逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi truyền giảng, chúng tôi không dùng từ ngữ triết học, nhưng dùng từ ngữ của Chúa Thánh Linh, giải thích điều thuộc linh bằng ngôn ngữ thuộc linh.
- 新标点和合本 - 并且我们讲说这些事,不是用人智慧所指教的言语,乃是用圣灵所指教的言语,将属灵的话解释属灵的事(或作“将属灵的事讲与属灵的人”)。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我们也讲说这些事,不是用人的智慧所教的言语,而是用圣灵所教的言语,用属灵的话解释属灵的事 。
- 和合本2010(神版-简体) - 我们也讲说这些事,不是用人的智慧所教的言语,而是用圣灵所教的言语,用属灵的话解释属灵的事 。
- 当代译本 - 我们讲述这些事,不是用人类智慧所教的话,而是用圣灵所教的话,用属灵的话解释属灵的事 。
- 圣经新译本 - 我们也讲这些事,不是用人的智慧所教的言语,而是用圣灵所教的言语,向属灵的人解释属灵的事(“向属灵的人解释属灵的事”或译:“用属灵的话解释属灵的事”)。
- 中文标准译本 - 并且我们传讲这些事,不是用人的智慧所教导的话语,而是用圣灵所教导的话语,用属灵的来对比属灵的。
- 现代标点和合本 - 并且我们讲说这些事,不是用人智慧所指教的言语,乃是用圣灵所指教的言语,将属灵的话解释属灵的事 。
- 和合本(拼音版) - 并且我们讲说这些事,不是用人智慧所指教的言语,乃是用圣灵所指教的言语,将属灵的话解释属灵的事 。
- New International Version - This is what we speak, not in words taught us by human wisdom but in words taught by the Spirit, explaining spiritual realities with Spirit-taught words.
- New International Reader's Version - That is what we speak about. We don’t use words taught to us by people. We use words taught to us by the Holy Spirit. We use the words taught by the Spirit to explain spiritual truths.
- English Standard Version - And we impart this in words not taught by human wisdom but taught by the Spirit, interpreting spiritual truths to those who are spiritual.
- New Living Translation - When we tell you these things, we do not use words that come from human wisdom. Instead, we speak words given to us by the Spirit, using the Spirit’s words to explain spiritual truths.
- Christian Standard Bible - We also speak these things, not in words taught by human wisdom, but in those taught by the Spirit, explaining spiritual things to spiritual people.
- New American Standard Bible - We also speak these things, not in words taught by human wisdom, but in those taught by the Spirit, combining spiritual thoughts with spiritual words.
- New King James Version - These things we also speak, not in words which man’s wisdom teaches but which the Holy Spirit teaches, comparing spiritual things with spiritual.
- Amplified Bible - We also speak of these things, not in words taught or supplied by human wisdom, but in those taught by the Spirit, combining and interpreting spiritual thoughts with spiritual words [for those being guided by the Holy Spirit].
- American Standard Version - Which things also we speak, not in words which man’s wisdom teacheth, but which the Spirit teacheth; combining spiritual things with spiritual words.
- King James Version - Which things also we speak, not in the words which man's wisdom teacheth, but which the Holy Ghost teacheth; comparing spiritual things with spiritual.
- New English Translation - And we speak about these things, not with words taught us by human wisdom, but with those taught by the Spirit, explaining spiritual things to spiritual people.
- World English Bible - We also speak these things, not in words which man’s wisdom teaches, but which the Holy Spirit teaches, comparing spiritual things with spiritual things.
- 新標點和合本 - 並且我們講說這些事,不是用人智慧所指教的言語,乃是用聖靈所指教的言語,將屬靈的話解釋屬靈的事 (或譯:將屬靈的事講與屬靈的人)。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們也講說這些事,不是用人的智慧所教的言語,而是用聖靈所教的言語,用屬靈的話解釋屬靈的事 。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我們也講說這些事,不是用人的智慧所教的言語,而是用聖靈所教的言語,用屬靈的話解釋屬靈的事 。
- 當代譯本 - 我們講述這些事,不是用人類智慧所教的話,而是用聖靈所教的話,用屬靈的話解釋屬靈的事 。
- 聖經新譯本 - 我們也講這些事,不是用人的智慧所教的言語,而是用聖靈所教的言語,向屬靈的人解釋屬靈的事(“向屬靈的人解釋屬靈的事”或譯:“用屬靈的話解釋屬靈的事”)。
- 呂振中譯本 - 這些事、我們倒也講論,可不是用屬人的智慧所教的話,乃是用靈的 智慧 所教的,用屬靈的話、解釋屬靈的事。
- 中文標準譯本 - 並且我們傳講這些事,不是用人的智慧所教導的話語,而是用聖靈所教導的話語,用屬靈的來對比屬靈的。
- 現代標點和合本 - 並且我們講說這些事,不是用人智慧所指教的言語,乃是用聖靈所指教的言語,將屬靈的話解釋屬靈的事 。
- 文理和合譯本 - 我儕言之、非以人智所訓、乃聖神所訓、以靈言互參靈事也、
- 文理委辦譯本 - 我所言、非世人之智所教、乃聖神所教、即以神言傳神道、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕言此、非以人智所教之言、乃以聖神所教之言、以神而解神之事、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 且吾人論述天主之事、不假人智之術語、而悉循聖神之默啟、亦欲以心明心、以神會神而已。
- Nueva Versión Internacional - Esto es precisamente de lo que hablamos, no con las palabras que enseña la sabiduría humana, sino con las que enseña el Espíritu, de modo que expresamos verdades espirituales en términos espirituales.
- 현대인의 성경 - 이것을 말하는 데도 우리는 인간의 지혜에서 난 말로 하지 않고 성령님이 가르치신 말로 합니다. 다시 말해서 영적인 진리는 영적인 말로 설명하는 것입니다.
- Новый Русский Перевод - Об этом мы возвещаем не словами человеческой мудрости, но словами, которым нас научил Дух. Мы объясняем духовные истины словами, которым нас учит Дух.
- Восточный перевод - Об этом мы возвещаем не словами человеческой мудрости, но словами, которым нас научил Дух. Мы объясняем духовные истины словами, которые нам даёт Дух .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Об этом мы возвещаем не словами человеческой мудрости, но словами, которым нас научил Дух. Мы объясняем духовные истины словами, которые нам даёт Дух .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Об этом мы возвещаем не словами человеческой мудрости, но словами, которым нас научил Дух. Мы объясняем духовные истины словами, которые нам даёт Дух .
- La Bible du Semeur 2015 - Et nous en parlons, non pas avec les termes qu’enseigne la sagesse humaine, mais avec ceux qu’enseigne l’Esprit. Ainsi nous exposons les réalités spirituelles dans des termes inspirés par l’Esprit .
- リビングバイブル - この賜物について話す時、私たちは、自分が人間として選んだことばではなく、聖霊によって教えられたことばを使ってきました。つまり、聖霊のことを説明するには、聖霊のことばを用いるのです。
- Nestle Aland 28 - ἃ καὶ λαλοῦμεν οὐκ ἐν διδακτοῖς ἀνθρωπίνης σοφίας λόγοις ἀλλ’ ἐν διδακτοῖς πνεύματος, πνευματικοῖς πνευματικὰ συγκρίνοντες.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἃ καὶ λαλοῦμεν, οὐκ ἐν διδακτοῖς ἀνθρωπίνης σοφίας λόγοις, ἀλλ’ ἐν διδακτοῖς Πνεύματος, πνευματικοῖς πνευματικὰ συνκρίνοντες.
- Nova Versão Internacional - Delas também falamos, não com palavras ensinadas pela sabedoria humana, mas com palavras ensinadas pelo Espírito, interpretando verdades espirituais para os que são espirituais .
- Hoffnung für alle - Wenn wir davon sprechen, kommt das nicht aus menschlicher Klugheit, sondern wird uns vom Geist Gottes gelehrt. Was er uns gezeigt hat, das geben wir mit seinen Worten weiter.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นี่คือสิ่งที่พวกเราพูด ไม่ใช่ด้วยถ้อยคำซึ่งสติปัญญาของมนุษย์สอนไว้ แต่ด้วยถ้อยคำซึ่งพระวิญญาณทรงสอน เป็นการสำแดงความจริงด้านจิตวิญญาณด้วยถ้อยคำฝ่ายจิตวิญญาณ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สิ่งที่เรากล่าวมานี้ไม่ใช่คำสั่งสอนที่มาจากปัญญามนุษย์ แต่เป็นคำสั่งสอนที่พระวิญญาณสำแดงให้เห็น ถึงความจริงฝ่ายวิญญาณแก่ผู้มีพระวิญญาณ
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:4 - Tất cả đều đầy dẫy Chúa Thánh Linh, và bắt đầu nói ngôn ngữ do Chúa Thánh Linh ban cho.
- 1 Cô-rinh-tô 9:11 - Chúng tôi đã gieo hạt giống tâm linh cho anh chị em, nếu muốn thu gặt của cải vật chất của anh chị em cũng chẳng có gì quá đáng.
- 1 Cô-rinh-tô 14:2 - Người nói tiếng lạ không nói với con người nhưng với Đức Chúa Trời, không ai hiểu được vì người ấy nói về các huyền nhiệm do Chúa Thánh Linh cảm động.
- 1 Cô-rinh-tô 10:3 - Tất cả đều ăn một thức ăn thiêng liêng,
- 1 Cô-rinh-tô 10:4 - đều uống một dòng nước thiêng chảy từ một vầng đá thiêng lăn theo họ. Vầng đá ấy là Chúa Cứu Thế.
- 1 Cô-rinh-tô 10:5 - Nhưng hầu hết số người đó không vâng lời Đức Chúa Trời nên phải phơi thây trong hoang mạc.
- Ê-phê-sô 5:19 - Hãy dùng những lời hay ý đẹp trong thi thiên, thánh ca mà xướng họa với nhau, nức lòng trổi nhạc ca ngợi Chúa.
- 2 Phi-e-rơ 1:16 - Khi chúng tôi giải thích cho anh chị em quyền năng của Chúa Cứu Thế Giê-xu và sự tái lâm của Ngài, không phải chúng tôi kể chuyện huyễn hoặc đâu. Chính mắt tôi đã trông thấy vinh quang rực rỡ của Ngài
- Lu-ca 12:12 - vì đúng lúc đó, Chúa Thánh Linh sẽ dạy các con những lời phải nói.”
- 1 Phi-e-rơ 1:12 - Cuối cùng họ được biết rằng những việc đó không xảy ra vào thời đại họ, nhưng mãi đến thời anh chị em mới hiện thực. Bây giờ, Phúc Âm đã được truyền bá cho anh chị em. Các nhà truyền giáo đã công bố Phúc Âm với quyền năng của Chúa Thánh Linh từ trời. Đó là việc quá kỳ diệu đến nỗi các thiên sứ cũng mong biết rõ.
- 1 Cô-rinh-tô 12:1 - Thưa anh chị em, tôi mong anh chị em biết rõ các ân tứ của Chúa Thánh Linh.
- 1 Cô-rinh-tô 12:2 - Anh chị em còn nhớ, trước kia anh chị em là người ngoại quốc, bị hướng dẫn lầm lạc theo các thần tượng câm.
- 1 Cô-rinh-tô 12:3 - Vì thế, tôi muốn anh chị em biết rằng không ai được Thánh Linh Đức Chúa Trời cảm động mà nguyền rủa Chúa Giê-xu, cũng không ai công nhận Giê-xu là Chúa nếu không do Chúa Thánh Linh hướng dẫn.
- 1 Cô-rinh-tô 2:1 - Thưa anh chị em, khi đến thăm anh chị em, tôi không dùng lời lẽ hoa mỹ hay triết lý cao xa để truyền giảng huyền nhiệm của Đức Chúa Trời.
- Cô-lô-se 3:16 - Lòng anh chị em phải thấm nhuần lời dạy phong phú của Chúa Cứu Thế, phải hết sức khôn khéo giáo huấn, khuyên bảo nhau. Hãy ngâm thi thiên, hát thánh ca với lòng tạ ơn Đức Chúa Trời.
- 1 Cô-rinh-tô 2:14 - Người không có thuộc linh không thể nhận lãnh chân lý từ Thánh Linh của Đức Chúa Trời. Đó chỉ coi như chuyện khờ dại và họ không thể hiểu được, vì chỉ những người thuộc linh mới hiểu giá trị của Chúa Thánh Linh.
- 1 Cô-rinh-tô 2:4 - Lời giảng dạy của tôi chẳng do tài biện luận khôn khéo mà chỉ dựa vào quyền năng của Chúa Thánh Linh thôi.
- 1 Cô-rinh-tô 1:17 - Vì Chúa Cứu Thế đã sai tôi đi truyền giảng Phúc Âm, chứ không phải đi làm báp-tem. Khi giảng Phúc Âm, tôi không dùng tài diễn thuyết triết học; nếu ỷ lại tri thức tài năng là chưa biết hiệu năng của Đấng hy sinh trên cây thập tự.