức Chúa Trời không cho, không ai có khả năng làm nổi việc gì.
- Rô-ma 12:3 - Do ơn phước Đức Chúa Trời ban, tôi khuyên anh chị em đừng có những ý nghĩ quá cao về mình, nhưng mỗi người phải khiêm tốn tự xét đúng theo mức độ đức tin Đức Chúa Trời ban cho mình.
- Rô-ma 12:4 - Thân thể chúng ta có nhiều chi thể, mỗi chi thể giữ một chức phận khác nhau.
- Rô-ma 12:5 - Cũng thế, trong Chúa Cứu Thế, tất cả chúng ta hợp làm một thân thể, và các chi thể đều tùy thuộc lẫn nhau.
- Rô-ma 12:6 - Trong ơn phước Ngài, Đức Chúa Trời ban ân tứ cho chúng ta mỗi người một khác. Người có ân tứ nói tiên tri, hãy nói theo đức tin mình.
- 2 Cô-rinh-tô 6:1 - Nhân danh người cộng sự với Chúa, chúng tôi nài xin anh chị em chớ tiếp nhận ơn phước Ngài cách vô ích.
- 2 Cô-rinh-tô 4:7 - Chúng tôi đựng bảo vật này trong bình đất—là thân thể chúng tôi. Vậy quyền năng vô hạn ấy đến từ Đức Chúa Trời, chứ không do chúng tôi.
- 1 Cô-rinh-tô 12:4 - Có nhiều ân tứ khác nhau nhưng chỉ có một Chúa Thánh Linh.
- 1 Cô-rinh-tô 12:5 - Có nhiều cách phục vụ khác nhau nhưng chỉ có một Chúa.
- 1 Cô-rinh-tô 12:6 - Có nhiều chức năng khác nhau nhưng chỉ có một Đức Chúa Trời thực hiện mọi việc trong mọi người.
- 1 Cô-rinh-tô 12:7 - Ân tứ thuộc linh được biểu lộ nơi mỗi người một khác vì lợi ích chung.
- 1 Cô-rinh-tô 12:8 - Chúa Thánh Linh cho người này lời nói khôn ngoan, cũng Chúa Thánh Linh ấy cho người kia nói điều hiểu biết.
- 1 Cô-rinh-tô 12:9 - Chúa Thánh Linh cho người này đức tin, người khác ân tứ chữa bệnh.
- 1 Cô-rinh-tô 12:10 - Người làm phép lạ, người nói tiên tri công bố Lời Chúa, người phân biệt các thần giả mạo với Thánh Linh của Đức Chúa Trời, người nói ngoại ngữ, và người thông dịch ngoại ngữ.
- 1 Cô-rinh-tô 12:11 - Những ân tứ ấy đều do cùng một Chúa Thánh Linh phân phối cho mọi người theo ý Ngài.
- 1 Cô-rinh-tô 3:10 - Nhờ ơn phước của Đức Chúa Trời, tôi đã đặt nền móng như một nhà kiến trúc giỏi và người khác xây cất lên trên, nhưng mỗi người phải thận trọng về cách xây cất của mình.
- 2 Cô-rinh-tô 11:23 - Họ là đầy tớ của Chúa Cứu Thế? Tôi nói như người dại, chứ tôi phục vụ nhiều hơn, làm việc nặng nhọc hơn, lao tù nhiều hơn, đòn vọt vô số, nhiều phen gần bỏ mạng.
- 1 Phi-e-rơ 4:10 - Đức Chúa Trời đã ban cho mỗi người chúng ta một khả năng riêng, hãy dùng để giúp đỡ nhau, như người quản nhiệm biết sử dụng ơn phước muôn màu muôn vẻ của Đức Chúa Trời.
- 2 Cô-rinh-tô 3:6 - Ngài cũng cho chúng tôi khả năng đảm nhiệm công vụ của giao ước mới, không phải giao ước bằng văn tự, nhưng bằng Chúa Thánh Linh. Văn tự làm cho chết, nhưng Chúa Thánh Linh ban sự sống.
- 2 Cô-rinh-tô 6:4 - Trong mọi hoàn cảnh, chúng tôi chứng tỏ mình xứng đáng là đầy tớ của Đức Chúa Trời. Chúng tôi kiên nhẫn chịu đựng khi hoạn nạn, quẫn bách, khốn cùng.