逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - vì anh chị em vẫn sống theo xác thịt. Anh chị em còn ganh ghét, xung đột nhau. Không phải anh chị em đang sống theo xác thịt như người đời sao?
- 新标点和合本 - 你们仍是属肉体的,因为在你们中间有嫉妒、纷争,这岂不是属乎肉体、照着世人的样子行吗?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为你们仍是属肉体的。你们中间有嫉妒、纷争,这岂不是属乎肉体,照着世人的样子生活吗?
- 和合本2010(神版-简体) - 因为你们仍是属肉体的。你们中间有嫉妒、纷争,这岂不是属乎肉体,照着世人的样子生活吗?
- 当代译本 - 你们仍是属肉体的人,因为你们中间有嫉妒、争斗。这岂不证明你们是属肉体的,行事为人和世人一样吗?
- 圣经新译本 - 因为你们仍然是属肉体的。在你们当中既然有嫉妒纷争,你们不还是属肉体,照着世人的方式而行吗?
- 中文标准译本 - 因为你们仍然是属肉体的。既然你们中间有嫉妒、纷争和分裂 ,难道你们不就是属肉体的,按人的意思来行事的吗?
- 现代标点和合本 - 你们仍是属肉体的,因为在你们中间有嫉妒、纷争,这岂不是属乎肉体、照着世人的样子行吗?
- 和合本(拼音版) - 你们仍是属肉体的,因为在你们中间有嫉妒、纷争,这岂不是属乎肉体、照着世人的样子行吗?
- New International Version - You are still worldly. For since there is jealousy and quarreling among you, are you not worldly? Are you not acting like mere humans?
- New International Reader's Version - You are still following the ways of the world. Some of you are jealous. Some of you argue. So aren’t you following the ways of the world? Aren’t you acting like ordinary human beings?
- English Standard Version - for you are still of the flesh. For while there is jealousy and strife among you, are you not of the flesh and behaving only in a human way?
- New Living Translation - for you are still controlled by your sinful nature. You are jealous of one another and quarrel with each other. Doesn’t that prove you are controlled by your sinful nature? Aren’t you living like people of the world?
- Christian Standard Bible - because you are still worldly. For since there is envy and strife among you, are you not worldly and behaving like mere humans?
- New American Standard Bible - for you are still fleshly. For since there is jealousy and strife among you, are you not fleshly, and are you not walking like ordinary people?
- New King James Version - for you are still carnal. For where there are envy, strife, and divisions among you, are you not carnal and behaving like mere men?
- Amplified Bible - You are still worldly [controlled by ordinary impulses, the sinful capacity]. For as long as there is jealousy and strife and discord among you, are you not unspiritual, and are you not walking like ordinary men [unchanged by faith]?
- American Standard Version - for ye are yet carnal: for whereas there is among you jealousy and strife, are ye not carnal, and do ye not walk after the manner of men?
- King James Version - For ye are yet carnal: for whereas there is among you envying, and strife, and divisions, are ye not carnal, and walk as men?
- New English Translation - for you are still influenced by the flesh. For since there is still jealousy and dissension among you, are you not influenced by the flesh and behaving like unregenerate people?
- World English Bible - for you are still fleshly. For insofar as there is jealousy, strife, and factions among you, aren’t you fleshly, and don’t you walk in the ways of men?
- 新標點和合本 - 你們仍是屬肉體的,因為在你們中間有嫉妒、紛爭,這豈不是屬乎肉體、照着世人的樣子行嗎?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為你們仍是屬肉體的。你們中間有嫉妒、紛爭,這豈不是屬乎肉體,照着世人的樣子生活嗎?
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為你們仍是屬肉體的。你們中間有嫉妒、紛爭,這豈不是屬乎肉體,照着世人的樣子生活嗎?
- 當代譯本 - 你們仍是屬肉體的人,因為你們中間有嫉妒、爭鬥。這豈不證明你們是屬肉體的,行事為人和世人一樣嗎?
- 聖經新譯本 - 因為你們仍然是屬肉體的。在你們當中既然有嫉妒紛爭,你們不還是屬肉體,照著世人的方式而行嗎?
- 呂振中譯本 - 因為你們還是屬肉體的。你們中間既有妒忌紛爭,豈不是屬肉體、照俗人的樣子行麼?
- 中文標準譯本 - 因為你們仍然是屬肉體的。既然你們中間有嫉妒、紛爭和分裂 ,難道你們不就是屬肉體的,按人的意思來行事的嗎?
- 現代標點和合本 - 你們仍是屬肉體的,因為在你們中間有嫉妒、紛爭,這豈不是屬乎肉體、照著世人的樣子行嗎?
- 文理和合譯本 - 蓋爾尚屬形軀、爾中有媢嫉爭鬥、豈非屬形軀、效世人而行乎、
- 文理委辦譯本 - 爾曹尚從欲、有媢嫉、爭鬥、釁隙、豈非從欲而狥人意乎、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋爾尚為屬肉者、爾中有娼嫉、爭鬥、釁隙、豈爾非屬肉、循人意而行乎、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋依然未脫本性也。爾中一日有相妒相爭之事、即一日未克進於超性之境、而脫盡世俗之習。
- Nueva Versión Internacional - pues aún son inmaduros. Mientras haya entre ustedes celos y contiendas, ¿no serán inmaduros? ¿Acaso no se están comportando según criterios meramente humanos?
- 현대인의 성경 - 아직도 여러분은 세상 사람들처럼 살고 있습니다. 여러분 가운데 시기와 다툼이 있는데 어찌 육적인 세상 사람들처럼 행동하는 것이 아니라고 할 수 있겠습니까?
- Новый Русский Перевод - ведь вы по-прежнему находитесь под властью старой греховной природы. Пока среди вас существуют зависть и споры, вы остаетесь прежними людьми и ведете себя так, как люди этого мира.
- Восточный перевод - ведь вы по-прежнему находитесь под властью старой греховной природы. Пока среди вас существуют зависть и споры, вы остаётесь прежними людьми и ведёте себя так, как люди этого мира.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - ведь вы по-прежнему находитесь под властью старой греховной природы. Пока среди вас существуют зависть и споры, вы остаётесь прежними людьми и ведёте себя так, как люди этого мира.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - ведь вы по-прежнему находитесь под властью старой греховной природы. Пока среди вас существуют зависть и споры, вы остаётесь прежними людьми и ведёте себя так, как люди этого мира.
- La Bible du Semeur 2015 - parce que vous êtes comme des hommes et des femmes livrés à eux-mêmes. En effet, lorsque vous vous jalousez les uns les autres et que vous vous disputez, n’êtes-vous pas semblables à des hommes livrés à eux-mêmes, ne vous comportez-vous pas d’une manière tout humaine ?
- リビングバイブル - 相変わらず、よちよち歩きもおぼつかないクリスチャンで、それは、あなたがたがねたみ合い、仲間割れをしていることからも明らかです。実際、あなたがたの態度ときたら、まるで主を信じていない人のようです。
- Nestle Aland 28 - ἔτι γὰρ σαρκικοί ἐστε. ὅπου γὰρ ἐν ὑμῖν ζῆλος καὶ ἔρις, οὐχὶ σαρκικοί ἐστε καὶ κατὰ ἄνθρωπον περιπατεῖτε;
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἔτι γὰρ σαρκικοί ἐστε. ὅπου γὰρ ἐν ὑμῖν ζῆλος καὶ ἔρις, οὐχὶ σαρκικοί ἐστε καὶ κατὰ ἄνθρωπον περιπατεῖτε?
- Nova Versão Internacional - porque ainda são carnais. Porque, visto que há inveja e divisão entre vocês, não estão sendo carnais e agindo como mundanos?
- Hoffnung für alle - denn ihr lebt immer noch so, als würdet ihr Christus nicht kennen . Beweisen Eifersucht und Streit unter euch nicht, dass ihr immer noch von eurer selbstsüchtigen Natur bestimmt werdet und wie alle anderen Menschen denkt und lebt?
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านยังอยู่ฝ่ายโลก เพราะยังมีการอิจฉาริษยาและการทุ่มเถียงกันในหมู่พวกท่าน เช่นนี้แล้วท่านก็อยู่ฝ่ายโลกไม่ใช่หรือ? ท่านก็ประพฤติตัวเหมือนคนธรรมดาไม่ใช่หรือ?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านยังอยู่ฝ่ายเนื้อหนัง ตราบที่ท่านยังมีความอิจฉาและวิวาทอยู่ จะมิเรียกว่าท่านยังอยู่ฝ่ายเนื้อหนังหรอกหรือ ท่านไม่ได้ดำเนินชีวิตอย่างมนุษย์ธรรมดาหรือ
交叉引用
- Mác 7:21 - Vì từ bên trong, từ tâm hồn con người, sinh ra những tư tưởng ác, như gian dâm, trộm cắp, giết người, ngoại tình,
- Mác 7:22 - tham lam, độc ác, lừa dối, phóng đãng, ganh ghét, phỉ báng, kiêu căng, và dại dột.
- Ô-sê 6:7 - Nhưng cũng như A-đam, các ngươi vi phạm giao ước Ta và phản bội lòng tin của Ta.
- 1 Cô-rinh-tô 6:1 - Khi anh chị em tín hữu có việc tranh chấp với nhau, sao không để Hội Thánh phân xử, lại đưa nhau ra tòa cho người chưa tin Chúa xét xử?
- 1 Cô-rinh-tô 6:2 - Anh chị em không biết Hội Thánh sẽ xét xử thế gian sao? Đã có quyền xét xử thế gian lẽ nào anh chị em không thể xét xử những việc nhỏ nhặt?
- 1 Cô-rinh-tô 6:3 - Anh chị em không biết chúng ta sẽ xét xử các thiên sứ sao? Huống hồ việc đời này!
- 1 Cô-rinh-tô 6:4 - Khi có việc tranh chấp như thế, sao anh chị em nhờ người ngoài phân xử?
- 1 Cô-rinh-tô 6:5 - Thật xấu hổ! Trong anh chị em không có người nào đủ khôn ngoan phân xử giúp tín hữu sao?
- 1 Cô-rinh-tô 6:6 - Anh chị em kiện cáo nhau rồi lại đem ra cho người không tin Chúa phân xử!
- 1 Cô-rinh-tô 6:7 - Kiện cáo nhau đã là sai rồi. Chịu phần bất công có hơn không? Chịu lường gạt có hơn không?
- 1 Cô-rinh-tô 6:8 - Thế mà anh chị em làm quấy và lường gạt ngay chính anh chị em mình.
- Ê-phê-sô 2:2 - Anh chị em theo nếp sống xấu xa của người đời, vâng phục Sa-tan, bạo chúa của đế quốc không gian, hiện đang hoạt động trong lòng người chống nghịch Đức Chúa Trời.
- Ê-phê-sô 2:3 - Tất cả chúng ta một thời đã sống sa đọa như thế, chiều chuộng ham muốn xác thịt và ý tưởng gian ác của mình. Vì bản tính tội lỗi đó, chúng ta đáng bị Đức Chúa Trời hình phạt như bao nhiêu người khác.
- Ê-phê-sô 4:22 - hãy vứt bỏ con người cũ, là nếp sống cũ đã bị hư hỏng vì dục vọng lừa dối.
- Ê-phê-sô 4:23 - Tâm hồn anh chị em phải đổi mới.
- Ê-phê-sô 4:24 - Anh chị em phải trở nên người mới, có bản tính tốt đẹp thánh sạch giống Đức Chúa Trời.
- 1 Phi-e-rơ 4:2 - và anh chị em sẽ không còn theo đuổi những dục vọng thấp hèn, nhưng quyết tâm làm theo ý Đức Chúa Trời.
- Rô-ma 13:13 - Phải ăn ở xứng đáng như sinh hoạt giữa ban ngày. Đừng chè chén say sưa, trụy lạc phóng đãng, đừng tranh giành, ganh ghét.
- Ga-la-ti 5:15 - Trái lại, nếu anh chị em xâu xé, cắn nuốt nhau, hãy coi chừng kẻo anh chị em tiêu diệt lẫn nhau.
- 2 Cô-rinh-tô 12:20 - Tôi sợ khi tôi đến, sẽ thấy anh chị em không được như tôi mong ước, và anh chị em cũng thấy tôi không như anh chị em ước ao. Tôi lo ngại sẽ thấy anh chị em cãi cọ, ghen ghét, giận dữ, tranh giành, nói hành, nói vu, kiêu căng, và hỗn loạn.
- Gia-cơ 4:1 - Tại sao giữa anh chị em có những xung đột, tranh chấp? Không phải là do dục vọng thôi thúc trong lòng anh chị em sao?
- Gia-cơ 4:2 - Anh chị em ham muốn mà không được gì. Ham muốn rồi giết người nhưng vẫn không chiếm đoạt được điều mình muốn. Anh chị em cãi cọ, tranh giành. Anh chị em không được những điều mình mong muốn vì anh chị em không cầu xin Chúa.
- Ga-la-ti 5:19 - Để mặc cho bản tính tội lỗi lộng hành, con người bị lôi cuốn vào gian dâm, ô uế, trụy lạc,
- Ga-la-ti 5:20 - thờ thần tượng, yêu thuật, hận thù, tranh chấp, ganh ghét, giận dữ, khích bác, bè phái, tà giáo,
- Ga-la-ti 5:21 - ghen tỵ, say sưa, chè chén, và những điều tương tự. Tôi cảnh cáo anh chị em như tôi đã nói rồi, người làm những việc ấy không thể nào làm con dân của nước Đức Chúa Trời.
- Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
- 1 Cô-rinh-tô 1:11 - Tôi vừa nghe người nhà Cơ-lô-ê cho biết anh chị em tranh chấp nhau, mỗi người một ý.
- 1 Cô-rinh-tô 11:18 - Trước hết tôi nghe mỗi khi Hội Thánh hội họp, anh chị em chia thành từng phe nhóm, tôi cũng tin phần nào.
- Gia-cơ 3:16 - Vì nơi nào có ganh ghét và tranh giành, nơi đó đầy hỗn loạn và mọi thứ xấu xa.