逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - và anh chị em thuộc về Chúa Cứu Thế, và Chúa Cứu Thế thuộc về Đức Chúa Trời.
- 新标点和合本 - 并且你们是属基督的,基督又是属 神的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 而你们是属基督的,基督是属上帝的。
- 和合本2010(神版-简体) - 而你们是属基督的,基督是属 神的。
- 当代译本 - 你们属于基督,基督属于上帝。
- 圣经新译本 - 你们是属基督的,基督是属 神的。
- 中文标准译本 - 而你们属于基督,基督属于神。
- 现代标点和合本 - 并且你们是属基督的,基督又是属神的。
- 和合本(拼音版) - 并且你们是属基督的;基督又是属上帝的。
- New International Version - and you are of Christ, and Christ is of God.
- New International Reader's Version - You are joined to Christ and belong to him. And Christ is joined to God.
- English Standard Version - and you are Christ’s, and Christ is God’s.
- New Living Translation - and you belong to Christ, and Christ belongs to God.
- Christian Standard Bible - and you belong to Christ, and Christ belongs to God.
- New American Standard Bible - and you belong to Christ, and Christ belongs to God.
- New King James Version - And you are Christ’s, and Christ is God’s.
- Amplified Bible - and you belong to Christ; and Christ belongs to God.
- American Standard Version - and ye are Christ’s; and Christ is God’s.
- King James Version - And ye are Christ's; and Christ is God's.
- New English Translation - and you belong to Christ, and Christ belongs to God.
- World English Bible - and you are Christ’s, and Christ is God’s.
- 新標點和合本 - 並且你們是屬基督的,基督又是屬神的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 而你們是屬基督的,基督是屬上帝的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 而你們是屬基督的,基督是屬 神的。
- 當代譯本 - 你們屬於基督,基督屬於上帝。
- 聖經新譯本 - 你們是屬基督的,基督是屬 神的。
- 呂振中譯本 - 但你們卻是基督的,基督又是上帝的。
- 中文標準譯本 - 而你們屬於基督,基督屬於神。
- 現代標點和合本 - 並且你們是屬基督的,基督又是屬神的。
- 文理和合譯本 - 爾屬基督、基督屬上帝、
- 文理委辦譯本 - 爾屬基督、基督屬上帝、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 且爾曹屬基督、基督屬天主、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾則屬於基督、而基督屬於天主。
- Nueva Versión Internacional - y ustedes son de Cristo, y Cristo es de Dios.
- 현대인의 성경 - 여러분은 그리스도에게 속하였으며 그리스도는 하나님께 속하였습니다.
- Новый Русский Перевод - вы же сами принадлежите Христу, а Христос – Богу.
- Восточный перевод - вы же сами принадлежите Масиху, а Масих – Всевышнему.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - вы же сами принадлежите аль-Масиху, а аль-Масих – Аллаху.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - вы же сами принадлежите Масеху, а Масех – Всевышнему.
- La Bible du Semeur 2015 - mais vous, vous êtes à Christ, et Christ est à Dieu.
- リビングバイブル - そして、あなたがたはキリストのもの、キリストは神のものです。
- Nestle Aland 28 - ὑμεῖς δὲ Χριστοῦ, Χριστὸς δὲ θεοῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὑμεῖς δὲ Χριστοῦ, Χριστὸς δὲ Θεοῦ.
- Nova Versão Internacional - e vocês são de Cristo, e Cristo de Deus.
- Hoffnung für alle - Ihr selbst aber gehört Christus, und Christus gehört Gott.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และพวกท่านเป็นของพระคริสต์ และพระคริสต์ทรงเป็นของพระเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านเป็นคนของพระคริสต์ และพระคริสต์เป็นของพระเจ้า
交叉引用
- Ê-phê-sô 1:10 - Đến cuối các thời đại, Ngài sẽ thống nhất tất cả vạn vật, dù ở trên trời hay dưới đất, và đặt dưới quyền lãnh đạo của Chúa Cứu Thế.
- Phi-líp 2:8 - hạ mình xuống, vâng phục Đức Chúa Trời, và chịu chết như một tội nhân trên thập tự giá.
- Phi-líp 2:9 - Chính vì thế, Đức Chúa Trời đưa Ngài lên tột đỉnh vinh quang và ban cho Ngài danh vị cao cả tuyệt đối,
- Phi-líp 2:10 - để mỗi khi nghe Danh Chúa Giê-xu tất cả đều quỳ gối xuống, dù ở tận trên các tầng trời hay dưới vực thẳm,
- Phi-líp 2:11 - mọi lưỡi đều tuyên xưng Chúa Cứu Thế là Chúa, và tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha.
- Rô-ma 14:8 - Chúng ta sống để tôn vinh Chúa. Nếu được chết, cũng để tôn vinh Chúa. Vậy, dù sống hay chết, chúng ta đều thuộc về Chúa.
- Ma-thi-ơ 17:5 - Khi Phi-e-rơ đang nói, một đám mây sáng chói bao phủ mọi người, và từ trong mây có tiếng phán: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn! Mọi người phải nghe lời Con.”
- 1 Cô-rinh-tô 6:19 - Anh chị em không biết thân thể anh chị em là đền thờ của Chúa Thánh Linh và Ngài đang sống trong anh chị em sao? Đức Chúa Trời đã ban Chúa Thánh Linh cho anh chị em nên anh chị em không còn thuộc về chính mình nữa.
- 1 Cô-rinh-tô 6:20 - Anh chị em đã được Đức Chúa Trời chuộc với giá rất cao nên hãy dùng thân thể tôn vinh Ngài.
- 1 Cô-rinh-tô 8:6 - Nhưng chúng ta biết chỉ có một Đức Chúa Trời duy nhất, là Cha, Đấng tạo dựng vạn vật và chúng ta sống vì Ngài. Cũng chỉ có một Chúa Tể vũ trụ là Chúa Cứu Thế Giê-xu, vạn vật do Ngài mà có và chúng ta sống bởi Ngài.
- Ga-la-ti 5:24 - Người thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu đã đóng đinh bản tính tội lỗi với các ham muốn, tình dục vào cây thập tự.
- 1 Cô-rinh-tô 7:22 - Người nô lệ tin Chúa là được Chúa giải cứu, còn người tự do tin Chúa là được làm nô lệ cho Chúa Cứu Thế.
- Giăng 17:21 - Xin Cha cho các môn đệ mới cũ đều hợp nhất, cũng như Cha và Con là một—Cha ở trong Con, thưa Cha, và Con ở trong Cha. Để họ ở trong Chúng Ta, rồi nhân loại sẽ tin rằng Cha đã sai Con.
- Giăng 17:18 - Như Cha đã sai Con vào thế gian, Con cũng sai họ đi khắp thế giới.
- Giăng 17:9 - Giờ đây, Con không cầu nguyện cho thế gian, nhưng Con cầu xin cho những người Cha đã giao thác,
- Giăng 17:10 - vì họ vẫn thuộc về Cha cũng như mọi người của Cha đều thuộc về Con. Họ chính là vinh quang của Con.
- 2 Cô-rinh-tô 10:7 - Sao anh chị em chỉ suy xét hời hợt bên ngoài? Nếu có ai nghĩ mình thuộc về Chúa Cứu Thế, đừng quên chúng tôi cũng thuộc về Ngài.
- 1 Cô-rinh-tô 15:23 - Sự sống lại diễn ra theo thứ tự: Chúa Cứu Thế sống lại trước hết, đến ngày Chúa tái lâm, những người thuộc về Ngài sẽ sống lại.
- 1 Cô-rinh-tô 11:3 - Nhưng còn điều này tôi muốn nhắc anh chị em: Người nam là đầu người nữ, Chúa Cứu Thế là đầu người nam, Đức Chúa Trời là đầu Chúa Cứu Thế.
- Ga-la-ti 3:29 - Hiện nay chúng ta thuộc về Chúa Cứu Thế, làm con cháu thật của Áp-ra-ham và thừa hưởng cơ nghiệp Áp-ra-ham như Đức Chúa Trời đã hứa.